Tài liệu Bài giảng Hệ thống điều dường BV ĐHYD-Đào tạo phát triển điều dưỡng, đáp ứng nhu cầu chuẩn hóa & hội nhập - Nguyễn Thị Hồng Minh: Hệ thống Điều dưỡng BV ĐHYD
Đào tạo Phát triển Điều dưỡng
Đáp ứng Nhu cầu Chuẩn hóa & Hội nhập
ThS ĐD. Nguyễn Thị Hồng Minh
Trưởng Phòng Điều dưỡng
Bệnh viện Đại học Y Dược
27 July 2016
Nội dung
Phần 1: Giới thiệu BV ĐHYD
Phần 2: Hệ thống Điều dưỡng
• Quá trình hình thành và phát triển ĐD tại BV ĐHYD
• Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức
• Mô hình chăm sóc
Phần 3: Đào tạo phát triển nghề ĐD
Đáp ứng nhu cầu chuẩn hóa & hội nhập
• Vai trò ĐD đáp ứng hội nhập
• Lộ trình phát triển ĐD theo hướng dẫn BYT
• Chiến lược phát triển ĐD tại BV ĐHYD
27 July 2016
3
Phần 1. Giới thiệu BV ĐHYD
Giường : 800
Phòng CN : 11
K. LS : 33
K.CLS : 11
Trung tâm : 06
Tổng nhân viên :2.336
Tổng ĐD/HS/KTV :1.174
BV : Hạng 1 (TW)
Address : 215 Hong Bang St., Dist.5, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel : (84-8) 3855 4269
Email : bvdh@umc.edu.vn
Website : www.bvdaihoc.com.vn
Hiện tại
4
3 Cơ Sở + BV Vệ tinh
CS 1
700 Giường
CS 2
70 Giường
CS 3
30 Giường
TOTAL
80...
39 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 29/06/2023 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hệ thống điều dường BV ĐHYD-Đào tạo phát triển điều dưỡng, đáp ứng nhu cầu chuẩn hóa & hội nhập - Nguyễn Thị Hồng Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống Điều dưỡng BV ĐHYD
Đào tạo Phát triển Điều dưỡng
Đáp ứng Nhu cầu Chuẩn hóa & Hội nhập
ThS ĐD. Nguyễn Thị Hồng Minh
Trưởng Phòng Điều dưỡng
Bệnh viện Đại học Y Dược
27 July 2016
Nội dung
Phần 1: Giới thiệu BV ĐHYD
Phần 2: Hệ thống Điều dưỡng
• Quá trình hình thành và phát triển ĐD tại BV ĐHYD
• Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức
• Mô hình chăm sóc
Phần 3: Đào tạo phát triển nghề ĐD
Đáp ứng nhu cầu chuẩn hóa & hội nhập
• Vai trò ĐD đáp ứng hội nhập
• Lộ trình phát triển ĐD theo hướng dẫn BYT
• Chiến lược phát triển ĐD tại BV ĐHYD
27 July 2016
3
Phần 1. Giới thiệu BV ĐHYD
Giường : 800
Phòng CN : 11
K. LS : 33
K.CLS : 11
Trung tâm : 06
Tổng nhân viên :2.336
Tổng ĐD/HS/KTV :1.174
BV : Hạng 1 (TW)
Address : 215 Hong Bang St., Dist.5, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel : (84-8) 3855 4269
Email : bvdh@umc.edu.vn
Website : www.bvdaihoc.com.vn
Hiện tại
4
3 Cơ Sở + BV Vệ tinh
CS 1
700 Giường
CS 2
70 Giường
CS 3
30 Giường
TOTAL
800 Giường
Liên kết với
BV Hoàng Anh Gia Lai
527 July 2016
Phần 2.
