Tài liệu Bài giảng Giới thiệu hình ảnh CT bụng - Nghiêm Phương Thảo: GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNG
TS‐BS NGHIÊM PHƯƠNG THẢO
Bộmôn CĐHA‐ ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Nội dung
Giới thiệu chung1
2 Giải phẫu CT bụng‐ chậu
Hình ảnh gan / CT3
Hình ảnh lách /CT4
Một số hình ảnh đau bụng cấp/CT5
2TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu chung
Khảo sát hình ảnh vùng bụng : X quang qui ước siêu âm , ,
CT (computed tomography), MRI, chụp mạch máu, nội
soi y học hạt nhân,
Vai trò của CT
Phát hiện tổn thương
Đánh giá và mô tả đặc điểm của tổn thương
Đánh giá giai đoạn u
Hướng dẫn sinh thiết và điều trị
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 3
Giới thiệu chung
Đòi hỏi sự chú ý cao
• Chuẩn bị bệnh nhân
Kỹ h ậ h• t u t c ụp
• Chỉ định
Đòi hỏi BS CĐHA có mặt lúc chụp
•Đánh giá lâm sàng của bệnh nhân
• Xác định các đặc điểm, kỹ thuật hình
ảnh cần thiết
4TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Tiếp cận bệnh nhân
- Chỉ định chụp
- Dị ứng chất cản quang
Bệnh sử
+ lâm...
121 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 03/07/2023 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Giới thiệu hình ảnh CT bụng - Nghiêm Phương Thảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNG
TS‐BS NGHIÊM PHƯƠNG THẢO
Bộmôn CĐHA‐ ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Nội dung
Giới thiệu chung1
2 Giải phẫu CT bụng‐ chậu
Hình ảnh gan / CT3
Hình ảnh lách /CT4
Một số hình ảnh đau bụng cấp/CT5
2TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu chung
Khảo sát hình ảnh vùng bụng : X quang qui ước siêu âm , ,
CT (computed tomography), MRI, chụp mạch máu, nội
soi y học hạt nhân,
Vai trò của CT
Phát hiện tổn thương
Đánh giá và mô tả đặc điểm của tổn thương
Đánh giá giai đoạn u
Hướng dẫn sinh thiết và điều trị
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 3
Giới thiệu chung
Đòi hỏi sự chú ý cao
• Chuẩn bị bệnh nhân
Kỹ h ậ h• t u t c ụp
• Chỉ định
Đòi hỏi BS CĐHA có mặt lúc chụp
•Đánh giá lâm sàng của bệnh nhân
• Xác định các đặc điểm, kỹ thuật hình
ảnh cần thiết
4TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Tiếp cận bệnh nhân
- Chỉ định chụp
- Dị ứng chất cản quang
Bệnh sử
+ lâm sàng - Chức năng gan, thận
- Tiền sử mổ vùng bụng – chậu
Tiếp cận
bệnh
hâ
- Tiền sử bệnh ác tính và xạ trị
n n
Hình ảnh đã
- Những bất thường trước đây
- Những dấu hiệu nghi ngờ cần
khảo sát
thiết phải đánh giá lại lần chụp
này
5TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Cách đọc CT bụng – chậu
Là bả liệt kê á điề ầ khả át để đả bả iá átm ng c c u c n o s m o: g m s
đủ tất cả các cấu trúc, xác định các bất thường trên hình
Chẩn đoán chính xác:
Lý giải kết quả tốt nhất nhờ phần mềm xử lý hình ảnh
Xem hình qua nhiều lát cắt khác nhau
Đặt độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ thích hợp
Tái tạo hình đa mặt phẳng và tái tạo 3D
6TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CÁCH ĐỌC CT BỤNG CHẬU
Đáy phổi: nốt, thâm
nhiễm, sẹo, tràn
dịch, xẹp phổiGan: kích thước, đậm
ồ ấ
Dạ dày: vị trí, độ căng, độ
độ nhu mô đ ng nh t,
bắt chất cản quang
