Bài giảng Giới thiệu về giới thiệu về mạng internet

Tài liệu Bài giảng Giới thiệu về giới thiệu về mạng internet: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG INTERNET Th ết t ì huy r n : Võ Thị Như Thủy Nguyễn Hoàng Hoài Giang NỘI DUNG CHÍNH „ I / MẠNG MÁY TÍNH „ II / CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN TRÊN MẠNG III / MỘT SỐ CÔNG CỤ„ I MẠNG MÁY TÍNH. 1) Khái niệm Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền theo một cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính t đổi thô ti à hi ẻ árao ng n v c a s c c nguồn tài nguyên qua lại cho nhau. - Đường truyền là hệ thống các thiết bị truyền dẫn có dây hay không dây dùng để chuyển các tín hiệu điện tử từ máy tính này đến máy tính khác. - Tất cả các tín hiệu được truyền giữa các máy tính đều thuộc một dạng sóng điện từ. Tùy theo tần số của sóng điện từ có thể dùng các đường truyền vật lý khác nhau ể ề ệ Ở â ờđ truy n các tín hi u. đ y đư ng truyền được kết nối có thể là dây cáp đồng trục cáp xoắn cáp quang dây điện , , , thoại, sóng vô tuyến ... Các đường truyền dữ liệu tạo nên cấu trúc của mạng . Do hiện nay mạng ...

pdf43 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Giới thiệu về giới thiệu về mạng internet, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI THIỆU VỀ MẠNG INTERNET Th ết t ì huy r n : Võ Thị Như Thủy Nguyễn Hồng Hồi Giang NỘI DUNG CHÍNH „ I / MẠNG MÁY TÍNH „ II / CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN TRÊN MẠNG III / MỘT SỐ CƠNG CỤ„ I MẠNG MÁY TÍNH. 1) Khái niệm Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền theo một cấu trúc nào đĩ và thơng qua đĩ các máy tính t đổi thơ ti à hi ẻ árao ng n v c a s c c nguồn tài nguyên qua lại cho nhau. - Đường truyền là hệ thống các thiết bị truyền dẫn cĩ dây hay khơng dây dùng để chuyển các tín hiệu điện tử từ máy tính này đến máy tính khác. - Tất cả các tín hiệu được truyền giữa các máy tính đều thuộc một dạng sĩng điện từ. Tùy theo tần số của sĩng điện từ cĩ thể dùng các đường truyền vật lý khác nhau ể ề ệ Ở â ờđ truy n các tín hi u. đ y đư ng truyền được kết nối cĩ thể là dây cáp đồng trục cáp xoắn cáp quang dây điện , , , thoại, sĩng vơ tuyến ... Các đường truyền dữ liệu tạo nên cấu trúc của mạng . Do hiện nay mạng máy tính được phát triển khắp nơi với những ứng dụng ngày càng đa dạng cho nên việc phân loại mạng máy tính là một việc rất phức tạp. Người ta cĩ thể chia các mạng máy tính theo khoảng cách địa lý,phạm vi phân bố ra làm hai loại: Mạng diện rộng và Mạng cục bộ. 2) Mạng cục bộ (local area networks -LAN) - Kết nối các máy tính trong một khu vực bán kính hẹp thơng thường khoảng vài chục mét. LAN thường được sử dụng trong nội bộ một cơ quan/tổ chức, trong ột t à hà h t ườ hm o n , ay r ng ọc… 3) Mạng diện rộng (Wide area networks - WAN) - Là mạng được thiết lập để liên kết các máy tính của hai hay nhiều khu vực khác nhau như giữa các tỉnh hay các thành phố trong nội bộ quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng một châu