Tài liệu Bài giảng Hành vi khách hàng - Đại học Thương mại: Bài giảng
Hành vi khách hàng
Bộ môn Nguyên Lý marketing
Đại học Thương mại
DHTM_TMU
Nội dung chương trình
Chương 1. Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu của học phần
Chương 2. Nhận thức và động cơ của NTD
Chương 3. Học tập và thái độ của NTD
Chương 4. Quan niệm về bản thân và lối sống của NTD
Chương 5. ẢNh hưởng của VH-XH đến hành vi NTD
Chương 6. Người tiêu dùng với vai trò ra quyết định
Chương 7. Khái quát hành vi mua của KH tổ chức
Chương 8. Cấu trúc hành vi mua của KH tổ chức
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Huy Thông, 2009, Giáo Trình Hành Vi Người Tiêu
Dùng, NXB ĐH KTQD.
2. Bùi Anh Tuấn, Phạm Thúy Hương, 2011, Giáo Trình Hành
Vi Tổ Chức, NXB ĐH KTQD.
3. Philip Kotler, (Phan Thăng dịch), 2008, “Quản trị marketing”
– chương 7 và chương 8, NXB Thống Kê
4. Philip Kotler, (Phan Thăng dịch), 2008, “Marketing Căn
Bản” – chương 5 và chương 6, NXB Lao động – Xã hội
5. Michael R. Solomon, 2011, Consumer behavior: Buying,
Having, a...
117 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 2556 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hành vi khách hàng - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng
Hành vi khách hàng
Bộ môn Nguyên Lý marketing
Đại học Thương mại
DHTM_TMU
Nội dung chương trình
Chương 1. Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu của học phần
Chương 2. Nhận thức và động cơ của NTD
Chương 3. Học tập và thái độ của NTD
Chương 4. Quan niệm về bản thân và lối sống của NTD
Chương 5. ẢNh hưởng của VH-XH đến hành vi NTD
Chương 6. Người tiêu dùng với vai trò ra quyết định
Chương 7. Khái quát hành vi mua của KH tổ chức
Chương 8. Cấu trúc hành vi mua của KH tổ chức
DHTM_TMU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Huy Thông, 2009, Giáo Trình Hành Vi Người Tiêu
Dùng, NXB ĐH KTQD.
2. Bùi Anh Tuấn, Phạm Thúy Hương, 2011, Giáo Trình Hành
Vi Tổ Chức, NXB ĐH KTQD.
3. Philip Kotler, (Phan Thăng dịch), 2008, “Quản trị marketing”
– chương 7 và chương 8, NXB Thống Kê
4. Philip Kotler, (Phan Thăng dịch), 2008, “Marketing Căn
Bản” – chương 5 và chương 6, NXB Lao động – Xã hội
5. Michael R. Solomon, 2011, Consumer behavior: Buying,
Having, and Being, 9th ed. (NV 5327)
6. Robert Kreitner, Angelo Kinicki, 2007, Organizational
Behavior, 7th ed. (NV 5366)
D
M_TMU
Chương 1. Đối tượng, nội dung và
phương pháp môn học
1.1. Giới thiệu về hành vi mua khách hàng
1.2. Mối quan hệ giữa hành vi mua của các
khách hàng với hoạt động marketing
1.3. Đối tượng, nội dung và phương pháp môn
học
DHTM_TMU
1.1. Giới thiệu về hành vi khách hàng
1.1.1. Khái quát về hành vi mua khách hàng
Khái niệm
– Là các cách ứng xử/phản ứng trong quá trình hình
thành nhu cầu, mua sắm sản phẩm và dịch vụ; nhận
biết, đánh giá, lựa chọn mua, sử dụng trong số
những nhãn hiệu thế vị đang được chào hàng trên
thị trường nhằm thỏa mãn những nhu cầu của NTD
và các tổ chức.
9/27/2017 5
DHTM_TMU
Sự cần thiết nghiên cứu hành vi
Nghiên cứu về hành vi giúp hiểu rõ nguyên
nhân thực sự của những hành động.
Vai trò người mua
Vai trò là sinh viên
Vai trò là người làm marketing
Các lý do khác
Là cơ sở giúp bảo vệ quyền lợi và có những
điều chỉnh vĩ mô hợp lý
9/27/2017 6
DHTM_TMU
1.1.2. Các hoạt động nghiên
cứu hành vi mua khách hàng
Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu
Ngày càng nhiều hơn, đa dạng hơn
Sự hỗ trợ của các khoa học khác
Ngày càng phát triển hơn, chuyên sâu hơn
9/27/2017 7
DHTM_TMU
1.2. Mối quan hệ giữa hành vi mua của khách
hàng với hoạt động marketing
1.2.1. Tác động của khách hàng đối với hoạt
động marketing
Marketing là thoả mãn nhu cầu:
Sử dụng ở các bước kế hoạch hóa
marketing
1.2.2. Tác động của hoạt động MKT tới khách
hàng
9/27/2017 8
DHTM_TMU
1.3. Đối tượng, nội dung và phương
pháp nghiên cứu môn học
Đối tượng nghiên cứu
– Hành vi mua của khách hàng
– Những nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua khách
hàng
Nội dung nghiên cứu
– Khách hàng cá nhân
– Khách hàng tổ chức
Phương pháp nghiên cứu
– Phương pháp luận nghiên cứu
– Phương pháp nghiên cứu cụ thể
9/27/2017 9
DHTM_TMU
Chương 2
Nhận thức và động cơ
của người tiêu dùng
2.1. Nhận thức cá nhân của
người tiêu dùng
2.2. Động cơ cá nhân của
người tiêu dùng
DHTM_TMU
2.1. Nhận thức cá nhân
của người tiêu dùng
2.1.1. Khái niệm nhận thức
2.1.2. Đặc điểm nhận thức
2.1.3. Quá trình nhận thức
9/27/2017 11
DHTM_TMU
2.1.1. Khái niệm nhận thức
Nhận thức là quá trình biện chứng của
sự phản ánh thế giới khách quan trong ý
thức con người, nhờ đó con người tư
duy và không ngừng tiến đến gần khách
thể
(Từ điển Bách khoa Việt Nam)
DHTM_TMU
Khái niệm nhận thức
Nhận thức là quá trình mà các kích
thích được lựa chọn, sắp xếp và giải
thích.
