Tài liệu Bài giảng Hệ sinh thái nông nghiệp: H SINH THÁI NÔNG NGHI PỆ Ệ
NHÓM 6
Các n i dung :ộ
Quan ni m v h sinh thái nông nghi p; ệ ề ệ ệ
Đ c đi m và nh ng ho t đ ng c b n c a h ặ ể ữ ạ ộ ơ ả ủ ệ
sinh thái nông nghi p;ệ
Chu trình v t ch t trong các h sinh thái nông ậ ấ ệ
nghi p; ệ
Các tính ch t c a h sinh thái nông nghi p.ấ ủ ệ ệ
Quan đi m v HSTNNể ề
H sinh thái nông nghi p (HSTNN) là:ệ ệ
- HST do con ng i t o ra và duy trì d a trên ườ ạ ự
các quy lu t c a t nhiên.ậ ủ ự
- V i m c đích th a mãn nhu c u trên nhi u ớ ụ ỏ ầ ề
m t và ngày càng tăng c a con ng i.ặ ủ ườ
HSTNN t ng đ i đ n gi n và đ ng nh t v ươ ố ơ ả ồ ấ ề
c u trúc nên nó kém b n v ng, d phá v .ấ ề ữ ễ ỡ
Vì v y:ậ
HSTNN đ c duy trì trong s tác đ ng th ng ượ ự ộ ườ
xuyên c a con ng i đ b o v HST mà con ủ ườ ể ả ệ
ng i đã t o ra và cho là h p lý.ườ ạ ợ
Thành ph n HSTNN:ầ
1. SV s n xu tả ấ
2. SV tiêu thụ
3. SV phân h yủ
4. MT vô sinh
M c đích là t o ra năng su t kinh t nên đ i t ng ụ ạ ấ ế ố ượ
chính c a HSTNN là: cây tr ng, v...
36 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1690 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hệ sinh thái nông nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H SINH THÁI NÔNG NGHI PỆ Ệ
NHÓM 6
Các n i dung :ộ
Quan ni m v h sinh thái nông nghi p; ệ ề ệ ệ
Đ c đi m và nh ng ho t đ ng c b n c a h ặ ể ữ ạ ộ ơ ả ủ ệ
sinh thái nông nghi p;ệ
Chu trình v t ch t trong các h sinh thái nông ậ ấ ệ
nghi p; ệ
Các tính ch t c a h sinh thái nông nghi p.ấ ủ ệ ệ
Quan đi m v HSTNNể ề
H sinh thái nông nghi p (HSTNN) là:ệ ệ
- HST do con ng i t o ra và duy trì d a trên ườ ạ ự
các quy lu t c a t nhiên.ậ ủ ự
- V i m c đích th a mãn nhu c u trên nhi u ớ ụ ỏ ầ ề
m t và ngày càng tăng c a con ng i.ặ ủ ườ
HSTNN t ng đ i đ n gi n và đ ng nh t v ươ ố ơ ả ồ ấ ề
c u trúc nên nó kém b n v ng, d phá v .ấ ề ữ ễ ỡ
Vì v y:ậ
HSTNN đ c duy trì trong s tác đ ng th ng ượ ự ộ ườ
xuyên c a con ng i đ b o v HST mà con ủ ườ ể ả ệ
ng i đã t o ra và cho là h p lý.ườ ạ ợ
Thành ph n HSTNN:ầ
