Tài liệu Bài giảng Hóa học Protid- Dương Trương Phú: HÓA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú
HÓA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú
MỤC TIÊU:
1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trò protid.
2. Trình bày đúng định nghĩa, cấu tạo tính chất chung của acid amin, peptid.
3. Trình bày đúng cấu tạo và tính chất của protein.
4. Nêu được vai trò của một số peptid, protein quan trọng thường gặp.
HÓA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú MỤC TIÊU: 1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trò protid.2. Trình bày đúng định nghĩa, cấu tạo tính chất chung của acid amin, peptid.3. Trình bày đúng cấu tạo và tính chất của protein.4. Nêu được vai trò của một số peptid, protein quan trọng thường gặp.
NỘI DUNG:
I. Định nghĩa:
P rotid là những hợp chất hữu cơ trong thành phần cấu tạo gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N. Ngoài ra còn có các nguyên tố khác như: P, Fe, S, Cu.. Đơn vị cấu tạo là acid amin.
HÓA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú MỤC TIÊU: 1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trò pr...
37 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 06/07/2023 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Protid- Dương Trương Phú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HĨA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú
HĨA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú
MỤC TIÊU:
1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trị protid.
2. Trình bày đúng định nghĩa, cấu tạo tính chất chung của acid amin, peptid.
3. Trình bày đúng cấu tạo và tính chất của protein.
4. Nêu được vai trị của một số peptid, protein quan trọng thường gặp.
HĨA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú MỤC TIÊU: 1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trị protid.2. Trình bày đúng định nghĩa, cấu tạo tính chất chung của acid amin, peptid.3. Trình bày đúng cấu tạo và tính chất của protein.4. Nêu được vai trị của một số peptid, protein quan trọng thường gặp.
NỘI DUNG:
I. Định nghĩa:
P rotid là những hợp chất hữu cơ trong thành phần cấu tạo gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N. Ngồi ra cịn cĩ các nguyên tố khác như: P, Fe, S, Cu.. Đơn vị cấu tạo là acid amin.
HĨA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú MỤC TIÊU: 1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trị protid.2. Trình bày đúng định nghĩa, cấu tạo tính chất chung của acid amin, peptid.3. Trình bày đúng cấu tạo và tính chất của protein.4. Nêu được vai trị của một số peptid, protein quan trọng thường gặp.
NỘI DUNG:
II. Vai trị:
Vai trị tạo hình .
Tham gia điều hịa các hoạt động của cơ thể.
Xúc tác các phản ứng.
Tham gia bảo vệ cơ thể.
Tham gia vận chuyển, phân bố oxy khắp cơ thể.
cung cấp năng lượng cơ thể.
HĨA HỌC PROTID DS. Dương Trương Phú MỤC TIÊU: 1. Trình bày đúng định nghĩa, phân loại, vai trị protid.2. Trình bày đúng định nghĩa, cấu tạo tính chất chung của acid amin, peptid.3. Trình bày đúng cấu tạo và tính chất của protein.4. Nêu được vai trị của một số peptid, protein quan trọng thường gặp.
NỘI DUNG:
III. Phân loại: 3 loại
Acid amin: Là đơn vị cấu tạo nên protid.
Peptid: hàng chục aa nối với nhau bằng LK peptid cĩ trọng lượng phân tử < 6000.
Protein: hàng ngàn aa nối với nhau bằng LK peptid. Cĩ 2 loại P thuần (aa)và tạp (protein + nhĩm ngoại cĩ TLPT> 6000.
1.ACID AMIN – Cấu trúc
Acid amin
* một nhóm amin (-NH 2 )
* một nhóm carboxyl (-COOH)
cùng gắn vào carbon
* một chuỗi bên (-R).
Acid amin được vẽ
* - N ở bên trái
* - C=O ở bên phải
Gốc R
1.ACID AMIN – Cấu trúc
-Amino acid
1.ACID AMIN – Cấu trúc
Trong thiên nhiên có khoảng 300 AA
Trong protein/sinh vật có 20 AA
(đó là các -amino acid )
Một số AA không phải là -amino acid :
-alanin, -aminobutyric acid
1. ACID AMIN – Phân loại
Dựa vào chuỗi bên (-R)
Không phân cực
Phân cực và không tích điện
Phân cực và tích điện
1. ACID AMIN – Phân loại
AA không phân cực
1. ACID AMIN – Phân loại
AA không phân cực
1. ACID AMIN – Phân loại
AA phân cực – không tích điện
(chuỗi bên chứa các nhóm phân cực khó ion hóa)
1.ACID AMIN – Phân loại
AA phân cực – không tích điện
(chuỗi bên chứa các nhóm phân cực khó ion hóa)
ACID AMIN – Phân loại
AA phân cực và tích điện âm ở pH cơ thể
(chuỗi bên chứa nhóm carboxyl)
ACID AMIN – Phân loại
AA phân cực, tích điện dương ở pH cơ thể
(chuỗi bên chứa nhóm amin)
ACID AMIN – Phân loại
Một số AA đặc biệt
Hydroxylysine, hydroxyproline - collagen
γ -Carboxyglutamate - prothrombin
3-Monoiodotyrosine, 3,5-diiodotyrosine, T 3 , T 4 -
hormon giáp trạng và các tiền chất
Citrullin, ornithin - sinh tổng hợp ure
1. ACID AMIN-Tính chất vật lý
Dễ tan trong dung môi phân cực
Vị ngọt kiểu đường (natri glutamat: vị ngọt kiểu đạm)
1. ACID AMIN- tính chất hĩa học
A.A vừa cĩ tính acid vừa cĩ tính base do:
Nhĩm COOH cĩ khả năng phân ly để cho ion H + A.A cĩ tính acid.