Bản chất
• Mang tính quá trình
• Thông qua sự lý giải của ý thức
Nghiên cứu nhận thức là về
• Vấn đề con người bổ sung/loại trừ khỏi
cảm giác khi gán ý nghĩa cho cảm giác NGUYỄN HOÀNG GIANG
Bộ môn Nguyên L{ Marketing
9/27/2017 13
DHTM_TMU
Các giai đoạn của nhận thức
Phân loại ban đầu
– Đặc điểm cơ bản của kích thích
Kiểm tra các dấu hiệu
– Phân tích các đặc điểm để chuẩn bị chọn giản
đồ
Kiểm tra khẳng định
– Lựa chọn giản đồ
Hoàn tất khẳng định
– Ra quyết định theo kích thích nào
9/27/2017 14
DHTM_TMU
2.1.2. Đặc điểm nhận thức
• Người tiêu dùng chỉ nhận được một số kích
thích nhất định từ môi trường.
• Mức độ chú ý tới các kích thích không giống
nhau
• Mang tính chủ quan.
• Sự thừa nhận của NTD
9/27/2017 15
DHTM_TMU
2.1.3. Quá trình nhận thức
• Quá trình nhận thức tổng quát
• Phân biệt cảm giác và nhận thức
• Hệ thống cảm giác
• Ngưỡng cảm giác
• Thuyết phục tiềm thức
• Nhận thức có chọn lựa
•Giải thích quyết định sự vật có { nghĩa như thế
nào
9/27/2017 16
DHTM_TMU
Quá trình nhận thức tổng quát
Kích thích
Cơ quan
thụ cảm
Chú ý
Giải thích
Đáp ứng
Nhận thức
Tác động vào các giác
quan thụ cảm
Giải thích phụ thuộc
thành kiến, kiến thức,
nhu cầu, kinh nghiệm
Tạo ra cảm giác
9/27/2017 17
DHTM_TMU
2.2. Động cơ cá nhân của
người tiêu dùng
2.2.1. Khái niệm động cơ
2.2.2. Quá trình động cơ thúc đẩy
2.2.3. Xung đột động cơ
9/27/2017 18
DHTM_TMU
2.2.1. Khái niệm động cơ
Khái niệm
– Là những động lực bên trong cá nhân nó thúc
đẩy họ hành động
Leon Schiffman & Leslie Lazar Kanuk
– Là nhu cầu tạo ra sức ép lớn thúc đẩy con người
tìm cách thỏa mãn nó.
Philip Kotler & Gary Armstrong (2010)
– Là những quá trình có vai trò là nguyên nhân
hành động của NTD
Michael Solomon
9/27/2017 19
DHTM_TMU
2.2.2. Quá trình động cơ thúc đẩy
• Nhận thức nhu cầu
Căng thẳng Sức mạnh động cơ Hướng
động cơ Hành vi Mong muốn Mục tiêu
• Giảm bớt cẳng thẳng
Phụ thuộc vào học hỏi và quá trình nhận thức
9/27/2017 20
DHTM_TMU
2.2.3. Xung đột động cơ
NTD có nhiều động cơ- cả tích cực và tiêu
cực và hình thành mâu thuẫn (xung đột)
Các loại xung đột động cơ
9/27/2017 21
DHTM_TMU
2.2.3. Xung đột động cơ
• Mâu thuẫn tiến tới - tiến tới
• Xung đột tiến tới - né tránh
• Xung đột né tránh - né tránh
9/27/2017 22
DHTM_TMU
Chương 3
Học tập và thái độ của
người tiêu dùng
3.1. Học tập và trí nhớ của người
tiêu dùng
3.2. Thái độ của người tiêu dùng
DHTM_TMU
3.1. Học tập và trí nhớ của NTD
• Khái niệm
– Sự thay đổi không ngừng trong hành vi của con
người xảy ra như kết quả của kinh nghiệm.
• Nguyên tắc
– Kinh nghiệm - học tập
• Có thể trực tiếp và gián tiếp qua quan sát
• Học tập ngẫu nhiên
3.1.1. Học tập và các nguyên tắc cơ bản
của học tập
9/27/2017 24
DHTM_TMU
Quá trình học tập
Các học thuyết học tập
Thuyết học tập hành vi
Thuyết học tập điều kiện
Thuyết học tập hoạt động
Thuyết học tập nhận thức
Thuyết học tập quan sát
9/27/2017 25
DHTM_TMU
Thuyết học tập hành vi
Người
tiêu
dùng
Đáp ứng
Phản ứng
Kích
thích
Sự
kiện
9/27/2017 26
DHTM_TMU
Thuyết học tập điều kiện
Kích thích X tạo ra một đáp ứng (A) được
gắn với một kích thích khác (Y) lúc đầu tự
nó không tạo ra được phản ứng. Sau một
thời gian, kích thích Y thu được đáp ứng A.
Kích thích không điều kiện+kích thích có điều
kiện – đáp ứng có điều kiện
9/27/2017 27
DHTM_TMU
Vận dụng trong marketing
Vận dụng học tập nhận thức
– Đưa ra các mô hình mong muốn về việc
những gì xảy ra đối với người sử dụng và
không sử dụng sản phẩm
– Sử dụng người bảo trợ – phụ thuộc vào
mức độ hấp dẫn xã hội.