đồng dạng, đm gan, tm
cửa, tm gan
dày thành, các nếp
Tá tràng, ruột non: vị trí,
Đ ờ ậ à úi
độ căng, độ dày thành, mỡ
xung quanh, mạc treo
ư ng m t v t
mật: các ống mật
nhìn thấy được, độ
dày thành, độ căng
Đại–trực tràng: vị trí, độ
căng, độ dày thành, lòng
ruột, túi thừa
của túi mật, sỏi đậm
độ thấp / cao
Tử cung buồng trứng: kích ,
thước, vị trí, tương quan tuổi,
chu kỳ kinh, khối u
7TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Cách đọc CT bụng chậu
Mạch máu: ĐMCB,
TMCD, ĐM thân tạng, đ-
tm MTTT đ tm MTTD đTụy: kích thước, vị trí,
đầu, cổ, thân, đuôi tụy;
nhận định ống tụy, tĩnh
mạch lách mỡ quanh
, - , -
tm thận, tm lách, tm cửa Xương: độ khoáng xương,
biến đổi thoái hóa, di căn
Lách: kích thước, bắt
,
tụy
Tuyến tiền liệt và túi tinh:
kí h th ớ đó ôi
thuốc không đồng
nhất/ thì sớm, đồng
nhất/ thì muộn, lách
c ư c, ng v
Bàng quang: độ căng độ
phụ, tm lách, đm lách
Thận: kích thước, bắt
th ố đối ứ á đài Thượng thận: dạng
,
dày thành, lòng
u c x ng, c c ,
bể thận và niệu quản; vị
trí và hướng của thận
Y hay V, các chi dày <
1cm, các bờ không lồi 8TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Giải phẫu CT bụng
• Các lát cắt phía cao ổ bụng thường gặp : đáy phổi, gan, lách,
động‐tĩnh mạch chủ
• Các lát cắt phần thấp của gan thường gặp: gan, lách, tụy, thận,
độ tĩ h h hủ độ tĩ h h t t à t êng – n mạc c , ng‐ n mạc mạc reo r ng r n,
tĩnh mạch lách
• Các lát cắt phần thấp của vùng chậu: bàng quang, tiền liệt
tuyến, tử cung, trực tràng
• Để dễ quan sát : thường quan sát các hình ảnh lần lượt, liên
ừ ê ố Q á á h ấ ú 3 hiềtục t tr n xu ng. uan s t c c cơ quan t eo c u tr c c u
• Lưu ý các mốc giải phẫu quan trọng ở vùng bụng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 9
Lưu ý giải phẫu
Đầu tụy liên quan tới động‐tĩnh mạch mạc treo tràng trên, đuôi tụy
với rốn lách, Thân tụy chạy chếch xuống từ (T) sang (P). Tụy nằm
trước TM lách.
TM thận (T): chạy sang phải đổ vào tĩnh mạch chủ dưới, ngay dưới
động mạch mạc treo tràng trên, và phía trên đoạn D3 tá tràng.
Tuyến thượng thận (P) : nằm trên thận phải, trong 1 khoang gồm :
sau gan, ngoài chân hoành, sau TM chủ bụng
Gan: tĩnh mạch cửa, 3 TM trên gan, dây chằng liềm, hố túi mật.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 10
GiẢI PHẪU CT BỤNG
11TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C ẬT BỤN – H U
1: Phổi phải
2: TM gan phải
3: Gan
4: TM gan trái
5: Dạ dày
6: Góc đại tràng trái
7: Lách
8: Phổi trái
9: Động mạch chủ bụng
12TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
2: Động mạch chủ bụng
T BỤN – H U
3: Phổi trái
4: Tuyến thượng thận trái
5: Lách
6: ĐM lách
7: Đại tràng
8: TM cửa
9: TM gan
13TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Vòm hoành phải
2: Động mạch chủ bụng
T BỤN – H U
3: Tuyến thượng thận trái
4: Cực trên thận trái
5: Lách
6: ĐM lách
7: Đại tràng
8: Dạ dày
9: TM cửa
10: Gan
14TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Gan
T BỤN – H U
3: Tuyến thượng thận phải
4: Nếp gấp vòm hoành
5: ĐM chủ bụng
6: Tuyến thượng thận trái
7: Thận trái
8: Lách
9: Tụy
10: đại tràng
15TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Cực trên thận phải