6
Hệ thống Điều dưỡng
27 July 2016
727 July 2016
8Quá trình hình thành và phát triển ĐD UMC
• Phòng
Nghiệp
vụ quản
lý Công
tác
Điều
dưỡng
• BV là
phòng
khám
đa
khoa có
giường
lưu
1994-
1999
• Phòng
điều
dưỡng
• Bệnh
viện
Bán
công
2000-
2009
• Hoạt
động
điều
dưỡng
thay đổi
• Bán công
Công
lập
2010-
2012
Chưa
phân
hạng
sang
bệnh
viện
hạng
1
(tuyến
trung
ương)
2013
– nay
22 năm
• Đây là thời kỳ
kiện toàn hệ
thống tổ chức,
quản lý
• Phát triển Điều
dưỡng
Nguồn nhân lực
ThS, CKI (0.3%)
Cử nhân
(21.5%)
Trung học
(60.7%)
Sơ cấp, Hộ lý
(17.4%)
4
252
713
205
Tổng số nhân sự: 1.174 ĐD/HS/KTV
75.0% Điều dưỡng < 5 năm kinh nghiệm
60.7% Điều dưỡng là TRUNG HỌC 927 July 2016
Phân tích SWOT
ĐD BV ĐHYD
10
Cơ hội
(O)
Nguy Cơ
(T)
Mạnh
(S)
Yếu
(W)
27 July 2016
ĐIỂM MẠNH (S)
1. Y hiệu BV Đại học Y Dược lớn
2. BV thuộc trường Đại học: Lý
thuyết – Thực hành – Nghiên cứu
3. BV đa khoa, bệnh đông
4. Cơ sở tốt, máy móc hiện đại
5. BGĐ: khuyến khích ĐD phát triển
6. Đa số ĐD tốt nghiệp từ ĐHYD
7. Đội ngũ ĐD trẻ, năng động
8. Đào tạo chuyên khoa sâu: BS - ĐD
9. Thu nhập nhân viên ổn định
11
ĐIỂM YẾU (W)
1. PĐD 3 năm (hạng 1 – tuyến TW): trẻ
2. 75% ĐD <5 năm kinh nghiệm: thiếu kỹ
năng giải quyết vấn đề
3. 60.7% ĐD là trung học
4. ĐD nhận thức chưa đồng đều
5. Trình độ ngoại ngữ còn nhiều giới hạn
6. ĐDT khoa, Trưởng nhóm: quản lý còn theo
cảm tính
7. ĐD chuyên khoa sâu: chưa đào tạo bài
bản
8. Thiếu ĐD đủ trình độ để Phân hạng ĐD, và
phạm vi hoạt động theo TT26/2015/BYT-
BNV.
12
CƠ HỘI (O)
1. Hệ thống ĐD VN đang được củng cố và
phát triển.
2. Vai trò, vị thế của ĐD được mở rộng và
ghi nhận, chấp nhận bằng cấp ASEAN
2025.
3. Máy móc y tế ngày càng hiện đại đáp ứng
tốt nhu cầu chăm sóc NB.
4. Có cạnh tranh giữa các BV
5. Bệnh viện Đại học ngày càng được tin
tưởng và các chuyên gia nước ngoài
thường xuyên hợp tác và hỗ trợ chuyên
môn
1327 July 2016
THÁCH THỨC (T)
1. Đào tạo chưa đáp ứng nhu cầu cần chăm
sóc XH
2. Cần các chuẩn mực trong thực hành, đào
tạo liên tục.
3. Thu nhập người dân cao, nhu cầu CS
ngày càng cao.
4. Vai trò, vị trí ĐD chưa đánh giá đúng
tầm quan trọng (CNĐD chưa được đánh
giá như CN các ngành khác, còn quan
niệm Y TÁ??).