9/27/2017 28
DHTM_TMU
3.1.2. Vai trò của trí nhớ trong học tập
• Quá trình ghi nhớ
Là quá trình thu nhận thông tin và lưu giữ nó
theo thời gian để nó có sẵn khi cần
9/27/2017 29
DHTM_TMU
Quá trình ghi nhớ
Đầu vào
bên ngoài
Mã hóa Lưu giữ Phục hồi
Tự đọc
tài liệu
Tiếp thu trên
lớp
Chữ viết
Âm thanh
Hình ảnh
Nghe lại
Xem lại
Đọc lại
9/27/2017 30
DHTM_TMU
Hệ thống trí nhớ
– Ghi nhớ cảm giác
– Chú ý
– Trí nhớ tạm thời
– Nhắc lại chi tiết
– Trí nhớ lâu dài
9/27/2017 31
DHTM_TMU
3.2.1. Khái niệm thái độ
Thái độ là những đánh giá có tính lâu dài và khái
quát về con người (gồm cả bản thân), các vật thể
hoặc các vấn đề.
3.2. Thái độ của người tiêu dùng
3.2.2. Đặc điểm
Hướng đến một đối tượng cụ thể
Tạo ra cách xử sự tương đối ổn định
cho mỗi người trong môi trường quen
Khó thay đổi
Bị ảnh hưởng bởi môi trường
9/27/2017 32
DHTM_TMU
Cấu trúc thái độ
–Nhận thức
–Cảm nhận
–Ý định hành động
9/27/2017 33
DHTM_TMU
Mô hình nghiên cứu thái độ
Mô hình thái độ đa thuộc tính của
Fishbein.
Mô hình điểm lý tưởng
9/27/2017 34
DHTM_TMU
3.2.3. Thay đổi thái độ
Nhân tố ảnh hưởng đến thay đổi thái độ
Nguồn phát
Hình thức phát
Thay đổi thái độ người nhận
Thay đổi những niềm tin với nhãn hiệu
Thay đổi các thuộc tính cũng như tầm quan trọng
của mỗi thuộc tính
Thay đổi điểm lý tưởng của người tiêu dùng
9/27/2017 35
DHTM_TMU
3.2.4. Chiến thuật giao tiếp thay đổi thái độ
Nguồn phát thông điệp sẽ là ai?
Cấu trúc thông điệp?
Phương tiện truyền tải thông tin?
Đặc điểm của người nhận tin mục tiêu?
9/27/2017 36
DHTM_TMU
Chương 4
Quan niệm về bản thân và lối sống
của người tiêu dùng
4.1. Quan niệm về bản thân
4.1.1. Khái niệm và các thành tố cấu thành
quan niệm về bản thân
4.1.2. Cá tính
4.1.3. Vai trò của giới tính
4.2. Lối sống của người tiêu dùng
4.2.1. Khái niệm
4.2.2. Đặc điểm tâm lý của lối sống
4.2.3. Phân đoạn thị trường theo lối sống g
DHTM_TMU
4.1. Quan niệm về bản thân
4.1.1. Khái niệm và các thành tố cấu thành
Khái niệm
Tự quan niệm bản thân là thái độ của cá nhân đối với
bản thân.
Tự quan niệm bản thân là tổng hợp những đặc điểm
cá nhân mình và mức độ đánh giá về đặc điểm đó.
9/27/2017 38
DHTM_TMU
Các thành tố cấu thành
Nội dung
Tính chất
Cường độ
Sự ổn định:
Độ phù hợp
9/27/2017 39
DHTM_TMU
4.1.2. Cá tính
•Khái niệm cá tính:
Là các đặc điểm tâm lý riêng có của cá nhân có ảnh
hưởng nhất quán tới cách con người phản ứng với
môi trường của người đó.
9/27/2017 40
DHTM_TMU
Đặc điểm của cá tính
Thể hiện sự khác biệt giữa các cá nhân
Cá tính nhất quán và bền vững
Cá tính có thể thay đổi
Bộc lộ qua hành vi, cử chỉ, hành động, lời nói
9/27/2017 41
DHTM_TMU
Các bản năng cá tính của cá nhân
Thành đạt
Khác biệt
Trật tự
Bộc lộ
Tự lập
Hòa đồng
Bướng
bỉnh
Cầu cứu
Thống trị
Hổ thẹn
Bao dung
Thay đổi
Kiên định
Quyến rũ
Gây gổ
9/27/2017 42
DHTM_TMU
4.1.3. Vai trò của giới tính
Các đặc điểm và SP có đặc trưng giới tính
Vai trò của nữ giới
Vai trò của nam giới
9/27/2017 43
DHTM_TMU
Đặc điểm và SP có đặc trưng giới tính
Đặc điểm:
Giữa các nhóm giới tính có sự khác biệt
Ảnh hưởng đến tiêu dùng
Phụ thuộc vào văn hoá
Sản phẩm có đặc trưng giới tính
Có những sản phẩm trung tính
Có những sản phẩm đặc trưng giới tính: Dao
díp/khăn quàng...
9/27/2017 44
DHTM_TMU
Vai trò của nữ giới
Vai trò truyền thống:
Tiến hóa vai trò: cách nhìn của nam giới,
bản thân nữ giới và sản phẩm họ mua
Cần tự do, độc lập và hướng ngoại hơn
Định hướng sự nghiệp hay đơn thuần là
công việc
Phân đoạn thị trường nữ giới
9/27/2017 45
DHTM_TMU
Vai trò của nam giới
Vai trò truyền thống
Tiến hóa vai trò
Hướng nội hơn
Vị thế trong gia đình có sự thay đổi
9/27/2017 46
DHTM_TMU
4.2. Lối sống
4.2.1. Khái niệm lối sống
• Lối sống là mô hình tiêu thụ thể hiện lựa
chọn của người tiêu dùng thông qua cách
người đó sử dụng thời gian và tiền bạc.
