Bài giảng Hành vi tổ chức

Tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức: Bài giảng Hành vi tổ chức Bộ môn Nguyên lý marketing Khoa Marketing, ĐH Thương mại DHTM_TMU Nội dung chương trình Chương 1. Khái quát về hành vi tổ chức Chương 2. Cơ sở của hành vi cá nhân Chương 3. Động viên người lao động Chương 4. Cơ sở của hành vi nhóm và xung đột Chương 5. Lãnh đạo và quyền lực Chương 6. Thông tin và cơ cấu tổ chức Chương 7. Văn hóa tổ chức Chương 8. Thay đổi và phát triển tổ chức DHTM_TMU Chương 1. Khái quát về hành vi tổ chức 1. Bản chất của hành vi tổ chức 2. Các xu thế nổi bật trên thị trường thế giới và trong các tổ chức trên thị trường thế giới 3. Các khoa học có liên quan trong nghiên cứu hành vi tổ chức DHTM_TMU Bản chất của hành vi tổ chức • HVTC. Là hành vi của con người trong tổ chức, chịu sự chi phối và quyết định bởi nhận thức, thái độ, năng lực của bản thân NLĐ • HVTC bao gồm hành vi và thái độ của cá nhân, tương tác giữa hành vi và thái độ của cá nhân với tổ chức DHTM_TMU Vai trò của hành vi tổ...

pdf97 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Hành vi tổ chức Bộ mơn Nguyên lý marketing Khoa Marketing, ĐH Thương mại DHTM_TMU Nội dung chương trình Chương 1. Khái quát về hành vi tổ chức Chương 2. Cơ sở của hành vi cá nhân Chương 3. Động viên người lao động Chương 4. Cơ sở của hành vi nhĩm và xung đột Chương 5. Lãnh đạo và quyền lực Chương 6. Thơng tin và cơ cấu tổ chức Chương 7. Văn hĩa tổ chức Chương 8. Thay đổi và phát triển tổ chức DHTM_TMU Chương 1. Khái quát về hành vi tổ chức 1. Bản chất của hành vi tổ chức 2. Các xu thế nổi bật trên thị trường thế giới và trong các tổ chức trên thị trường thế giới 3. Các khoa học cĩ liên quan trong nghiên cứu hành vi tổ chức DHTM_TMU Bản chất của hành vi tổ chức • HVTC. Là hành vi của con người trong tổ chức, chịu sự chi phối và quyết định bởi nhận thức, thái độ, năng lực của bản thân NLĐ • HVTC bao gồm hành vi và thái độ của cá nhân, tương tác giữa hành vi và thái độ của cá nhân với tổ chức DHTM_TMU Vai trị của hành vi tổ chức • Gắn kết người lao động với tổ chức • Giúp nhà quản l{ cĩ cách nhìn đầy đủ và tồn diện • Giúp tạo lập mơi trường làm việc hiệu quả • Đảm bảo sự cân bằng, tin tưởng giữa NLD với tổ chức và lãnh đạo DHTM_TMU Chức năng của hành vi tổ chức • Giaỉ thích • Dự đốn • Kiểm sốt DHTM_TMU Mối quan hệ giữa HVTC với các khoa học khác Tâm l{ học Tâm l{ học xã hội Xã hội học Nhân loại học DHTM_TMU Chương 2. Cơ sở của hành vi cá nhân 1. Các đặc điểm cá nhân 1. Tiểu sử 2. Tính cách 3. Nhận thức 2. Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn với cơng việc 1. Giá trị 2. Thái độ 3. Sự thỏa mãn với cơng việc DHTM_TMU 2.1. Các yếu tố cá nhân Nhận thức Tiểu sử Tính cách Năng lực Quan Điểm, thái độ Đặc điểm Cá nhân DHTM_TMU Tiểu sử Tên gọi/ bí danh Gia đình/ Tơn giáo Thâm niên cơng tác Quê quán/ chủng tộc Tuổi tác Giới tính DHTM_TMU Tính cách •Tất cả các cách thức phản ứng và tương tác với người khác của một cá nhân 2 DHTM_TMU Phân loại tính cách Hướng nội/ hướng ngoại Lý tính/ cảm tính Trực giác/ Nguyên tắc/ linh hoạt DHTM_TMU Yếu tố quyết định tính cách Di truyền Các yếu tố được quyết định trong lúc thụ thai, gồm các yếu tố sinh học, sinh lý, tâm lý vốn cĩ của con người Tính cách Mơi trường ĐK sống Bạn bè Mối quan hệ XH Thể chế chính trị- PL_XH. DHTM_TMU Mơ hình 5 đặc điểm tính cách ĐĐ tính cách B E C D A Ổn định cảm xúc Hướng ngoại Cởi mở Thỏa hiệp Tận tâm DHTM_TMU Mơ hình 5 đặc điểm tính cách ĐĐ tính cách B E C D A Ổn định cảm xúc Hướng ngoại Cởi mở/ Sẵn lịng trải nghiệm Hịa đồng/ Thỏa hiệp Tận tâm Thể hiện mức độ thoai mái đối với các mối quan hệ Thước đo về độ tin cậy (+) Mơ tả người cĩ trách nhiệm, đáng tin, kiên định và cĩ đầu ĩc tổ chức Xu hướng chiều theo ý người khác Khả năng chịu đựng áp lực . Mức ổn định: dương (+) : bình tĩnh & âm (-): trầm cảm Sự quan tâm và đam mê với những điều mới lạ (+): cởi mở, sáng tạo (-) Bảo thủ DHTM_TMU Tính cách và HV ở nơi làm việc Company Logo www.themegallery.com Năm đặc điểm Tương ứng với Ảnh hưởng đến Sự ổn định cảm xúc Ít suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực Cảnh giác quá mức Hài lịng về cuộc sống và cơng việc nhiều hơn Ít bị áp lực và căng thẳng Hướng ngoại Kĩ năng giao tiếp tốt Diễn đạt cảm xúc tốt Chiếm nhiều ưu thế XH Kết quả làm việc tốt hơn Khả năng l. đạo nổi bật Hài lịng về cơng việc và cuộc sống Cởi mở Học hỏi nhiều hơn Sáng tạo nhiều hơn Linh hoạt và tự chủ Kết quả đào tạo Cĩ khả năng lãnh đạo Thích nghi tốt với sự thay đổi Thỏa hiệp Được yêu thích hơn Tuân thủ tốt hơn và dễ chiều Kết quả làm việc tốt hơn Ít cĩ những hành vi tội lỗi Tận tâm Nỗ lực và kiên trì hơn Nhiệt tình và kỉ luật tốt Cĩ ĩc tổ chức và lên KH tốt K,quả l.việc tốt hơn Cĩ khả năng lãnh đạo Sống thọ hơn DHTM_TMU Tính cách và giá trị • Tính cách: Đặc điểm lâu dài mơ tả hành vi của con người Tính cách • Mơ tả hệ thống niềm tin thay vì xu hướng hành vi • Con người ko phải lúc nào cũng hành động nhất quán với niềm tin/giá trị của mình Giá trị DHTM_TMU • Sự phù hợp giữa con người và cơng việc • Sự hịa hợp của cá nhân với tổ chức Tính cách, giá trị cá nhân và cơng việc DHTM_TMU Sự phù hợp giữa con người và cơng việc Loại hình Đặc điểm tính cách Nghề nghiệp phù hợp Thực tế: Thích các hoạt động thể chất, cần kĩ năng, sức mạnh và sự phối hợp Hay xấu hổ, thật thà, kiên trì, ổn định, tuân thủ, thực tế Thợ cơ khí, thợ khoan, cơng nhân trong dây chuyền SX, nơng dân Ham học hỏi Thích các hoạt động liên quan đến sự suy nghĩ, tổ chức và hiểu biết Cĩ đầu ĩc phân tích, sáng tạo, tị mị, độc lập Nhà sinh học, kinh tế học, tốn học, phĩng viên tin tức Xã hội Thích các hoạt động liên quan đến việc giúp