T BỤN – H U
3: Động mạch chủ
4: ĐM thân tạng
5:Thận trái
6: Đại tràng
7: TM lách
8: Tụy
9: TM cửa
16TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
T BỤN – H U
3: ĐM chủ bụng
4: ĐM mạc treo tràng trên
5: Thận phải
6: Ruột non
7: Đại tràng
8: TM cửa
9: Gan
17TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
T BỤN – H U
3: ĐM chủ bụng
4: TM thận
5: Thận trái
6: Động mạch mạc treo
tràng trên
7: TM mạc treo tràng trên
8: Túi mật
9: Gan
18TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: ĐM chủ bụng
T BỤN – H U
3: Gốc ĐM thận phải
4: ĐM chủ bụng
5: Thận trái
6: Đại tràng trái
7: ĐM mạc treo tràng trên
8: TM mạc treo tràng trên
9: Túi mật
19TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
T BỤN – H U
3: ĐM chủ bụng
4: Thận trái
5: Đại tràng trái
6: ĐM mạc treo tràng trên
7: TM mạc treo tràng trên
8: Túi mật
9: Gan
20TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Túi mật
2: Gan
T BỤN – H U
3: TM chủ dưới
4: Thận phải
5: ĐM chủ bụng
6: Thận trái
7: Đại tràng trái
8: ĐM mạc treo tràng trên
9: TM mạc treo tràng trên
21TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Đại tràng ngang
ẳ
T BỤN – H U
2: Cơ th ng bụng
3: Túi mật
4: Gan
5: Thận phải
6: TM chủ dưới
7: ĐM chủ bụng
8: Thận trái
9: Đại tràng trái
22TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Đại tràng ngang
2: Gan
T BỤN – H U
3: Thận phải
4: TM chủ dưới
5:ĐM chủ bụng
6: Thận phải
7: Đại tràng trái
8: Cơ thẳng bụng
23TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
2: Đại tràng
T BỤN – H U
3: Gan
4: Thận phải
5: TM chủ dưới
6: Cơ psoas
7: ĐM chủ bụng
10: cơ chéo bụng ngoài
11: cơ chéo bụng trong
12: cơ ngang bụng
24TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
2: Gan
T BỤN – H U
3: Thận phải
4: TM chủ dưới
5: Tủy sống
6: ĐM chủ bụng
7 Cơ hé ài: c o ngo
8: Cơ chéo trong
9: Cơ ngang bụng
10: quai ruột non
25TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
T BỤN – H U
2: Gan
3: Cực dưới thận phải
4: Thân đốt sống
5: Mỏm gai
6: Lỗ liên hợp
7: Cơ chéo ngoài
8: Cơ chéo trong
9: Cơ ngang bụng
10: Quai ruột non
26TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GiẢI PHẪU/CT
BỤNG‐CHẬU
1: Quai ruột non
2 Đ i t à: ạ r ng
3: Gan
4: TM chủ dưới
5: ĐM chủ
6: Cơ thẳng bụng
7: Cơ chéo bụng ngoài
8: Cơ chéo bụng trong
9: Cơ ngang bụng
10: Cơ thẳng bụng 27TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Tim
ổ ả
T BỤN – H U
2: Ph i ph i
3: Gan
4 Túi mật:
5: Đại tràng
6: Xương sườn
7: Phổi trái
28TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
T BỤN – H U
2: gan
3: Túi Mật
4: Manh tràng
5: Bàng quang
6: Tim
7: Dạ dày
8: Đại tràng
9: Quai ruột non
10: Đại tràng Sigma
29TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
ử
T BỤN – H U
2: TM c a
3: Gan
4: Manh tràng
5: Bàng quang
6: Đại tràng sigma
7: Quai ruột non
8: Đại tràng
9: Tim
30TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
T BỤN – H U
2: TM cửa
3: Gan
4: Manh tràng
5: Bàng quang
6 Đ i t à i: ạ r ng s gma
7: Quai ruột non
8: TM mạc treo tràng trên
9: Tim
31TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
T BỤN – H U
2: Gan
3: TM trên gan
4: TM cửa
5: Đại tràng phải