• Lối sống là những giá trị hay sở thích được
chia sẻ, đặc biệt là những được phản ánh
trong các mô hình tiêu thụ.
9/27/2017 47
DHTM_TMU
4.2.2. Đặc điểm tâm l{ của lối sống
• NTD cùng chung đặc điểm nhân khẩu học
nhưng có lối sống khác nhau
• Phân loại lối sống theo 4 nhóm biến số
– Nhân khẩu học
– Hoạt động
– Mối quan tâm
– Quan điểm
9/27/2017 48
DHTM_TMU
4.2.3.Phân đoạn thị trường theo
lối sống
Mô hình AIOs
(Activities, Interests, Opinions)
Mô hình VALS2
(The Value And Lifestyles System)
Vận dụng trong marketing
9/27/2017 49
DHTM_TMU
Mô hình AIOs
Phân loại lối sống theo 4 nhóm biến số
Hoạt động
Mối quan tâm
Quan điểm:
Các thông số nhân khẩu học của họ
9/27/2017 50
DHTM_TMU
Vận dụng trong marketing
Xác định thị trường mục tiêu
Hình thành cách nhìn mới về thị trường
Định vị sản phẩm
Thể hiện tốt hơn các đặc điểm của SP
Marketing các vấn đề xã hội, chính trị
9/27/2017 51
DHTM_TMU
4.2.4. Các xu thế về lối sống
Đơn giản hoá và theo chủ nghĩa môi trường
Tập trung hơn vào đạt ước nguyện bản thân
Ngày càng thiếu thời gian (
Giảm tầm quan trọng của dinh dưỡng/tập luyện
Tổ ấm
9/27/2017 52
DHTM_TMU
Ảnh hưởng của văn hóa xã hội
đến hành vi người tiêu dùng
Chương 5
5.1. Ảnh hưởng của văn hóa đến hành vi
NTD
5.1.1. Văn hóa
5.1.2. Nhánh văn hóa
5.2. Ảnh hưởng của xã hội đến hành vi NTD
5.2.1. Nhóm tham khảo
5.2.2. Gia đình
5.2.3. Truyền thông bằng tin đồn
DHTM_TMU
5.1.1. Văn hóa
Văn hoá là các phương thức khác nhau của lối
sống và những mô hình tổng thể của một
nhóm người về đời sống của họ, các cá nhân
học tập những mô hình và phương thức trên
qua cộng đồng và được chia sẻ giữa các thành
viên trong cùng xã hội.
Khái niệm
9/27/2017 54
DHTM_TMU
Ảnh hưởng của văn hoá
• Ngôn ngữ bằng lời và cử chỉ
• Đồ ăn thức uống
• Ý nghĩa của biểu tượng, màu sắc,...
• Những điều cấm kỵ
• Phương thức ứng xử trong các hoàn cảnh
• Giá trị văn hoá (những mong muốn, ước ao)
• Chuẩn mực văn hoá (biên giới cho hành động)
9/27/2017 55
DHTM_TMU
Định hướng phân loại văn hoá
• Ngắn hạn hay dài hạn
• Nam tính hay nữ tính
• Nhóm hay cá nhân
• Hoàn cảnh thấp hay cao
• Khoảng cách quyền lực cao hay thấp
• Né tránh rủi ro cao hay thấp
9/27/2017 56
DHTM_TMU
5.1.2. Nhánh văn hoá
Là nhóm văn hoá riêng biệt tồn tại như là
một phân đoạn thị trường rõ ràng trong
một xã hội rộng lớn và phức tạp hơn.
Đặc điểm trong nhánh
Đặc điểm giữa các nhánh
Khái niệm
9/27/2017 57
DHTM_TMU
5.2.1. Nhóm tham khảo
• Khái quát về nhóm tham khảo
• Tuân thủ
• Ý kiến người lãnh đạo
9/27/2017 58
DHTM_TMU
Khái quát về nhóm tham khảo
Khái niệm
o Là cá nhân (nhóm) có thực (tưởng tượng)
có ảnh hưởng lớn đến những đánh giá,
nguyện vọng và hành vi của từng cá nhân
Hình thức tác động
oThông tin
oThực tế
oBiểu lộ giá trị
9/27/2017 59
DHTM_TMU
Loại nhóm tham khảo
Phân loại theo tính chất tổ chức
Nhóm chính thức
Nhóm không chính thức
Phân loại theo thành viên
Nhóm tham khảo nhận dạng
Nhóm tham khảo khát khao
Nhóm tham khảo tích cực/tiêu cực
9/27/2017 60
DHTM_TMU
Tuân thủ
Khái niệm: Là những thay đổi về niềm
tin/hành động như là phản ứng với áp lực
thực tế/tưởng tượng của nhóm
Xã hội hình thành chuẩn mực và qui định
Qui định bất thành văn ảnh hưởng tới tiêu
dùng.
9/27/2017 61
DHTM_TMU
Ý kiến của người lãnh đạo
Bản chất
• Quyền lực
• Mức độ tin cậy
Ảnh hưởng của ý kiến người lãnh đạo
• Đặc điểm sản phẩm
• Loại hình nhóm
• Vị trí hiện tại của người lãnh đạo
9/27/2017 62
DHTM_TMU
5.2.2. Gia đình
• Khái niệm gia đình
Bao gồm một nhóm các thành viên có mối liên
hệ nhất định được xã hội và pháp luật thừa
nhận, cùng chung sống một cách lâu dài và ổn
định; có hoạt động kinh tế chung bằng cách khai
thác tài sản sở hữu chung.