lục. 4) Phân biệt mạng cục bộ và mạng diện rộng * Địa phương hoạt động bộ ẽ l Mạng diện rộng là- Mạng cục s à mạng liên kết các máy tính nằm ở trong một ỏ ề - mạng cĩ khả năng liên kết các máy tính khu vực nh . Đi u đĩ hạn chế bởi khoảng cách đường dây cáp được ể ê ế trong một vùng rộng lớn như là một thành phố một miền mộtdùng đ li n k t các máy tính của mạng cục bộ (Hạn chế đĩ cịn là , , đất nước, mạng diện rộng được xây dựng để nối hai hoặc nhiềuhạn chế của khả năng kỹ thuật của đường truyền dữ liệu) khu vực địa lý riêng biệt. * Tốc độ đường truyền „ đường cáp của mạng cục bộ đươc xây dựng „ mạng diện rộng do phải truyền ở những ảtrong một khu vực nhỏ cho nên nĩ ít bị ảnh h ở bởi á độ kho ng cách khá xa với những đường ề dẫ dài ĩư ng t c ng của thiên nhiên (như là ấ hớ á h á ) truy n n c khi lên tới hàng à k D ậs m c p, n s ng... . Điều đĩ cho phép mạng c c bộ cĩ thể ng n m. o v y mạng diện rộng khơ thể t ề ới ụ truyền dữ liệu với tốc độ cao mà chỉ chịu một ng ruy n v tốc độ quá cao vì khi đĩ tỉ lệ lỗi sẽ trở nên tỷ lệ lỗi nhỏ khĩ chấp nhận được. * Chủ quản và điều hành của mạng Do sự phức tạp trong việc xây„ đối với mạng „ dựng, quản lý, duy trì các đường truyền dẫn nên khi xây cục bộ thì cơng việc đơn dựng mạng diện rộng người ta thường sử dụng các đường giản hơn nhiều, khi một truyền được thuê từ các cơng ty viễn thơng hay các nhà cơ quan cài đặt mạng cục cung cấp dịch vụ truyền số liệu. Các đường truyền đĩ phải bộ thì tồn bộ mạng sẽ tuân thủ các quy định của chính phủ các khu vực cĩ thuộc quyền quản lý của ơ đĩ đường dây đi qua như: tốc độ, việc mã hĩa. c quan . * Đường đi của thơng tin trên mạng Trong mạng cục với mạng diện rộng dữ liệu cấu„ bộ thơng tin được đi theo „ trúc cĩ thể phức tạp hơn nhiều do việc sử dụng các dịch vụ con đường xác định bởi cấu truyền dữ liệu. Trong quá trình hoạt động các điểm nút cĩ thể trúc của mạng. Khi người ta thay đổi đường đi của các thơng tin khi phát hiện ra cĩ xác định cấu trúc của mạng thì thơ ti ẽ trục trặc trên đường truyền hay khi phát hiện cĩ quá nhiều thơ ti ầ t ề iữ h ing n s luơn luơn đi theo cấu trúc ng n c n ruy n g a a điểm nút nào đĩ. Trên mạng diện rộng thơng tin cĩ thể cĩ đã xác định đĩ các con đường đi khác nhau * Dạng chuyển giao thơng tin „mạng cục bộ chủ yếu phát „mạng diện rộng hiện nay được triển trong việc truyền phát triển cho việc truyền đồng thời dữ liệu thơng thường:dùng trên đường truyền chung máy in phần mềm nhiều dạng thơng tin khác nhau như: , ứng dụng… video, tiếng nĩi, dữ liệu ... 5) Mạng tồn cầu INTERNET Đâ là ột diệ ộ đượ t„ y m mạng n r ng c ạo thành từ việc kết nối nhiều cơ sở hạ tầng truyền thơng độc lập với nhau trên tồn thế giới.Thơng thường kết nối này được thực hiện thơng qua mạng viễn thơng và vệ tinh . „ Hệ thống cho phép trao đổi thơng tin iữ á á tí h h ặ á hệ thốg a c c m y n o c c c ng máy tính với nhau một cách dễ dàng. Mơ hình kết nối Internet 6) INTRANET – Một internet thu nhỏ „ Internet - một mạng máy tính rất lớn với quy mơ tồn