Bài giảng Dụng cụ để sửa chữa máy tính

Tài liệu Bài giảng Dụng cụ để sửa chữa máy tính: Bài 1: Dụng cụ để sửa chữa máy tính 1. Đồng h v n năngồ ạ Đồng h v n năng (gồ ạ iá khoảng 70.000đ) Đ ng hồ ồ s có thanhố đo t n s (giá kho ng 130.00ầ ố ả 0đ) 2. M hàn súngỏ và m hỏ àn h iơ nM hàn súng ( giá khỏ o ng 150.000đả ) M hàn ỏ hơi (giá kho ng 1.500.00ả 0đ) 3. Card Test Main Card Test Main (giá kho ng 80.00ả 0đ) 4. Kìm và Tô vít các lo iạ Kìm b mấ dây m ng (giá khạ o ng 100.00ả 0đ) Kìm c tắ 5. M tộ b máy tínhộ M tộ b máy tínhộ 6. M t độ ổ ĩa CD ROM đỔ ĩa CD ROM 7. Monitor Monitor để thử 8. M tộ s ố lịnh ki n máy tính khệ ác và đĩa ph n ầ m m càiề đ t,ặ đĩa di t ệ Virus Chu n bẩ ị m tộ s đố ĩa ph n ầ m m nề h đư ĩa Boot CD đĩa cài Win XP (SP1, SP2) và đĩa cài đ t các ặ ch ng ươ trình ng d ng khácứ ụ Bài 2: Sửa chữa các hư h nỏ g của máy tính - Máy tính là m tộ b máy g m ộ ồ nhi u thề i tế b k tị ế h p ợ l i c ng v i pạ ộ ớ h nầ m m đề iều khi n đã t o lên m tể ạ ộ b máy tinh vi và pộ h cứ t p, ạ b tấ kể hư h ng m t thỏ ở ộ i tế bị phần c ng nào hay...

pdf37 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Dụng cụ để sửa chữa máy tính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Dụng cụ để sửa chữa máy tính 1. Đồng h v n năngồ ạ Đồng h v n năng (gồ ạ iá khoảng 70.000đ) Đ ng hồ ồ s có thanhố đo t n s (giá kho ng 130.00ầ ố ả 0đ) 2. M hàn súngỏ và m hỏ àn h iơ nM hàn súng ( giá khỏ o ng 150.000đả ) M hàn ỏ hơi (giá kho ng 1.500.00ả 0đ) 3. Card Test Main Card Test Main (giá kho ng 80.00ả 0đ) 4. Kìm và Tô vít các lo iạ Kìm b mấ dây m ng (giá khạ o ng 100.00ả 0đ) Kìm c tắ 5. M tộ b máy tínhộ M tộ b máy tínhộ 6. M t độ ổ ĩa CD ROM đỔ ĩa CD ROM 7. Monitor Monitor để thử 8. M tộ s ố lịnh ki n máy tính khệ ác và đĩa ph n ầ m m càiề đ t,ặ đĩa di t ệ Virus Chu n bẩ ị m tộ s đố ĩa ph n ầ m m nề h đư ĩa Boot CD đĩa cài Win XP (SP1, SP2) và đĩa cài đ t các ặ ch ng ươ trình ng d ng khácứ ụ Bài 2: Sửa chữa các hư h nỏ g của máy tính - Máy tính là m tộ b máy g m ộ ồ nhi u thề i tế b k tị ế h p ợ l i c ng v i pạ ộ ớ h nầ m m đề iều khi n đã t o lên m tể ạ ộ b máy tinh vi và pộ h cứ t p, ạ b tấ kể hư h ng m t thỏ ở ộ i tế bị phần c ng nào hay ứ l i do ỗ ph n ầ mềm đều làm cho máy tính b tị r cụ tr cặ - Đ s a cể ử h a t tữ ố b n c n có c ki n ạ ầ ả ế th cứ về ph n c ng và pầ ứ h n ầ m mề c a máy tính, ủ các ki n ế th c đó đã đứ ược trình bày trong các chương trên.ở - Sau đây là các b nh ệ h h ng lư ỏ iên quan đến ph n h p máy, nguyên nhânầ ộ và phương pháp ki m traể s a cử h a.ữ 1. Các bệnh thường gặp c a ủ máy tính  B nh 1:ệ Máy không vào đi n, không có đèn báo ngu n, qu t ngu nệ ồ ạ ồ không quay.  B nh 2:ệ Máy có đèn báo ngu n khi ồ b t công ậ t c nắ h ng không lên mànư hình, không có ti ng kêu ế l i Ram hay l i Card Video.ỗ ỗ  B nh 3:ệ B t ngậ u n máy tính tồ h y có tấ i ng Bíp...... Bíp...... Bíp........ cóế nh ng tữ i ng Bíp dàiế trong máy phát ra, không có gì trên màn hình.ở  B nh 4:ệ Máy tính kh iở đ ng, có lên màn hình nh ng thông báo khôngộ ư tìm th y đĩa kấ ổ h i đ ng , ho c thông báo ở ộ ặ h ệ th ng đố ĩa b h ng.