Bài giảng Giác quan - Nguyễn Xuân Cẩm Huyên

Tài liệu Bài giảng Giác quan - Nguyễn Xuân Cẩm Huyên: Giác quan Nguyễn Xuân Cẩm Huyên Đại cương  Định nghĩa giác quan  Cách tổ chức của giác quan  Thụ thể  Nơrôn cảm giác  Đường dẫn truyền thần kinh  Vỏ não cảm giác Định nghĩa  5 giác quan cổ điển  Thị giác  Thính giác  Khứu giác  Vị giác  Xúc giác  Cảm giác  Nhiệt  Đau  Bản thể  Thăng bằng  Áp suất  Chuyển động  Thời gian Hệ thống giác quan Kích thích Cảm biến kich thích thành điện thế cảm thụ của thụ thể Dẫn truyền điện thế động trong nơrôn cảm giác Phân tích kích thích trong hệ thần kinh trung ương Thụ thể  Cảm biến kích thích (transduction)  Kích thích điện thế cảm thụ (receptor potential)  Điện thế cảm thụ dòng điện tại chỗ (electrotonic current)  Điện thế cảm thụ vượt ngưỡng điện học điện thế động trong dây thần kinh cảm giác (action potential) Nơrôn cảm giác  Vùng cảm thụ (receptor field)  Vùng mà khi bị kích thích sẽ ảnh hưởng lên sự phát xung của một nơrôn  Điện thế ...

pdf82 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Giác quan - Nguyễn Xuân Cẩm Huyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giác quan Nguyễn Xuân Cẩm Huyên Đại cương  Định nghĩa giác quan  Cách tổ chức của giác quan  Thụ thể  Nơrôn cảm giác  Đường dẫn truyền thần kinh  Vỏ não cảm giác Định nghĩa  5 giác quan cổ điển  Thị giác  Thính giác  Khứu giác  Vị giác  Xúc giác  Cảm giác  Nhiệt  Đau  Bản thể  Thăng bằng  Áp suất  Chuyển động  Thời gian Hệ thống giác quan Kích thích Cảm biến kich thích thành điện thế cảm thụ của thụ thể Dẫn truyền điện thế động trong nơrôn cảm giác Phân tích kích thích trong hệ thần kinh trung ương Thụ thể  Cảm biến kích thích (transduction)  Kích thích điện thế cảm thụ (receptor potential)  Điện thế cảm thụ dòng điện tại chỗ (electrotonic current)  Điện thế cảm thụ vượt ngưỡng điện học điện thế động trong dây thần kinh cảm giác (action potential) Nơrôn cảm giác  Vùng cảm thụ (receptor field)  Vùng mà khi bị kích thích sẽ ảnh hưởng lên sự phát xung của một nơrôn  Điện thế động: mã hóa kích thích (coding)  Phương thức (modality)  Ngưỡng (threshold)  Cường độ (intensity)  Tần số (frequency)  Thời gian (timing)  Định vị (positioning) Đường dẫn truyền cảm giác  Nơrôn I: ngoại biên tủy sống (spinal cord)  Nơrôn II: tủy sống đồi thị (thalamus)  Nơrôn III: đồi thị vỏ não I (primary cortex)  Nơrôn IV: vỏ não I vỏ não II (secondary cortex) Vỏ não cảm giác  Phân tích các đặc điểm đã được mã hóa của kích thích  Nhận thức ý nghĩa của kích thích Thị giác Dàn bài  Giải phẫu – tổ chức  Quang học của mắt  Nhận cảm ánh sáng  Tín hiệu thần kinh Giải phẫu – Tổ chức  Mắt  Võng mạc  Tế bào nhận cảm ánh sáng  Đường TK thị giác temporal retina nasal retina Soi đáy mắt Võng mạc TB nhận cảm TB lưỡng cực TB hạch TB ngang TB đuôi ngắn Tế bào nhận cảm ánh sáng  TB nón  Hình dạng và màu sắc  TB gậy  Màu trắng đen  Chuyển động Tế bào nhận cảm  Đoạn ngoài  Quang sắc tố  Đoạn trong  Ty thể  Tận cùng xináp  Glutamate Tê bào nhận cảm Phân bố  Điểm mù: không có tế bào nhận cảm ánh sáng  Võng mạc trung tâm:  toàn tế bào nón  hội tụ 1:1  Võng mạc ngoại biên:  nhiều tế bào gậy  hội tụ: 100 :1 Đường TK thị giác Optic tract  Giải phẫu – tổ chức  Quang học của mắt  Nhận cảm ánh sáng  Tín hiệu thần kinh Quang học của mắt  Khúc xạ ánh sáng  Điều tiết  