Ảnh hưởng đến hành vi cá nhân
9/27/2017 63
DHTM_TMU
5.2.2. Gia đình (tiếp theo)
• Chức năng của gia đình
Tái sản xuất sức lao động
Nuôi dưỡng và giáo dục
Kinh tế
Chăm sóc người cao tuổi
• Các nhân tố gia đình ảnh hưởng đến hành vi
Mối liên hệ và tình cảm trong gia đình
Vai trò của các thành viên trong gia đình
Những thói quen trong gia đình
9/27/2017 64
DHTM_TMU
5.2.3. Truyền thông bằng tin đồn
• Yếu tố thúc đẩy tin đồn
– Yếu tố tâm l{ con người
– Đặc điểm đám đông
• Hiệu quả của tin đồn
– Mức độ quan tâm
– Phản ứng
– Mức độ ghi nhớ
9/27/2017 65
DHTM_TMU
Chương 6
Người tiêu dùng với vai trò
người ra quyết định
6.1. Ra quyết định mua của cá nhân người tiêu
dùng
6.1.1. Các quan điểm ra quyết định mua
6.1.2. Các bước ra quyết định mua của người tiêu dùng
6.2. Ra quyết định mua của hộ gia đình
6.2.1. Đặc điểm của hộ gia đình
6.2.2. Quyết định mua của hộ gia đình
6.3. Mua hàng và hành vi sau mua của NTD
6.3.1. Các tình thế mua hàng của người tiêu dùng
6.3.2. Hành vi sau mua của người tiêu dùng
DHTM_TMU
6.1. Ra quyết định của cá nhân NTD
6.1.1. Các quan điểm ra quyết định mua
Các loại quyết định mua
Quyết định mua cơ bản
Quyết định mua nhãn hiệu
Quyết định kênh phân phối
Các loại quyết định mua
Theo kiểu l{ tính
Theo kiểu thụ động
Theo kiểu nhận thức
Theo kiểu cảm tính
9/27/2017 67
DHTM_TMU
Đáp ứng theo thói quen: mua thực phẩm, tạp
phẩm, hóa phẩm,...
Giải quyết vấn đề có giới hạn: linh phụ kiện, đồ
gia dụng/vật dụng đơn giản,...
Giải quyết vấn đề mở rộng: mua điện thoại
thông minh, xe máy, laptop,...
Hành vi ra quyết định mua
(loại hình ra quyết định mua)
9/27/2017 68
DHTM_TMU
6.1.2. Các bước ra quyết định mua của NTD
Mô hình đơn giản ra quyết định
Đầu vào − ảnh hưởng bên ngoài
– Nỗ lực marketing của các công ty
– Môi trường văn hóa xã hội
Quá trình − ra quyết định của NTD
– Nhận dạng nhu cầu
– Tìm kiếm thông tin trước mua
– Đánh giá các phương án
Đầu ra − hành vi sau quyết định mua
– Mua
– Đánh giá sau khi mua
9/27/2017 69
DHTM_TMU
Các bước ra quyết định mua của NTD
Nhận dạng các khó khăn: khác biệt
của thực tế/ước muốn
Tìm kiếm thông tin
– Loại tìm kiếm
– Nguồn tìm kiếm
– Nhân tố xác định tìm kiếm thông tin
9/27/2017 70
DHTM_TMU
Các bước ra quyết định mua của NTD
Đánh giá các phương án
–Nhận dạng các phương án
–Phân loại sản phẩm - để đánh giá
Lựa chọn giữa các phương án thế vị
–Các chỉ tiêu đánh giá
–Các qui luật ra quyết định không bù trừ
–Qui luật bù trừ - cho những khiếm khuyết
Khám phá: đường tắt của trí óc trong đánh giá
–Mức giá
–Tên nhãn hiệu
–Nguồn gốc sản xuất
–Các tin tưởng của thị trường
9/27/2017 71
DHTM_TMU
6.2.1. Đặc điểm của hộ gia đình
Ra quyết định của hộ gia đình phức tạp
Một người/hai hoặc nhiều người cùng ra quyết định
Vai trò của giới tính và trách nhiệm ra quyết định
Nhu cầu và chi tiêu của hộ gia đình thay đổi
Số người, tuổi tác, nguồn thu nhập hơn
Có con cái và người phụ nữ đi - không đi làm
9/27/2017 72
DHTM_TMU
6.2.1. Đặc điểm của hộ gia đình
Chu kz sống của gia đình thay đổi
Có sự thay đổi về thứ tự ưu tiên theo thời gian –
dự báo nhu cầu sản phẩm biến đổi theo thời gian
Điều kiện tài chính, số người trong hộ, và tuổi tác
của họ ảnh hưởng tới mô hình tiêu thụ và sẽ thay
đổi khi mà thay đổi giữa các giai đoạn khác nhau.
9/27/2017 73
DHTM_TMU
Các giai đoạn trong chu kỳ đời sống GĐ
Giai đoạn độc thân
Vợ chồng mới cưới, chưa có con
Tổ ấm đầy đủ 1
Tổ ấm đầy đủ 2
Tổ ấm đầy đủ 3
Tổ ấm trống vắng 1
Tổ ấm trống vắng 2
Người già độc thân
9/27/2017 74
DHTM_TMU
6.2.2. Quyết định mua của hộ gia đình
• Các vai trò trong trung tâm mua gia đình
• Vai trò của vợ chồng
• Vai trò của con trẻ
• Xung đột trong quyết định mua
9/27/2017 75
DHTM_TMU
Các vai trò trong trung tâm mua gia đình
–Người khởi xướng
–Người gác cổng
–Người ảnh hưởng
–Người mua
–Người chuẩn bị
–Người sử dụng
–Người bào trì
–Người loại bỏ
9/27/2017 76
DHTM_TMU
• Vai trò của vợ chồng
– Sở thích chung thường dựa trên những vấn đề nổi
bật và khách quan.