5. Tính chuyên nghiệp còn yếu: ĐD còn tự
ty, phụ thuộc. 14
27 July 2016
15Hệ thống Quản lý Điều dưỡng
BYT
Cục QLKCB
Giám đốc BV
Phòng ĐD
ĐDT
ĐDCS
Hộ lý
ĐDHC Thư ký
ĐDT ĐDT ĐDT ĐDT
27 July 2016
CN.NHÀICN.LONGCN.NHUNG CN.LANCN.DUYÊN CN.TRUNG
Phó phòng
Dự trù VTYT,
đánh giá chất
lượng sản phẩm +
NCKH
Đào tạo trong và
ngoài nước
+ CNE
+ Cải tiến chất
lượng
Trưởng khối Phòng
khám, CLS, thủ
thuật
Trưởng khối Ngoại
Trưởng khối
Nội
Tuyển dụng, điều
phối nhân sự + QL
Hành chánh
Sơ tuyển, Phân bổ,
điều động ĐD;
Xây dựng chuẩn đầu
vào ĐD mới;
Chuẩn đầu ra thử
việc;
Đầu mối quản lý và
cập nhật các QT hành
chánh;
Huấn luyện giao tiếp
cho ĐD;
Điều phối các hoạt
động ĐD liên quan
các khoa/phòng về
công tác hành chánh
1st Cấp cứu
Hóa trị UT
2nd Lão - CSGN
5th HSTC, PTTM
6th Dinh dưỡng
7th Nội TM
9th PK. Nội tiết
13th Tiêu hóa,
Hô hấp
14th Nội Thần kinh
2B Nội Thận - TNT
1st Tạo hình TM
2nd GMHS
6th PT trong ngày
6th Can thiệp NM
PThàm mặt
8th CTCH
Ngoại TK
9th LN - MM
Tiết niệu
10th Gan - Mật - Tụy
11th Ngoại TH
12th Tai Mũi Họng
HM - TT
Phòng khám
CĐHA
Xét nghiệm
Nội soi
ĐV. KSK
K.KSNK
K.TDCN
K.YHHN
Đầu mối xây dựng
QT/QĐ ĐD
Xây dựng, đào tạo
chuẩn đầu ra ĐD/K
TV/HS:
+ Sau 1 năm
+ Định hướng nghề
nghiệp 9 tháng
+ Phân cấp ĐD
Tiếp nhận, quản lý
sinh viên từ các
trường đến thực tập;
Xây dựng và Thống
kê chỉ số chăm sóc
Tổ chức chương
trình CNE hàng năm
trong nước, quốc tế;
Hội thảo quốc tế
Khảo sát, đánh giá
nhu cầu cần sử
dụng vật tư y tế,
thiết bị y tế
Tham gia xây dựng
thông số kỹ thuật
của VTYT phục vụ
cho công tác chăm
sóc
Hướng dẫn các
khoa/Đơn vị thực
hiện cải tiến chất
lượng chăm sóc
Đẩy mạnh công tác
NCKH
Thư ký y khoa
Cố vấn điều dưỡng
Trưởng Phòng
Phó phòng
Sơ đồ Tổ chức Phòng ĐD
Chăm sóc dựa trên các học thuyết
(Fundamental of Nursing, 2015)
17
Nightingale -
1860
Peplau - 1952
Henderson - 1955
14 basic needs
Orem- 1971
Self - Care
King- 1971
Adaptation
Newman- 1974
Stress reduction
Leininger - 1978
Theory Practice
Leininger - 1979
Promate health
Restore to health
Prevent illness
Leininger - 1979
Patient is center
Coping with stressors of
illness
156
năm
27 July 2016
Hướng đến Chất lượng
18
Tương tác, giao tiếp, đồng cảm
Kỹ năng giao tiếp trong môi trường
áp lực cao.
Trí thông minh cảm xúc
27 July 2016
19
Mô hình chăm sóc lấy NB làm trung tâm
Lãnh đạo Bệnh viện
Khoa dinh dưỡng
Các
Phòng
Khoa
Dược
Khoa
KSNK
Khoa XN
27 July 2016
20
NB được Chăm sóc Toàn diện
Chăm sóc
Thể chất
CS Y tế
(Nâng cao sức
khỏe phòng
ngừa bệnh tật)
Chăm sóc
Tinh thần
27 July 2016
21
Thời gian làm việc theo ca - kip
• Sáng : 7:00 – 14:00
• Chiều : 14:00 - 21:00
• Đêm : 21:00 – 7:00
Khối
HS – CC – PT
• Ngày : 7:00-16:30
• Đêm : 16:30 – 7:00
Khối
Nội - Ngoại
• Lệch ca: đảm bảo tính
chất của công việc
• Ngày – Đêm (trực XN)
Khối
CLS
27 July 2016
22
Mô hình Phân công Chăm sóc Chính
(MH phân công theo nhóm, phân cộng theo đội: Chuyên khoa đặc thù)
Cấp I Cấp II
Cấp III
Đặc biệt
27 July 2016
2327 July 2016
Phần 3.