cầu, trong đĩ các máy tính được nối ới h à t ề thơ ti h h t âv n au v ruy n ng n c o n au, u n theo những quy cách chung để đảm bảo sự nhất quán trong tồn hệ thống . „ Nếu ta thu nhỏ mơ hình mạng máy tính kiểu Internet vào trong một cơ quan, xí nghiệp cĩ nhiều mạng nhỏ nằm ở những vị trí khác nhau, và cũng sử dụng những cách thức, phương tiện kỹ h ậ h I để đổi hơ t u t n ư trong nternet trao t ng tin, thì đĩ chính là mạng intranet „ Trong intranet, bạn cũng dùng bộ duyệt W b để thơ ti đượ lư t ữ t êe xem ng n c u r r n các máy chủ (cịn gọi là Web server) í ệ ủtrong phạm vi cơ quan, x nghi p c a mình. „ Mạng intranet cĩ thể nối với Internet. Và để bảo vệ intranet khỏi sự truy cập khơng hợp pháp từ bên ngồi, người ta phải sử dụng những phương tiện kiểm sốt luồng thơng tin ra vào intranet, gọi là bứ tườ lử c ng a. II.CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN TRÊN MẠNG 1) WEB ổ- Cung ứng khả năng trao đ i thơng tin phong phú qua mạng dưới hình thứ á t HTML (H T t c c c rang yper ex Markup Language: ngơn ngữ siêu văn bản) phong phú về nội dung và hình thức thể hiện.Mối trang HTML cĩ khả năng thể hiện các văn bản, hình ảnh động, media và các liên kết (hyper link ) đến các trang HTML khác. - Để truy cập trang web cần chỉ ra địa chỉ của server cung cấp trang web).Cĩ dạng: ỉ _server [ : port ]/[thư_mục_chứa_trang_web] [/tên trang web]_ _ Trong đĩ: - http:là nghi thức truyền thơng sử dụng phổ b ế h á bi n c o c c trang we . - Địa_chỉ_server: là tên server hoặc địa chỉ định danh-IP (Internet Protocol ) - Port: số hiệu xác định kênh truyền dữ liệu trên một server - thư_mục_chứa_trang_web:thư mục trên server chứa trang web tên trang web:là tên của trang web cần - _ _ truy cập 2)FTP( File Transfer Protocol ) ể- Là một nghi thức chuy n tập tin (file) thơng qua mơi trường mạng. Bằng chương trình FTP người sử dụng cĩ thể chép các file từ một máy tính trên mạng Internet tới một máy tính khác . Người ta cĩ thể chép nhiều phần ề ở dữ l ệ b bm m, cơ s i u, ài áo bằng cách trên. „ Đặc điểm FTP - Tốc độ : với FTP, các file sẽ chuyển đến máy tính của bạn trong vài phút,đơi khi là vài giây. - Chi phí : hầu hết những phần mềm cĩ sẵn của FTP là miễn phí hoặc trả tiền sau khi b đã dù hử à hấ ĩ hù hạn ng t v t y n p ợp. - Sự lựa chọn : dễ dàng nâng cấp phần ề ới hi hí hấm m v c p t p Để truy cập đến FTP Server,ta cần chỉ ra đị hỉ ĩ da c c ạng: ftp://địa_chỉ_server[:port]/[thư_mục_ch ứ ậ ]a_t p_tin 3) E-mail ( Electronic Mail ) a) Khái niệm Là hình thức trao đổi thơng tin dưới dạng thư tín qua hệ thống mạng máy tính.Một e-mail thơng thường sẽ cĩ các thơng tin: - địa chỉ người gởi - địa chỉ người nhận Chủ đề / Tiê đề ủ thư- u c a - Nội dung thư - Nội dung đính kèm b) Internet mail „ Gởi Thư :được thiết kế để tiếp nhận các yêu ểcầu chuy n các thơng điệp đến các hộp thư theo yêu cầu. Soạn thư Nhận thư -Khởi động Inbox Hồi âm Các thơng số cơ bản khi sử dụng internet mail hỉ l ( l dd )„ Địa c emai e-mai a ress được cung cấp bởi các nhà quản trị mail. ổ á ủ ỉDạng t ng qu t c a địa ch mail: username@domainname ỗ- Username:là một chu i tạo thành từ các mẫu tự (a-z), ký số (0-9), dấu chấm ( ) dấ h ối ( ) dấ ừ ( ). , u gạc n _ , u tr - . VD:ngocpham ; ngoc_pham… - Domainname :tên server cung cấp địa chỉ mail trên mạng cĩ dạng thức: .