đỡ và phát triển đối với người khác Hịa đồng, thân thiện, hợp tác và hiểu biết Nhân viên xã hội, giáo viên, nhân viên tư vấn, nhà tâm lý học, nhân viên y tế DHTM_TMU Sự phù hợp giữa con người và cơng việc Loại hình Đặc điểm tính cách Nghề nghiệp phù hợp Truyền thống Thích cĩ qui tắc, trật tự và các hoạt động rõ ràng Tuân thủ, hiệu quả, thực tế, thiếu trí tưởng tượng và khơng linh hoạt Kế tốn, nhân viên ngân hàng, nhân viên văn thư lưu trữ. Mạnh dạn. Thích các hoạt động giao tiếp cĩ thể tạo ra các cơ hội gây ảnh hưởng đến người khác và đạt được quyền lực Tự tin, tham vọng, nhiệt huyết và độc đốn Luật sư, nhân viên bất động sản, chuyên viên quan hệ cơng chúng (PR), quản lý doanh nghiệp nhỏ Nghệ sĩ Thích các hoạt động mơ hồ, khơng hệ thống và cho phép sự thể hiện sáng tạo Cĩ ĩc tưởng tượng, khơng cĩ trật tự, lý tưởng hĩa, xúc cảm và khơng thực tế Họa sĩ, nhạc sĩ, nhà văn, trang trí thiết kế nội thất DHTM_TMU Nhận thức • Nhận thức: Quá trình trong đĩ các cá nhân thiết lập và diễn giải cảm giác của họ để hình thành { nghĩa cho mơi trường xung quanh • Chúng ta nhận thức (chủ quan) cĩ thể rất khác với hiện thực khách quan • Hành vi con người dựa trên nhận thức về hiện thực chứ ko dựa trên chính bản thân thực tiễn DHTM_TMU Các yếu tố ảnh hưởng tới nhận thức Các yếu tố bên trong cá nhân ( động cơ, quan điểm, sở thích, kì vọng, kinh nghiệm) Các yếu tố của đối tượng nhận thức (mới lạ, âm thanh, hình ảnh, khoảng cách, sự tương đồng) NHẬN THỨC Thời gian Bối cảnh DHTM_TMU Nhận thức Nhận thức lý tính Nhận thức cảm tính Tưởng tượng Tư duy Tri giác Cảm giác DHTM_TMU Nhận thức và hành vi tổ chức • NHẬN THỨC CON NGƯỜI= nhận thức mà con người đặt ra (đánh giá) cho người khác/ sự vật- hiện tượng bên ngồi, • Giải thích cách đánh giá con người khác nhau tùy thuộc vào ý nghĩa mà chúng ta qui cho một hành vi cụ thể DHTM_TMU Nhận thức và Ra quyết định cá nhân Dựa trên lý tính Dựa trên trực giác DHTM_TMU Ra quyết định dựa trên l{ tính 1. Xác định vấn đề 2. Xác định các tiêu chí ra quyết định 3. Xác định các trọng số cho từng tiêu chí 4. Phát triển các phương án 5. Phân tích các phương án và đánh giá 6. Lựa chọn phương án tối ưu DHTM_TMU 2.2. Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn với cơng việc Giá trị Thái độ Sự thỏa mãn với cơng việc DHTM_TMU Giá trị • Giá trị chứa đựng: nội dung và cường độ • Nội dung: thể hiện cách ứng xử hay trạng thái kết thúc của một sự tồn tại là quan trọng. • Sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hĩa DHTM_TMU Ba thành phần của thái độ Thái độ Nhận thức Hành vi Cảm xúc Thành phần phản ảnh quan điểm hoặc niềm tin của thái độ Thành phần phản ảnh ý định cư xử đối với ai hoặc với việc gì theo một cách nhất định Thành phần phản ánh cảm xúc hoặc cảm giác của thái độ DHTM_TMU Thái độ trong cơng việc • HVTC tập trung nghiên cứu thái