ị ỏ DISK BOOT FAILURE , INSERT SYSTEM DISK AND PRESS ENTER  B nh 5:ệ Khi kh iở đ ng máy tính thông báo trên màn hình là không tìmộ th y A ho c A ấ ổ ặ ổ h ng:ỏ Boot Failure Insert BOOT Diskete in A Press any key when ready  B nh 6:ệ Máy khởi đ ng vào đ n Win XP thì Reset l i, ộ ế ạ cài lại hệ đi uề hành Win XP thì thông báo l i và không tỗ h ể cài đặt.  B nh 7:ệ Máy ch y tạ hường xuyên bị treo ho c ch y cặ ạ h m so v iậ ớ t c đố ộ th cự . Trong các b nh trên tệ hì Bệnh 1, Bệnh 2 và Bệnh 6 thông thường do h ngỏ Mainboard còn các b nh khác tệ hường do h ng RAM, Card Video, ỏ ổ c ngứ ho cặ l i pỗ h n ầ m mề 2. Nguyên nhân và phương pháp ki mể tra s aử chữa B nh 1:ệ Máy không vào điện, không có đèn báo ngu n, qồ u t ngạ u nồ không quay. Nguyên nhân: ( do m t trong ộ các nguyên nhân sau )  H ng b ngu n ATXỏ ộ ồ  H ng ỏ m chạ điều khi n ngu n tể ồ rên Mainboard  H ng công ỏ t cắ tắt mở Power On Kiểm tra:  S d ng m t b ngu n t t đ th , n u máy ho t đ ng đ c thì doử ụ ộ ộ ồ ố ể ử ế ạ ộ ượ h ng b ngu n trên máy => Ph ng pháp s a ngu n đ c đ c p ỏ ộ ồ ươ ử ồ ượ ề ậ ở ch ng CASE và NGU N.ươ Ồ  Ki m tra công t c t t m ho c dùng Tô vít đ u ch p tr c ti p haiể ắ ắ ở ặ ấ ậ ự ế chân P.ON trên Mainboard => N u máy ho t đ ng là do công t cế ạ ộ ắ không ti p xúc.ế  Các bi n pháp trên v n không đ c là do h ng m ch đi u khi nệ ẫ ượ ỏ ạ ề ể ngu n trên Mainboard.ồ M chạ đi u khi n ngu n tề ể ồ rên Mainboard => B n hãy dò ngạ ược t chân P.ON (chân ừ c p ngu n cáp 20 chân, chân cóấ ồ dây m u xanh lá là P.ON) vầ ề để biết IC khu ch đ i đ m Damper, dò ế ạ ệ m chạ đi u khề i n ngu n theo sể ồ ơ đồ trên, ki m tra Tranể sistor trên đường P.ON ở trên, ki m traể đi n áp nuôi (5V) c p cho IC Damper, thay th IC Damper.ệ ấ ử - N u ế m ch ho t đ ng thì sau khi ạ ạ ộ b t công ậ tắc, chân P.ON đang t 3Vừ gi m xả u ng 0V.ố => Dùng máy hàn khò hàn l i IC Chipset nam Sourth Bridgeạ Phương pháp s d ng máy hàn khòử ụ Máy hàn khò có 2 triết áp là - Tri t ế áp chỉnh nhiệt đ là ộ HEAT - Tri t ế áp chỉnh gió là AIR - Nút ch nh nhỉ i t đ b n đệ ộ ạ ể chừng 30 đ n 40% , hế o c kho ngặ ả 400o C ( n u máy có đ ng h đo nhế ồ ồ i tệ ) - Nút ch nh gió b n đ 40%ỉ ạ ể . S d ng máy hàn ử ụ hơi - Hàn l i Chipset Sourth Bridge - Khi hàn b n pha nạ ạ hựa thông vào nước r aử m ch in r i quét lên lạ ồ ưng IC. - Đưa m hàn đ u kh p trên l ng IC, khi ỏ ề ắ ư cảm giác t i nhớ i tệ độ nóng ch y c aả ủ thi c thì dùng Panhế n nh ICấ ẹ xu ng đ ố ể m i hàn ố ti p xúc,ế Chipset là IC chân g m.ầ Chipset Sourth Bridge là IC chân g mầ B nh 2: Máy có đèn báo ngệ u n, qồ u t ngạ u n quay khi b t công t cồ ậ ắ nh ng không lên màn hình, khư ông có ti ng kêu l i Ram hay ế ỗ l i Cardỗ Video? Nguyên nhân:  Ngu n m t đi n áp P.Gồ ấ ệ  H ng CPUỏ  H ng Mainboardỏ  L i ph n m m trên ROM BIOSỗ ầ ề  H ng loa bên trong máy và Ram ho c Card video đ ng th iỏ ặ ồ ờ => N u các thi tế ế b trênị t t ố mà l i Ram hay Card Video thì có ỗ ti ng kêu khiế kh iở động. => N u h ng cácế ỏ đĩa tổ hì vẫn lên màn hình, v n báo phiên b n Biosẫ ả Kiểm tra:  B n c n ki m tra đ k t lu n xem có ph i do Mainboard ho c CPUạ ầ ể ể ế ậ ả ặ hay không ?  