– Thường có sự chuyên môn hóa ra quyết định
– Sự nhượng bộ trên cơ sở sở thích từng người
• Vai trò của con trẻ
– Đồ ăn nhẹ, ăn quà
– Bánh kẹo
– Đồ chơi, các chương trình trò chơi
9/27/2017 77
DHTM_TMU
Xung đột trong quyết định mua
Có sự khác biệt tiềm ẩn xung đột
Các nguyên nhân xung đột: không đáp ứng
nhu cầu/sở thích của các thành viên
– Mức độ tham gia
– Mức độ sản phẩm được sử dụng hay thỏa mãn
nhu cầu
– Trách nhiệm với mua, duy trì, và chi trả
– Mức độ người này gây ảnh hưởng tới người
khác trong gia đình
Các hình thức giải quyết xung đột
9/27/2017 78
DHTM_TMU
6.3. Mua hàng và hành vi
sau mua của người tiêu dùng
6.3.1. Các tình thế mua hàng của
người tiêu dùng
6.3.2. Hành vi sau mua của người tiêu dùng
DHTM_TMU
6.3.1. Các tình thế mua hàng
• Mua sắm phi cửa hàng
– Mang sản phẩm và dịch vụ đến tận nhà
hay hình thái phi cửa hàng ngày càng
tăng
– Làm nhiều hơn, nhiều tiền hơn, ít thời
gian rỗi
9/27/2017 80
DHTM_TMU
6.3.1. Các tình thế mua hàng (tiếp theo)
• Mua sắm tại cửa hàng
Thu hút qua các động cơ xã hội/cơ hội
tiếp cận với sản phẩm họ muốn
Như các trung tâm giải trí
Hình tượng cửa hàng – riêng biệt hoặc
bình thường như bao cửa hàng khác
Không khí cửa hàng: màu, mùi, và âm
thanh
–Ánh sáng yếu: không gian rộng, trầm lặng
9/27/2017 81
DHTM_TMU
6.3.2. Hành vi sau mua
của người tiêu dùng
Nhận thức về chất lượng phẩm
Khái niệm chất lượng sản phẩm
Tầm quan trọng của mong đợi
Hoạt động khi không thỏa mãn
– Ý kiến phản đối
– Phản đối bí mật
– Phản đối với nhóm thứ ba
9/27/2017 82
DHTM_TMU
Chương 7: Khái quát hành vi
mua của khách hàng tổ chức
7.1. Khái niệm và đặc điểm của KH tổ chức
7.1.1. Khái niệm khách hàng tổ chức
7.1.2. Đặc điểm của thị trường tổ chức
7.1.3. Quy trình quyết định mua của tổ chức
7.2. Hành vi mua của khách hàng tổ chức
7.2.1. Khái niệm hành vi mua của KH tổ chức
7.2.2. Đặc trưng hành vi mua của KH tổ chức
7.2.3. Các quan điểm về HVM của KH tổ chức
DHTM_TMU
7.1. Khái niệm và đặc điểm của
khách hàng tổ chức
7.1.1. Khái niệm khách hàng tổ chức
Khái niệm: Tổ chức là sự phối hợp có kế hoạch
các hoạt động của một số người nhằm đạt
được một số mục đích cụ thể bằng việc phân
công nhân lực và chức năng thông qua một cấu
trúc quyền lực và trách nhiệm (Edgar H. Schein,
1988)
Phân loại: Tổ chức sản xuất, thương mại, nhà
nước và các tổ chức
9/27/2017 84
DHTM_TMU
7.1.2. Đặc điểm của thị trường tổ chức
Loại hình đa dạng
Mua hàng hóa với nhiều mục đích
Nhu cầu phái sinh
Doanh số rất cao
Có sự khác biệt với thị trường người tiêu
dùng
9/27/2017 85
DHTM_TMU
Sự khác biệt của thị trường tổ chức với
thị trường người tiêu dùng
Nhu cầu và cấu trúc hoạt động marketing
Sản phẩm và dịch vụ
Quá trình mua
Đặc điểm marketing-mix
Trách nhiệm mua sắm
Quá trình quyết định mua
86 9/27/2017
DHTM_TMU
7.1.3. Quy trình quyết định mua
của tổ chức
Quá trình ra quyết định mà tổ chức xác định
những sản phẩm và dịch vụ nào cần mua, và
tìm kiếm, đánh giá và lựa chọn trong số những
nhà cung cấp và thương hiệu thế vị trên thị
trường.
(Philip Kotler & Gary Amstrong)
quy trình tìm ra hàng hóa phù hợp yêu cầu
9/27/2017 87
DHTM_TMU
Nhận thức vấn đề
Phác họa tổng quát nhu cầu
Xác định chi tiết kỹ thuật của sản phẩm
Tìm kiếm nhà cung cấp
Yêu cầu chào hàng
Lựa chọn nhà cung cấp
Tiến hành đặt hàng
Đánh giá kết quả
7.1.3. Quy trình quyết định mua...
9/27/2017 88
DHTM_TMU
7.2. Hành vi mua của KH tổ chức
7.2.1. Khái niệm HV mua của KH tổ chức
Khái niệm
Hành vi mua của tổ chức là các cách ứng
xử/phản ứng của khách hàng tổ chức trong quá
trình các tổ chức hình thành nhu cầu mua sắm
sản phẩm và dịch vụ, nhận biết, đánh giá và lựa
chọn mua trong số những nhãn hiệu và nhà
cung cấp thế vị đang được chào hàng trên thị
trường.