độ liên quan đến cơng việc, phản ánh đánh giá tích cực (hay tiêu cực) của người lao động đối với các khía cạnh của mơi trường làm việc • Ba thái độ: – Sự thỏa mãn trong cơng việc, – Sự tham gia vào cơng việc, – Cam kết cơng việc DHTM_TMU Đo lường sự thỏa mãn trong cơng việc • 6 biến số đo lường sự thỏa mãn trong cơng việc: – Bản thân cơng việc (đặc trưng cơng việc) – Tiền lương, thưởng và phụ cấp – Cơ hội thăng tiến – Quan hệ với đồng nghiệp – Mức độ giám sát và quan hệ với cấp trên – Điều kiện làm việc DHTM_TMU Chương 3. Động viên người lao động 1. Khái niệm động viên và quá trình động viên 2. Các học thuyết về động viên 3. Ứng dụng các học thuyết về động viên DHTM_TMU Leading Organization _ Do Tien Long 33 Động viên  Là quá trình tác động vào những nhu cầu nội tâm nhằm kích thích, khơi dạy và duy trì những hành vi mong đợi  Là tổng hợp các tác động tạo ra những hành vi cụ thể hướng tới mục tiêu  Tại sao cần động viên người lao động? DHTM_TMU Leading Organization _ Do Tien Long 34 Căng thẳng Tạo ra áp lực Thuc đẩy hành vi Nhu cầu khơng được thoả mãn Thoả mãn nhu cầu Giảm căng thẳng Phát sinh nhu cầu QUÁ TRÌNH ĐỘNG VIÊN DHTM_TMU 3.2. Các học thuyết về động viên Thuyết cơng bằng Nhu cầu Thuyết X& Y Thuyết hai nhận tố Thuyết kì vọng Học thuyết về động viên Học Thuyết DHTM_TMU Tháp Nhu cầu của Maslow ĐỘNG VIÊN DỰA TRÊN NHU CẦU Sinh lý Thức ăn, nước ướng, quần áo,.. 1 An tồn An tồn trong cơng việc 2 Xã hội Thành viên, quan hệ, tổ, nhĩm, hội 3 Tự trọng Địa vị, danh vọng 4 Tự khẳng định Thực thi những điều mong muốn 5 DHTM_TMU Tháp Nhu cầu của Maslow ĐỘNG VIÊN DỰA TRÊN NHU CẦU Sinh lý Thức ăn, nước ướng, quần áo,.. 1 An tồn An tồn trong cơng việc 2 Xã hội Thành viên, quan hệ, tổ, nhĩm, hội 3 Tự trọng Địa vị, danh vọng 4 Tự khẳng định Thực thi những điều mong muốn 5 DHTM_TMU Thuyết Nhu cầu của McClelland N h u c ầu t h àn h đ ạt • Động lực muốn vượt trội, thành đạt, liên quan đến các tiêu chuẩn, phấn đấu để thành cơng N h u c ầu q u yề n lự c • Nhu cầu muốn người khác cư xử theo cách khác với cách cư xử thơng thường của họ N h u c ầu h ộ i n h ập • Mong muốn các mối quan hệ thân mật và gần gũi giữa các cá nhân với nhau DHTM_TMU Leading Organization _ Do Tien Long 39 LÝ THUYẾT THÚC ĐẨY NHU CẦU – DAVID MCCLELLAND Need for Achievement Nhu cầu đạt được thành cơng: mong muốn một cơng việc khĩ khăn, thực thi những nhiệm vụ phức tạp, vượt qua những thách thức, thành cơng lớn Need for Power Nhu cầu quyền lực: mong muốn gây ảnh hưởng và kiểm sốt người khác, chịu trách nhiệm Personal Power: Dominate others Institutional Power: Working with others Need for Affiliation Nhu cầu hội nhập: mong muốn hình thành những mối quan hệ gần gũi, tình cảm thân thiết, tránh xung đột với người khác DHTM_TMU 40 Thuyết hai yếu tố của Herzberg Các yếu tố động viên • Sự thành cơng • Sự ghi nhận • NộI dung cơng việc • Trách nhiệm được giao • Sự thăng tiến Các yếu tố mang lạI sự thoả mãn vớI cơng việc Các yếu tố trung tính  Lương  Thưởng, phúc lợi  Điều kiện làm việc  Sự giám sát  Chính sách Các yếu tố ngăn cản sự bất mãn vớI cơng việc DHTM_TMU Thuyết kz vọng 1 • Sức mạnh của xu hướng hành động phụ thuộc vào sự kz vọng của chúng ta vào một kết quả nhất định và sự hấp dẫn của kết quả đĩ đối với cá nhân 2 • Nhân viên sẽ được kích thích để nỗ lực hơn khi họ tin rằng điều đĩ sẽ được đánh giá là cĩ hiệu quả tốt trong cơng việc DHTM_TMU Thuyết kz vọng Động cơ thúc đẩy là kết quả của giá trị mong đợi mà con người đặt vào mục tiêu và những cơ hội mà họ thấy sẽ hồn thành được những mục tiêu đĩ. Động cơ Cường độ Giá trị Phương tiện thúc đẩy = say mê x mong đợi x (niềm tin & quyết tâm) DHTM_TMU Thuyết cơng bằng Các cá nhân so sánh đầu vào và đầu ra của cơng việc của mình với những người khác và sau đĩ tìm cách xĩa bỏ sự bất cơng DHTM_TMU Leading Organization _ Do Tien Long 44 Sự cơng bằng Nhận thức khơng cơng bằng Tạo nên sự căng thẳng Tái lập sự cơng bằng Thực hiện hành vi Mức độ hành vi phụ thuộc vào cảm nhận về sự khơng cơng bằng DHTM_TMU 3.3. Vận dụng l{ thuyết động viên Động viên Khen thưởng Kĩ thuật Động viên Thiết kế cơng việc Sự tham gia DHTM_TMU Ứng dụng . Động viên 1 • Thiết kế và phân cơng cơng việc 2 • Phần thưởng 3 • Sự tham gia ( xây dựng và thực hiện mục tiêu 4 • Xây dựng mơi trường làm việc & văn hĩa tổ chức DHTM_TMU Ứng dụng các lý thuyết động viên Thiết kế và phân cơng Cơng việc Bố trí người đúng việc • Xem xét cơng việc một cách thực tế • Luân phiên thay đổi cơng việc • Loại bỏ các giới hạn Bố trí việc đúng người • Đa dạng hĩa cơng việc • Thú vị hĩa cơng việc DHTM_TMU Ứng dụng các lý thuyết động viên Sự tham gia của người lao động • Tham gia vào việc xác định mục tiêu • Tham gia ra quyết định • Tham gia giải quyết các vấn đề; và • Tham gia trong việc thiết kế và thực hiện đổi mới tổ chức DHTM_TMU Khen thưởng và động viên Thu hút LĐ cĩ khả năng về tổ chức Giữ nhân viên Tạo động lực hồn thành cơng việc với hiệu quả cao DHTM_TMU Khen thưởng & động viên Phần thưởng • Thỏa mãn những nhu cầu hoạt động • Tạo ra những mong đợi tích cực • Bảo đảm sự phân phối cơng bằng • Gắn liền với việc thực hiện nhiệm vụ của người lao động DHTM_TMU Phần thưởng- Sự thỏa mãn với PT • Cá nhân nhận được bao nhiêu và nhận được bao nhiêu mới xứng đáng • Cảm giác thỏa mãn là khi cá nhân so sánh với người khác • Cá nhân cĩ mong muốn khác nhau về phần thưởng mà họ được nhận và họ cần những phần thưởng khác nhau • Phần thưởng bên trong và bên ngồi • Phần thưởng bên ngồi mang lại cảm giác thỏa mãn tốt hơn DHTM_TMU Ứng dụng các lý thuyết động viên Một số Kỹ thuật khác • Thời gian biểu linh hoạt • Các lợi ích khác cho người lao động • Các dịch vụ hỗ trợ gia đình DHTM_TMU