Tr c tiên hãy thay m t b ngu n ATX t t đ lo i tr , n u thayướ ộ ộ ồ ố ể ạ ừ ế ngu n khác mà máy ch y đ c thì do h ng ngu n trên máyồ ạ ượ ỏ ồ => B n s aạ ử b ngộ u n trên máy => lồ ưu ý chân PG (m u xám) khi qầ u tạ ngu n quay chân này ph iồ ả có đi n áp kho ng 3V đ n 4V, ệ ả ế n u chân nàyế không có đi n thì máy không kh iệ ở đ ng độ ược. PG ( Power Good = Ngu nồ t t )ố  Ki m tra loa bên trong máy và ch c ch n r ng loa bên trong máy v nể ắ ắ ằ ẫ t t ố Loa báo s c cho máy ự ố tính  Tháo RAM, Card Video và các đĩa ra kh i máy ch đ l i CPU g nổ ỏ ỉ ể ạ ắ trên Mainboard r i b t công t c ngu n đ ki m tra.ồ ậ ắ ồ ể ể => N u không có tế i ng kêu loa thì => Mainboard ho cế ở ặ CPU chưa ho tạ đ ng ộ => Thiết lập l i Jumper cho đúng ạ t c đ BUSố ộ c aủ CPU (với Mainboard Pentium 2 và Pentium 3) => N u đã thao ế tác nh trên như ưng máy v n không có các ti ng bíp dài ẫ ế ở loa là h ng Mainboard hỏ o cặ h ng CPUỏ => Sửa chữa Mainboard được đ c p ề ậ ở ph n sauầ B nh 3:ệ B t ngậ uồn máy tính th y có tấ i ng Bíp..... Bíp...... Bíp...... ế có nh ng tữ iếng Bíp dài trong máy phát ra, không có ở gì trên màn hình. Nguyên nhân:  Máy bị l i ỗ RAM L i ỗ RAM thường phát ra những ti ngế Bíp....... dài liên t c.ụ  Máy bị h ng Card Video H ng Card Video tỏ ỏ hường phát ra m t tộ i ng Bíp.......dài và ba ti ng Bip Bip Bip nế ế gắn. Kiểm tra & S a cử h a:ữ  N u máy có nh ng tế ữ iếng Bíp........Bíp.......Bíp....... dài liên t c thìụ thông thường do l i ỗ RAM, b n hãy tháo RAM ra kh i Mainboard ,ạ ỏ dùng d u RP7 ầ làm v sinhệ s ch ạ sẽ chân ti p xúc trên RAM và kheế cắm sau đó g n vào và tắ h ử l i.ạ Vệ sinh s ch khe c m RAM ạ ắ b ng d u RP7 ho cằ ầ ặ b ng xăngằ Vệ sinh s ch chân RAM cho kạ h nả ăng ti p xúc ế t t nố h tấ N u không đế ược thì b n hãy thay m t thanh RAM ạ ộ m iớ r i tồ h ử l iạ  N u máy có ế m t ti ng Bíp dài và nhộ ế i u tề i ng bíp ng n thìế ắ thông thường là do l i Card Video.ỗ => B n hãy v sinh chân Cardạ ệ Video và khe c m Card Video ắ tương t cự hân RAM. Vệ sinh khe c m AGPắ V sinh chân ệ c m Card videoắ => N u không đế ược bạn hãy thay m t Card Video ộ t t ố cùng loại r i thồ ử l i.ạ B nh 4:ệ Máy tính kh iở động, có lên màn hình nh ng tư hông báo không tìm th y đấ ổ ĩa kh iở động , ho c thông báo ặ h th ng đệ ố ĩa bị h ng.ỏ DISK BOOT FAILURE , INSERT SYSTEM DISK AND PRESS ENTER ( ĐĨA KHỞI ĐỘNG B Ị HỎNG, CHO ĐĨA H THỆ ỐNG VÀO VÀ BẤM PHÍM BẤT KỲ ) Nguyên nhân:  H ng cáp tín hỏ i u c a c ngệ ủ ổ ứ  Cáp ngu n c aồ ủ ổ cứng không ti pế xúc  H ng hỏ ệ đi u hành trên c ngề ổ ứ  Đấu sai Jumper trên c ngổ ứ  H ng c ngỏ ổ ứ Kiểm tra & S a cử h a:ữ  C m l i cáp tín hi u và cáp ngu n c a c ng cho ti p xúc t tắ ạ ệ ồ ủ ổ ứ ế ố Cáp ổ c ngứ  N u máy có hai c ng thì t m th i tháo m t ra và th l iế ổ ứ ạ ờ ộ ổ ử ạ  N u đ hai c m trên m t dây cáp thì c n thi t l p m t là MSế ể ổ ắ ộ ầ ế ậ ộ ổ (Master - chính) và m t là SL (Slaver- ph )ổ ộ ổ ổ ụ Hai c ng đ u chung cápổ ứ ấ V tị rí thi tế l p Jumper trên ậ ổ Vào màn hình CMOS đ kể i m tra xem ể máy đã nh n c ng ậ ổ ứ chưa ? => Khi kh iở động b m liên tấ i p vào phím ế Delete (m t s mail c a