24
Phát triển nghề nghiệp Điều dưỡng
Đáp ứng nhu cầu hội nhập
Theo WHO, dịch vụ chủ yếu là do ĐD/HS/KTV cung
cấp. Vì vậy, họ là trụ cột của hệ thống dịch vụ y tế.
1. Người chăm sóc (Care provider)
2. Người tư vấn, hướng dẫn (Patient’s Teacher)
3. Người hỗ trợ bác sĩ (Doctor’s supporter)
4. Người biện hộ cho NB (Patient’s Advocator)
5. Người điều phối nhóm CS (Care Co-coordinator)
6. Người quản trị y tế (Health Manager)
Vai trò người ĐD, đáp ứng hội nhập
Trình độ ĐDV, HSV tối thiểu Cao đẳng (WHO)
Việt Nam đã ký thỏa thuận khung ASEAN thừa nhận
ĐD có thời gian đào tạo từ 3 năm trở lên.
Điều dưỡng là ngành học đa khoa, nhiều cấp độ
Cần đào tạo chuyên khoa sâu sau đại học.
Thiếu ĐD phạm vị toàn cầu
Công nhận văn bằng tương đương.
Cơ hội xuất khẩu lao động.
Dân số già hóa
Nhu cầu chăm sóc người già tăng cao.
2627 July 2016 Xu hướng Quốc tế hóa
27
27 July 2016Văn bản hướng dẫn của BYT: chuẩn hóa
• BYT (2012). Tiêu chuẩn năng lực cơ bản của ĐD VN
• BYT (2011). Thông tư 07/TT-BYT về hướng dẫn
chăm sóc người bệnh tại bệnh viện
• BYT, BNV (2015). Thông tư liên tịch 26/TTLT/BYT-
BNV về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp ĐD, HS, KTY
• BYT (2012). Kế hoạch hành động quốc gia 2012 –
2020
• BYT (2013). Thông tư 22/TT-BYT về hướng dẫn đào
tạo liên tục trong y tế
• BYT (2012). Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của ĐD
3 phạm vi
25 tiêu chuẩn
110 tiêu chí
Chuẩn năng lực điều dưỡng Việt Nam
• Facts
Hiệu lực: 2012
Niên khóa: 2012 – 2016 (Chuẩn đầu ra)
Trước 2012: Các BV tự chuẩn hóa
Nổi bậc:
Mô tả năng lực cần đạt của ĐD
Sáng tạo trong thực hành, đẩy mạnh công tác
NCKH
Khuyến khích sự tự học
• Bệnh viện ĐHYD
–Triển khai, xây dựng tiêu chuẩn
thực hành, cập nhật các quy trình
chuẩn;
– Áp dụ đánh giá năng lực ĐD:
mỗi quý, ăm theo tính chất
chuyên khoa Xét năng lực và
hiệu q ả công việc
Thông tư 07/2011
• Facts
Hiệu lực: 2011
Nhận thấy, lợi ích:
Thông tư mở
Mô tả công việc theo vị trí ĐD viên, ĐDT,
Trưởng phòng ĐD, Phòng ĐD
Hội đồng ĐD: Tư vấn cho GĐ BV về KH CS
và bổ sung, sửa đổi các QT, QĐ phù hợp với
đặc điểm của từng chuyên khoa
• Bệnh viện ĐHYD
–Hội đồng ĐD họp hàng tuần
–Năm 2016:Bổ sung, cập nhật >40
QT ĐDCS, chuyên khoa
–Đị h hướng cho sự phát triển ĐD
Bệnh viện ĐHYD
–Tư vấn cho phòng ĐD phương
pháp đánh giá năng lực ĐD/HS,
Thông tư liên tịch 26/2015
• Facts
Nhận thấy, lợi ích chuẩn năng
lực:
Quy định phạm vị hoạt động của
ĐD theo trình độ
Vai trò của ĐD hội nhập, tương
đương với các nước thuộc khối
ASEAN
Bệnh viện ĐHYD
– Thiếu ĐD/HS đủ trình độ để phân hạng và
phân công công việc theo mô tả TT
– Xây dựng lộ trình chuẩn hóa ĐD trung học
• Phối hợp ĐHYD xây dựng chương trình
dành riêng BVĐHYD, học thứ 6, CN và các
buổi tối
• Mỗi năm tuyển sin 2 đợt, mỗi đợt 100
người 2024: 800 ĐD được chuẩn hóa
• Thực tập tại BV ĐHYD và kết hợp với 1 số
BV chuyên khoa
Phát triển nghề nghiệp và đào tạo liên tục
ĐD BV ĐHYD
- Phân cấp điều dưỡng theo năng
lực, trình độ kỹ thuật chuyên môn
nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc
người bệnh và hội nhập với trình
độ trong khu vực ASEAN.