6: Bàng quang
7: Tim
8: Dạ dày
9: Quai ruột non
10: Đại tràng trái
32TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
2: Dạ dày
T BỤN – H U
3: Quai ruột non
4:Đại tràng trái
5: ĐM đùi nông
6:TM đùi nông
7 khớ: p mu
8: Bàng quang
9: Đại tràng phải
10: Thận phải
33TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: phổi trái
T BỤN – H U
2: Đại tràng trái
3: Thận trái
4: Cơ psoas
5: ổ cối
6: Cơ bịt trong
7: Cơ bịt ngoài
8: Cơmông nhỡ
9: Cơmông bé
34TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
T BỤN – H U
2: Lách
3: Thận trái
4: Cơmông nhỡ
5: Cơmông lớn
6: Quai ruột non
7: Đại tràng
8: Ổ cối
9: Đầu xương đùi
35TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Thân sống (CS ngực)
ỏ
T BỤN – H U
2: M m gai
3: ĐM chủ
4: Thân sống (CS thắt
lưng)
5: Đĩa gian đốt sống
6: Xương cùng
7: Trực tràng
8: Bàng quang
9: Quai ruột non
10: TM gan
36TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: ĐM chủ bụng
2: Thân sống
T BỤN – H U
4: Đĩa đệm
5: Xương cùng
6: trực tràng
7: bàng quang
8: Gan
9: Tim
37TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: ĐM chủ
ố ắ
T BỤN – H U
2: Cột s ng th t lưng
3: ĐM chậu
4 Bàng quang:
5: TM mạc treo tràng trên
6: Gan
7: Tim
38TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: ĐM chủ
T BỤN – H U
2: Cơ Psoas
3: ĐM chậu
4: Bàng quang
5: Gan
6 Ti: m
39TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Tim
T BỤN – H U
2: Gan
3: Cơ thẳng bụng
4: Phổi trái
5: Dạ dày
6 C: ơ psoas
40TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
2: lách
T BỤN – H U
3: Dạ dày
4: Thận trái
5: Cơ psoas
6: Cơ thẳng bụng
7: Quai ruột non
8: Đại tràng
9: Gan
10: Tim
41TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
T BỤN – H U
2:Lách
3: Thận trái
4: Cơ psoas
5: Đầu xương đùi
6 Ổ cối:
7: Đại tràng
8: Quai ruột non
9: Dạ dày
10: Gan
42TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
á h
T BỤN – H U
2: L c
3: Thận trái
4: Cánh chậu
5: Cơmông lớn
6: Cơ cánh chậu
7: Cơ thẳng bụng
8: Quai ruột non
9: Đại tràng
10: Tim
43TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
ĐẬM ĐỘ TRÊN CT
Vôi (1000 HU)
Mô mềm
Nước (0)
Mỡ (‐60HU)
Khí (‐1000HU)
44TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CÁC TỪ DIỄN TẢ ĐẬM ĐỘ
Giảm đậm độ
Tăng đậm độ
Đồng đậm độ
45TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CỬA SỔ XƯƠNG – MÔ MỀM
46TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
GIẢI PHẪU GAN
ĐẠI CƯƠNG
• Nằm ở ¼ trên phải.
• Cơ quan nội tạng lớn
nhất cơ thể.
• 1,2 – 1,6 kg ở người
trưởng thành khỏe
mạnh.
48TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
TUẦN HOÀN GAN
• Gan nhận máu từ 2
nguồn:
Động mạch gan: 25%
Tĩ h h ử 75%n mạc c a :
• Dẫn lưu máu ra khỏi gan:
3 tĩnh mạch gan
• Bộ ba khoảng cửa:
Tĩnh mạch cửa
Ống mật chủ
Động mạch gan
49TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
• Dựa vào 3 tĩnh mạch gan:
–TMG giữa: phân thành gan (T), gan (P).
TMG phải: phân gan (P) thành phân thùy trước và–
sau.
–TMG trái: phân gan (T) thành phân thùy bên và
giữa.
• Dựa vào tĩnh mạch cửa:
Dựa vào mặt phẳng ngang qua tĩnh mạch cửa (P) và
(T) để phân thành các hạ phân thùy trên và dưới .
50TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
• Gan (T):
PT bên: HPT II III
PT giữa: HPT IVa
IVb
• Gan (P):
PT trước: HPT VIII
V
PT sau: HPT VII
VI
51TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
52TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA HPT GAN /
CT
53TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA HPT GAN / CT
54TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA HPT GAN / CT
55TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA HPT GAN / CT
56TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
COUINAUD MÔ TẢ GP
I Thùy đuôi
II hâ hù bê hù ái ( ê )P n t y n t y tr tr n
III Phân thùy bên thùy trái ( dưới)
IVa Phân thùy giữa thùy trái (trên)
IVb Phân thùy giữa thùy trái (dưới)
V Phân thùy trước thùy phải ( dưới)
VIII Phân thùy trước thùy phải ( trên)
VI Phân thùy sau thùy phải ( dưới)
VII Phân thùy sau thùy phải ( trên)
57TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CT
Không tiêm thuốc cản
quang:
Gan bình thường có bờ
rõ, sắc nét.
Đậm độ đồng nhất : 55 –
65 đơn vị Hounsfield (HU).
Đậm độ cao hơn mạch
máu và ≥ đậm độ nhu mô lách
7 – 8 HU.
Sau tiêm: mạch máu tăng
quang đồng đậm độ
hoặc cao hơn nhu mô gan.
58TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CT
• Tiêm thuốc cản quang nhằm mục đích gia tăng tương
phản giữa tổn thương và cấu trúc bình thường xung
hquan .
• Tổn thương có thể nghèo tưới máu so với mô xung
quanh hoặc giàu tưới máu hơn mô xung quanh trong vài
thì sau tiêm thuốc.
khảo sát thì nào tùy thuộc vào bệnh lý đang nghi ngờ.
59TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CT
• Thì ĐM sớm: 15‐20’’: thấy được ĐM gan, gan và lách chưa bắt
thuốc
• Thì ĐMmuộn: 25 30’’ : lách bắt thuốc lốm đốm bắt đầu thấyThì ĐM ‐ , thuốc trong TM cửa.
Thì TM
• 65‐80’’
• Thấy rõ các tĩnh mạch hệ thống, tĩnh mạch gan
• Thì cân bằng: 2‐3’
Thì cân
bằng và thì
muộn
• Thì muộn: 5‐10‐20’
60TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
61TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
BỆNH LÝ Ở GAN
Bệnh lý nhiễm trùng ở gan
• Abces gan do vi trùng
Nang gan
U gan :U lành tính/U ác tính
• Abces gan do amib
• Echinococcose alveolaire
• Distomatose
Tăng áp TM cửa
Bệnh lý mạch máu ở gan
• Candidose và nhiễm nấm ở
gan
Bệnh lý lan tỏa ở gan
Xơ gan
Các bệnh lý chuyển hóa và
di t ề
• Gan nhiễmmỡ
• Ứ đọng sắt
ruy n
62TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
BỆNH LÝ LAN TỎA Ở GAN
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 63
Lắng đọng sắt (Hemochromatosis)
Lắng đọng sắt 1 10mg‐
sắt/100g mô
Nguyên nhân: nguyên
phát/ thứ phát (thiếu máu
mạn, xơ gan)
Hình CT: Đậm độ gan cao
75‐130HU
64TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Xơ gan
Nguyên nhân:
Nhiễm độc : thuốc, rượu
Nhiễm trùng : viêm gan
Tắc nghẽn đường mật
Dinh dưỡng,
Di truyền ( bệnh Wilson)
V i ò CT đá h iáa tr : n g
Kích thước gan
Hệmạch máu
Các thay đổi của xơ gan
Phát hiện HCC
65TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Xơ gan
Dấu hiệu tại gan
Thay đổi kích thước gan : lớn (giai đoạn sớm), bình
thường, teo (giai đoạn sau)
Thay đổi hình dạng : lớn thùy đuôi (tỉ số thùy đuôi /gan (P)
# 0.88±0.20), lớn phân thùy bên gan (T), teo gan (P), bề
mặt gan không đều
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 66
Xơ gan
Đậm độ:
Không đồng nhất/bình thường
Giảm tăng quang sau tiêm cản
quang
Nố ái đồ đậ độ ht t tạo: ng m n u
mô gan
Xơ gan dạng nốt nhỏ vớiThâm nhiễmmỡ
Dấu hiệu ngoài gan : tăng áp TM
lớn gan (T), teo gan (P),
bềmặt dạng nốt, lách to
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 67
cửa, lách to, tràn dịch màng bụng
Gan nhiễmmỡ
Hình ảnh CT:
Hình ảnh giảm đậm độ ở nhu mô gan (mỡ)
(40 +10HU)
Bình thường gan cao hơn lách 6 12HU gan nhiễm‐
mỡ : đậm độ thấp hơn lách (đảo ngược)
Tăng đậm độ các mạch máu trong gan
Lưu ý:
Các mạch máu chạy qua vùng giảm đậm độ không bị
đẩy ép
Không có hiệu ứng choán chỗ
Giảm đậm độ lan tỏa, khu trú
68TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Gan nhiễmmỡ lan tỏa
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 69
Chấn thương gan
Loại tổn thương : rách nhu mô, vỡ gan, tụmáu dưới bao gan, rách
nhu mô, vỡ bao gan chảy máu vào phúc mạc.