9/27/2017 89
DHTM_TMU
Loại hình mua
Tái chọn mua trực tiếp: văn phòng phẩm, vật
tư,... Danh mục mua đã được phê duyệt, không
cần/hoặc cần ít thông tin mới
Duy trì chất lượng – Người bán mới ít cơ hội
Tái chọn mua có điều chỉnh: trang thiết bị, phụ
tùng,... Điều chỉnh ít, thường thiếu cẩn thận
Phải nỗ lực – Người bán mới có cơ hội
Mua phục vụ nhiệm vụ mới: cơ sở hạ tầng,dây
chuyền công nghệ,... Không chắc chắn, mang tính
chiến lược, can thiệp sâu
Chào hàng - Cơ hội và thách thức
90 9/27/2017
DHTM_TMU
7.2.2. Đặc trưng HV mua của KHTC
Nhiều người tham gia
Yêu cầu kỹ thuật chính xác, đòi hỏi hiểu biết sâu
Thường có kế hoạch, chính sách mua
Có tính rủi ro cao
Giá trị thương vụ thường rất lớn
Chú trọng bán hàng cá nhân hơn quảng cáo
Thời gian thương lượng thường dài và hướng tới
hợp đồng dài hạn/đối tác cung ứng
9/27/2017 91
DHTM_TMU
7.2.2. Đặc trưng hành vi mua (tiếp)
Nhu cầu phái sinh, quy mô lớn
Số lượng người mua ít
Marketing ngược
Hướng tới lợi ích cả đôi bên
Tiến trình mua phụ thuộc loại hình mua
Việc mua được tiến hành bởi trung tâm mua
9/27/2017 92
DHTM_TMU
Mô hình kinh tế
Các
mô
hình
nhiệ
m vụ
Các mô hình nhiệm
vụ mua được đưa
ra nhằm giải thích
HVM tổ chức thông
qua tập trung vào
các biến số liên
quan trực tiếp đến
các quyết định
mua.
Mô hình giá tối
thiểu
Mô hình tổng chi
phí thấp nhất
Mô hình người
mua có lý trí
Mô hình mua bán
hai chiều
7.2.3. Các quan điểm về hành vi
mua của KH tổ chức (các mô hình) DHTM_T
U
Mô hình cảm nhận
Các
mô
hình
cảm
tính
Các mô hình cảm
tính gắn nhân tố
con người vào
quá trình mua
của tổ chức và
đưa vào mô hình
các biến số phi
kinh tế
Mô hình nâng cao cái
tôi
Mô hình rủi ro nhận
thức
Mô hình tương tác kép
Mô hình quá trình
truyền bá
DHTM_TMU
Mô hình phối hợp
Các
mô
hình
phức
tạp
hay
kết
hợp
Các mô hình
phức tạp hay phối
hợp xem xét
nhiều biến số và
tập hợp biến số
và có thể kết hợp
các mô hình
nhiệm vụ và cảm
tính với nhau
nhằm nhận thức
tốt hơn về hành vi
mua tổ chức
Mô hình quá trình ra
quyết định
Mô hình mạng mua
Mô hình đơn giản về
HVM của Tune
Mô hình HVM khách
hàng công nghiệp
của Sheth
Mô hình HVM tổ chức
của Webster & Wind
DHTM_TMU
Mô hình HVM của Webster & Wind
1. Đặc điểm môi trường kinh doanh
Môi trường vật chất, kinh tế, pháp luật, công nghệ, chính trị,
VH
2. Đặc trưng của tổ chức
Công nghệ, Cấu trúc, Mục tiêu và nhiệm vụ, Người tham gia
TC
3. Trung tâm mua
Nhiệm vụ: Công việc cần thực hiện Phi nhiệm vụ: Tương tác
nhóm
Các
quyết
định
mua
Quá trình quyết định mua 1. Cá nhân 2. Tập
thể
4. Các cá nhân tham gia
Động cơ, cấu trúc nhận thức, cá tính, quá trình nhận thức, và vai
trò mua
DHT
_TMU
Mô hình hành vi mua công nghiệp của Sheth
Các nhân tố
tình thế
Các mong
đợi mua
sắm của
các đại lý,
các kỹ sư,
người sử
dụng
&nhóm
người
khác
Quá
trình
mua
Lựa chọn
NC và nhãn
hiệu
Giải quyết xung
đột
Tự ra quyết
định
Ra quyết
định tập thể
Tác động trong tương lai
hoặc
9/27/2017 97
DH
M_TMU
8.1. Các bậc hành vi mua của khách hàng tổ chức
8.1.1. Bậc hành vi cá nhân
8.1.2. Bậc hành vi nhóm
8.1.3. Bậc hành vi tổ chức
8.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới HVM của KH tổ chức
8.2.1. Các nhân tố môi trường vĩ mô
8.2.2. Các nhân tố tổ chức
8.2.3. Các nhân tố trung tâm mua
8.2.4. Các nhân tố cá nhân người tham gia
8.3. Mô hình HVM của các khách hàng tổ chức
8.3.1. Mô hình tổng quát về HVM của KH tổ chức
8.3.2. Đặc điểm mô hình tổng quát về HVM của KHTC
Chương 8: Cấu trúc hành vi
khách hàng tổ chức
98 9/27/2017
DHTM_TMU
8.1.1. Bậc hành vi cá nhân
Động cơ cá nhân
Học tập
Nhận thức cá nhân
Quá trình xem xét thông tin
8.1. Các bậc hành vi mua của
khách hàng tổ chức
9/27/2017 99
DHTM_TMU
8.1.2. Bậc hành vi nhóm
Hành vi tương tác giữa các cá nhân
Trao đổi thông tin
Ra quyết định của trung tâm mua
9/27/2017 100
DHTM_TMU
8.1.3. Bậc hành tổ chức
Hành vi xây dựng mục tiêu mua
Tương tác giữa tổ chức với nhà
cung cấp
Hành vi ra quyết định của tổ chức
9/27/2017 101
DHTM_TMU
8.2.1. Các nhân tố môi trường
Địa l{
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị - PL