- Khuyến khích khả năng học hỏi,
cập nhật kiến thức và trình độ.
32
Các nhóm thực hành chuyên nghiệp (giảng viên LS)
27 July 2016
Kế hoạch hành động quốc gia 2012 - 2020
• Facts
Nhận thấy, lợi ích:
Định hướng cho sự phát triển của
ĐD
Mở đường cho ĐD hội nhập
ASEAN với 3 năm đào tạo và chuẩn
đầu ra
• Bệnh viện ĐHYD
– Tăng cường huấn luyện ĐD về kỹ năng, thái độ khi
tiếp xúc với NB nhằm tăng cường chất lượng dịch
vụ, đáp ứng nhu cầu hội nhập;
– Bổ sung nhân lực cho các khoa t eo yêu cầu công
việc;
– 95% ĐDT có chứng chỉ quản lý; 80% có chứng chỉ
Sư phạm y học; 20% ĐD Trưởng Phiên – ĐDT
được ra nước ngoài tham quan, học hỏi,..
– Kế hoạch 2017:
• 20 ĐDT học Thạc sĩ quản lý ĐD (ĐHYD kết hợp ĐH
Meiho)
Triển khai hàng
năm
Ký cam kết mỗi 6
tháng
Đánh giá việc
thực hiện (NCKH)
Kế hoạch đào tạo
hàng năm (24 giờ),
xử trí tình huống, kiến
thức nền tảng,
Sinh hoạt
chuyên đề: mỗi 2
tuần
Nâng cao kỹ năng
mềm: giao tiếp, năng
lực cảm xúc,
Chuẩn đạo đức nghề nghiệp
Đào tạo liên tục (CNE)
35
Sinh viên Thụy Điển
Chuyên gia từ Đại học SingHealth
Chuyên gia từ Đại học Texas Woman University
Chuyên gia từ Đại học Columbia
27 July 2016
Chăm sóc nâng đỡ người bệnh
3627 July 2016
37
Học tiếng anh
27 July 2016
38
27 July 2016
Tài liệu tham khảo
1. Bộ Y tế. (2011). Thông tư 07/2011/TT – BYT về hướng dẫn công
tác chăm sóc người bệnh trong bệnh viện.
2. Bộ Y tế. (2015). Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV về
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y
3. Bộ Y tế. (2012). Chuẩn năng lực điều dưỡng cơ bản Việt Nam theo
QĐ số 1352/QĐ-BYT ngày 21/4/2012
4. Bộ y tế. (2013). Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng Bệnh viện theo QĐ
số 4858/QĐ – BYT ngày 3/12/2013.
5. Join Commisstion International. (2015). JCI Accreditation Standards
for Hosiptal. 5th Edition.
6. Huỳnh Bảo Tuân. (2016). Cải tiến chất lượng Bệnh viện. Tiếp cận từ
Lean Six – Sigma.
7. Phạm Đức Mục. (2012). Những thành tựu, thách thức và giải pháp
nâng cao chất lượng chăm sóc người bệnh.
39
27 July 2016
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_thong_dieu_duong_bv_dhyd_dao_tao_phat_trien_die.pdf