Ứng dụng các lý thuyết động viên Động viên những người chuyên nghiệp  Tạo ra những dự án thách thức  Cho phép họ tự chủ để cĩ năng suất cao  Thưởng bằng các cơ hội giáo dục và đào tạo  Thưởng bằng việc nhận dạng và tơn vinh  Thể hiện sự quan tâm trong những việc họ thực hiện  Tạo ra những đường dẫn sự nghiệp khác nhau DHTM_TMU Ứng dụng các lý thuyết động viên Động viên những người lao động tạm thời • Cung cấp cơ hội cho tình trạng ổn định, thường xuyên • Tạo ra cơ hội cho việc đào tạo • Tạo ra việc trả cơng cơng bằng Động viên những người lao động dịch vụ khơng cĩ kỹ năng • Tuyển mộ một cách rộng rãi • Tăng lương và lợi ích • Làm cho cơng việc hấp dẫn, mời gọi hơn DHTM_TMU Chương 4. Cơ sở của hành vi nhĩm và xung đột 1. Khái quát về nhĩm 2. Các hành vi nhĩm cơ bản 3. Xung đột nhĩm DHTM_TMU 4.1. Khái quát về nhĩm Khái niệm nhĩm Hình thành nhĩm Cấu trúc nhĩm DHTM_TMU Khái niệm nhĩm Nhĩm là một tập hợp từ hai cá nhân trở lên, tương tác và phụ thuộc lẫn nhau nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể. Nhĩm vs. Đội DHTM_TMU Phân loại nhĩm • Dựa trên tính chất hình thành nhĩm Nhĩm chính thức/ nhĩm phi chính thức • Dựa trên đặc điểm mối quan hệ giữa các thành viên của nhĩm: Nhĩm chỉ huy/ nhĩm nhiệm vụ/ nhĩm lợi ích/ nhĩm bạn bè • Dựa trên đặc trưng nhiệm vụ của nhĩm Nhĩm giải quyết vấn đề/ nhĩm tự quản/ nhĩm đa chức năng/ nhĩm ảo DHTM_TMU Lý do hình thành nhĩm Nhu cầu Cộng đồng Sự tơn trọng Sự gần gũi và thu hút An tồn DHTM_TMU Tại sao con người tham gia nhĩm ? • Đạt mục tiêu • An tồn • Địa vị • Tơn trọng • Liên minh • Sức mạnh/quyền lực • Sự gần gũi và thu hút DHTM_TMU Đặc trưng của nhĩm • Cơ cấu • Hệ thống cấp bậc • Vai trị • Chuẩn mực • Sự lãnh đạo • Sự gắn kết • Suy nghĩ nhĩm DHTM_TMU Hình thành và phát triển nhĩm 4 3 2 1 Hồn thiện/ Điều chỉnh Ổn định Xung đột/ cơng phá/ bão tố Tạo dựng Tan rã DHTM_TMU Cấu trúc nhĩm Vai trị Tập hợp các chuẩn mực hành vi mà một người nắm giữ một vị trí nhất định trong một nhĩm phải tuân thủ Nhận thức Vai trị Quan điểm của một cá nhân về những cách thức mà họ sẽ hành động trong những tình huống nhất định Đồng nhất Vai trị Một số thái độ, hành vi đồng nhất với vai trị Vai trị được mong đợi Những điều mà người khác tin tưởng và mong dợi hành động của bạn trong tình huống nhất đinh Vai trị bị xung đột Khi cá nhân đối mặt với những mong đợi vai trị khác nhau DHTM_TMU Hiệu quả nhĩm Hiệu quả nhĩm Thành phần/ cấu trúc Quá trình Hiệu quả Hiệu quả Bối cảnh DHTM_TMU Hiệu quả nhĩm Hiệu quả Bối cảnh Thành phần Qui trình Đủ nguồn lực Năng lực lãnh đạo và cơ cấu Sự tin tưởng Hệ thống đánh giá và phần thưởng Khả năng của các thành viên Tính cách Phân vai Sự đa dạng Qui mơ nhĩm Tính linh hoạt Sở thích Mục đích chung Mục tiêu cụ thể Hiệu quả nhĩm Mâu thuẫn giữa các cấp bậc Thĩi quen ỷ lại DHTM_TMU 4.2. Các hành vi nhĩm cơ bản 1 • Cạnh tranh và hợp tác 2 • Vị tha 3 • Liên minh DHTM_TMU 4.2.1. HV Cạnh tranh và hợp tác 1 • Cạnh tranh khi cá nhân/ nhĩm theo đuổi cùng mục tiêu mà chỉ 1 cá nhân/ nhĩm đạt được mục tiêu đĩ ( Phần thưởng) • Đặc điểm: Giới hạn nguồn lực • 3 dạng tình huống cạnh tranh: Giữa các nhĩm, giữa các thành viên trong nhĩm, giữa các cá nhân DHTM_TMU Hành vi vị tha Hướng tới giúp đỡ những người khác khơng cần sự đền bù cho bản thân Sự cơng bằng của lãnh đạo Đặc điểm của nhiệm vụ Trách nhiệm cá nhân Tính cách và sự gương mẫu Sự tương đồng DHTM_TMU Hành vi liên minh Khái niệm • Liên kết giữa các cá nhân/ tổ chức để gia tăng ảnh hưởng và lợi ích Mục đích • Gia tăng quyền kiểm sốt và chi phối • Đạt lợi ích chung của các bên Học thuyết • Nguồn lực tối thiểu • Thỏa thuận liên minh DHTM_TMU 4.3. Xung đột trong nhĩm Các dạng xung đột Nguyên nhân và hệ quả Giải quyết xung đột DHTM_TMU Các dạng xung đột DHTM_TMU Nguyên nhân của xung đột Sự phụ thuộc lẫn nhau trong cơng việc Mục tiêu khơng giống nhau Sử dụng đe dọa Sự gắn bĩ của nhĩm Thái độ thắng- thua DHTM_TMU Giải quyết xung đột 1 •Lờ đi 2 •Quyền lực/ Hành chính 3 •Giao tiếp và Đối thoại DHTM_TMU Chương 5. Lãnh đạo và quyền lực 1. Khái niệm lãnh đạo và quyền lực 2. Các học thuyết lãnh đạo 3. Các loại quyền lực trong tổ chức DHTM_TMU Chương 6. Thơng tin và cơ cấu tổ chức 1. Thơng tin trong tổ chức 2. Cơ cấu tổ chức DHTM_TMU 6.1. Thơng tin trong tổ chức Thơng tin giữa các cá nhân Thơng tin trong nhĩm Thơng tin trong hệ thống tổ chức Thơng tin trong tổ chức DHTM_TMU Quá trình thơng tin Người gửi thơng tin Người nhận thơng tin DHTM_TMU Thơng tin cĩ hiệu quả 1. Hiểu biết lẫn nhau 2. Hài lịng và thú vị 3. Ảnh hưởng tới thái độ 4. Hồn thiện, phát triển các mối quan hê 5. Hành động DHTM_TMU Thơng tin phi lời • Sự gần gũi • Cử chỉ, dáng điệu • Nét mặt • Giọng nĩi • Ngoại hình DHTM_TMU 6.2. Cơ cấu tổ chức Ma trận Trực tuyến Chức năng Trực tuyến- Chức năng Trực tuyến tham mưu Cơ cấu tổ chức Các loại hình DHTM_TMU Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu tổ chức Khách quan/ BN Qui định về hệ thống và sự phân cấp Trình độ cơng nghệ, kĩ thuật và mức độ trang bị lao động Địa bàn hoạt động Mơi trường của tổ chức Các nhân tố ảnh hưởng Chủ quan/ BT Mục tiêu và phương hướng phát triển của tổ chức Ảnh hưởng của cơ cấu cũ Quan hệ bên trong tổ chức Trình độ của người quản lý và tham mưu DHTM_TMU Ảnh hưởng của cơ cấu tổ chức tới thơng tin • Các dịng thơng tin trong tổ chức • Hệ thống thơng tin trong tổ chức • Cơ cấu tổ chức và dịng thơng tin DHTM_TMU Hệ thống thơng tin trong tổ chức Thơng tin nội bộ Thơng tin bên ngồi Cơ sở dữ liệu / thơng tin của tổ chức Nguồn cung cấp PP thu thập DHTM_TMU Chương 7. Văn hĩa tổ chức 1. Khái niệm văn hĩa tổ chức 2. Các nhân tố xác định bản chất văn hĩa tổ chức và đặc tính của văn hĩa tổ chức 3. Các dạng văn hĩa tổ chức 4. Tạo dựng, duy trì và thay đổi văn hĩa tổ chức DHTM_TMU 7.1. Văn hĩa của tổ chức và lãnh đạo • Văn hĩa tổ chức là . Một hệ thống { nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và phương pháp tư duy được nhiều thành viên trong tổ chức chia sẻ, cĩ ảnh hưởng trên phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên DHTM_TMU 7.2.