1. SV s n xu tả ấ
2. SV tiêu thụ
3. SV phân h yủ
4. MT vô sinh
M c đích là t o ra năng su t kinh t nên đ i t ng ụ ạ ấ ế ố ượ
chính c a HSTNN là: cây tr ng, v t nuôi.ủ ồ ậ
CÂY TR NG V T NUÔIỒ Ậ
Do đó: khi nghiên c u HSTNN c n đ t nó trong ứ ầ ặ
nh ng nguyên lý ho t đ ng c a h th ng.ữ ạ ộ ủ ệ ố
Ch c năng c b n:ứ ơ ả
Chuy n hóa l ng v t ch t do con ng i và ể ượ ậ ấ ườ
thiên nhiên cung c p đ t o thành l ng th c ấ ể ạ ươ ự
và th c ph m; cùng r t nhi u tác đ ng khác ự ẩ ấ ề ộ
t i MT.ớ
HSTNN th ng đ c chia ra thành các HST ườ ượ
ph sau:ụ
1. Đ ng ru ng cây hàng năm ồ ộ
2. V n cây lâu năm hay r ng nông nghi pườ ừ ệ
3. Đ ng c chăn nuôiồ ỏ
4. Ao cá
5. Khu v c dân c .ự ư
Trong các HST ph k trên thì:ụ ể
H sinh thái đ ng ru ng chi m ph n l n nh t ệ ồ ộ ế ầ ớ ấ
và quan tr ng nh t c a HSTNN.ọ ấ ủ
HST cây lâu năm cũng gi ng v i HST r ng.ố ớ ừ
HST đ ng c cũng đ c nghiên c u nhi u vì ồ ỏ ượ ứ ề
tinh ch t cũng g n gi ng v i HST t nhiên.ấ ầ ố ớ ự
M t s h th ng ph nh h n và các ộ ố ệ ố ụ ỏ ơ
y u t c a h th ng:ế ố ủ ệ ố
H th ng ph khí t ng: b c x m t tr i, ệ ố ụ ượ ứ ạ ặ ờ
nhi t đ , m a, gió, CO2, O2…ệ ộ ư
H th ng ph đ t: n c, không khí, ch t h u ệ ố ụ ấ ướ ấ ữ
c , vsv, ch t khoáng…ơ ấ
H th ng ph cây tr ngệ ố ụ ồ
H th ng ph qu n th sinh v t c a ru ng ệ ố ụ ầ ể ậ ủ ộ
cây tr ngồ
H th ng ph bi n pháp kĩ thu t.ệ ố ụ ệ ậ
K t lu n:ế ậ
T t c các h th ng và y u t k trên tác ấ ả ệ ố ế ố ể
đ ng l n nhau và cu i cùng d n đ n vi c t o ộ ẫ ố ẫ ế ệ ạ
thành năng su t sinh v t và năng su t kinh t ấ ậ ấ ế
c a ru ng cây tr ng.ủ ộ ồ
HSTNN có thành ph n c b n là các cây ầ ơ ả
tr ng,v t nuôi t ng tác v i nhau và đ t d i ồ ậ ươ ớ ặ ướ
s qu n lí c a con ng i trong đi u ki n v t ự ả ủ ườ ề ệ ậ
t , công ngh và nh h ng c th b i th ư ệ ả ưở ụ ể ở ị
tr ng.ườ
Ho t đ ng c a HSTNNạ ộ ủ
B c x m t tr iứ ạ ặ ờ
CO2 N c, N, Pướ
L ng th c, th c ph mươ ự ự ẩ
Phân bón, thu c hóa h cố ọ
Nhiên li uệ
Th c ph mự ẩ
Lao đ ngộ
L ngươ
Th cự
Th c ph mự ẩ
Lao đ ngộ
Phân bón
Th c ự
ph mẩ
Thu cố
Th c ănứ
b sungổ