… VD: yahoo.com ; vnn.vn.com Các tên zone thơng dụng và ý nghĩa : „ com : thuộc về thương mại „ gov : thuộc về chính phủ „ edu : thuộc về lĩnh vực giáo dục „ net : thuộc về lĩnh vực cung cấp thơng tin th ộ ề á tổ hứ khᄠorg : u c v c c c c c … III.MỘT SỐ CƠNG CỤ 1) Internet Explorer Back : lùi lại S h Ch ể phí trươc Forward STOP ngưng downloa HOME: earc : uy n đến trang web tìm kiếm History: Liệt kê các trang web đã duyêt qua trong quá :đi đến trang kế mà từ dnội dung đang tải về chuyển đến trang mặc nhiên của Favorites: Danh mục Mail:Gọi chương trình khứ đĩ vừa mới quay vè băng Refresh: Downloa trình duyệt các trang web thường dùng mail tương ứng. nút Back d lại trang hiệân hành OutLook Express - Outbox: chứa các thư đang chờ gửi đi Send Items: chứa bản lưu của các thư đã gửi- đi Deleted Items: chứa bản lưu của các thư đã- xĩa bỏ New mail: Soạn một thư mới- - Reply: Trả lời thư đang đọc Reply all: trả lời cho tất cả các địa chỉ đến của- thư hiện hành Forward: Chuyển tiếp thư hiện hành cho người- khác Send/Recv: Kết nối với Mail Server gởi tất cả- , thư đang cĩ trong Outbox và lấy thư về Inbox - Address: Danh sách các địa chỉ thường dùng Send: Kết thúc soạn thư được đặt vào Outbox và- , vẫn cĩ thể sửa lại nếu chưa gửi đi - Check: Kiểm tra các thơng số cần thiết như To,Cc…. - Spelling: Kiểm tra chính tả Tiếng Anh hoặc ngơn ngữ hiện hành của bộ Window - Attach: chọn file để gởi đính kèm thư - Priority: Xác định mức độ ưu tiên(High,Normal,Low) T D h á h á đị hỉ ẽ ởi đế- o: an s c c c a c s g n - Cc:danh sách các địa chỉ sẽ nhận được bản sao của thư này - Subject: tiêu đề thư GOOGLE CƠNG CỤ TÌM KIẾM Ơ ẤTH NG DỤNG NH T TRÊN THẾ GIỚI TÌM HIỂU VỀ GOOGLE ™ SỰ RA ĐỜI ™ TÌM KIẾM CĂN BẢN CÁC LỆNH THƠNG , DỤNG ™ THỦ THUẬT TÌM KIẾM NÂNG CAO ™ NHỮNG TRANG TÌM KIẾM CHUYÊN BIỆT SỰ RA ĐỜI CỦA GOOGLE ™ Google ra đời từ một ý tưởng cĩ vẻ ngớ ngẩn hơn là táo bạo của Larry Page và Sergey Brin : tải tịan bộ các trang web tịan cầu xuống máy tính của mình. ™ Page sinh ngày 26-3-1973 tại Mỹ. ™ Brin sinh ngày 21-8-1973 tại Liên Xơ. ™ Ngày 7/9/1998 cơng ty Google , chính thức được thành lập. TÌM KIẾM CĂN BẢN VỚI GOOGLE ™ Để sử dụng Google,máy tính của bạn chỉ ầ ột t ì h d ệt ă bả (I t tc n m r n uy c n n n erne Explorer,Netscape,…) và một kết nối Internet Hãy gõ vào thanh Address dịng. www.google.com.vn và bắt đầu khám phá . ™ Xác định từ khĩa của thơng tin muốn tìm kiếm,đây là một bước rất quan trọng. Gõ từ khĩa cùng vài thủ thuật đơn giản, bạn sẽ hài lịng với kết quả tìm được. Các lệnh tìm kiếm thơng dụng : ™ Lệnh tìm kiếm đối với các cụm từ nhất định Cấu trúc : A + B ™ Lệnh OR Cấu trúc : A OR B ™ Lệnh AND Cấu trúc : A AND B ™ Lệnh tìm kiếm thơng tin phục vụ cho mục đích nhất