Đường kính đồng tử  Thành lập hình ảnh trên võng mạc  Thị lực  Tật khúc xạ Khúc xạ ánh sáng Giác mạc Thể thủy tinh Thủy dịch Dịch kính Khúc xạ  A: nhìn xa và thấu kính hội tụ  B: giống A nhưng thấu kính phồng hơn  C: giống A nhưng nhìn gần  D: nhìn xa và thấu kính phân kỳ Điều tiết   độ cong của thể thủy tinh  Đồng tử co lại  Hai mắt hội tụ KHÔNG ĐiỀU TIẾT - Cơ thể mi giãn - Dây chằng căng - Thể thủy tinh dẹt ĐiỀU TiẾT - Cơ thể mi co - Dây chằng trùng - Thể thủy tinh phồng Điểm xa và điểm gần Càng lớn tuổi điểm gần càng xa Phản xạ đồng tử  TK II  Vùng trước nóc  Nhân Edinger- Westphal  Hạch mi  Cơ thể mi và mống mắt Đồng tử Phó giao cảm: gây co cơ vòng Giao cảm: gây co cơ tia Chiều sâu hội tụ Thành lập hình ảnh trên võng mạc  Góc thị giác  Điểm nút  Thị lực Thị lực Lâm sàng  Tật khúc xạ  Cận thị  Viễn thị  Lão thị  Loạn thị Áp lực nhãn cầu  Áp lực nhãn cầu 12-20 mmHg Dàn bài  Giải phẫu – tổ chức  Quang học của mắt  Nhận cảm ánh sáng  Tín hiệu thần kinh Nhận cảm ánh sáng  Quang sắc tố  Cơ chế nhận cảm ánh sáng  Nhìn màu sắc  Lâm sàng  Thiếu vitamin A  Mù màu Quang sắc tố 11-cis all-trans Phân hủy và tái lập rhodopsin Cơ chế nhận cảm ánh sáng Cơ chế nhận cảm ánh sáng  TB nhận cảm trong môi trường tối  khử cực   bài tiết glutamate  TB nhận cảm trong môi trường sáng:  tăng cực (điện thế cảm thụ)   bài tiết glutamate Thiếu vitamin A  Quáng gà  Khô kết mạc  Điểm Bitot  Khô giác mạc  Nhuyễn giác mạc  Sẹo giác mạc www.eyeway.org/inform/vitmin.htm Nhận cảm màu sắc  3 loại tế bào nón  Mã hóa màu sắc  Mù màu Tế bào nón 99:66:0 Mù màu  Protanopia: không có tế bào nón đỏ  Deuteranopia: không có tế bào non xanh lá cây  Tritanopia: không có tế bào nón xanh dương Thiếu TB nón đỏ TB nón xanh lá TB nón xanh dương Mù màu Bảng Ishihara Hãy đọc con số trong hình này Dàn bài  Giải phẫu – tổ chức  Quang học của mắt  Nhận cảm ánh sáng  Tín hiệu thần kinh Tín hiệu thần kinh  Võng mạc  Tế bào nhận cảm  Tế bào lưỡng cực  Tế bào hạch  TK thị giác  Thể gối ngoài  Vỏ não thị giác Tín hiệu thần kinh  Vùng cảm thụ của một nơrôn  Tế bào nhận cảm: vùng kích thích  Tế bào lưỡng cực và tế bào hạch: vùng kích thích và vùng ức chế  Trong thị giác sự tương phản rất quan trọng Tín hiệu thần kinh  Tế bào hạch on- center Tín hiệu thần kinh  Tế bào hạch off-center Tín hiệu thần kinh TB lưỡng cực Tế bào H Tế bào D Thụ thể đối với glutamate Kích thích Ức chế TB nhận cảm bài tiết Glu Bị kích thích (tối) Khử cực Bị ức chế (tối) Tăng cực TB nhận cảm  bài tiết Glu Bị ức chế (sáng) Tăng cực Bị kích thích (sáng) Khử cực Vùng cảm thụ Off-center On-center Tín hiệu thần kinh Tế bào H: off-center  Trung tâm sáng, ngoại vi tối: tăng cực  Ngoại vi sáng, trung tâm tối: khử cực Tín hiệu thần kinh Kích thích bằng một điểm sáng đối với tế bào H (off-center)  TB nhận cảm ở trung tâm tăng cực  bài tiết Glu TB H tăng cực  TB ngang chỉ bị kích thích yếu không ức chế TB nhận cảm ở trung tâm Tín hiệu thần kinh Kích thích bằng một vòng sáng đối với tế bào H (off-center)  Nhiều TB nhận cảm ở ngoại vi tăng cực TB ngang tăng cực mạnh ức chế sự tăng cực của TB nhận cảm ở trung tâm  TB nhận cảm ở trung tâm ngưng tăng cực  bài tiết Glu TB H khử cực: off-center Làm thế nào để thấy một kiểu hình? Tín hiệu thần kinh  Tế bào hạch P (parvocellular)  Vùng cảm thụ nhỏ  Thông tin về các chi tiết và màu sắc  Tế bào hạch M (magnocellular)  Vùng cảm thụ lớn  Thông tin về sự tương phản và chuyển động Tín hiệu thần kinh Thể gối ngoài  TB on; off-center  Phân lớp  Lớp 1-2: nhận tín hiệu từ TB hạch M  Lớp 3-6: nhận tín hiệu từ TB hạch P  Tập hợp thông tin từ 2 mắt  VM thái dương mắt cùng bên: 5,3,2  VM mũi mắt khác bên: 6,4,1 Vỏ não thị giác Tín hiệu thần kinh TB đơn giản (on; off-center)  Vùng cảm thụ trung tâm dài  Đáp ứng với thanh sáng có một chiều nhất định (bờ) TB hạch Tín hiệu thần kinh TB đơn giản Tín hiệu thần kinh Tế bào phức tạp  Vùng cảm thụ trung tâm hình vuông hay chữ nhật  Đáp ứng với thanh sáng có chiều nhất định và chuyển động Tế bào phức tạp Vỏ não thị giác  Cột định hướng  Cột ưu thế mắt  Cột màu sắc Thị trường Thị trường Vùng đại diện của võng mạc  Mỗi vị trí của võng mạc có một vùng đại diện trên vỏ não thị giác  Điểm vàng có vùng đại diện rất lớn trên vỏ não Tổn thương TK II bên trái  Mất thị trường mắt trái nhưng mắt phải vẫn còn thấy một phần thị trường mắt trái Tổn thương giao thoa thị Cả hai mắt mất thị trường ngoại biên do các sợi giao thoa bị ảnh hưởng Tổn thương dải thị bên trái Mất thị trường bên phải của mỗi mắt Tổn thương đường TK thị giác Nguyên nhân gây mù Mù  Đục thủy tinh thể Glôcôm  BN nam 48 tuổi, đến khám tại BV vì được BS tư chẩn đoán là bị glôcôm. BN không thấy đau, nhìn càng ngày mờ trong thời gian 20 năm. Mắt không bị đỏ, không bị chấn thương, chảy máu, không dùng corticoid.  Khám  Thị lực : 20/30 MP; 20/25 MT  Đồng tử: BT  Cử động: BT  Màu sắc: BT  Đèn khe: BT  Áp lực nhãn cầu: 14-18 mmHg  Soi góc tiền phòng: góc mở 360 độ  Soi đáy mắt: điểm vàng và mạch máu BT  Thị trường: thu hẹp Bong võng mạc Thoái hóa điểm vàng Case 1  BN nam, 81 t, đột nhiên không nhìn thấy bên mắt trái, không đau. BN mô tả là thấy một điểm đen lan dần ra khắp thị trường mắt trái trong vòng 15 phút.  Kiểm tra thị lực  mắt phải 5/10  mắt trái chỉ còn cảm nhận ánh sáng yếu.  Tiền sử: bệnh mạch vành, đã đặt stent; ĐM cảnh trái cũng được đặt stent, ĐM cảnh phải phải thông ĐM. Không từng phẫu thuật mắt. Case 2  BN nam, 61t, luật sư  Nhìn mờ thoáng qua bên mắt trái khi nhìn vào nắng gắt,trong bóng râm lại bình thường. Đợt nhìn mờ kéo dài khoảng 5-10 phút. Mắt phải không bị ảnh hưởng. Đọc và xem TV bình thường.  Tiền sử tiểu đường týp II, tăng HA, tăng mỡ trong máu, glôcôm.  Khám  HA 150/80, Mạch: 82.  Thị lực mắt trái 7/10, mắt phải 8/10.  Đồng tử có đường kính giống nhau khi chiếu sáng và khi nhìn gần.  Nhãn áp bình thường.  Đáy mắt  Gai thị bình thường  ĐM võng mạc hơi mờ  Mạch tân sinh tại đầu TK II  Xuất huyết trong võng mạc  TM võng mạc giãn  Chẩn đoán Rối loạn chức năng điểm vàng sau thiếu máu võng mạc.  Tái lập quang sắc tố chậm trong lớp biểu mô sắc tố.  Thiếu máu võng mạc có thể do nghẽn ĐM cảnh trong và ngoài cùng bên. Case 3  BN nữ, 26 t, bị giảm thị lực 2 tuần nay. Ba ngày nay tình trạng nặng hơn cùng với các dấu hiệu của bệnh ung thư máu đã được điều trị.  BN trông xanh xao. Hb 9.4g/dL, TC 14000/mL  Khám:  Thị lực 20/300 đối với cả hai mắt  Đáy mắt: nhiều đốm xuất huyết  3 tuần sau khi điều trị thị lực tăng 20/25, những đốm xuất huyết ở đáy mắt hầu như biến mất. Hb và TC tăng lên nhiều.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_giac_quan_nguyen_xuan_cam_huyen.pdf
Tài liệu liên quan