B C X M T TR IỨ Ạ Ặ Ờ
PHI NÔNG NGHI PỆRU NG CÂY TR NGỘ Ồ
CHĂN NUÔIDÂN CƯ
Lao đ ngộ
Phân bón
L ng th cươ ự
TĂ gia súc
Chu trình v t ch t trong HSTNNậ ấ
T t c các nguyên t trong HST luôn chuy n ấ ả ố ể
đ ng theo m t vòng tròn t môi tr ng ngoài ộ ộ ừ ườ
vào sinh v t. Khi sinh v t ch t đi, vi sinh v t ậ ậ ế ậ
phân gi i và tr l i các nguyên t đó cho môi ả ả ạ ố
tr ng ngoài thành m t vòng tu n hoàn.ườ ộ ầ
KHÁI NI MỆ
-Chu trình v t ch t c a ch t khí:ậ ấ ủ ấ
-Chu trình v t ch t c a ch t r n :ậ ấ ủ ấ ắ
C O2 N
P
S
H2O
PHÂN LO IẠ
Chu trinh cacbon :
SV d d ngị ưỡ
Xác ch t,ch t th iế ấ ả
SV t d ngự ưỡ
CO2 trong khí quy nể
VSV
phân
gi iả
L aửL aử
Ng iườ
khai
thác
Quang
h pợ Hô
h pấ
Hô
h pấ
Than đá d u mầ ỏ
Các chu trình v t ch tậ ấ
Chu trình Oxi :
CO2
Oxi trong
khí quy nể
Đ ng v tộ ậ
trong
chu i TĂỗ
Sinh v tậ
t d ngự ưỡL aử
Hô h pấ Hô h pấ
Q h pợ
Chu trình Nit :ơ
Nit h u cơ ữ ơ
Nit h u cơ ữ ơ
Nit vô cơ ơ
Nit khí quy nơ ể
Nit vô cơ ơ
Tr m tích t o thành do l aầ ạ ử
Đ T LI NẤ Ề
Đ I D NGẠ ƯƠ
R a trôiử
C đ nh Nitố ị ơ
C đ nh Nitố ị ơ
Chu trình P :
P trong
H2O,đ tấ
Photphat
vô cơ
Chu i TĂ,ỗ
xác ch tế
VSV
Tích lũy trong
tr m tíchầ
Phong hóa
L aử
SV t d ngự ưỡ
Chu trình S :
- M t l ng nh S d ng SOộ ượ ỏ ở ạ 2 trong không khí do
đ t ch t có sunfua.ố ấ
-Ch y u các th c v t ch s d ng S d ng ionủ ế ự ậ ỉ ử ụ ở ạ
-ion SO4 b m t đ t đ c vi khu n h p th r i ở ề ặ ấ ượ ầ ấ ụ ồ
chuy n thành nhóm thiol c a axit amin và đ m, m t ể ủ ạ ộ
ph n đ c chuy n qua b c dinh d ng khác, hay ầ ượ ể ậ ưỡ
gi i phóng kh i xác ch t( Hả ỏ ế 2S).
H2S SO4
-H2S co th thay th Hể ế 2O làm nguyên li u s n ệ ả
xu tt hyđratcacbon :ấ
6CO2 + H2S C6H12O6 + 6H2O +12S
Y m khíế
Vi khu nẩ
as h ng ngo iồ ạ
TV s d ngử ụ
Nhóm thiol-SH
SO4-
H2S
Oxh trong
đk y mế
khí
Chu trình H2O :
N c ng mướ ầ
Th c v tự ậ
Đ i d ngạ ươ
Mây
Dòng ch yả
Dòng ch yả
Ng m ầ xu ngố
H i n cơ ướ
B c h i ố ơ
n cướ
M aư Bù h i ơ
n cướ
Tính ch t c a HSTNNấ ủ
HSTTN
Kéo dài s s ng c a các c ng ự ố ủ ộ
đ ng sinh v t trong đó; ồ ậ
