Tài liệu Bài giảng Giải pháp thu gom nước thải chi phí thấp: mạng lưới thoát nước giản lược: 3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 1
Giải pháp thu gom n−ớc thải
chi phí thấp: Mạng l−ới
thoát n−ớc giản lược
Xử lý n−ớc thải chi phí thấp
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh
Phó viện tr−ởng, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi tr−ờng,
PCN Bộ môn Cấp thoát n−ớc,
Tr−ờng Đại học Xây dựng Hà Nội
Indonesia Bangladesh
Vùng ven đô: Điều kiện vệ sinh kém
N−ớc thải đổ thẳng vào m−ơng, cống thoát n−ớc m−a
(nếu có)
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 2
Các vùng ven đô
có mật độ dân số cao
Manila
Không còn chỗ để
xây dựng các công
trình vệ sinh tại chỗ
mạng l−ới thoát
n−ớc cộng đồng
mạng l−ới thoát
n−ớc thông th−ờng
Khu bếp
và nhà
tắm
Ranh
giới
đ−ờng
Khu bếp
và nhà
tắm
Ranh
giới
đ−ờng
Cống
thoát
n−ớc
Cống
thoát
n−ớc
Cống thoát n−ớc
Điểm
kiểm
tra
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 3
mạng l−ới thoát n−ớc cộng đồng
Vùng có quy hoạch Vùng không quy hoạch
Vớ dụ ở Natal, đụng bắc
Brazil, 1983
Mạng lưới thoỏt nước
cộng đồng
______...
23 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Giải pháp thu gom nước thải chi phí thấp: mạng lưới thoát nước giản lược, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 1
Giải pháp thu gom n−ớc thải
chi phí thấp: Mạng l−ới
thoát n−ớc giản lược
Xử lý n−ớc thải chi phí thấp
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh
Phó viện tr−ởng, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi tr−ờng,
PCN Bộ môn Cấp thoát n−ớc,
Tr−ờng Đại học Xây dựng Hà Nội
Indonesia Bangladesh
Vùng ven đô: Điều kiện vệ sinh kém
N−ớc thải đổ thẳng vào m−ơng, cống thoát n−ớc m−a
(nếu có)
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 2
Các vùng ven đô
có mật độ dân số cao
Manila
Không còn chỗ để
xây dựng các công
trình vệ sinh tại chỗ
mạng l−ới thoát
n−ớc cộng đồng
mạng l−ới thoát
n−ớc thông th−ờng
Khu bếp
và nhà
tắm
Ranh
giới
đ−ờng
Khu bếp
và nhà
tắm
Ranh
giới
đ−ờng
Cống
thoát
n−ớc
Cống
thoát
n−ớc
Cống thoát n−ớc
Điểm
kiểm
tra
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 3
mạng l−ới thoát n−ớc cộng đồng
Vùng có quy hoạch Vùng không quy hoạch
Vớ dụ ở Natal, đụng bắc
Brazil, 1983
Mạng lưới thoỏt nước
cộng đồng
___________
Trong tr−ờng hợp này,
MLTN giản l−ợc rẻ
hơn p/án vệ sinh tại
chỗ với mật độ dân
> ~160 ng/ha
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 4
Ѳ = 2cos−1[1-2(d/D)] (radian)
∴ a = D2[(Ѳ - sinѲ)/8]
p = DѲ/2
Bán kính thuỷ lực r = a/p
= (D/4)[1 – (sinѲ/2)]
b = Dsin(Ѳ/2)
Khi dòng chảy đầy cống (tức, d = D), thì:
a = A = πD2/4
p = P = πD
r = R = D/4
a/A = (Ѳ - sinѲ)/2π và r/R = 1 – (sinѲ/Ѳ)
Thông th−ờng ng−ời ta sử dụng:
a a = kaD
2 ka = (1/8)(Ѳ − sinѲ)
r = krD kr = (1/4)[1 – (sinѲ/Ѳ)]
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 5
Các thành phần thuỷ lực của đoạn hình tròn
v = (1/n)r2/3i1/2
Vận tốc (m/s) tại d/D
q = av
∴ q = (1/n)ar2/3i1/2
[Công thức Manning]
Khi dòng chảy đầy cống:
V = (1/n)R2/3i1/2
Q = (1/n)AR2/3i1/2
Công thức Manning
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 6
Vậy: v/V = (r/R)2/3
= [1 – (sinѲ/Ѳ]2/3
q/Q = (a/A)(r/R)2/3
= [(Ѳ − sinѲ)/2π)][1 – (sinѲ/Ѳ)]2/3
Vi` Ѳ = f(d/D),
ca’ v/V và q/Q đều là hàm f(d/D) …..
Tỷ lệ q/Q
Tỷ lệ v/V
Tỷ lệ thành phần
Đ
ộ
đ
ầy
d
/D
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 7
Chú ý:
q v = V tại cả 2 điều kiện d/D = 0.5 và d/D = 1.0
q vmax ở d/D = 0.81
vmax/V = 1.14
q qmax ở d/D = 0.94
qmax/Q = 1.07
q/Q
v/V
←
←
d
/D *
*
*
L−u l−ợng max từ các hộ gia đình:
qh = 1.8kpw/86400
lít/giây trên hộ gia đình
k = hệ số = l−u l−ợng n−ớc thải/ l−ợng n−ớc tiêu
thụ (0.8–0.9)
p = quy mô hộ gia đình
w = l−ợng n−ớc tiêu thụ (lít/ng−ời.ngày)
• Với k = 0.85:
qh = 1.8 x 10
−5pw
hoặc q = 1.8 x 10−5pw
P là số dân
đ−ợc phục vụ
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 8
quan trọng:
Giá trị l−u l−ợng max tối thiểu:
1.5 lít/giây
(= xấp xỉ l−u l−ợng max của dòng n−ớc giội thải ra từ
WC) [hạ thấp từ giá trị 2,2 l/s]
2001 Bolivia quy định thiết kế hệ thống thoát
n−ớc, bỏ qua giá trị l−u l−ợng max tối thiểu trên,
dẫn đến độ dốc tối thiểu của cống lớn hơn nhiều!!
q ví dụ:
500 ng−ời @ 80 lít/ng−ời/ngày k2 = 0.85
Đ l−u l−ợng trung bình ngày = k2pw/86400
= 0.85 ì 500 ì 80/86400 = 0.4 l/s
Đk1 = l−u l−ợng max tối thiểu/l−u l−ợng trung bình
ngày
=1.5/0.4 = 3.75
- L−u ý: phải tính đến l−ợng n−ớc m−a!
- ở Brazil ~25% số hộ gia đi`nh ở các khu vực
thu nhập thấp xa’ một phần n−ớc m−a vào
mạng l−ới thoát n−ớc gia’n l−ợc
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 9
Công thức Manning
v = (1/n)r2/3i1/2
Điều chỉnh của Macedo:
• Tam thừa hai vế
• Nhân vế trái với v &
vế phải với q/a [= v]
đ−ợc:
v4 = (q/a)(n−3r2i3/2)
r: m
i: m/m
q: m3/s
đơn vị !!
v4 = (q/a)(n−3r2i3/2)
Cho M = (r2/a)1/4 = [(Ѳ − sin Ѳ)/2 Ѳ]1/4
Vậy v = Mn−3/4q1/4i3/8
Nếu 0.14<d/D<0.92, M là một hằng số = ~0.61
Vậy, nếu M = 0.61 và n = 0.013:
Công thức Macedo-Manning là:
v = 15.8q1/4i3/8 l−u ý đơn vị:
v, m/s q, m3/s
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 10
Thiết kế dựa trên
ứng suất tiếp tuyến nhỏ nhất
ứng suất tiếp tuyến chính là lực tiếp tuyến tạo bởi
l−u l−ợng dòng thải trên đơn vị diện tích −ớt
– biểu diễn bằng τ và có đơn vị N/m2 *
* = Pascal (Pa)
3
τ = ρgri
q = (1/n)kakr
−2[(τ/ρg)/kri]
8/3i1/2
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 11
i = Imin và τ = τmin
Với d/D = 0.2 (ka = 0.1118 và kr = 0.1206)
Và ρ = 1000 kg/m3, g = 9.81 m/s2 và n = 0.013,
τmin = 1 Pa (giá trị tính toán)
Imin = 2.33 ì 10
−4q−6/13 [q tính bằng m3/s]
Imin = 5.64 ì 10
−3q−6/13 [q tính bằng l/s]
lựa chọn đ−ờng kính cống
q = (1/n)ar2/3i1/2
= (1/n)kaD
2(krD)
2/3i1/2
Sắp xếp lại và viết: i = Imin
D = n3/8 ka
−3/8 kr
−1/4 (q/Imin)
3/8
D phụ thuộc vào d/D cũng nh− q & Imin
1/2
Khoảng giá trị d/D dùng trong MLTN giản l−ợc = 0.2−0.8
[d/D trong mạng l−ới thoát n−ớc thông th−ờng: 0.5−0.75]
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 12
Trình tự tính đ−ờng kính cống:
1. Tính qi & qf
2. Tính Imin for
q = qi
3. Tính qf/Imin
4. Tìm giá trị này trong Bảng với giá trị d/D gần với
(nh−ng không lớn hơn) 0.8…..
5. Đ−ờng kính cống đ−ợc trình bày ở phần đầu cột,
theo giá trị qf/Imin
6. Đọc giá trị t−ơng ứng của v/i1/2 từ giá trị này của
q/i1/2 và tính vf
1/2
1/2
qi≥qmin
(tức, ≥1.5 l/s)
Bảng tính hệ thống cống giản l−ợc dựa trên công thức Manning với n = 0.013 và v
tính bằng m/s, I tính bằng m/m, q đo bằng m3/s và đ−ờng kính cống D đo bằng mm
D
v/I1/2
q/I1/2
d/D
0.2
≤
d/D
≤
0.8
L−u ý
đơn vị
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 13
● Giả sử:
Imin =0.005
(1/200)
& qf = 2.5 l/s
(0.0025 m3/s),
● Khi đó:
q/I1/2 = 0.035
& d/D = 0.60
ví dụ
● Vậy D = 100
mm
● tính vf từ v/I1/2
= 7.0531: =
0.5 m/s (OK!)
Không sử dụng vì d/D <0.2
Không sử dụng vì d/D >0.8
L−u ý!
1. Tính qi & qf
2. Tính Imin cho
q = qi
3. Tính qf/Imin
4. Tìm giá trị này trong bảng với d/D gần nhất
(nh−ng không v−ợt quá) 0,8…..
5. Đ−ờng kính cống đ−ợc thể hiện ở phần đầu cột
nơi tìm thấy giá trị này của qf/Imin …..
6. Đọc giá trị t−ơng ứng của v/i1/2 từ giá trị này của
q/i1/2 và tính vf
1/2
1/2
qi≥qmin
(tức, ≥1.5 l/s)
Các giá trị này có thể bằng nhau:
ví dụ, khi tính toán MLTN cho vùng đã phát triển hoàn
toàn (tức là không còn chỗ để bố trí thêm hộ gia đinh)
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 14
● giả sử:
Imin =0.005
(1/200) &
qf = 2.5 l/s
(0.0025 m3/s),
● khi đó:
q/I1/2 = 0.035
& d/D = 0.60
ví dụ
● do vậy
D = 100 mm
● tính vf từ
v/I1/2 =
7.0531: =
0.5 m/s (OK!)
Không sử dụng vì d/D <0.2
Không sử dụng vì d/D >0.8
Kiểm soát Sulphua Hydro
• để tránh hiện t−ợng
ăn mòn vòm cống do H2SO4
(tạo bởi quá trình sinh học
từ H2S sinh ra do khử
kỵ khí Sulphate)
Tình trạng bị ăn mòn nghiêm trọng ở vòm cống
BTCT có đ−ờng kính lớn
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 15
Mạng l−ới thoát n−ớc
giản l−ợc lần đầu tiên
đ−ợc xây dựng ở
‘Quadra 90’, Natal năm
1981
4. Ví dụ điển hình:
Mạng l−ới thoát n−ớc giản l−ợc ở Brazil
‘Quadra 90’
tr−ớc khi hệ thống
thoát n−ớc giản l−ợc
đ−ợc xây dựng
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 16
Một số nhà thấp hơn mặt đ−ờng
Tình trạng
xả n−ớc thải
khi trong vùng
ch−a có HTTN
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 17
Quadra 90
Một cuộc họp
cộng đồng
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 18
Điều tra đến từng nhà
Khảo sát
Bản vẽ tỷ lệ
1/200-500
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 19
ống sành đ−ờng
kính 100mm
Đoạn cống nối
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 20
Hố ga xây bằng gạch
Hố ga làm từ cống
bê tông đ−ờng kính
lớn hơn
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 21
tàI chính đối với các hộ gia Đình
Đ Chi phí ban đầu: US$ 325 trên hộ gia đình
[ML thoát n−ớc thông th−ờng: ~US$1500 trên hộ gia đình]
Đ CAERN (công ty cấp thoát n−ớc địa ph−ơng) có thể
thu hồi đ−ợc số vốn này trong vòng 30 năm bằng cách
tính thêm trong hoá đơn n−ớc hàng tháng 40% (thay vì
100% đối với ML thoát n−ớc thông th−ờng)
Natal, 1983
q Tiền n−ớc = “biểu giá tối thiểu”
[giả sử (không đo)
l−ợng n−ớc tiêu thụ của mỗi
hộ gia đình là 15 m3/ tháng ]
= US$ 3.75 (năm 1983)
q Phí thoát n−ớc giản l−ợc (40% tính thêm)
= 0.4 ì $3.75
= US$ 1.50 mỗi hộ gia đình
một tháng (năm 1983)Chi phí thấp!
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 22
Brasớlia
Mạng lưới thoỏt nước giản lược – TP. BMT
3/7/2010
EU ASIA Link Programme. LCST Project. 23
Đoạn nối cống
bằng plastic
VH&BD: vòi phun (water-jet) VH&BD: CCTV
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-Nguyen Viet Anh-bai giang-MLTN gian luoc.pdf