Hình CT: khảo sát quan trọng
Rách nhu mô: giảm đậm độ dạng đường, tròn không đều, không
đồng nhất
Khối máu tụ trong gan: giảm đậm độ so với nhu mô gan, không
đồng nhất.
Hình hạt đậu: do tụmáu dưới bao
Khí do tổn thương đường mật
ả ấ ầ ế Hình có c n quang r t c n thi t, phân biệt mô gan bình thường
và tụmáu nhờ khác biệt đậm độ
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 70
Rách nhu mô gan biểu hiện hình giảm
đậm độ không đồng nhất
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 71
(1): Tụmáu quanh gan
(2): dập xuất huyết gan
(3): vỡ lách
( ) dậ hậ
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 72
4 : p t n
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG Ở GAN
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 73
ABCÈS GAN DO VI TRÙNG
Nguyên nhân: E.Coli, liên cầu khuẩn, tụ cầu..
Đường lây:
Đường mật
TM cửa
Động mạch
74TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
ABCÈS GAN DO VI TRÙNG
Hình ảnh CT
Giảm đậm độ
Một hoặc nhiều ổ, nhiều ổ : có thể tụ tập thành chùm
Bóng khí/ mức dịch khí
Giai đoạn sớm: tăng quang không rõ, hình thành abces thì
có tăng quang viền, thành mỏng, không đều
Vai trò CT: phát hiện tổn thương, đánh giá số lượng, kích
thước, theo dõi, hướng dẫn thủ thuật can thiệp.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 75
ABCÈS GAN DO VI TRÙNG
76TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Abces gan do vi trùng với hình ảnh nhiều ổ, giảm đậm độ,
tăng quang thành abces
77TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
ABCÈS GAN DO AMIB
Nguyên nhân: Entamoeba Histolytica đi từ đại tràng đến gan
theo đường TM cửa
Hình ảnh CT:
Thường 1 ổ
Giảm đậm độ
ềTăng quang vi n, không tăng quang trung tâm
Bờ không đều
Vách: +/‐
78TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
ABCÈS GAN DO AMIB
79TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NANG GAN
Đặc điểm hình ảnh :
Siêu âm : hình ảnh là khối echo trống, tròn, vách rõ, có tăng
âm vùng sâu. có thành dày hay có vách ngăn.
CT : nang gan có cùng đậm độ với nước và không thay đổi
đậm độ trên phim có thuốc cản quang.
Sinh thiết
Thường không cần thiết.
Điều trị
Nang lớn nên phẫu thuật hoặc chọc hút dịch nang xuyên gan
qua da kết hợp với bơm ethanol.
80TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NANG GAN
Nhiều nang gan, nang kích thước lớn ở gan phải, có đậm độ thấp,
không thay đổi đậm độ trên phim có thuốc cản quang 81TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NANG HYDATIQUE
Nguyên nhân: KST Echinococcus granulosus
Trung gian truyền bệnh : chó
KST theo đường ruột vào máu và các cơ quan: phổi, lách
thận, xương, hệ thần kinh trung ương.
Nang tồn tại rất lâu trong gan mà không có triệu chứng
Phát hiện 30‐40 tuổi/ tuổi mắc bệnh: còn nhỏ .
Triệu chứng: gan to/ khối to trong gan, đau bụng, vàng
d tắ ậta c m .
82TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NANG HYDATIQUE
SA CT d đặ+ : ạng c
trưng của nang
hydatique với
thành vôi hóa
Nang hydatique
ởkích thước lớn
gan phải
Gđ đầu cần CĐPB
với nang gan đơn
thuần vỏ bao
83TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NANG HYDATIQUE
Nang Hydatique gđ tiến triển: xuất hiện nhiều nang con
‘’vesicule filles’’ với các vách xơ bên trong
84TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 85
Đặc điểm giải phẫu
86TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Đặc điểm giải phẫu
87TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Hình ảnh ruột thừa bình thường
Lòng xẹp
Có thể có thể chứa dịch, khí, thuốc cản quang
tiêu hóa.
88TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Hình ảnh ruột thừa bình thường
89TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Hình ảnh ruột thừa bình thường
90TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Hình ảnh ruột thừa bình thường
91TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Hình ảnh ruột thừa bình thường
92TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Hình ảnh ruột thừa bình thường
93TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA TRÊN CT
Thành dày
>3mm (WT)
Thành bắt thuốc
mạnh (WHE)
Thâm nhiễm
mỡ mạc treo xung
quanh (FS)
Lòng chứa dịch
Hạch vùng phì
đại
Dày khu trú
phần thấp đáy
manh tràng
ỏ
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 94
S i trong lòng RT
BN nam 33 tuổi, VRT cấp, hình ảnh tái tạo cho thấy lòng RT giãn, thành RT
bắt thuốc mạnh và sỏi trong lòng RT, chung quanh có thâm nhiễm mỡ.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 95
Kết quả PT cho thấy có thủng RT
Bệnh nhân nữ, 27 tuổi, Δ VRT cấp : dày thành RT, thành bắt thuốc
mạnh, thâm nhiễmmỡ chung quanh. Thành bàng quang dày do tiến
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 96
trình viêm.
Bệnh nhân nam 32 tuổi, VRT cấp, CT không chất tương phản cho
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 97
thấy sỏi trong lòng RT, thâm nhiễmmỡ chung quanh.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 98
Bệnh nhân nam 17 tuổi, Δ VRT cấp. CT cho thấy dày thành manh tràng.
BN nam 47 tuổi, abces chung quanh ruột thừa.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 99
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 100
BN nữ 16 tuổi, Δ VRT cấp, dày thành manh tràng đoạn gần RT.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 101
VIÊM TÚI MẬT CẤP
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 102
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung quanh
túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 103
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung quanh
túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 104
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung quanh
túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 105
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung quanh
túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 106
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung quanh
túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 107
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung
quanh túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 108
CHẨN ĐOÁN VIÊM TÚI MẬT CẤP /CT
• Sỏi (+)
• Thành dày >3mm
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh túi mật
• Tăng tưới máu gan khu trú (tương đương với phản ứng viêm chung quanh
túi mật)
• Thành túi mật có nhiều lớp
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 109
CÁC BIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TÚI MẬT CẤP
• Abces túi mật
• Viêm túi mật cấp sinh hơi
Ab• ces gan
• Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 110
CÁC BIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TÚI MẬT CẤP
• Abces túi mật
• Viêm túi mật cấp sinh hơi
Ab• ces gan
• Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 111
CÁC BIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TÚI MẬT CẤP
• Abces túi mật
• Viêm túi mật cấp sinh hơi
Ab• ces gan
• Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 112
CÁC BIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TÚI MẬT CẤP
• Abces túi mật
• Viêm túi mật cấp sinh hơi
Ab• ces gan
• Thủng túi mật gây viêm phúc mạc mật
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 113
CHẨN ĐOÁN SỎI NiỆU
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 114
DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
ể• Dãn đài‐b thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi CĐPB với sỏi tĩnh
h ( hl b li h )mạc p e o t e .
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì m ộn) u
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 115
DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 116
DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 117
DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 118
DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
ể• Dãn đài‐b thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi CĐPB với sỏi tĩnh
h ( hl b li h )mạc p e o t e .
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên
đối diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì m ộn) u
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 119
DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễmmỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 120
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_gioi_thieu_hinh_anh_ct_bung_nghiem_phuong_thao.pdf