intel sộ ố ủ ẽ b m phím F2)ấ đ vàoể màn hình CMOS. - B m vào dòng ấ Standard CMOS Feature xu t hi n nh ấ ệ ư sau: trên cho tỞ h y dòng ấ IDE Channel 0 Master đã nhận được ổ [Memorex DVD +/-RW Tru] và dòng IDE Channel 2 Master đã nhận được ổ [WDC WD800JD-00HKA0] => N u nhế ư t tấ c cácả dòng trên đ u báo [ ề None ] thì nghĩa là máy ch aư nh n đậ ược c ng nào c ổ ứ ả => Bạn c n kầ iểm tra cáp tín hi u ho c thay cáp r i tệ ặ ồ h ử lại => N u k t qế ế uả máy v n không nẫ hận được đĩaổ thì b n c n thay cạ ầ ổ ứng m i.ớ => N u máy đã nế hận được cổ ứng nh trên tư hì bạn hãy cài đ t ặ l iạ hệ đi uề hành cho máy. B nh 5:ệ Khi kh iở đ ng máy tính thông báo trên màn hình là không tìmộ th y A hấ ổ o c A ặ ổ h ng:ỏ Boot Failure Insert BOOT Diskete in A Press any key when ready Nguyên nhân:  Khi kh i đ ng máy, trongở ộ A v n có đổ ẫ ĩa quên chưa b ra.ỏ  A bỔ ị h ngỏ  Máy h t Pin CMOSế  Máy không l p A nhắ ổ ưng trong CMOS l i khai báoạ A làổ [1,44M 3,5 in ] Kiểm tra & S a cử h a:ữ  Tháo h t đĩa ra kế h iỏ A khi ổ m máyở  Ki m tra Pin CMOS ể nếu < 3V thì thay Pin m i sau đó thi tớ ế l p ậ l iạ CMOS. - Khi máy h t Pin CMOS => ế c u hình máy đấ ược thi tế l p trongậ RAM CMOS s b xoáẽ ị h t, khi đó máyế s ẽ sử d ng b n Defaultụ ả trongở BIOS đ kiể ểm tra thi tế b , trong ị bản Default luôn luôn khai báo Aổ là [ 1.44M 3,5in ] vì v y n u máy không ậ ế l p Aắ ổ nó s b báoẽ ị l i khi kỗ hởi đ ng.ộ  N u máy không l p A thì pế ắ ổ hải khai báo trong màn hình CMOS A là [ None ], B là [ None ]ổ ổ Phiên b n Default luôn luôn khai báo A nh trênả ổ ư N u bế ạn không l p A ắ ổ vào máy thì c nầ khai báo A là ổ [None] , B là [ổ None] nh hình trênư B nh 6:ệ Máy kh i đ ng vào đở ộ ến Win XP thì Reset l i, cài ạ l iạ h đệ iều hành Win XP thì thông báo l i và không tỗ h cài để ặt. Nguyên nhân:  Máy bị l i ỗ RAM ( d ng nh )ở ạ ẹ  Máy g n 2 thanh RAM khác cắ h ng lo i hủ ạ o cặ khác t c đ Busố ộ  Trên Mainboard b khô hị oặc bị ph ng ồ l ng các ư t hoáụ l c ngu nọ ồ .  Máy bị xung đ t thộ i tế bị, g n nhắ i u Card ề lên khe PCI Kiểm tra & S a cử h a:ữ  Ki m tra ể RAM, n u trên máy g n 2 thanh thì hãy tháo thế ắ ử một thanh ra ngoài r i tồ h ử lại, khi g n 2 thanh vào máy thì ph i cùng Bus, cùngắ ả ch ng lủ o i và nên có dung ạ lượng b ng nhau.ằ  Thay th thanh RAM khác r i thử ồ ử l i.ạ  Tháo h t các Card m r ng ra, ch đ l i Card Video trên máy r i th l i ế ở ộ ỉ ể ạ ồ ử ạ => n u máy cế h y đạ ược là do l i Card hỗ o c máy xungặ đ t thộ i tế b .ị  Quan sát các tụ hoá l c ngọ u n tồ rên Mainboard n u tế h y có hi nấ ệ tượng ph ng ồ l ng tư hì b n ạ c n thay th ầ ế t ụ m i.ớ C dãy t bên tả ụ rên b ph ng ị ồ l ng => c n thay m iư ầ ớ Chú ý: - Khi thay t hoá trên Mainboard b n ph i cho th t nhụ ạ ả ậ i u nh a thông saoề ự cho khi tháo t ra tụ hì mũi m hàn ph i chìm bên trong nỏ ả h a thông, ự n u bế ạn tháo khan có th s làm ể ẽ h ng ỏ mạch in c a Mainboard.ủ - B n có tạ hể thay t ụ m i có đớ i n áp b ng ho c cao h n ệ ằ ặ ơ tụ h ng và ỏ đi nệ dung có th thay sai ể s đ n 20%.ố ế B nh 7ệ : Máy ch y tạ hường xuyên b treoị ho c chặ ạy ch m so v i t c đậ ớ ố ộ th c.