Có s tr l i h u nh hoàn ự ả ạ ầ ư
toàn ch t h u c , ch t khoáng ấ ữ ơ ấ
trong sinh kh i c a các v t ố ủ ậ
s ng trong đ t – Chu trình v t ố ấ ậ
ch t đ c khép kín;ấ ượ
T ph c h iự ụ ồ
Ph c t p/đa d ng v thành ứ ạ ạ ề
ph n loàiầ
HST
NN
Cung c p cho con ng i ấ ườ
các s n ph m cây tr ng, v t ả ẩ ồ ậ
nuôi;
Sinh kh i c a cây tr ng và ố ủ ồ
v t nuôi b l y đi kh i HST – ậ ị ấ ỏ
Chu trình v t ch t không ậ ấ
khép kín;
Do con ng i t o ra; ườ ạ
S l ng v t nuôi và cây ố ượ ậ
trông đ n gi n; ơ ả
HS
TN
HST
NN
Chu trình dinh d ng trong HSTNN ưỡ
(ngu n: Tivy, 1987)ồ
Mùn hoá Khoáng hoá
Phong hoá Cố đ nhị
H uữ Cơ
Vô cơ
Bay hơi
Ph nả nitrate hoá
B iụ
Xói mòn
R aử trôi
Phân chu ngồ
Từ khí quy nể
Cố đ nhị đ mạ
Phân vô cơ
T iướ tiêu
V t nuôiậ Cây tr ngồ
T
nồ
d
ư
câ
y
tr
ngồ
H
út
từ
đ
tấ
Ph
ân
c
hu
ôn
g
fP
hâ
n
ch
Th cứ ăn gia súc
Cây tr ngồ khác
H tạ gi ngố
Từ khí
quy nể
B cố hơi qua
phân chu ngồ
Th cứ ăn gia súc
Rác khô
S khác bi t gi a HST r ng t ự ệ ữ ừ ự
nhiên và HSTNN
Ch tiêuỉ H sinh thái r ng t nhiênệ ừ ự H sinh thái nông nghi pệ ệ
Tính đa d ngạ
Nhi uề loài và cân b ngằ sinh
h cọ gi aữ các loài. Có tính b nề
v ngữ cao, chỉ số đa d ngạ : 150
loài/ha
Ít loài, đ cộ canh v iớ năng su tấ cao
làm suy thoái đa d ngạ loài. Thi uế
cân b ngằ sinh h cọ . Thành ph nầ loài
không nổ đ nhị và kém b nề v ngữ
D chị b nệ h
Không ho cặ ít khi bùng phát
d chị sâu, b nhệ h iạ .
Khi có d chị h iạ bùng phát thì
chỉ gây h iạ c cụ bộ nhờ tính đa
d ngạ loài và phân bổ không
đ ngồ nh tấ .
Th ngườ xuyên phát d chị sâu b nhệ do
m tấ cân b ngằ sinh thái và cây tr ngồ
r tấ m nẫ c mả v iớ sâu b nhệ , tính
kháng th pấ .
D chị b nhệ phát sinh th ngườ gây h iạ
trên di nệ r ngộ do cây tr ngồ phân bố
đ ngồ nh tấ .
Độ phì nhiêu
c aủ đ tấ
Độ phì nhiêu c aủ đ tấ tăng d nầ
và b nề v ngữ nhờ có sự hoàn
trả ch tấ h uữ cơ.
S nả xu tấ sinh kh iố l nớ và tối
ưu, g pấ 2-2,5 lân so v iớ
HSTNN
Độ phì nhiêu c aủ đ tấ bị gi mả sút do
xói mòn và do không đ cượ hoàn trả,
mà ng cượ l iạ bị thu láy h uầ h tế qua
sinh kh iố .