định Cấu trúc : "mục đích" text "nội dung" ™ Lệnh loại trừ Cấu trúc : "-" search Trong nhiều trường hợp, từ khố của bạn cĩ thể khiến cơng cụ tìm kiếm cho ra nhiều kết quả khơng mong muốn, chính vì vậy bạn cần phải bổ xung dấu "-" Ví dụ : từ "bass" trong tiếng Anh cĩ 2 nghĩa, vừa hỉ tê ột l i á ừ ĩ liê tới â h Nếc n m oạ c , v a c n quan m n ạc. u bạn chỉ muốn tìm kiếm nghĩa "cá" của từ này mà khơng quan tâm tới nghĩa "âm nhạc", bạn cần phải cho thêm dấu "-" vào trước từ "music“ Tì từ đồ hĩ™ m ng ng a Cấu trúc : ~ A Bạn khơng chỉ muốn tìm kiếm một từ khố đặc biệt mà cịn muốn tìm từ đồng nghĩa của nĩ? Hãy đặt dấu "~" vào trước chúng ™ Tìm kiếm tên miền (domain) riêng biệt TÌM KIẾM NÂNG CAO VỚI GOOGLE ™ Filetype : tìm kiếm theo tên mở rộng file Ví dụ : nhập vào google chuỗi sau : Java ebook filetype:chm (chm là chuẩn file help của microsoft và thường được dùng để làm ebook do tính tiện lợi của nĩ) hoặc java ebook filetype:pdf (pdf là chuẩn file của ebook cũng được dùng làm ebook) ™ Cache : xem thơng tin của trang web chứa trong cache của google .Đây là một tính năng rất hay của google,mặc dù trang web bạn muốn xem khơng cịn hiện hữu trên Internet nữa nhưng google vẫn lưu lại rất nhiều thơng tin bên trong cache. ế™ Intitle : tìm ki m dựa theo titles của trang web, titles luơn phản ánh nội dung của trang web, vì vậy search với function title sẽ hiệu quả hơn rất nhiều so với cách search keyword đơn giản. Cấu trúc : INTITLE:“A” ™ Inurl : hạn chế kết quả tìm kiếm trong urls . Cấu trúc : INURL:A Ví dụ : nhập dịng inurl:A, kết quả trả về là www.A.com ™ Inanchor : tìm kiếm dựa vào phần text chứa liên kết. Cấu trúc : INANCHOR:A Ví dụ : nhập dịng inanchor : O'Reilly and Associates thì kết quả sẽ tham chiếu đến <a h f "htt // ill O'R ill dre = p: www.ore y.com> e y an Associates Ữ Ì ẾNH NG TRANG T M KI M CHUYÊN BIỆT CỦA GOOGLE h //i l (G l I S h)™ ttp: mages.goog e.com oog e mage earc Tìm hơn 500 triệu hình ảnh được truy cập cơng khai do Google thu thập từ các site, tìm theo tên, mơ tả và từ khĩa ™ (Google Glossary) Tìm định nghĩa từ khơng chỉ ở các bộ từ điển mà cịn tham khảo ở các Website khoa học, y tế, pháp luật,... ™ Tìm, duyệt và phân loại các sản phẩm trên các site bán sỉ hay bán đấu giá. ™ (Google University Search) Thơng tin thu thập từ site của các trường đại học, gồm tin tức, lịch học,... ™ htt //di t l (G l Di t )p: rec ory.goog e.com oog e rec ory Duyệt Web theo những chủ đề phân loại nhất định. ™ (Google Answers) Hỏi à hậ â t ả lời từ hữ h ê i ề hữ ấ đề v n n c u r n ng c uy n g a v n ng v n khĩ. Trả phí 2.5 $/ mỗi câu hỏi. ™ (Google Advanced Search) Tìm từ đây nếu bạn muốn thiết lập nhiều điều kiện tìm kiếm. ™ (Google Groups) Duyệt kho lưu trữ của các nhĩm tin Usenet từ cuối thập niên 1970, hoặc gửi tin mới tới các nhĩm thảo luận. ™ google com. . Tin tức chọn lọc từ các site tin tức trên khắp thế giới, cập nhật mỗi 5 phút. THE END THANK YOU SO MUCH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThuyettrinhmangmaytinh.pdf