Tài liệu Bài giảng Giao thức truyền thông: Bài gi ngả
Cụng ngh Internetệ
TCP/IP
Đ a ch IPị ỉ
Giao th c truy n thụng ?ứ ề
Nhi m v c a giao th c.ệ ụ ủ ứ
C t thụng tin thành nh ng gúi d li u đ cú th d ắ ữ ữ ệ ể ể ễ
dàng đi qua b ph n truy n t i trung gian.ộ ậ ề ả
T ng tỏc v i ph n c ng c a Adapterươ ớ ầ ứ ủ
Xỏc đ nh đ c đ a ch ngu n và đớch: Mỏy tớnh g i ị ượ ị ỉ ồ ử
thụng tin đi ph i xỏc đ nh đ c n i g i đ n. Mỏy tớnh ả ị ượ ơ ử ế
đớch ph i nh n đ c đõu là thụng tin g i cho mỡnh.ả ậ ượ ử
Giao th c truy n thụng ?ứ ề
Đ nh tuy n : H th ng ph i cú kh n năng h ng d ị ế ệ ố ả ả ướ ữ
li u t i cỏc ti u m ng, cho dự ti u m ng ngu n và ệ ớ ể ạ ể ạ ồ
đớch khỏc nhau v m t v t lý.ề ặ ậ
Cú kh n năng ki m tra l i, ki m soỏt và xỏc nh n l i ả ể ỗ ể ậ ỗ
trong quỏ trỡnh truy n (gi a mỏy tớnh g i và nh n ph i ề ữ ử ậ ả
cú c ch s a ch a l i trong quỏ trỡnh truy n).ơ ế ử ữ ỗ ề
Giao th c truy n thụng ?ứ ề
7
6
5
4
3
1
2
Application
Presentatio
nSession
Transport
Network
Physical
Data link
Tầng ứng dụng
T...
123 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Giao thức truyền thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài gi ngả
Công ngh Internetệ
TCP/IP
Đ a ch IPị ỉ
Giao th c truy n thông ?ứ ề
Nhi m v c a giao th c.ệ ụ ủ ứ
C t thông tin thành nh ng gói d li u đ có th d ắ ữ ữ ệ ể ể ễ
dàng đi qua b ph n truy n t i trung gian.ộ ậ ề ả
T ng tác v i ph n c ng c a Adapterươ ớ ầ ứ ủ
Xác đ nh đ c đ a ch ngu n và đích: Máy tính g i ị ượ ị ỉ ồ ử
thông tin đi ph i xác đ nh đ c n i g i đ n. Máy tính ả ị ượ ơ ử ế
đích ph i nh n đ c đâu là thông tin g i cho mình.ả ậ ượ ử
Giao th c truy n thông ?ứ ề
Đ nh tuy n : H th ng ph i có kh n năng h ng d ị ế ệ ố ả ả ướ ữ
li u t i các ti u m ng, cho dù ti u m ng ngu n và ệ ớ ể ạ ể ạ ồ
đích khác nhau v m t v t lý.ề ặ ậ
Có kh n năng ki m tra l i, ki m soát và xác nh n l i ả ể ỗ ể ậ ỗ
trong quá trình truy n (gi a máy tính g i và nh n ph i ề ữ ử ậ ả
có c ch s a ch a l i trong quá trình truy n).ơ ế ử ữ ỗ ề
Giao th c truy n thông ?ứ ề
7
6
5
4
3
1
2
Application
Presentatio
nSession
Transport
Network
Physical
Data link
TÇng øng dông
TÇng tr×nh diÔn
TÇng phiªn
TÇng giao vËn
TÇng m¹ng
TÇng vËt lý
TÇng liªn kÕt d÷
liÖu
Mô hình tham chi u OSIế
TÓM T T NHI M V CHÍNH C A T NG Ắ Ệ Ụ Ủ Ừ
T NGẦ
T ng ng d ng (Application Layer)ầ ứ ụ
Quy đ nh giao di n gi a ng i sd và mô hình OSI, nó ị ệ ữ ườ
cung c p các ph ng ti n cho ng i s d ng đ truy ấ ươ ệ ườ ử ụ ể
c p và s d ng các d ch v c a OSI.ậ ử ụ ị ụ ủ
Đi u khác bi t t ng này là, nó không cung c p d ch ề ệ ở ầ ấ ị
v cho b t kỳ m t t ng nào c a OSI (ngo i tr t ng ụ ấ ộ ầ ủ ạ ừ ầ
ng d ng ).ứ ụ
Các ng d ng mà t ng này cung c p nh các ứ ụ ầ ấ ư
ch ng trình x lý ký t , b ng bi u, th tín…, t ng ươ ử ự ả ể ư ươ
ng v i các d ch v h tr : HTTP, FTP, DNS, SNMP ứ ớ ị ụ ỗ ợ
SMTP, POP3, Telnet…
T ng trình di n (Presentation Layer)ầ ễ
T ng trình di n ch u trách nhi m chuy n đ i ầ ễ ị ệ ể ổ
các thông tin t cú pháp ng i s d ng sang ừ ườ ử ụ
cú pháp l nh đ truy n d li u, ngoài ra nó có ệ ể ề ữ ệ
th nén d li u truy n và mã hoá chúng tr c ể ữ ệ ề ướ
khi truy n đ b o m t.ề ể ả ậ
Nói đ n gi n h n t ng này s đ nh d ng d ơ ả ơ ầ ẽ ị ạ ữ
li u t t ng 7 g i xu ng,các chu n đ nh d ng ệ ừ ầ ử ố ẩ ị ạ
c a t ng này là: Gif, JPG, MP3….ủ ầ
T ng phiên (Session Layer).ầ
Th c hi n vi c thi t l p, duy trì và k t thúc các ự ệ ệ ế ậ ế
phiên làm vi c gi a hai h th ng.ệ ữ ệ ố
T ng giao d ch quy đ nh m t giao di n ng ầ ị ị ộ ệ ứ
d ng cho t ng v n chuy n (transport layer) s ụ ầ ậ ể ử
d ng. Nó xác l p ánh x gi a các tên đ t đ a ụ ậ ạ ữ ặ ị
ch , t i các ti p xúc ban đ u gi a các máy tính ỉ ạ ế ầ ữ
khác nhau trên cs giao d ch truy n thông.ị ề
Nó đ t tên nh t quán cho m i thành ph n ặ ấ ọ ầ
mu n đ i tho i riêng v i nhau. ố ố ạ ớ
T ng v n chuy n (Transport Layer)ầ ậ ể
T ng v n chuy n xác đ nh đ a ch trên m ng, cách ầ ậ ể ị ị ỉ ạ
th c chuy n giao gói tin trên c s gi a hai đ u mút, ứ ể ơ ở ữ ầ
đ m b o truy n tin c y gi a hai máy đ u cu i (end to ả ả ề ậ ữ ầ ố
end).
Đ đ m b o vi c truy n đ nh trên m ng, t ng v n ể ả ả ệ ề ổ ị ạ ầ ậ
chuy n th ng đánh s các gói tin và đ m b o ể ườ ố ả ả
chúng truy n theo đúng th t .ề ứ ự
T ng v n chuy n còn có ch c năng đi u khi n lu ng ầ ậ ể ứ ề ể ồ
và ki m soát l i. Các giao th c ho t đ ng t ng này ể ỗ ứ ạ ộ ở ầ
là : TCP, UDP.
T ng m ng (Network Layer).ầ ạ
T ng m ng có nhi m v xác đ nh vi c chuy n ầ ạ ệ ụ ị ệ ể
h ng,v ch đ ng các gói tin trong m ng (ch c năng ướ ạ ườ ạ ứ
đ nh tuy n), các gói tin này có th đi qua nhi u ch ng ị ế ể ề ặ
tr c khi đ n đ c đích cu i cùng.ướ ế ượ ố
T ng m ng là t ng liên quan đ n các đ a ch logic ầ ạ ầ ế ị ỉ
trong m ng. Các giao th c th ng đ c s d ng ạ ứ ườ ượ ử ụ ở
t ng này là: IP, RIP, IPX, Apple Talk.ầ
T ng liên k t d li u (Data link layer)ầ ế ữ ệ
T ng Data Link có nhi m v xác đ nh c ch truy c p ầ ệ ụ ị ơ ế ậ
thông tin trên m ng, các d ng th c chung trong các ạ ạ ứ
gói tin, đóng gói và phân phát gói tin (d i d ng ướ ạ
Frame).
T ng DataLink có liên quan đ n đ a ch v t lý (MAC ầ ế ị ỉ ậ
address) c a các thi t b m ng, topo m ng, truy c p ủ ế ị ạ ạ ậ
m ng, có các c ch s a ch a l i và đi u khi n lu ng.ạ ơ ế ử ữ ỗ ề ể ồ
T ng v t lý (Physical Layer)ầ ậ
Là t ng th p nh t c a mô hình tham chi u OSI, Có ầ ấ ấ ủ ế
ch c năng truy n dòng bit không có c u trúc qua ứ ề ấ
đ ng truy n v t lý .ườ ề ậ
Cung c p các chu n v đi n, dây cáp, đ u n i, k ấ ẩ ề ệ ầ ố ỹ
thu t n i m ch đi n, đi n áp, t c đ cáp truy n d n, ậ ố ạ ệ ệ ố ộ ề ẫ
giao di n k t n i và các m c k t n i.ệ ế ố ứ ế ố
Chia m ng thành 7 l p có u đi m.ạ ớ ư ể
Chia ho t đ ng truy n thông thành các ph n nh h n ạ ộ ề ầ ỏ ơ
và có th d qu n lý h n.ể ễ ả ơ
Tiêu chu n hóa các thành ph n m ng đ cho phép ẩ ầ ạ ể
có nhi u nhà ch t o có th phát tri n và cung c p ề ế ạ ể ể ấ
s n ph m.ả ẩ
Cho phép các lo i ph n c ng và ph n m m m ng ạ ầ ứ ầ ề ạ
khác nhau có th thông tin v i nhau.ể ớ
Ngăn ch n các thay đ i t i m t l p nh h ng đ n ặ ổ ạ ộ ớ ả ưở ế
các l p khác.ớ
Nó chia truy n thông m ng thành các ph n nh h n ề ạ ầ ỏ ơ
khi n cho vi c h c chúng d h n.ế ệ ọ ễ ơ
Các giao th c làm vi c t ng ng các ứ ệ ươ ứ ở
t ng.ầ
Các thi t b m ng ho t đ ng t ng ng ế ị ạ ạ ộ ươ ứ
các t ng.ở ầ
Repeater, Hub, NIC, Cable
NIC, Bridge, Switch
Router
Lu ng d li u đ c đ nh d ng qua các ồ ữ ệ ượ ị ạ
t ng.ầ
Encapsulation Dencapsulation
Mô t chi ti t gói tin đi qua các t ng.ả ế ầ
Mô t gói tin đi qua thi t b m ng.ả ế ị ạ
Qua trình làm vi c c a gói tin qua thi t b ệ ủ ế ị
t ng ng v i các t ngươ ứ ớ ầ
Gi i thi u b giao th c TCP/IP.ớ ệ ộ ứ
Đ u nh ng năm 1980, m t b giao th c ầ ữ ộ ộ ứ
m i đ c đ a ra làm giao th c chu n ớ ượ ư ứ ẩ
cho m ng ARPANET và các m ng c a ạ ạ ủ
DoD mang tên DARPA Internet protocol
suit, th ng đ c g i là b giao th c ườ ượ ọ ộ ứ
TCP/IP hay còn g i t t là TCP/IP ọ ắ
(Transmission Control Protocol/Internet
Protocol).
Ki n trúc b giao th c TCP/IP.ế ộ ứ
B giao th c TCP/IP đ c phân làm 4 t ng.ộ ứ ượ ầ
Ki n trúc t ng c a b giao th c ế ầ ủ ộ ứ
TCP/IP
TÓM T T NHI M V C A T NG Ắ Ệ Ụ Ủ Ừ
T NGẦ
T ng ng d ng (Application Layer)ầ ứ ụ
Cung c p các ng d ng đ gi i quy t s c ấ ứ ụ ể ả ế ự ố
m ng, v n chuy n file, đi u khi n t xa, và ạ ậ ể ề ể ừ
các ho t đ ng Internet. Đ ng th i h tr ạ ộ ồ ờ ỗ ợ
Giao di n L p trình ng d ng (API) m ng, ệ ậ Ứ ụ ạ
cho phép các ch ng trình đ c thi t k ươ ượ ế ế
cho m t h đi u hành nào đó có th truy ộ ệ ề ể
c p m ng.ậ ạ
Các giao th c làm vi c t i tânghf ứ ệ ạ
ng d ng (Application Layer)ứ ụ
T ng v n chuy n (Transport Layer)ầ ậ ể
Giúp ki m soát lu ng d li u, ki m tra l i và xác nh n ể ồ ữ ệ ể ỗ ậ
các d ch v cho liên m ng. Đóng vai trò giao di n cho ị ụ ạ ệ
các ng d ng m ng.ứ ụ ạ
T ng internet (Internet Layer)ầ
Cung c p đ a ch logic, đ c l p v i ph n ấ ị ỉ ộ ậ ớ ầ
c ng, đ d li u có giao thông và h tr ứ ể ữ ệ ỗ ợ
vi c v n chuy n liên m ng. Thu t ng liên ệ ậ ể ạ ậ ữ
m ng đ c dùng đ đ c p đ n các th ạ ượ ể ề ậ ế ể
l t qua các ti u m ng có c u trúc v t lý ướ ể ạ ấ ậ
khác nhau. Cung c p ch c năng đ nh tuy n ấ ứ ị ế
đ giao l u l ng m ng r ng l n h n, k t ể ư ượ ạ ộ ớ ơ ế
n i t nhi u LAN. T o s g n k t gi a đ a ố ừ ề ạ ự ắ ế ữ ị
ch v t lý và đ a ch logicỉ ậ ị ỉ .
Các giao th c ho t đ ng t i t ng ứ ạ ộ ạ ầ
m ng (Internet Layer)ạ
T ng truy c p m ng (Network ầ ậ ạ
Access Layer)
Cung c p giao di n t ng tác v i m ng ấ ệ ươ ớ ạ
v t lý. Format d li u cho b ph n ậ ữ ệ ộ ậ
truy n t i trung gian và t o đ a ch d ề ả ạ ị ỉ ữ
li u cho các ti u m ng d a trên đ a ch ệ ể ạ ự ị ỉ
ph n c ng v t lý. Cung c p vi c ki m ầ ứ ậ ấ ệ ể
tra l i trong quá trình truy n d li u.ỗ ề ữ ệ
Các giao th c ho t đ ng t ng ng ứ ạ ộ ươ ứ
v i các t ng TCP/IP.ớ ầ
Các giao th c ho t đ ng t ng ng ứ ạ ộ ươ ứ
v i các t ng TCP/IP.ớ ầ
FTP (File transfer Protocol): Giao th c truy n ứ ề
t p cho phép ng i dùng l y ho c g i t p t i ệ ườ ấ ặ ử ệ ớ
m t máy khác.ộ
Telnet: Ch ng trình mô ph ng thi t b đ u ươ ỏ ế ị ầ
cu i cho phép ng i dùng login vào m t máy ố ườ ộ
ch t m t máy tính nào đó trên m ng.ủ ừ ộ ạ
DNS (Domain Name server): D ch v tên mi n ị ụ ề
cho phép nh n ra máy tính t m t tên mi n ậ ừ ộ ề
thay cho chu i đ a ch Internet khó nh .ỗ ị ỉ ớ
Các giao th c ho t đ ng t ng ng ứ ạ ộ ươ ứ
v i các t ng TCP/IP.ớ ầ
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): M t ộ
giao th c th tín đi n t .ứ ư ệ ử
SNMP (Simple Network Monitoring Protocol):
Giao th c qu n tr m ng cung c p nh ng công ứ ả ị ạ ấ ữ
c qu n tr m ng t xa.ụ ả ị ạ ừ
RIP (Routing Internet Protocol): Giao th c d n ứ ẫ
đ ng đ ng.ườ ộ
ICMP (Internet Control Message Protocol):
Nghi th c thông báo l i.ứ ỗ
Các giao th c ho t đ ng t ng ng ứ ạ ộ ươ ứ
v i các t ng TCP/IP.ớ ầ
UDP (User Datagram Protocol): Giao th c truy n ứ ề
không k t n i cung c p d ch v truy n không tin c y ế ố ấ ị ụ ề ậ
nh ng ti t ki m chi phí truy n.ư ế ệ ề
TCP (Transmission Control Protocol): Giao th c ứ
h ng k t n i cung c p d ch v truy n thông tin ướ ế ố ấ ị ụ ề
t ng.ưở
IP (Internet Protocol): Giao th c Internet chuy n giao ứ ể
các gói tin qua các máy tính đ n đích.ế
ARP (Address Resolution Protocol): C ch chuy n ơ ế ể
đ a ch TCP/IP thành đ a ch v t lý c a các thi t b ị ỉ ị ỉ ậ ủ ế ị
m ng.ạ
C u trúc đ a ch IPấ ị ỉ
M ng Internet dùng h th ng đ a ch IP (32 bit) ạ ệ ố ị ỉ
đ "đ nh v " các máy tính liên k t v i nó.ể ị ị ế ớ
H th ng đ a ch này đ c thi t k m m d o qua ệ ố ị ỉ ượ ế ế ề ẻ
m t s phân l p. Có 5 l p đ a ch IP là : A, B, ộ ự ớ ớ ị ỉ
C, D, E. S khác nhau c b n gi a các l p đ a ự ơ ả ữ ớ ị
ch này là kh năng t ch c các c u trúc con ỉ ở ả ổ ứ ấ
c a nó. ủ
Đ a ch IPị ỉ
C u trúc đ a ch IPấ ị ỉ
Trong h th ng đ a ch IP đ c chia ra 2 lo i đ a ch :ệ ố ị ỉ ượ ạ ị ỉ
Đ a ch IPv4ị ỉ
Đ a ch IPv6ị ỉ
Trên th c t ngu n tài nguyên đ a ch IPv4 đang d n ự ế ồ ị ỉ ầ
c n ki t, đ a ch IPv6 là m t gi i pháp nh m d n thay ạ ệ ị ỉ ộ ả ằ ầ
th cho đ a ch IPv4.ế ị ỉ
T i Vi t Nam chúng ta v n s d ng lo i đ a ch IPv4 ạ ệ ẫ ử ụ ạ ị ỉ
v i lý do chúng ta con quá nhi u máy tính không h tr ớ ề ỗ ợ
cho đ a ch IPv6.ị ỉ
C u trúc đ a ch IPấ ị ỉ
Đ a ch IPv4 đ c c u t o b i 32 bit và chia ị ỉ ượ ấ ạ ở
làm 4 octet, m i octet chi m 8 bit.ỗ ế
Đ a ch IP đ c c u t o b i 2 ph n chính là:ị ỉ ượ ấ ạ ở ầ
– Network ID (Đ a ch m ng)ị ỉ ạ
– Host ID (Đ a ch host)ị ỉ
Network ID Host ID
C u trúc đ a ch IPấ ị ỉ
Các l p đ a ch IPớ ị ỉ
Các l p đ a ch IPớ ị ỉ
Đ a ch m ngị ỉ ạ
Đ a ch m ng thu n ti n trong vi c cung c p ị ỉ ạ ậ ệ ệ ấ
các đ a ch cho 1 m ng riêng ho c 1 m ng con.ị ỉ ạ ặ ạ
2 host v i các đ a ch m ng khác nhau yêu c u ớ ị ỉ ạ ầ
đ c phân chia thành các m ng riêng bi t. Đ ượ ạ ệ ể
2 m ng này có th truy n thông đ c v i nhau ạ ể ề ượ ớ
yêu c u ph i có 1 thi t b Router.ầ ả ế ị
Đ a ch m ng là m t đ a ch IP mà t t c các bit ị ỉ ạ ộ ị ỉ ấ ả
trong Host ID ch a toàn b các bit nh phân là ứ ộ ị
các s 0. ố
Đ a ch Broadcastị ỉ
Đ a ch Broadcast có 2 lo i: ị ỉ ạ
Đ a ch Broadcast Direct:ị ỉ là đ a ch IP mà t i ị ỉ ạ
ph n Host ID có ch a toàn b các bit nh phân ầ ứ ộ ị
là s 1 (VD: 192.168.20.255)ố
Đ a ch Broadcast Directed:ị ỉ là đ a ch mà t i ị ỉ ạ
ph n NetID và Host ID có ch a toàn b bit nh ầ ứ ộ ị
phân 1. (VD: 255.255.255.255)
Đ a ch Broadcastị ỉ
Local Broadcast Address
Đ a ch Broadcastị ỉ
Directed Broadcast Address
Ví d : 172.16.20.200ụ
172.16.20.200 là đ a ch IP thu c l p Bị ỉ ộ ớ
Net ID : 172.16
Host ID : 20.200
Network Add : 172.16.0.0
Broadcast Add : 172.16.255.255
Private IP address
Đ a ch m ng riêng (private IP address) là đ a ị ỉ ạ ị
ch có th s d ng đ a ch riêng cho m i máy ỉ ể ử ụ ị ỉ ỗ
trong m ng c c b (LAN).ạ ụ ộ
Chu n RFC 1918 quy đ nh 3 dãy đ a ch IP cho ẩ ị ị ỉ
m ng riêng:ạ
– Class A: 10.0.0.0
– Class B: 172.16.0.0 172.31.0.0
– Class C: 192.168.0.0 192.168.255.0
Private IP address
Hãy cho bi t đ a ch nào là đ a ch có ế ị ỉ ị ỉ
th s d ng trong m ng n i bể ử ụ ạ ộ ộ
150.100.255.255
172.19.255.18
195.234.253.0
10.0.0.23
192.168.221.176
127.34.25.189
203.162.217.73
C ch ARP: ơ ế C ch phân gi i đ a ch IP ơ ế ả ị ỉ
thành đ a ch MACị ỉ
T i t ng ạ ầ Network c a mô hình OSI , chúng ta ủ
th ng s d ng các lo i đ a ch mang tính ch t ườ ử ụ ạ ị ỉ ấ
quy c nh IP, IPXướ ư …
Các đ a ch này đ c phân thành hai ph n ị ỉ ượ ầ
riêng bi t là ph n đ a ch m ng (NetID) và ph n ệ ầ ị ỉ ạ ầ
đ a ch máy (HostID).ị ỉ
Cách đánh s đ a ch nh v y nh m giúp cho ố ị ỉ ư ậ ằ
vi c tìm ra các đ ng k t n i t h th ng m ng ệ ườ ế ố ừ ệ ố ạ
này sang h th ng m ng khác đ c d dàng ệ ố ạ ượ ễ
h n.ơ
C ch ARPơ ế
Trên th c t , các card m ng (NIC) ch có th ự ế ạ ỉ ể
k t n i v i nhau theo đ a ch MAC, đ a ch c ế ố ớ ị ỉ ị ỉ ố
đ nh và duy nh t c a ph n c ng.ị ấ ủ ầ ứ
Do v y ta ph i có m t c ch đ chuy n đ i ậ ả ộ ơ ế ể ể ổ
các d ng đ a ch này qua l i v i nhau. ạ ị ỉ ạ ớ
T đó ta có giao th c phân gi i đ a ch : Address ừ ứ ả ị ỉ
Resolution Protocol (ARP).
C ch ARPơ ế
Khi m t thi t b m ng nào đó mu n bi t đ a ch ộ ế ị ạ ố ế ị ỉ
MAC c a m t thi t b khác mà nó đã bi t tr c ủ ộ ế ị ế ướ
đ a ch IP.ị ỉ
Th c hi n g i m t ARP request bao g m đ a ự ệ ử ộ ồ ị
ch MAC c a nó và đ a ch IP c a thi t b mà nó ỉ ủ ị ỉ ủ ế ị
c n tìm MAC trên toàn b mi n Broadcast.ầ ộ ề
M i thi t b nh n đ c request (yêu c u) này ỗ ế ị ậ ượ ầ
s so sánh đ a ch IP trong ARP request v i đ a ẽ ị ỉ ớ ị
ch t ng m ng c a mình.ỉ ầ ạ ủ
C ch ARPơ ế
N u so sánh th y trùng kh p v i đ a ch m ng ế ấ ớ ớ ị ỉ ạ
c a mình thì thi t b m ng đó s Reply (g i ủ ế ị ạ ẽ ử
ph n h i) l i m t gói tin có đóng gói c đ a ch ả ồ ạ ộ ả ị ỉ
MAC c a mình l i cho máy đã g i ARP request.ủ ạ ử
Thi t b m ng nh n đ c gói tin này và s l u ế ị ạ ậ ượ ẽ ư
l i đ a ch MAC c a máy đó ng v i đ a ch IP ạ ị ỉ ủ ứ ớ ị ỉ
t ng ng c a thi t b đó. Đ a ch IP và MAC ươ ư ủ ế ị ị ỉ
s đ c l u vào 1 b ng g i là b ng ARP.ẽ ượ ư ả ọ ả
B ng ARP đ c l u vào RAM.ả ượ ư
ARP: Address Resolution Protocol
C ch RARP: C ch phân gi i đ a ch ơ ế ơ ế ả ị ỉ
MAC tìm đ a ch IPị ỉ
ARP table in host
C ch ho t đ ng c a ARP tableơ ế ạ ộ ủ
ARP request
Ki m tra và so sánh đ a ch IPể ị ỉ
ARP Reply
C p nh t đ a ch MAC vào ARP tableậ ậ ị ỉ
ARP: Local Destination
Default Gateway
Là đ a ch n m t i c ng ra c a m t m ng này k t ị ỉ ằ ạ ổ ủ ộ ạ ế
n i v i m ng khác ho c k t n i v i Internet.ố ớ ạ ặ ế ố ớ
Giao th c TCPứ
Giao th c TCPứ
TCP là m t giao th c h ng k t n i ộ ứ ướ ế ố
(connection-oriented), ho t đ ng trên l p giao ạ ộ ớ
v n(Transport) c a ch ng giao th c TCP/IP. ậ ủ ồ ứ
TCP cũng là m t giao th c truy n thông tin c yộ ứ ề ậ
Các giao th c s d ng trên TCP: HTTP, FTP, ứ ử ụ
SMTP, DNS, Telnet....
Đ c đi m c a giao th c TCP bao g m: ặ ể ủ ứ ồ
Giao th c TCP:ứ
T o c u n i, m t k t n i đ c thi t l p gi a các thi t ạ ầ ố ộ ế ố ượ ế ậ ữ ế
b đ u cu i tr c khi truy n. ị ầ ố ướ ề
Tin c y, đi u khi n lu ng (follow control) và có c ch ậ ề ể ồ ơ ế
báo nh n (acknowlegement). ậ
TCP c t b n tin(message) thành các Segment và g i ắ ả ử
đi.
T i n i nh n nó l i tái t o l i b n tin (message) t các ạ ơ ậ ạ ạ ạ ả ừ
Segment .
Truy n l i b t c segment b l i.ề ạ ấ ứ ị ỗ
TCP h tr các kênh o (virtual circuit) gi a các ng ỗ ợ ả ữ ứ
d ng đ u cu i.ụ ầ ố
Quá trình thi t l p k t n i!ế ậ ế ố
C ch b t tay 3 b c:ơ ế ắ ướ
Đ 2 máy trong 1 h th ng m ng có th truy n tin ể ệ ố ạ ể ề
đ c cho nhau chúng ph i t o đ c 1 k n i ượ ả ạ ượ ế ố
đ n nhau. ế
Quá trình đó đ c th c hi n nh sau: ượ ự ệ ư
1. ULP B gi s là m t ch ng trình mail server ả ử ộ ươ
M . Do là server nên lúc nào nó cũng ch ở ỹ ờ
đ i s k t n i. ợ ự ế ố
C ch b t tay 3 b c:ơ ế ắ ướ
1. ULP B gi s là m t ch ng trình mail server M . ả ử ộ ươ ở ỹ
Do là server nên lúc nào nó cũng ch đ i s k t n i.ờ ợ ự ế ố
2. ULP A là ch ng trình nh n th đi n t c a b n. Đ ươ ậ ư ệ ử ủ ạ ể
k t n i, b n g i yêu c u k t n i xu ng cho t ng TCP.ế ố ạ ử ầ ế ố ố ầ
3. TCP chu n b m t gói d li u TCP v i c SYN=1 yêu ẩ ị ộ ữ ệ ớ ờ
c u có s đ ng b hoá, SEQ có th l y b t kì giá tr ầ ự ồ ộ ể ấ ấ ị
nào, đây là =100 và g i cho TCP B.ở ử
4. Sau khi nh n gói d li u có SYN=1, TCP B g i tr l i ậ ữ ệ ử ả ạ
m t thông báo có SYN=1, ACK=101, SEQ có th l y ộ ể ấ
b t kì giá tr nào, đây là =177.ấ ị ở
C ch b t tay 3 b c:ơ ế ắ ướ
5. TCP A nh n đ c gói d li u t TCP B s g i ậ ượ ữ ệ ừ ẽ ử
ti p m t gói d li u có ACK=178.ế ộ ữ ệ
6. TCP A chuy n ch p nh n k t n i lên ch ng ể ấ ậ ế ố ươ
trình A.
7. Sau khi nh n n t gói d li u có ACK=178, TCP ậ ố ữ ệ
B chuy n ch p nh n k t n i lên ch ng trình ể ấ ậ ế ố ươ
B.
Giao th c UDPứ
UDP (User Datagram Protocol) là giao th c phi k t n i ứ ế ố
(connectionless) ho t đ ng trên t ng giao ạ ộ ầ
v n(Transport) c a ch ng giao th c TCP/IP.ậ ủ ồ ứ
UDP cũng là m t giao th c truy n thông không tin c y.ộ ứ ề ậ
Các giao thúc s d ng trên UDP: TFTP, SNMP, ử ụ
DHCP, DNS.
Các đ c đi m c a giao th c UDP: ặ ể ủ ứ
Đ c đi m c a giao th c UDPặ ể ủ ứ
UDP đ n gi n và hi u qu , nh ng không tin c yơ ả ệ ả ư ậ
UDP là giao th c phi k t n i(connectionless)ứ ế ố
Không có c ch báo nh n(acknowledgement) đ đ m ơ ế ậ ể ả
b o d li u đi đ n đích.ả ữ ệ ế
Không cung c p c ch đi u khi n lu ng(follow ấ ơ ế ề ể ồ
control).
Tính tin c y c a d li u s đ c ki m tra nh các giao ậ ủ ữ ệ ẽ ượ ể ờ
th c l p trên.ứ ở ớ
Các c ng d ch v và d ch v . ổ ị ụ ị ụ
Các c ng d ch v :ổ ị ụ
C TCP và UDP đ u s d ng các ch s port ả ề ử ụ ỉ ố
đ chuy n thông tin lên các l p trên. ể ể ớ
Các ch s port dùng đ theo dõi các cu c đàm ỉ ố ể ộ
tho i khác nhau xuyên qua m ng cùng m t lúc.ạ ạ ộ
Quy đ nh phát tri n ph n m m ng d ng th ng ị ể ầ ề ứ ụ ố
nh t dùng các ch s port đ c bi t đ c ki m ấ ỉ ố ặ ệ ượ ể
soát b i IANA.ở
Các d i c a ch s port đ c quy ả ủ ỉ ố ượ
đ nh:ị
Các ch s Port nh h n 255 cho các ng d ng ỉ ố ỏ ơ ứ ụ
công c ng.ộ
Các ch s Port t 255-1023 đ c gán cho các ỉ ố ừ ượ
công ty trong các ng d ng th ng m i.ứ ụ ươ ạ
Các ch s port l n h n 1023 không đ c quy ỉ ố ớ ơ ượ
đ nh s p x p rõ ràng.ị ắ ế
Giao th c IPX:ứ
Là b giao th c đ c quy n c a hãng Novell, h ộ ứ ộ ề ủ ỗ
tr h đi u hành Novell Netware.ợ ệ ề
Là giao th c có th đ nh tuy n trên các router vì ứ ể ị ế
v y có th k t n i internet b ng giao th c này. ậ ể ế ố ằ ứ
Ph ng pháp đánh đ a ch d a trên đ a ch ươ ị ỉ ự ị ỉ
MAC c a các n t m ng và ch s m ng do ủ ố ạ ỉ ố ạ
ng i qu n tr qui đ nh.ườ ả ị ị
C u trúc IPX:ấ
Giao th c NetBios:ứ
Là m t giao th c, công ngh n i m ng c a Windows.ộ ứ ệ ố ạ ủ
Đ c thi t k trong môi tr ng m ng LAN đ chia s ượ ế ế ườ ạ ể ẻ
tài nguyên dùng chung.
Giao th c này th ng đ c s d ng trong m ng ứ ườ ượ ử ụ ạ
ngang hàng P2P.
Giao th c NetBios s d ng tên máy đ truyên thông.ứ ử ụ ể
Thông th ng m t m ng dùng giao th c Netbios ườ ộ ạ ứ
th ng là Netbios Datagram Service (Port 138), ườ
Netbios Session Service (Port 139) ho c c hai. ặ ả
D ch v DHCP:ị ụ
D ch v DHCP (Dynamic host Configulation ị ụ
Protocol) là d ch v c p phát đ a ch IP đ ng ị ụ ấ ị ỉ ộ
cho các host trên m ng.ạ
D ch v DHCP t đ ng c p phát các đ a ch IP ị ụ ự ộ ấ ị ỉ
cho các host mà không c n ng i dùng c u ầ ườ ấ
hình b ng tay.ằ
C ch ho t đ ng c a DHCP: ơ ế ạ ộ ủ
Yêu c u: ầ
DHCP ho t đ ng theo mô hình client/Server.ạ ộ
Yêu c u b t bu c trong m ng là ph i s d ng ầ ắ ộ ạ ả ử ụ
1 DHCP server.
DHCP server ph i đ nh nghĩa 1 dãy đ a ch IP ả ị ị ỉ
dành đ c p phát cho các host trong m ng.ể ấ ạ
Trên m i host trong m ng ph i đ c thi t l p ỗ ạ ả ượ ế ậ
c u hình đ s d ng DHCP.ấ ể ử ụ
C ch ho t đ ng:ơ ế ạ ộ
Khi m i host đ c kh i đ ng nó s liên l c v i ỗ ượ ở ộ ẽ ạ ớ
server và yêu c u đ c c p phát đ a ch IP.ầ ượ ấ ị ỉ
Khi đó DHCP server s ch n ng u nhiên 1 đ a ẽ ọ ẫ ị
ch IP trong dãy đ a ch mà nó đ c c p phát ỉ ị ỉ ượ ấ
đ c p phát cho host yêu c u.ể ấ ầ
S đ yêu c u c p phát và c p phát IPơ ồ ầ ấ ấ
Các l a ch n c a DHCPự ọ ủ
DHCP server có th c p phát cho các host các ể ấ
tham s sau: ố
IP address.
Subnet mask.
Default Gateway.
DNS server.
D ch v DNS.ị ụ
M i máy tính, thi t b m ng (host) trên m ng ọ ế ị ạ ạ
Internet liên h v i nhau b ng đ a ch IP. ệ ớ ằ ị ỉ
Đ thu n ti n trong vi c s d ng ng i ta dùng ể ậ ệ ệ ử ụ ườ
tên mi n (Domain) đ xác đ nh host trên m ng ề ể ị ạ
thay cho dãy đ a ch IP khó nh .ị ỉ ớ
H th ng DNS server đ c s d ng đ ánh x ệ ố ượ ử ụ ể ạ
tên mi n thành đ a ch IP.ề ị ỉ
H th ng qu n lý tên mi n DNS ệ ố ả ề
(Domain name System)
Internet là môi tr ng nhi u đ a ch và các tên mi n ườ ề ị ỉ ề
t ng ng, vì th đ qu n lý, đ nh tuy n m t cách ươ ứ ế ể ả ị ế ộ
chính xác c n ph i có m t h th ng l u tr và x lý ầ ả ộ ệ ố ư ữ ử
nh ng đ a ch và tên mi n này, h th ng này đ c g i ữ ị ỉ ề ệ ố ượ ọ
là h th ng qu n lý tên mi n (DNS). ệ ố ả ề
Trong ph m vi l n h n, các máy tính k t n i v i ạ ớ ơ ế ố ớ
internet s d ng DNS đ t o đ a ch liên k t d ng URL ử ụ ể ạ ị ỉ ế ạ
(Universal Resource Locators). Theo ph ng pháp ươ
này, m i máy tính s không c n s d ng đ a ch IP ỗ ẽ ầ ử ụ ị ỉ
cho k t n i mà ch c n s d ng tên mi n (domain ế ố ỉ ầ ử ụ ề
name) đ truy v n đ n k t n i đó ể ấ ế ế ố
C u trúc h th ng tên mi n.ấ ệ ố ề
H th ng tên mi n đ c s p x p theo c u trúc phân ệ ố ề ượ ắ ế ấ
l p.ớ
M c cao nh t đ c g i là Root và ký hi u b ng d u ứ ấ ượ ọ ệ ằ ấ
ch m (.).ấ
T ch c qu n lý h th ng tên mi n trên th gi i là ổ ứ ả ệ ố ề ế ớ The
Internet Coroperation for Assigned Names and
Numbers (ICANN).
T ch c này qu n lý m c cao nh t c a h th ng tên ổ ứ ả ứ ấ ủ ệ ố
mi n.ề
C u trúc h th ng tên mi n.ấ ệ ố ề
ICANN có quy n c p phát các tên mi n d i m c cao ề ấ ề ướ ứ
nh t này cho các t ch c và các khu v c, các qu c gia ấ ổ ứ ự ố
theo nh ng chính sách nh t đ nh. ữ ấ ị
H th ng qu n lý tên mi n (DNS) là t p h p c a nhi u ệ ố ả ề ậ ợ ủ ề
máy ch qu n lý tên mi n theo t ng khu v c, theo ủ ả ề ừ ự
t ng c p trên m ng Internet, th c hi n ch c n ng ừ ấ ạ ự ệ ứ ǎ
chuy n đ i t tên mi n th hi n d i d ng ch sang ể ổ ừ ề ể ệ ướ ạ ữ
đ a ch IP th hi n d i d ng s và ng c l i. ị ỉ ể ệ ướ ạ ố ượ ạ
C u trúc h th ng tên mi n.ấ ệ ố ề
M i máy ch qu n lý tên mi n (Domain Name Server ỗ ủ ả ề
– dns) theo t ng khu v c, theo t ng c p.ừ ự ừ ấ
Máy ch đó ph i đ m b o thông tin d li u riêng v ủ ả ả ả ữ ệ ề
đ a ch và tên mi n trong khu v c, trong c p mà nó ị ỉ ề ự ấ
qu n lý.ả
có kh năng h i các máy ch qu n lý các khu v c ả ỏ ủ ả ự
khác ho c c p cao h n nó đ có th tr l i đ c các ặ ấ ơ ể ể ả ờ ượ
truy v n v nh ng tên mi n không thu c quy n qu n ấ ề ữ ề ộ ề ả
lý c a nó và cũng luôn s n sàng tr l i các máy ch ủ ẵ ả ờ ủ
khác v các tên mi n mà nó qu n lý.ề ề ả
C u trúc h th ng tên mi n.ấ ệ ố ề
H th ng các duôi dùng chung.ệ ố
1- COM : Th ng m i (Commercial) .ươ ạ
2- EDU : Giáo d c (Education) . ụ
3- NET : M ng l i (Network). ạ ướ
4- INT : Các t ch c qu c t (International Organisations). ổ ứ ố ế
5- ORG : Các t ch c khác (Other orgnizations) . ổ ứ
6- BIZ : Các t ch c th ng nhân (Business Orgnisations).ổ ứ ươ
7- INFO : Ph c v cho vi c chia s thông tin (Informations).ụ ụ ệ ẻ
H th ng các duôi dùng chung.ệ ố
8- AERO : Dành cho các nghành công nghi p, v n chuy n ệ ậ ể
hàng không (aviation community) .
9- COOP : Dành cho các t ch c h p tác (Co-operatives) .ổ ứ ợ
10- MUSEUM : Dành cho các vi n b o tàng .ệ ả
11- NAME : Dành cho các thông tin cá nhân .
12- PRO : Dành cho các lĩnh v c chuyên nghi p ự ệ
(Professionals).
13- MIL : Dành cho các lĩnh v c quân s (Military) . ự ự
14- GOV : Chính ph (Government) . ủ
DNS: Resolve www.yahoo.com
vnn yahoo
comvn
.
Addre
ss of
com
server
Address
of
yahoo.co
m server
Address of
www.yahoo.c
om
Address of
www.yahoo.com
Request
Reply
Ho t đ ng c a DNS.ạ ộ ủ
Gi s PC A mu n truy c p đ n trang webả ử ố ậ ế
www.yahoo.com và server vvn ch a l u thông ư ư
tin v trang web này, các b c truy v n s di n ề ướ ấ ẽ ễ
ra nh sau:ư
Đ u tiên PC A g i m t request h i server qu n ầ ử ộ ỏ ả
lý tên mi n ề vnn h i thông tin v ỏ ề
www.yahoo.com Server qu n lý tên mi n ả ề vnn
g i m t truy v n đ n server top level domain. ử ộ ấ ế
Ho t đ ng c a DNS.ạ ộ ủ
Top level domain l u tr thông tin v m i tên mi n trên m ng. Do ư ữ ề ọ ề ạ
đó nó s g i l i cho server qu n lý tên mi n vnn đ a ch IP c a ẽ ử ạ ả ề ị ỉ ủ
server qu n lý mi n com (g i t t server com). ả ề ọ ắ
Khi có đ a ch IP c a server qu n lý tên mi n com thì l p t c ị ỉ ủ ả ề ậ ứ
server vnn h i server com thông tin v yahoo.com. Server com ỏ ề
qu n lý toàn b nh ng trang web có domain là com, chúng g i ả ộ ữ ử
thông tin v đ a ch IP c a server yahoo.com cho server vnn.ề ị ỉ ủ
Ho t đ ng c a DNS.ạ ộ ủ
Lúc này server vnn đã có đ a ch IP c a yahoo.com r i. Nh ng ị ỉ ủ ồ ư
PC A yêu c u d ch v www ch không ph i là d ch v ftp hay m t ầ ị ụ ứ ả ị ụ ộ
d ch v nào khác. Do đó server vnn ti p t c truy v n t i server ị ụ ế ụ ấ ớ
yahoo.com đ yêu c u thông tin v server qu n lý d ch v www ể ầ ề ả ị ụ
c a yahoo.com. ủ
L đ ng nhiên khi nh n đ c truy v n thì server yahoo.com g i ẽ ươ ậ ượ ấ ử
l i cho server vnn đ a ch IP c a server qu n lý ạ ị ỉ ủ ả www.yahoo.com.
Cu i cùng là server vnn g i l i đ a ch IP c a server qu n lý ố ử ạ ị ỉ ủ ả
www.yahoo.com. cho PC A và PC A k t n i tr c ti p đ n nó. Và ế ố ự ế ế
bây gi thì server vnn đã có thông tin v ờ ề www.yahoo.com cho
nh ng l n truy v n đ n sau c a các client khác.ữ ầ ấ ế ủ
Đinh tuy n trong liên m ngế ạ
M ng di n r ng (WAN): Là m ng truy n thông ạ ệ ộ ạ ề
d li u mà nó k t n i các m ng có đ a ch ữ ệ ế ố ạ ị ỉ
m ng khác nhau, trong đó m ng Internet là lo i ạ ạ ạ
m ng di n r ng đi n hình nh t.ạ ệ ộ ể ấ
Router: Router là m t thi t b cho phép g i các ộ ế ị ử
gói d li u d c theo m ng. M t Router đ c ữ ệ ọ ạ ộ ượ
k t n i t i ít nh t là hai m ng, thông th ng hai ế ố ớ ấ ạ ườ
m ng đó là LAN, WAN ho c là m t LAN và ạ ặ ộ
m ng ISP c a nó.ạ ủ
M ng di n r ng:ạ ệ ộ
M ng di n r ngạ ệ ộ
Thi t b Router:ế ị
Router:
Router là thi t b trung gian gi a 2 m ng LAN ế ị ữ ạ
và WAN do đó nó có 2 lo i giao di n Ethernet ạ ệ
và giao di n WAN.ệ
M ng LAN nhìn th y Router thông qua đ a ch ạ ấ ị ỉ
IP c c b đ c g n port Internet hay ng i ta ụ ộ ượ ắ ở ườ
còn g i là Default Gateway.ọ
B n ch t c a vi c s d ng Internet chính là ả ấ ủ ệ ử ụ
chúng ta s d ng các đ a ch IP do các nhà ử ụ ị ỉ
cung c p c p cho các thuê bao.ấ ấ
B ng đ nh tuy n:ả ị ế
B ng đ nh tuy n là b ng mà Router tính toán ra ả ị ế ả
quãng đ ng đi ng n nh t cho các gói tin t ườ ắ ấ ừ
m ng n sang m ng kia.ạ ọ ạ
Các Routing table đ c n m t i các Host và ượ ằ ạ
các Router.
Đ a ch đích trong b ng đ nh tuy n có th bao ị ỉ ả ị ế ể
g m c đ a ch m ng, m ng con và các h ồ ả ị ỉ ạ ạ ệ
th ng đ c l p. ố ộ ậ
B ng đ nh tuy n:ả ị ế
B ng đ nh tuy n có th t o ra t ng i qu n tr ả ị ế ể ạ ừ ườ ả ị
(Đ nh tuy n tĩnh) m ng ho c s trao đ i thông ị ế ạ ặ ự ổ
tin gi a các Router v i nhau b ng các giao th c ữ ớ ằ ứ
đ nh tuy n đ ng.ị ế ộ
Các thông tin c a b ng đ nh tuy n bao g m:ủ ả ị ế ồ
Các thông tin c a b ng đ nh tuy n:ủ ả ị ế
Đ a ch đích c a m ng, m ng con ho c h th ng đ c ị ỉ ủ ạ ạ ặ ệ ố ộ
l p.ậ
Đ a ch IP c a giao di n Router k ti p ph i đ n.ị ỉ ủ ệ ế ế ả ế
Giao ti p v t lý trên Router ph i s d ng đ đ n ế ậ ả ử ụ ể ế
ch ng k ti p.ặ ế ế
M t n m ng c a đ a ch đích.ặ ạ ạ ủ ị ỉ
Kho ng cách qu n tr .ả ả ị
Th i gian (tính theo giây) t khi Router c p nh t l n ờ ừ ậ ậ ầ
cu i.ố
B ng đ nh tuy n trên m t Router:ả ị ế ộ
Xây d ng m t b ng đ nh tuy n.ự ộ ả ị ế
Các giao th c đ nh tuy n:ứ ị ế
S c n thi t ph i có các giao th c đ nh tuy n:ự ầ ế ả ứ ị ế
Ch n đ ng d n t t nh t cho các gói tin.ọ ườ ẫ ố ấ
Cung c p các ti n trình đ chia s thông tin ấ ế ể ẻ
đ nh tuy n.ị ế
Cho phép Router liên l c v i các router khác ạ ớ
đ update và duy trì b ng đ nh tuy n.ể ả ị ế
Phân l p các giao th c đ nh tuy n:ớ ứ ị ế
Có hai h giao th c đ nh tuy n là ọ ứ ị ế
IGP: Trao đ i các tuy n đ ng bên trong m t ổ ế ườ ộ
h th ng m ng t tr .ệ ố ạ ự ị
EGP: Trao đ i các tuy n đ ng gi a các h ổ ế ườ ữ ệ
th ng m ng t tr . ố ạ ự ị
Trong giao th c IGP ng i ta l i chia thành hai ứ ườ ạ
l p giao th c Distance vector và Link state:ớ ứ
Các h giao th c đ nh tuy n:ọ ứ ị ế
Giao th c đ nh tuy n Distance ứ ị ế
vector.
Xác đ nh topo m ng theo các liên k t v i các ị ạ ế ớ
router hàng xóm.