Đặc tính của văn hĩa tổ chức • Triết l{ • Tính hợp thức của hành vi • Chuẩn mực • Giá trị chính thống • Qui định, luật lệ • Bầu khơng khí của tổ chức • Những kĩ năng thành cơng DHTM_TMU Vai trị của văn hĩa tổ chức • Tạo ra sự khác biệt • Cĩ chức năng truyền thơng/ lan truyền • Thúc đẩy phát sinh và tăng cường cam kết của nhân viên với nhĩm và tổ chức • Tăng sự ổn định của tổ chức • Kiểm sốt định hướng và hình thành thái độ của nhân viên đối với tổ chức DHTM_TMU Văn hĩa tổ chức Hình thành • Người sáng lập Duy trì • Tuyển chọn • Ban lãnh đạo • Hịa nhập Truyền bá và Phát triển • Câu chuyện • Nghi thức • Biểu tượng • Ngơn ngữ Thay đổi và kiểm sốt • Thay đổi • Kiểm sốt DHTM_TMU Thành tố tạo nên giá trị VHDN ? Cơ cấu TC Lợi ích Các cá nhân Các chuẩn Mực chung Văn hố DN DHTM_TMU Chương 8. Thay đổi và phát triển tổ chức 1. Các loại thay đổi và áp lực thay đổi tổ chức 2. Kháng cự sự thay đổi và phương pháp vượt qua sự kháng cự 3. Phát triển tổ chức DHTM_TMU 8.1. Các dạng thay đổi • Tuyển dụng • Thuyên chuyển • Đề bạt Nhân sự • Điều chỉnh lại các quan niệm về giá trị và chuẩn mực ứng xử Văn hĩa DHTM_TMU Áp lực đối với sự thay đổi Con người Cơng nghệ Điều kiện mơi trường DHTM_TMU Áp lực thay đổi CÁC VẤN ĐỀ VỀ SỰ THAY ĐỔI CỦA TC Chi phí – Hiệu quả Học tập những kiến thức mới Phá bỏ Thói quen – Tập quán Cạnh tranh Xã hội – Pháp luật Khoa học – công nghệ CÁC ÁP LỰC THAY ĐỔI DHTM_TMU NHỮNG KHÍA CẠNH TÍCH CỰC CỦA SỰ THAY ĐỔI • Đem lại hứng thú mới cho công việc. • Mở ra triển vọng phát triển nghề nghiệp. • Cơ hội tiếp thu những kỹ năng mới. • Cơ hội trao quyền cho nhân viên. • Thay đổi cũng chính là một thử thách. DHTM_TMU 6 bước phản ứng với sự thay đổi 1. Sốc (Shock): hụt hẫng, tiếc nuối, lo sợ vì bị mất mát, bị bỏ rơi 2. Từ chối (Denial) Khơng thể khẳng định thay đổi naờ là quan trọng 3. Giận dữ (Anger) với những người bắt mình phải làm theo sự thay đổi của họ 4. Thỏa thuận (Bargaining) cố gắng giải quyết vấn đề 5. Chán nản (Depression): nghi ngờ, buơng xuơi 6. Chấp nhận (Acceptance) DHTM_TMU NHỮNG PHẢN ỨNG CỦA TỔ CHỨC PHẢN ỨNG CỦA TỔ CHỨC ĐE DỌA ĐẾN VIỆC PHÂN PHỐI TÀI NGUYÊN ĐÃ THIẾT LẬP SỨC Ỳ CỦA TỔ CHỨC MỐI ĐE DỌA ĐẾN CÁC QUAN HỆ QUYỀN LỰC ĐÃ THIẾT LẬP SỨC Ỳ CỦA NHÓM HTM_TMU 8.3. Sự phát triển của tổ chức • Cơ sở cho sự phát triển • Truyền bá sự phát triển: – Nội dung – Phương pháp – Cơng cụ – Nguồn lực – Kết quả DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bgdt_hanh_vi_to_chuc_encrypt_3409_1982332.pdf