S nả xuất sinh kh iố th pấ và lệ thu cộ
nhi uề vào năng l ngượ bổ sung nhân
t oạ
Ngu n:ồ Ph m Bình Quy n, HSTNN và phát tri n b n v ngạ ề ể ề ữ
M t s hình nhộ ố ả
Cây ăn th t Inđonêxiaị ở
RU NG B C THANGỘ Ậ
S đ h th ng th b c c a HSTNN và ơ ồ ệ ố ứ ậ ủ
HSTTN (Conway, 1985)
Hệ sinh thái
tự nhiên
Hệ sinh thái
nông nghi pệ
Qu nầ xã Hệ cây tr ngồ
Qu nầ thể Cây tr ngồ
Cơ thể
Cơ quan
Mô
Tế bào
Gen
Nhi mễ s cắ thể
Mô hình dòng v n chuy n trong ậ ể
HSTNN (ngu n: Tivy, 1981)ồ
Ngu n ồ
tr c ti p ự ế
Nhân công và s cứ
Nhiên li uệ
Đi nệ năng
Ngu n gián ti p ồ ế
H TH NG Ệ Ố
S N XU TẢ Ấ
Th cự v tậ
Đ ngộ v tậ
Ch tấ th iả
Gi ngố
Phân bón
Thu cố di tệ cỏ
Máy móc
N cướ
Năng
l ngươ
MT
Thành ph n, ch c năng và các chi n l c tăng c ng ầ ứ ế ượ ườ
đa d ng sinh h c trong các h sinh thái nông nghi pạ ọ ệ ệ
Tăng cư ngờ xen canh, nông lâm k tế h pợ , luân canh, cây che bóng, không làm đ tấ , ủ phân, phân xanh, bón phân h uữ cơ, ch nắ gió
Ch cứ năng tổ
h pợ gen qua thụ
ph nấ
Ki mể soát qu nầ
thể bi nệ pháp
sinh h cọ
Sự c nhạ tranh
v iớ các loài xâm
l nấ các loài thiên
đ nhị và cỏ d iạ
C uấ trúc c aủ đ tấ ;
Chu trình dinh
dư ngỡ
Sự phân gi iả , sự
b tắ m iồ và chu
trình dinh dư ngỡ
Chu trình dinh
dư ngỡ và di tệ trừ
sâu b nhệ
ĐA D NGẠ SINH H CỌ HỆ SINH THÁI NÔNG NGHI PỆ
Các loài thụ
phấn
Loài b tắ m iồ
và ký sinh
Loài ăn cỏ
Cỏ d iạ
hoang dã
Giun đ tấ
ĐVĐ trung
bình
ĐVĐ cỡ nhỏ
M i quan h gi a đa d ng sinh h c ch y u và đa d ng sinh ố ệ ữ ạ ọ ủ ế ạ
h c ph tr duy trì các ch c năng h sinh tháiọ ụ ợ ứ ệ
Qu nả lý hệ sinh thái
nông nghi pệ
Đa d ngạ sinh h cọ chủ
y uế
Đa d ngạ sinh h cọ c aủ
khu v cự
Đa d ngạ sinh h cọ
‘Ph tr ’ụ ợ
T oạ đi uề ki nệ thúc
đ yẩ
Ch cứ năng hệ sinh thái như ki mể
soát sâu h iạ và tu nầ hoàn dinh d ngưỡ
Thúc đ yẩ
Thúc đ yẩ
nh h ng c a các ph ng th c qu n lý HSTNN & các ki u Ả ưở ủ ươ ứ ả ể
canh tác làm tăng tính đa DSH các loài thiên đ ch & gi m m c ị ả ứ
đ phong phú c a sâu h iộ ủ ạ
GI M ĐA D NG LOÀI THIÊN Đ NH, TĂNG S L NG QU N TH SÂU H IẢ Ạ Ị Ố ƯỢ Ầ Ể Ạ
Canh tác
truy n th ngề ố
Lo i b h t ạ ỏ ế
c d iỏ ạ
Đ c canhộ Phân hoá h cọ
Ho t đ ng canh tácạ ộ Thu c tr sâuố ừ
QU NẢ LÝ HỆ SINH THÁI
Đa d ngạ hoá
sinh h cọ
Qu nả lý ph cụ
h iồ đ tấ
Gi mả sự can thi pệ
vào đ tấ tr ngồ tr tọ
Vành đai cây
làm nơi chú nẩ
Đa canh Luân canh Vành đai cây
ch nắ gió
TĂNG C NGƯỒ TÍNH ĐA D NG LOÀI THIÊN Đ NH, Ạ Ị GI MẢ M TẬ Đ QU N TH SÂU H IỘ Ầ Ể Ạ
6 đ c tính c b n c a HSTNN ặ ơ ả ủ
(M ng l i nghiên c u HSTNN các tr ng Đ i h c Đông Nam Á)ạ ướ ứ ườ ạ ọ
1. Năng su tấ
2. n đ nhỔ ị
3. B n v ngề ữ
4. T trự ị
5. Công b ngằ
6. H p tácợ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BaithuyettrinhHesinhthainongnghiep.pdf