Thêm các vector kho ng cách t router này đ n ả ừ ế
router kia.
C p nh t các b ng đ nh tuy n theo đ n kỳ. ậ ậ ả ị ế ị
G i các copy c a b ng đ nh tuy n đ n các ử ủ ả ị ế ế
router hàng xóm.
Distance vector:
Giao th c Link-Stateứ
Xác đ nh toàn b topo c a m ngị ộ ủ ạ
Tính toán đ ng d n ng n nh t t i các router ườ ẫ ắ ấ ớ
khác
C p nh t đ c b t t t theo các bi n c m ng, ậ ậ ượ ậ ắ ế ố ạ
đáp ng nhanh s thay d i c a m ngứ ự ổ ủ ạ
G i các thông báo v tr ng thái liên k t, đ làm ử ề ạ ế ể
t i các trang thái liên k t đ n các router khác.ươ ế ế
Giao th c Link-State.ứ
Các d ch v Internet:ị ụ
D ch v Webị ụ
D ch v th đi n tị ụ ư ệ ử
D ch v truy n File (FTP)ị ụ ề
D ch v Telnet.ị ụ
D ch v Web:ị ụ
Khái ni m World Wide Web:ệ
World Wide Web (WWW) ho c Web là m t d ch v ặ ộ ị ụ
c a Internet ho t đ ng theo mô hình client/server (web ủ ạ ộ
brower/ web server) d a trên giao th c HTTP.ự ứ
Web ch a thông tin bao g m văn b n, hình nh, âm ứ ồ ả ả
thanh và th m chí c video đ c k t h p v i nhau. ậ ả ượ ế ợ ớ
Web là kho thông tin kh ng l : phong phú v n i dung, ổ ồ ề ộ
đa d ng v hình th c, th ng xuyên đ c c p nh t, ạ ề ứ ườ ượ ậ ậ
đ i m i và phá tri n không ng ngổ ớ ể ừ
D ch v Web:ị ụ
Các ch ng trình Web:ươ
Web browser: Là các ch ng trình ng d ng ươ ứ ụ
nh m duy t các trang Web. Ví d IE, Avant ằ ệ ụ
Browser, Opera, Moliza...
Web server: Là các ch ng trình mà ng i ta ươ ườ
có th cài đ t m t trang Web lên đó đ cho các ể ặ ộ ể
ch ng trình Web browser duy t đ n nó. Ví d ươ ệ ế ụ
nh IIS, Apache...ư
HTML và các trang Web:
HTML (HyperText Markup Language) Ngôn ng ữ
đánh d u siêu văn b nấ ả
Móc n i l n nhau nhi u lo i hình thông tin ố ẫ ề ạ
thành siêu văn b n: Text, hình nh, âm thanhả ả
M i n i đ n các trang khác (các trang web)ố ố ế
T p h p các website liên k t v i nhau t o thành ậ ợ ế ớ ạ
WWW.
D ch v th đi n t :ị ụ ư ệ ử
Electronic mail (E-mail) - Th đi n t : Là m t d ch v ư ệ ử ộ ị ụ
c a Internet giúp cho vi c trao đ i thông đi p gi a ủ ệ ổ ệ ữ
nh ng ng i dùng hay nhóm ng i dùng trên m ngữ ườ ườ ạ
D a trên giao th c chu n Internet: Simple Mail ự ứ ẩ
Transfer Protocol (SMTP)
Kh năng g i t i nhi u ng i cùng m t th i đi mả ử ớ ề ườ ộ ờ ể
Nhanh chóng chuy n giao đ c tài li uể ượ ệ
Chi phí th p.ấ
D ch v th đi n t (Email)ị ụ ư ệ ử
Các thành ph n c b n:ầ ơ ả
Mail server: Ch ng trình ph c v thươ ụ ụ ư
Mail Client: Ch ng trình cho ng i s d ngươ ườ ử ụ
Cách th c giao nh n thứ ậ ư
Mail Server:
Các ph n m m mail server mi n phí trên Interet ầ ề ễ
nh : Pegasus Mail, Mecury,...;ư
Các ph n m m th ng m i nh : Microsoft ầ ề ươ ạ ư
Exchange, MDaemon,...
Máy ph i cài d t ch ng trình có nhi m v ả ặ ươ ệ ụ
nh n, chia và chuy n th đ n máy ng i dùng.ậ ể ư ế ườ
Mail client:
Máy ng i s d ng cài đ t ch ng trình có nhi m v ườ ử ụ ặ ươ ệ ụ
nh n, đ c th , vi t g i th .ậ ọ ư ế ử ư
Các ch c năng m r ng khác nh đính kèm t p, l a ứ ở ộ ư ệ ự
đ a ch vào s đ a ch , l c th không m i mà đ n ị ỉ ổ ị ỉ ọ ư ờ ế
(Spam)
Các ph n m m mail client mi n phí trên Interet nh : ầ ề ễ ư
Edora, Mecury,...
Các ph n m m th ng m i nh : Outlook Express, ầ ề ươ ạ ư
IncrediMail Pro,..
Giao di n microsoft oulook.ệ
Các giao th c SMTP và POP3ứ
Giao th c SMTP và giao th c g i và nh n mail ứ ứ ử ậ
gi a 2 mail server.ữ
Giao th c POP3 là giao th c g i và nh n mail ứ ứ ử ậ
ngay t i mail client.ạ
Tài kho n th đi n t : Bao g m 2 ph n:ả ư ệ ử ồ ầ
Tên đăng ký
Tên mi nề
D ch v FTP:ị ụ
D ch v FTP (File Transfer Protocol): D ch v ị ụ ị ụ
cho phép nh n và truy n file t các host xa.ậ ề ừ ở
D ch v FTP ho t đ ng d a trên mô hình ị ụ ạ ộ ự
Client/Server và giao th c FTP.ứ
D ch v FTP th ng đ c s d ng đ Upload ị ụ ườ ượ ử ụ ể
các File, các trang Web lên các host đ c các ượ
nhà cung c p cho thuê. Tuy nhiên d ch v này ấ ị ụ
ch th c hi n đ c đ i v i các host có h tr ỉ ự ệ ượ ố ớ ỗ ợ
d ch v FTP.ị ụ
Giao di n ph n m m FTPệ ầ ề
D ch v Telnet:ị ụ
Telnet là d ch v truy nh p các máy ch t xa.ị ụ ậ ủ ừ
Ph n m m telnet client cung c p kh năng login vào ầ ề ấ ả
trong các host trên internet có ch y ng d ng telnet ạ ứ ụ
server sau đó th c hi n các lênh t command line nh ự ệ ừ ư
đang trong chính host đóở
D ch v Telnetị ụ : D ch v truy c p máy ch t xaị ụ ậ ủ ừ
L nh: Telnet ho c ệ ặ ị ỉ
Trong đó: là tên máy ch mu n truy c p. ủ ố ậ
là đ a ch c a máy ch mu n truy c pị ỉ ị ỉ ủ ủ ố ậ
Quá trinh g i nh n th :ử ậ ư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CongngheInternetTCPIPdiachiIP.pdf