ự Nguyên nhân:  H ng qu t ỏ ạ CPU  Cáp tín hi u và cáp ngệ u n c a c ng tồ ủ ổ ứ i p xúc cế h p ch nậ ờ  Máy bị nhi m ễ Virus  Lỗi hệ điều hành  Ổ c ng bứ ị Bad phân vùng cở h aứ hệ đi u hành.ề Kiểm tra & S a cử h aữ  Ki m tra xem ể qu t CPU có quay bình tạ hường không ? N u qu t CPU không quay thì máy ế ạ s b treo sau khi cẽ ị h y đạ ược vài phút  Thay th cáp tín hi u c aử ệ ủ cổ ứng và làm vệ sinh chân c m ắ dây ngu nồ lên c ng r i thổ ứ ồ ử l iạ . N u cáp tín hế i u c a c ng tệ ủ ổ ứ i p xúc cế h p ch n s làm cho máy ậ ờ ẽ b treoị  S d ng các pử ụ hần m mề m i nh t đ quét Virus cho máy, pớ ấ ể h n ầ m mề quét Virus c n ph iầ ả c p nh tậ ậ m i thớ ường xuyên thì quét m i có hớ iệu qu .ả  Cài lại hệ điều hành cho máy ( xem l i pạ h n càiầ đ t ).ặ  Sau khi đã làm các bi n pháp trên vệ ẫn không được thì có thể c ngổ ứ b Bad, ị nếu ổ cứng Bad n ng thì khi ặ cài hệ điều hành s b ẽ ị l i, ỗ nếu Bad nh ẹ thì b n v n càiạ ẫ đ t bình tặ hường nh ng khi ư s d ng máy hayử ụ b ị treo. => Ki m tra để ổ ĩa có Bad không b n làm nạ h ư sau: - Vào màn hình CMOS thiết lập cho CD ROM kổ h iở động trước - Cho đĩa Boot CD vào và kh iở đ ng máy ộ t đừ ĩa Boot CD sẽ xu t hi n màn hình sau:ấ ệ A:\>_ T màn hình trên ừ b n gõ ạ SCANDISK C: => Đợi cho máy t quét kự i m tra , ể bạn b m Enter khi máy ấ dừng l i sau đó s xu t hi n màn hình SCANDISK nh sau:ạ ẽ ấ ệ ư Màn hình trên cho th y ấ trên C có m tổ ộ s ố đi m bể ị Bad (các v ị trí có ch B ữ m u đ ầ ỏ là b Bad "ị Đĩa h ng ")ỏ 3. Phương pháp sửa chữa Mainboard Khi h ng Mainboard tuỳ theo m c đ n ng nỏ ứ ộ ặ h mà sinh ra nẹ h ngữ hi n ệ tượng sau: 1. Máy không vào đi n, qu t ngu n không quay.ệ ạ ồ 2. Máy có vào đi n, qu t ngệ ạ u n quay nh ng không lên màn hình, không cóồ ư âm thanh báo s c .ự ố 3. Máy kh iở động b Reset l i khi vào đ n màn hình Win XP hị ạ ế oặc cài đ t Win XP ặ b báoị l i.ỗ 4. M t trong ộ các c ng chổ u t, bàn phím ho cộ ặ c ng USB bổ ị m t tác d ngấ ụ . B nh 1 và 3ệ ở trên đã được đ c p bàiề ậ ở trước, ph n này chúng tôi sầ ẽ đề cập đ n phế ương pháp ki m tra ể s a cử h a các ữ b nh 2 và 4ệ trên.ở B nh 2: Máy có vào đệ iện, qu t ngạ u n quay nồ h ng không lên màn hình,ư không có âm thanh báo s c . ự ố Kiểm tra đ ể kết lu n là Mainbậ ord h ng.ỏ  Dùng một b ngu n ộ ồ t t đ ố ể thử và lo i tr đạ ừ ược nguyên nhân do ngu nồ .  Có th g n CPU sang ể ắ m t Mainboard đang cộ h y ạ t t đ ố ể lo i tr khạ ừ ả năng h ng CPU.ỏ  Ch g n CPU vào Mainboard, kỉ ắ i m tể ra loa báo sự c và ch c ố ắ ch n làắ đã t t, c p ngu n vào Mainboard và ố ấ ồ b t công ậ t c ắ P.ON  Khi ngu n ồ t t ố và CPU t tố g n trên Mainboard, ắ b t công ậ t cắ mà không có tín hi u gì ệ ở loa báo s c là Mainboard không hự ố oạt đ ngộ Nguyên nhân làm Mainboard không ho tạ động  Ch p ậ m t trong ộ các đường t i tiêu tả hụ  H ng ỏ m ch daoạ đ ng ộ t o xung CLK trên Mainboardạ  H ng ỏ m chạ n áp ngu n cho CPUổ ồ  H ng North Bridge ho c Sourth Bridgeỏ ặ  L i ph n m m trong ROM BIOSỗ ầ ề Mainboard và các linh ki n liên quanệ đ n s ho t đ ng c a Mainboardế ự ạ ộ ủ Các bước ki m traể Tháo t tấ c các ả linh ki n ra khệ ỏi Mainboard - G