Nhĩm NH 2 cĩ khả năng nhận H+ A.A cĩ tính base
1. ACID AMIN- tính chất hĩa học
pH acid hơn pHi
pHi
pH kiềm hơn pHi
Chạy về cực âm
Khơng di chuyển
Chạy về cực dương
pHi là pH đẳng điện của acid amin, là mơi trường mà ở đĩ aa xuất hiện ở dạng lưỡng tính là chủ yếu
1. ACID AMIN- tính chất hĩa học
1.1 Phản ứng với acid nitrơ: giải phĩng NH 2 .
Dùng định lượng Nitơ trong aa.
1.2 Khử carboxyl tạo thành những aa tương ứng
2. PEPTID- định nghĩa
Peptid là phân tử protein gồm hai đến hàng chục aa nối với nhau, cĩ trọng lượng phân tử <6000. chúng cĩ trong tự nhiên dưới dạng tự do với hoạt tính sinh học nhất định hoặc chúng là sản phẩm dở dang của protein
2. PEPTID- cấu tạo
Các phân tử aa trong phân tử peptid nối với nhau bằng liên kết peptid.
Bảng chất liên kết peptid là liên kết tạo thành giữa nhĩm –COOH và nhĩm NH2 của 2 aa kế cận nhau
Tùy theo số aa trong phân tử, peptid cĩ tên là Dipeptid, Tripeptid polypeptid. Peptid thủy phân đến cùng cho các aa
2. PEPTID- tính chất hĩa học
Phản ứng Biuret: xác định liên kết peptid ( cĩ từ 3aa)
Peptid + CuSO4 kiềm xanh tím.
P/u này dùng định lượng proteine trong huyết thanh.
Peptid mang tính chất lưỡng tính giống aa và cĩ một pHi tương ứng
2. PEPTID- một số peptid quan trọng
Neuropeptid: cĩ mặt ở não bộ ảnh hưởng lên TKTW, chủ yếu do tuyến yên và vùng dưới đồi tiết ra.
Enkephalin (5AA), endorphin (15AA); oxytocin
Hormon peptid:
Insulin (51AA);Vasopressin (9AA) do hậu yên tiết ra, cĩ tác dụng tăng HA, giảm tiểu do tăng cường tái hấp thu nước và muối khống ở ống thận glucagon (29AA); gastrin (16AA)
Peptid kháng sinh: do vi khuẩn và nấm tạo ra; chứa cả L và D AA; chứa một số AA khơng cĩ trong protein.
Penicillin, bacitracin
3. PROTEIN- định nghĩa
Protein là protid mà phân tử gồm hàng trăm, hàng ngàn AA nối với nhau bằng liên kết peptid thành một hoặc nhiều chuổi polypeptid. Cĩ cấu trúc phức tạp và trọng lượng phân tử > 6000.
3. PROTEIN- cấu tạo
Gồm hai hay nhiều chuổi polypeptid cĩ cấu trúc phức tạp
Cấu trúc bậc I: sự sắp xếp các AA
Cấu trúc bậc II: chuỗi xoắn Polypeptid
3. PROTEIN- cấu tạo
Cấu trúc bậc III
Cấu trúc bậc IV
3. PROTEIN- phân loại
3.1 Protein thuần: phân tử của nĩ gồm tồn acid amin.
Albumin: pHi 4,6-4,7 – MW 35.000-70.000
Globulin: pHi 5,2-6,8 – MW 90.000-150.000
Histon: pHi 9-11, chứa nhiều AA base
Keratin: MW >2 triệu – chứa nhiều cystin
Collagen: thủy phân tạo gelatin; MW 350.000
3. PROTEIN- phân loại
Albumin
Collagen
Keratin
Histon
Globulin
3. PROTEIN- phân loại
3.2 Protein tạp: (protein thuần + nhĩm ngoại)
Nucleoprotein: protid + acid nucleic ( AND, ARN)
Cromoprotein: protein màu chủ yếu là Hb
Lipoprotein
Glycoprotein
Khi thủy phân biến thành các AA và các sản phẩm phi protid khác.
Lipoprotein
Cromoprotein
Nucleotid
Glucoprotein
PROTEIN- l ý tính
Sự biến tính của protein
Protein
Biến tính
T o , pH, chất tẩy
Acid mạnh, kim loại nặng
Cấu trúc bị đảo lộn
Chỉ còn liên kết peptid
Gốc kỵ nước (R) quay ra ngoài
Tính chất ban đầu bị mất
Độ tan giảm, mất tính sinh kháng nguyên
Mất hoạt tính sinh học, dễ tiêu hóa
Protein
Biến tính
T o , pH, chất tẩy
Acid mạnh, kim loại nặng
PROTEIN- lý tính
Sự biến tính thuận nghịch
Trong một số điều kiện nhất định, protein bị biến tính có thể trở lại dạng ban đầu với cấu trúc, tính chất và chức năng nguyên thủy
Thí dụ: ribonuclease
PROTEIN-l ý tính
Sự biến tính không thuận nghịch
không trở lại trạng thái ban đầu
Thí dụ: Lòng trắng trứng luộc
Ứng dụng
Chiết xuất, tinh chế protein (enzym) đề phòng sự biến tính (thao tác t o lạnh, đảm bảo pH)
3. PROTEIN- hĩa tính
Phản ứng Biuret: xác định liên kết peptid (-CO-NH-)
Phản ứng thủy phân
Protein + CuSO 4 Kiềm Xanh tím
Phản ứng này dùng định lượng Protein trong huyết thanh
Protein H2O Peptid H2O Acid amin
Enzym: protease, trypsin.
CHUC CAC EM HỌC TỐT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_hoa_hoc_protid_duong_truong_phu.ppt