Văn hoá
Cạnh tranh
• Sự phân bố, khoảng cách
• Cơ sở hạ tầng
Chi phí và hậu cần
8.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi
mua của các khách hàng tổ chức
9/27/2017 102
DHTM_TMU
8.2.1. Các nhân tố môi trường
Địa l{
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị - PL
Văn hoá
Cạnh tranh
• Các yếu tố kinh tế quốc tế
• Các chỉ số kinh tế
sự ổn định và cạnh tranh
9/27/2017 103
DHTM_TMU
8.2.1. Các nhân tố môi trường
Địa l{
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị - PL
Văn hoá
Cạnh tranh
• Công nghệ hiện tại
• Tốc độ thay đổi của công
nghệ
• Khả năng áp dụng công
nghệ của người mua, người
bán
Nhu cầu, tìm thông tin
9/27/2017 104
DHTM_TMU
8.2.1. Các nhân tố môi trường
Địa l{
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị - PL
Văn hoá
Cạnh tranh
• Thể chế chính trị
• Quan điểm trong hợp tác
quốc tế
• Hệ thống luật pháp và thi
hành luật
hành vi mua/bán
9/27/2017 105
DHTM_TMU
8.2.1. Các nhân tố môi trường
Địa l{
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị - PL
Văn hoá
Cạnh tranh
• Thái độ, niềm tin của xã hội
• Phong tục, tập quán, thói
quen
• Các giá trị và xu hướng trên
thị trường
giao dịch, vận hành
9/27/2017 106
DHTM_TMU
8.2.1. Các nhân tố môi trường
Địa l{
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị - PL
Văn hoá
Cạnh tranh
• Số lượng và quy mô đối
thủ cạnh tranh
• Sản phẩm thay thế
tìm kiếm, đánh giá, mua
9/27/2017 107
DHTM_TMU
8.2.2. Các nhân tố tổ chức
Mục tiêu, nhiệm vụ và định hướng phát triển
Chính sách và thủ tục
Cấu trúc tổ chức và văn hóa
Vai trò doanh nghiệp trong xã hội
Công nghệ
Khen thưởng
9/27/2017 108
DHTM_TMU
8.2.2. Các nhân tố tổ chức
Mục tiêu, nhiệm vụ và định hướng phát triển
Mục tiêu
Nhiệm vụ
Định hướng phát triển
Chính sách và thủ tục
Chính sách
Thủ tục
9/27/2017 109
DHTM_TMU
8.2.2. Các nhân tố tổ chức
Cấu trúc tổ chức và văn hóa
Cấu trúc tổ chức
Văn hóa tổ chức
Vai trò doanh nghiệp trong xã hội
Vị trí của doanh nghiệp
9/27/2017 110
DHTM_TMU
8.2.2. Các nhân tố tổ chức
Công nghệ
Nền tảng công nghệ của tổ chức các loại sản
phẩm cần mua và công nghệ mua
Khen thưởng
Hệ thống khen thưởng
Phương thức tổ chức khen thưởng
9/27/2017 111
DHTM_TMU
8.2.3. Các nhân tố trung tâm mua
(quan hệ giữa các cá nhân)
• Qui mô
• Chuẩn mực
Chuẩn mực chính thức
Chuẩn mực không chính thức
• Thành phần - quyền lực
Hiểu biết, kỹ năng
Thông tin
Trình độ, nghiệp vụ
9/27/2017 112
DHTM_TMU
Các vai trò trong trung tâm mua
Người sử dụng
Người ảnh hưởng
Người mua
Người quyết định
Người gác cổng
9/27/2017 113
DHTM_TMU
8.2.4. Các nhân tố cá nhân
người tham gia
Tuổi và thu nhập
Kiến thức cơ sở
Địa vị
Nhân cách
Chính trị
Đạo đức
9/27/2017 114
DHTM_TMU
8.3. Mô hình tổng quát về hành vi
mua của khách hàng tổ chức
Những đáp ứng
của khách hàng
+ Chọn SP/dịch vụ
+ Chọn nhà cung
cấp
+ Lượng mua
+Thời điểm, ĐK
mua
+ Dịch vụ
+ Thanh toán
Các kích thích
bên ngoài
Marketing
+Sản
phẩm
+Giá
+Phân
phối
+XTTM
Môi trường
+Kinh tế
+Công
nghệ
+CTrị–Pluật
+VHóa–Xhội
+ Cạnh
tranh
TỔ CHỨC MUA
ẢNH HƯỞNG VỀ
MẶT TỔ CHỨC
Trung tâm mua
Ảnh hưởng giữa
cá nhân và cá nhân
Tiến trình
quyết định
8.3.1. Mô hình tổng quát về hành
vi mua của khách hàng tổ chức
9/27/2017 115
DHTM_TMU
8.3.2. Đặc điểm mô hình tổng quát về
hành vi mua của khách hàng tổ chức
Hành động mua trong tổ chức bao gồm 2 phần
tham gia chính
Trung tâm mua: những người tham gia vào quá trình
quyết định mua
Tiến trình quyết định mua: toàn bộ quá trình mua
Tiến trình quyết định mua và trung tâm mua bị
tác động bởi cả các nhân tố bên trong và bên
ngoài tổ chức.
9/27/2017 116
DHTM_TMU
8.3.2. Đặc điểm mô hình tổng quát về
hành vi mua của khách hàng tổ chức
Mô hình điển hình hành vi mua của tổ
chức, trong các trường hợp cụ thể sẽ có sự
thay đổi
• Sẽ có những quyết định nào được đưa ra?
• Ai tham gia vào quá trình mua?
• Những nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức mua?
• Quyết định mua được đưa ra như thế nào?
9/27/2017 117
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgdt_hanh_vi_kh_encrypt_7885_1982331.pdf