n Card Test Main vào khe PCIắ - C p ngu n cho Main boardấ ồ - M ngở u n (dùng tô vítồ đấu ch p chân PWR - chân công ậ t c ắ m ngở u n choồ quạt ngu n quay)ồ => Quan sát dãy đèn Led trên Mainboard Chú thích: - Các đèn +5V, 3,3V, +12V, -12V sáng nghĩa là đã có các đi n áp +5V, 3,3V, +12V, -12V hay các đệ ường áp đó bình thường - Đèn CLK sáng là IC dao đ ng ộ t o xung CLK trên Mainboard ạ t tố - Đèn RST sáng ( sau tắt ) cho bi t Mainboard đã t o xung Reset đ kh iế ạ ể ở đ ng CPU.ộ - Đèn OSC sáng cho biết CPU đã ho tạ động - Đèn BIOS sáng cho bi t ế CPU đang truy c p vào BIOS.ậ  Khi chưa g n CPU vào Mainboard thì đèn OSC vàắ đèn BIOS s khôngẽ sáng còn l iạ t tấ c ả các đèn khác đều phát sáng là Mainboard bình thường ( riêng đèn RST sáng r iồ t t )ắ  Khi g n CPU vào, n u ắ ế t tấ c ả các đèn Led trên đ u sáng là ề cả Mainboard và CPU đã ho tạ đ ng.ộ Mainboard và CPU ho tạ đ ng tộ hì t tấ c đèn Led đ u sángả ề M tộ s trố ường h p ợ h h ngư ỏ  Mainboard b ị ch p ậ m t trong cácộ đường đi nệ áp Mainboard bị ch p đậ ường ngu n 5V - bồ iểu hi n là đèn 5V t tệ ắ Mainboard bị ch p đậ ường ngu n 3,3V - bồ iểu hi n là đèn 3,3V t tệ ắ Mainboard bị ch p đậ ường ngu n 12V - bồ iểu hi n là đèn 12V t tệ ắ  M ch daoạ đ ng ộ t o xung CLK tạ rên Mainboard không hoạt đ ngộ M ch ạ t o xung CLK (xung Clock)ạ không ho tạ động bi u hể i n là đèn CLK không sángệ Xem chi tiết v ề mạch t o xung CLKạ  Ki m tra m ch t o xung CLKể ạ ạ - Đo ki m tra Vcc 3,3 V c p cho IC daoể ấ động t o dungạ - Rửa bằng nước r aử m ch in khu vạ ực IC dao động r i s y khôồ ấ - Thay th IC daoử đ ng ộ t o xung CLK t Mainboard khácạ ừ  Các đường đi n áp đệ ều t t,ố đã có tín hi u xung CLK nệ h ng khiư gắn CPU vào Mainboard không sáng đèn OSC Khi g n CPU vào nh ng đèn OSC và đèn BIOS ắ ư v n không sáng, ẫ hi n ệ tượng trên chứng t CPU cỏ h a hư o tạ đ ngộ Với trường hợp trên bạn c n kầ iểm tra m chạ n áp c p ngu n cho CPUổ ấ ồ Các đèn Mosfet (trong vòng xanh) đi u khi n c p ngu n cho CPUề ể ấ ồ Ba c p Mosfet (trong ô xanh) đặ i u khi n c p ngu n cho CPUề ể ấ ồ IC t o dao đ ng đạ ộ i u khi n cácề ể đèn Mosfet c p nguấ ồn cho CPU Xem sơ đồ nguyên l ý m ạ ch c p ngấ u n cho CPUồ Ki m traể mạch c p ngấ u n cho CPU nồ h sauư : Khi chưa g n CPUắ thì đo t i chân ra ạ cấp ngu n cho CPU (đo trên các cuồ ộn dây L1, L2, L3 sở ở đ trên) pồ hải là 0 V Khi g n CPU (ắ t t) vào thì cố hân c p nguấ ồn cho CPU ra đúng v i đớ i n áp ghi trên CPUệ => Tho mãnả hai đi u khề i n trên là m ch đệ ạ i u khề iển ngu n choồ CPU đã ho t đ ng ạ ộ t t.ố Các trường h p sau là ợ h ng mỏ ạch đi u khề iển ngu n cho CPUồ  Ch aư lắp CPU vào Mainboard nhưng đã có đi n áp ra trên các ệ cu nộ dây L1, L2, L3.  Khi l p CPU vào thì đắ i n áp ra ệ cấp cho CPU sai so với đi n áp ghiệ trên thân CPU. => Các trường h p trên là do ợ h ng ỏ m t trong cácộ đèn Mosfet ho cặ h ng ICỏ t o daoạ đ ng , B n c n kộ ạ ầ i m tể ra theo hướng nh sauư : => Đo ngu n ồ c p cho IC, ICấ được c p ngu n là 5V (Main Pen 4) hấ ồ o cặ c pấ hai ngu n là 5V và 12Vồ (Main Pen 3). IC dao đ ng độ iều khi n ngu n c p cho CPU tể ồ ấ rên Mainboard Pentium 4  Ki m tra cácể đèn Mosfet đi u khề i n ngu nể ồ Đèn Mosfet đi u khi n nguề ể ồn  Đ ki m tra b n c n g m i hàn chân G và chân S ra sau đó đo ki m tra.ể ể ạ ầ ỡ ố ể Sau đây là m tộ s ki n ố ể th cứ về đèn Mosfet Mosfet ( Transistor trường ) - C u ấ t o và pạ hương pháp ki m traể Hình dạng Mosfet Mosfet là Transistor trường có cấu t o khác ạ với Transistor thông thường , chúng có đ nh y cao ộ ạ hơn và được sử d ng trong ụ hầu hết các b ngộ u nồ Monitor , m chạ đi u khề i n ngu n trênể ồ Mainboard C u ấ t o.ạ Mosfet Transistor Mosfet có 3 c cự là G (cực c ng)ổ , D (c cự thoát), S (cực ngu n) v nguyên lý hồ ề o tạ đ ng chúngộ tương t v i 3 ự ớ c c B, C , E ự c a Transistor thông tủ hường , nhưng v ề c uấ t o chúng khác v i đèn BCEạ ớ . + C c ngự u n ( S ) và cồ ực thoát ( D ) được n iố v i hai ch t ớ ấ bán d n Nẫ đặt trên n n có tính cáchề đi n, kho ng gệ ả i a hai c cữ ự là vùng nghèo đi n tích ệ tự do. + C cự c ng ( G ) đổ ược đ t bên trên kho ng tặ ả r ng gố i a hai cữ ực N và các ly bằng m tộ l p cáchớ đi n là Siệ O2 , c c G cáchự đi n hoàn toàn v iệ ớ c c D ự và cực S. + Khi cho m tộ đi n áp chênh l ch vào hai ệ ệ c c D và S thì không có dòngự đi n cệ hạy qua nhưng khi ta đưa m t độ i n áp dệ ương vào c cự G, đi n áp nàyệ sinh ra hiệu ứng trường trong kho ng tả r ng gố i a hai ữ l p bán d n N, vàớ ẫ dưới tác d ng c aụ ủ t trừ ường thì xuất hi n dòng đệ iện ch y qua ạ t c c Dừ ự sang c c S.ự + Đi n áp đ t vào chân G không t o ra dòng đệ ặ ạ i n GS ệ mà chỉ t o ra hi uạ ệ ứng trường trong Mosfet vì v y ậ m t ộ tín hi uệ có cường đ r tộ ấ y u cũng cóế thể làm cho Mosfet mở r tấ m nh.ạ + Dòng điện ch y qua hai cạ ực D - S chỉ ph thụ u c ộ vào đi n áp chân G màệ không ph thụ u c vào cộ ường đ c aộ ủ tín hi uệ => Vì v y Mosfetậ được coi là linh ki n có đ nh y rệ ộ ậ ất cao và chúng đã được s dử ụng trong các b ngộ u n Monitor và các ồ b ngu n c a nhộ ồ ủ i u thi tề ế b ị đi n t cao ệ ử c p ngày nay.ấ Thí nghi mệ v s ho t đ ng cề ự ạ ộ ủa Mosfet. Thí nghi m v s ho t đ ng c a Mosfetệ ề ự ạ ộ ủ Khi K1 đóng đi n tích ệ nạp vào t C1 làm cho đèn ụ Mosfet d n, khi K1 ẫ m ,ở điện tích trên t C1 ụ vẫn t n ồ t i do không có dòng GS doạ đó đèn Mosfet v nẫ duy trì s d n đự ẫ iện cho đ n khi ế công t cắ K2 đóng, đi n áp tệ rên t C1 thoátụ = 0V thì đèn m iớ t t.ắ Ký hi u c a Mosfetệ ủ Mosfet thường có ký hiệu là K... , 2SK... , IRF... Thí dụ K3240 , IRF630 v v.. trong đó đèn K có công su t ấ l nớ h n và tơ hường sử d ng trong m ch ngụ ạ u n, cácồ đèn IRF có công su t nấ hỏ h n nên sơ ử d ng trong m ch công t c, m ch Regu và ít ụ ạ ắ ạ s d ng trongử ụ m ch ngạ u n.ồ Ký hiệu c aủ Mosfet Quy định về các c cự : - Cực G - ở bên trái - Cực D - ở gi aữ - Cực S - bênở ph iả . Đo kiểm tra Mosfet Chu n b : ẩ ị Đ đ ng h thang x 1KΩể ồ ồ N u là Mosfet ế còn t t thì k t ố ế qu đo s nả ẽ h sauư : Đo giữa G và S c haiả chiều kim không lên Đo giữa G và D c haiả chi u kim không lênề Dùng Tôvít ch p G vào Dậ đ thoát để i n trên c c Gệ ự Sau khi G đã thoát đi n c cệ ự G thì đo giữa D và S có m t chộ iều kim không lên ( chi u queề đen vào D que đ vào S kim không lên )ỏ Các trường h p sau là Mosfet ợ bị h ngỏ Đo giữa G và S kim lên => là chập G S Đo giữa G và D kim lên là ch p G Dậ Ho cặ m cặ dù đã thoát đi n chân Gệ Đo giữa D và S kim v n lên sau khi đã ẫ thoát đi n ệ cực G là bị ch p DSậ Ki m tể ra th y Mosfet ấ h ngỏ  Trường h p đã kợ i m traể đi n áp c p cho CPU bình tệ ấ hường, Mainboard đã có dao đ ng nộ h ng ư v n không ẫ sáng các đèn OSC và BIOS => Trường h p này có tợ h doể Chipset b ị l iỗ => Dùng máy hàn khò đ khòể l i ạ Chipset nam Khò l i chipset nam ạ b ng máy hàn khòằ  CPU đã ho t đ ng nạ ộ h ng không truy ư cập BIOS Bi u hể i n: Đệ èn BIOS trên Card Test Mainboard không sáng => Trường h p trên thông thợ ường do l i ỗ BIOS => Thay BIOS l y ấ t Mainboard ừ cùng ch ng lo i sangủ ạ để thử L u ýư : N u BIOS (cùng s ) nh ng ế ố ư l y ấ t Mainboardừ khác lo iạ s khôngẽ ch y đạ ược vì phần m m bên trong BIOS chúng khác nhau.ề B nh 4: M t trong các ệ ộ c ng chổ u t, bàn phím hộ o cặ c ng USB ổ b m tị ấ tác d ng.ụ Nguyên nhân m t tác ấ d ng chụ u t, bàn phím.ộ  H ng IC giao tiỏ ếp chu t, bàn phím.ộ Đ nh n bể ậ i t IC giao tế i p b n có tế ạ h dòể ngược t các ừ c ng chổ u t bànộ phím v (s d ng thang x1ề ử ụ đo thông m ch)ạ Nguyên nhân m t tác ấ d ng c ng USBụ ổ  Với c ng USB không hổ oạt đ ng b n c n hàn ộ ạ ầ l i ạ Chipset nam (dùng máy hàn khò l i) vì tín hạ i u đ a ra c ng này đệ ư ổ ược lấy t Chipừ set nam. C ng USB l y ổ ấ tín hi u ệ t Chipset nam và ra ngừ u n 5Vồ l yấ từ ngu n 5V chính ồ c a Mainboardủ H ng d n đo b ng đ ng h (VOM)ướ ẫ ằ ồ ồ 1. Gi i thi u v đ ng h v n năng ( VOM) ớ ệ ề ồ ồ ạ Đ ng h v n năng (VOM) là thi t b đo không th thi u đ c v i b t kỳồ ồ ạ ế ị ể ế ượ ớ ấ m t k thu t viên đi n t nào, đ ng h v n năng có 4 ch c năng chính làộ ỹ ậ ệ ử ồ ồ ạ ứ Đo đi n tr , đo đi n áp DC, đo đi n áp AC và đo dòng đi n.ệ ở ệ ệ ệ u đi m c a đ ng h là đo nhanh, ki m tra đ c nhi u lo i linh ki n,Ư ể ủ ồ ồ ể ượ ề ạ ệ th y đ c s phóng n p c a t đi n , tuy nhiên đ ng h này có h n chấ ượ ự ạ ủ ụ ệ ồ ồ ạ ế v đ chính xác và có tr kháng th p kho ng 20K/Vol do vây khi đo vào cácề ộ ở ấ ả m ch cho dòng th p chúng b s t áp.ạ ấ ị ụ S d ng đ ng h v n năng đo áp ACử ụ ồ ồ ạ Khi đo đi n áp xoay chi u ta chuy n thang đo v các thang AC, đ thangệ ề ể ề ể AC cao h n đi n áp c n đo m t n c, Ví d n u đo đi n áp AC220V ta đơ ệ ầ ộ ấ ụ ế ệ ể thang AC 250V, n u ta đ thang th p h n đi n áp c n đo thì đ ng h báoế ể ấ ơ ệ ầ ồ ồ k ch kim, n u đ thanh quá cao thì kim báo thi u chính xác.ị ế ể ế * Chú ý: Tuy t đ i không đ thang đo đi n tr hay thang đo dòng đi n khi đo vàoế ố ể ệ ở ệ đi n áp xoay chi u => N u nh m đ ng h s b h ng ngay l p t c!ệ ề ế ầ ồ ồ ẽ ị ỏ ậ ứ Đ nh m thang đo dòng đi n, đo vào ngu n AC => s h ng đ ng hể ầ ệ ồ ẽ ỏ ồ ồ Đ nh m thang đo đi n tr , đo vào ngu n AC => s h ng các đi n trể ầ ệ ở ồ ẽ ỏ ệ ở trong đ ng hồ ồ N u đ thang đo áp DC mà đo vào ngu n AC thì kim đ ng h không báo ,ế ể ồ ồ ồ nh ng đ ng h không nh h ng .ư ồ ồ ả ưở Đ thang DC đo áp AC đ ng h không lên kim tuy nhiên đ ng h khôngể ồ ồ ồ ồ h ngỏ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDungcudesuachuamaytinh.pdf