Tài liệu Bài giảng Du lịch bền vững - Chương 2: Nguyên tắc và chính sách phát triển Du lịch bền vững: www.themegallery.com
CHƢƠNG 2. NGUYÊN TẮC VÀ CHÍNH SÁCH
PHÁT TRIỂN DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Sau khi hoàn thành bài học này, người học có thể :
Nắm được mục tiêu phát triển DL BV
Trình bày được các nguyên tắc phát triển DL BV
Trình bày được các chính sách phát triển DL BV
Chính sách marketing DL BV
Chính sách tiêu thụ xanh
Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng
Chính sách quản lý chất thải
Chính sách giáo dục và đào tạo
Các chính sách khác
Mục tiêu
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2.1. MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC
PHÁT TRIỂN DLBV
2.1.1. Mục tiêu phát triển DL BV
2.1.2. Nguyên tắc phát triển DL BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Đáp ứng các nhu cầu hiện
tại của du khách và vùng
DL mà vẫn bảo đảm
những khả năng đáp ứng
nhu cầu cho các thế hệ
tương lai
Duy trì một lượng du
khách hợp lý và BV.
2.1.1. Mục tiêu phát triển DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
1. Sử dụng tài nguyên một cách BV
2. Giảm tiêu t...
79 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Du lịch bền vững - Chương 2: Nguyên tắc và chính sách phát triển Du lịch bền vững, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.themegallery.com
CHƢƠNG 2. NGUYÊN TẮC VÀ CHÍNH SÁCH
PHÁT TRIỂN DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Sau khi hoàn thành bài học này, người học có thể :
Nắm được mục tiêu phát triển DL BV
Trình bày được các nguyên tắc phát triển DL BV
Trình bày được các chính sách phát triển DL BV
Chính sách marketing DL BV
Chính sách tiêu thụ xanh
Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng
Chính sách quản lý chất thải
Chính sách giáo dục và đào tạo
Các chính sách khác
Mục tiêu
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2.1. MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC
PHÁT TRIỂN DLBV
2.1.1. Mục tiêu phát triển DL BV
2.1.2. Nguyên tắc phát triển DL BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Đáp ứng các nhu cầu hiện
tại của du khách và vùng
DL mà vẫn bảo đảm
những khả năng đáp ứng
nhu cầu cho các thế hệ
tương lai
Duy trì một lượng du
khách hợp lý và BV.
2.1.1. Mục tiêu phát triển DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
1. Sử dụng tài nguyên một cách BV
2. Giảm tiêu thụ quá mức và xả thải
3. Duy trì tính đa dạng của tự nhiên, xã hội và văn hóa
4. Lồng ghép DL vào trong quy hoạch phát triển của địa
phương và quốc gia.
5. Hỗ trợ nền kinh tế địa phương
6. Thu hút sự tham gia của cộng đồng địa phương
2.1.2. Nguyên tắc phát triển DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
7. Sự tư vấn của các nhóm quyền lợi và công chúng là
rất cần thiết
8. Đào tạo cán bộ quản lý, kinh doanh DL nhằm thực thi
các sáng kiến và giải pháp DL BV
9. Marketing DL một cách có trách nhiệm.
10. Triển khai các nghiên cứu, nhằm hỗ trợ giải quyết
các vấn đề, mang lại lợi ích cho các khu DL, cho nhà
kinh doanh DL và du khách.
Nguồn: IUCN, 1998
2.1.2. Nguyên tắc phát triển DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
• Phát triển một điểm đến DL như thế nào?
• Nên chọn loại khách nào làm thị trường mục tiêu?
• Hoạt động DL có thể diễn ra ở đâu?
• Khi nào thì những hoạt động phát triển DL sẽ diễn ra?
• Ai sẽ tham gia và được hưởng lợi?
Các vấn đề quan trọng đặt ra trong các quy hoạch
DL và các chiến lƣợc DHTM_TMU
www.themegallery.com
ĐẠT ĐƯỢC
TÍNH BV
TRONG
QUY
HOẠCH DL
Các mục
tiêu về
kinh tế
Các mục
tiêu về
xã hội
Các mục
tiêu về
môi
trường
Các mục
tiêu về
chính trị
DL với mục tiêu phát triển
Phối hợp kế hoạch
Từ trên xuống với địa phương
Cân bằng sinh thái
Tốc độ phát triển
Tổn hại về môi trường
Các tác động được đánh giá
Chi phí với lợi ích
Phân phối lợi ích
Khả năng tương thích của cộng
đồng
Cân bằng lợi ích
Tính vụ mùa của DL
Việc làm
Mức sống
Tôn trọng văn hóa
Thiết kế có tính tương thích
Nhu cầu của du khách-cộng đồng
Nguyên tắc cơ bản trong việc lồng ghép
tính BV vào trong các kế hoạch DL
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Về kinh tế
Về xã hội
Về môi trường
Về văn hóa
Về chính trị
Nguyên tắc cơ bản trong việc lồng ghép tính
BV vào kế hoạch DL
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2.2.1. Chính sách marketing DL BV
2.2.2. Chính sách tiêu thụ xanh
2.2.3. Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng
2.2.4. Chính sách quản lý chất thải
2.2.5. Chính sách giáo dục và đào tạo
2.2.6. Các chính sách khác
2.2. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DLBV DHTM_TMU
www.themegallery.com
Đẩy mạnh bán
hàng
bằng khuyến mại
Bán hàng cá
nhân
2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING
DU LỊCH BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Marketing DLBV là quá trình truyền đạt thông
điệp với mục tiêu giáo dục và nâng cao ý thức
của cộng đồng về tác động của DL và lợi ích
của những thay đổi tích cực (“cái gì”) cũng như
áp dụng những nguyên tắc BV đối với chính
hoạt động marketing (“làm thế nào”).
2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING
DU LỊCH BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Yêu cầu
Mục tiêu
Mục tiêu
2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING
DU LỊCH BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Hợp pháp, trung thực và đáng tin
cậy
Tôn trọng nguyên tắc cạnh tranh
lành mạnh
Có trách nhiệm với xã hội và dựa
trên nguyên tắc công bằng và tin
tưởng lẫn nhau
Không vô đạo đức, công kích hay
chống lại phẩm giá con người
Tôn trọng sự riêng tư của người sử
dụng
Tuân thủ luật pháp, quy định và tự
quản lý hoạt động thực tiễn
Đặc điểm marketing DL BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
•
DL để trải nghiệm điều gì đó độc
đáo hoặc nguyên bản
Sự trung thực có thể về một địa điểm, một đồ vật
hoặc một hoạt động
Trong khi tính xác thực được thừa nhận,...nó có liên
quan mật thiết đến tiếp thị các trải nghiệm DL
Bản chất của dịch vụ DL và các thành phần cấu
thành khiến cho việc tiếp thị dễ truyền tải những
thông điệp thiếu chính xác
•
•
•
Tính xác thực trong trải nghiệm DL
TRUYỀN TẢI NHỮNG
THÔNG ĐIỆP XÁC THỰC VÀ CHÍNH XÁC
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Những lợi ích cơ bản của việc tiếp thị đúng
và xác thực về các sản phẩm và trải nghiệm
• Khách DL hài lòng hơn; ít phàn nàn hơn
• Danh tiếng được củng cố
• Tăng lượng khách và doanh thu
• Giảm bớt những tác động xấu đến
xã hội, kinh tế và môi trường
DHTM_TMU
www.themegallery.com
ĐỐI VỚI DN & ĐIỂM ĐẾN ĐỐI VỚI DU KHÁCH
Thông tin về
các hoạt động
BV
Thu nhận
những hỗ trợ
cho các nỗ lực
BV
Hài lòng
Chức năng và mục đích marketing
về thực tiễn DL BV DHTM_TMU
www.themegallery.com
Các bước chính trong marketing về sự BV:
Phương pháp “Hãy làm cho thật”
Hiểu rõ thị
trường
Xác định mục
tiêu của truyền
thông về tính
BV
Xây dựng các
thông điệp và
kênh truyền
thông hợp lý
Truyền tải
thông
điệp đúng
thời điểm
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Khi phần lớn người tiêu dùng
quan tâm không có nghĩa là
họ sẽ hành động khác đi
Tuy nhiên, khi mọi thứ khác đều
ngang bằng, những giá trị và
hành động của sự BV sẽ tạo
nên sự khác biệt cho sản phẩm
Cần phải hiểu về thái độ của
các phân khúc thị trường chính
và thiết kế riêng các thông điệp
về BV cho phù hợp với từng
phân khúc
“Ngƣời tìm kiếm
đạo đức”: Việc tìm
kiếm những kỳ nghỉ
xanh là một phần
trong lối sống của họ
“Chỉ muốn chút thay
đổi”: Muốn một kỳ
nghỉ đơn giản, không
quá phức tạp để tạm
lánh cuộc sống
thường nhật
“Yêu tố gây cảm
giác tốt”: Quan tâm
tìm hiểu tới DL BV
thông qua bài báo về
DL
Các phân
khúc thị
trường
chính
B1. Hiểu rõ TT và thiết kế riêng
thông điệp phù hợp về tính BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Ngƣời tìm kiếm đạo đức:
Có lý do đúng đắn, khách
quốc tế, thường nghi vấn,
sẵn sàng chi trả
Yếu tố gây cảm giác tốt:
Theo cảm xúc, người địa
phương, chân chất, chưa
sẵn sàng chi trả
Chút thay đổi: Không thích
hợp, người địa phương
hoặc quốc tế, hoài nghi,
không chi trả
Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials,
London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads Group
Mô tả biểu tƣợng về kích cỡ các
phân khúc thị trƣờng
Đặc tính của các phân khúc
thị trƣờng chính
DHTM_TMU
www.themegallery.com
1. Nhằm nâng
cao nhận thức
và thay đổi
hành vi
2. Nhằm
khiến cho du
khách cảm
thấy dễ chịu
khi làm một
việc đúng đắn
3. Nhằm tăng
lượng khách
và/ hoặc
doanh thu
B2. Xác định mục tiêu của
truyền thông DL BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
MT1: Truyền thông về DLBV nhằm
nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi
Nhận lại được lợi ích từ việc thay đổi hành vi
Giữ cho các thông điệp có thể gợi mở cảm xúc và mang
tính tích cực
Đảm bảo việc truyền thông phải:
Cụ thể
Trình bày những tác động tích cực của hành động một
cách rõ ràng
Giải thích những lợi ích cho người tiêu dùng
Chỉ đưa ra những lựa chọn DL BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
MT2: Truyền thông về DLBV
khiến cho DK cảm thấy dễ chịu
Người tiêu dùng đánh giá tốt những nỗ lực
này
Khách DL được thư giãn và hưởng thụ lợi
ích từ những nỗ lực hướng tới bảo vệ môi
trường
Tuyên truyền về các lựa chọn DL BV đơn
giản Đảm bảo rằng những lựa chọn DL BV
này là những lựa chọn “tốt” đem lại những
tác động tích cực
DHTM_TMU
www.themegallery.com
MT 3: Truyền thông về DLBV nhằm tăng
lƣợng khách và/ hoặc doanh thu
Những yếu tố về sự BV tạo ra sự khác
biệt
DL BV có thể thu hút được nhiều khách
hàng hơn
Hoạt động BV sẽ có thể giúp tăng thêm
sự trung thành của khách hàng
Thiết kế những gói DL BV cho mùa thấp
điểm và những dịch vụ mới cho mùa cao
điểm
Đưa ra những lựa chọn về DL BV để lôi
kéo khách hàng lưu trú lâu hơn hoặc
quay trở lại vào mùa thấp điểm
Nguồn ảnh:
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Những sai lầm thƣờng gặp khi
tuyên truyền thông điệp của
DL BV:
• Giảng bài cho du khách
• Biểu lộ sự biện hộ một cách
thái quá
Điểm mấu chốt: Là truyền thông
các thông điệp một cách thận
trọng để đón nhận những phản
hồi mong muốn từ người tiêu
dùng.
Nguồn ảnh:
B3. Xây dựng những thông điệp
và các kênh truyền thông phù hợp
DHTM_TMU
www.themegallery.com
• DL BV không
nên nhàm chán
• Chuyển các
thông điệp về
các sự kiện lý
thú
• Tạo ra sự
tương tác trong
quá trình học
hỏi
Làm cho vui
vẻ và nhiều
hoạt động
tham gia
• Tạo ra những
mối kết nối
giữa cá nhân
Bày tỏ sự
thấu hiểu
• Biến những
yêu cầu về DL
BV trở thành
những trải
nghiệm tích
cực
• Nhìn vào
những lợi ích
của DL BV
Tạo nên sự
khác biệt
Những phƣơng pháp chính để truyền thông hiệu
quả các thông điệp về DLBV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
TRƢỚC KHI
ĐẶT CHỖ
• Thông tin
trước khi khởi
hành
SAU KHI ĐẶT
CHỖ ĐẾN LÚC
KHỞI HÀNH
• Khu vực sản
phẩm DL BV
TRONG SUỐT
CHUYẾN ĐI
• Thể hiện trực
tiếp những thực
tiễn DL BV
SAU
CHUYẾN ĐI
• Cập nhật
thông tin về
hoạt động DL
BV
B4. Truyền tải các thông điệp
vào đúng thời điểm
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Nguyên tắc
Tránh các sản phẩm sản xuất từ các nguyên liệu gây
nguy hại cho môi trường.
Chỉ mua những thứ thực sự cần và nên ở dạng hàng rời.
Tránh các hàng hóa quá nhiều bao bì.
Mua các sản phẩm tái chế hoặc có thể tái chế.
Mua các sản phẩm chất lượng tốt, dùng bền, có thể sửa
chữa.
Mua các sản phẩm địa phương.
2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH
DHTM_TMU
www.themegallery.com
“Chú trọng phát triển kinh tế xanh, thân thiện với môi trường; Thực hiện sản
xuất và tiêu dùng BV; Từng bước phát triển năng lượng sạch, sản xuất sạch,
tiêu dùng sạch.”
Chiến lược phát triển KT-XH của Việt Nam giai đoạn 2011-2020
Quyết định số 1393 “Chiến lược Tăng trưởng xanh thời kỳ 2011-2020 và tầm
nhìn 2050,” trong đó có hai nhiệm vụ liên quan đến tiêu dùng xanh là xanh hóa
sản xuất và xanh hóa tiêu dùng
2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tác động của việc tiêu thụ quá nhiều năng
lƣợng, nƣớc và tăng ô nhiễm và chất thải
Tác
động Tiêu thụ nhiều
nguồn tài
nguyên tự
nhiên
Phát sinh rác
nhiều hơn
Môi trường
Cộng đồng địa
phương
Lợi nhuận của
doanh nghiệp
2.2.2. CHÍNH SÁCH TIẾT KIỆM
NƢỚC VÀ NĂNG LƢỢNG
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Sử dụng nƣớc trong DL
• Sản xuất thức ăn
• Hoạt động của các thiết bị phòng tắm
và nhà vệ sinh
• Giặt đồ vải phòng khách và quần áo
cho khách
• Cung cấp cho bể bơi
• Bảo dưỡng sân vườn
• Các khu vực khác?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Lãng phí nƣớc trong DL
Rò rỉ vòi nước và ống dẫn nước
Áp lực của nước quá mạnh
Lựa chọn cây trồng chưa tốt yêu cầu
nhiều nước tưới
Sử dụng các thiết bị dùng nước không
hiệu quả
Các vấn đề khác?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ nƣớc?
Lượng nước trên trái đất là nước
mặn không uống được
< 1%
Nguồn nước là sạch
có thể sử dụng được
Lượng nước trên trái
đất là từ băng tan
2%
300
cuộc xung đột xảy ra
nguyên nhân từ các
vấn đề nguồn nước
Lƣợng nƣớc tiêu thụ
đã tăng
4 lần
Trong vòng 50 năm qua
trong khi dân số chỉ tăng
gấp đôi
> 4 tỷ
ngƣời
Sống trong các quốc gia
khan hiếm nƣớc
> 97%
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Sử dụng năng lƣợng trong lĩnh vực DL
• Hệ thống chiếu sáng
• Sưởi và làm mát
• Thiết bị điện
• Nấu ăn
• Tủ lạnh
• Trang thiết bị văn phòng
• Khác?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Lãng phí năng lƣợng trong lĩnh vực DL
Bảo dưỡng kém các thiết bị điện
Mua các thiết bị năng lượng không hiệu quả
Cách làm mát và sưởi không hiệu quả
Không tắt các thiết bị điện
Thứ khác?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ năng lƣợng
Tổng năng lượng thiết
yếu cung cấp đã
Tăng gấp đôi
trong 35 năm
trên toàn thế giới
Đầu tư cần thiết để thỏa
mãn nhu cầu năng lượng
của thế giới đến năm 2030
Tỷ đô la
16,000
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tài chính. Bạn đang vứt tiền đi
Môi trƣờng. Bạn đang làm hỏng quá
trình sinh thái quan trọng mà có thể ảnh
hưởng sức khỏe con người
Cộng đồng. Bạn đang tạo ra căng thẳng
cho nguồn cung về nước và năng lượng của
cộng đồng địa phương và lãng phí nguồn tài
nguyên trong việc sản xuất các sản phẩm
không được sử dụng đầy đủ
Kinh doanh. Bạn đang không đáp
ứng mong đợi của người tiêu dùng.
4 lý do tại sao giảm năng lƣợng,
nƣớc và rác lại quan trọng
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm sử dụng năng lượng, nước
Kiểu
Cách
sử dụng
Trang
thiết bị
Các yếu
tố bên
ngoài
Các yếu tố chính để giảm tiêu thụ
năng lƣợng và nƣớc
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ năng lƣợng
trong phòng khách sạn
Khác:
- Kiểm soát nguồn điện
- Bảo dưỡng
- Nhận thức
- Nước nóng nhà tắm
Cửa sổ
Đèn
Thiết bị điện Trần nhà
Sử
dụng
điều
hòa
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ năng lƣợng
trong bể bơi, sân, vƣờn
Cửa sổ
Nhiệt độ bể bơi
& nguồn năng lượng
Nhiệt độ
phòng
Đèn vườn
và trong nhà
Khác:
- Bảo dưỡng
- Đặt giờ phòng xông hơi
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ năng lƣợng
ở các khu vực công cộng và nhà ăn
Loại
đèn
Cửa &
thông gió
Khác:
- Điều hòa
- Bảo dưỡng
Cửa sổ
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ năng lƣợng
trong các văn phòng
Ánh
sáng tự
nhiên
Thông gió
Loại đèn
Máy tính
sử dụng nguồn
điện
Khác:
- Sử dụng nguồn của các thiết
bị điện khác
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ năng lƣợng
từ phƣơng tiện giao thông
Loại xe
Áp lực
lốp
Bảo dưỡng
Khác:
- Xe chung cho
nhân viên
- Họp từ xa
Cửa sổ
màu
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ nƣớc trong phòng tắm
Lưu lượng vòi
nước vào bồn
Lưu lượng
nước vệ sinh
Loại vòi hoa
sen
Khối lượng
nước vệ
sinh
Khác:
- Nhận thức
- Bảo dưỡng máy bơm
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ nƣớc trong khu giặt là
Loại máy giặt
Tải trọng
Khác:
- Bảo dưỡng
Chỉ sử dụng máy giặt khi đã đầy lượng đồ vải cần thiết
Đảm bảo máy giặt được bảo dưỡng thường xuyên và không bị rò rỉ
Xem xét sử dụng máy giặt cửa trước sử dụng ít nước
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm tiêu thụ nƣớc ở bể bơi, sân, vƣờn
Lựa
chọn cây
Giống cỏ
Lớp
phủ
vườn
Khác:
- Nguồn nước
- Loại vòi tưới và bình tưới
- Tần suất và thời gian tưới nước
- Bảo dưỡng bể bơi
Mức nước
bể bơi
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tác động của việc tiêu thụ quá nhiều năng
lƣợng, nƣớc và tăng ô nhiễm và chất thải
Tác
động Tiêu thụ nhiều
nguồn tài
nguyên tự
nhiên
Phát sinh rác
nhiều hơn
Môi trường
Cộng đồng địa
phương
Lợi nhuận của
doanh nghiệp
2.2.4. Chính sách quản lý chất thải
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Các nguồn chất thải trong lĩnh vực DL
Rác từ giấy và bìa các tông từ văn phòng
Các sản phẩm tiêu thụ từ khách hàng
Rác thức ăn của bếp, các túi và đồ đựng
Kim loại, gỗ và các sản phẩm khác từ việc bảo dưỡng
Hóa chất và rác từ sân vườn
Thứ khác?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Nguyên nhân tăng rác thải
trong lĩnh vực DL
Cách cất giữ và xử lý không đúng
Ước lượng quá về số lượng sản phẩm cần
Đóng gói quá mức cho các sản phẩm
Sử dụng các sản phẩm dùng một lần
Không giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế
Thứ khác?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tại sao chúng ta cần giảm thiểu phát sinh
rác ?
2600 tấn
Rác được phát sinh ở
Hà Nội mỗi ngày
5.3 kg
Rác được sản sinh trung bình
một người một ngày
Số lượng rác được sinh ra ở
Châu Á Thái Bình Dương sẽ
tăng
Gấp đôi
Đến năm 2030
Rác được tái chế
trên thế giới
<10%
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Giảm rác thải
Kiểu
Cách
sử dụng
Trang
thiết bị
Các yếu
tố bên
ngoài
Các yếu tố chính để giảm rác thải
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Những nguyên tắc cơ bản
quản lý rác: 3R
• Sử dụng các thứ
quan tâm đến
giảm số lượng
rác thải ra
Reduce
(Giảm thiểu)
• Tiếp tục sử
dụng các thứ
hoặc một vài
phần của nó
Reuse
(Tái sử dụng) • Dùng rác làm
nguyên liệu
Recycle
(Tái chế)
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Cái gì có thể giảm, tái sử dụng và tái chế?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Ƣớc lƣợng thời gian phân hủy
của các loại vật liệu khác nhau
5 đến 10 ngày 10 đến 30 ngày 2 đến 5 tháng 10 đến 15 năm
Rác thải hữu cơ
như rau và vỏ
hoa quả
Giấy
Gỗ
Quần áo vải
Hàng
triệu năm
Một triệu
năm
100 đến
500 năm
1 năm
Chai thủy tinh
Túi nilon
Vỏ lon, aluminum và các vật
liệu kim loại khác
Len
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Chiến lƣợc 3R trong DL
Kiểm kê chất thải trong khu DL, xem xét chi phí thu gom, lượng thải hàng
năm, kiểu các chất thải độc hại cần phải xử lý riêng.
Tìm cách giảm phát xả riêng cho từng loại; giảm lượng sử dụng, tăng
cường tái sử dụng, tái chế, xử lý rác hợp vệ sinh.
Xây dựng một chương trình hành động “ít xả thải”, “Take in – Take out”
Giảm rác thải nói chung- Giảm rác thải từ bếp Giảm rác thải từ phòng
khách- Giảm rác thải từ phòng khách
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tạo mức giới hạn cho việc
phát sinh rác thải
Dự tính khối lƣợng của :
• Các loại rác phát sinh khác
nhau
• Tại các bộ phận/phòng ban
khác nhau vào
• Vào các ngày khác nhau.
Dự toán chi phí thải rác cho các
loại rác nói trên
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tính toán khối lƣợng rác thải
Số thùng
mỗi tháng
Khối
lượng mỗi
thùng (L)
12 (tháng)
Khối lƣợng
trung bình
rác (L)
trong 1
năm
Khối lƣợng
rác giới hạn Để chuyển khối lƣợng sang m3 rác hoặc tấn rác:
m3 = Tổng khối lượng rác (L) / 1,000
Tấn = Tổng khối lượng rác (m3) x 2.29 (gần đúng)
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tính toán chi phí khối lƣợng rác thải
Chi phí đơn vị
rác giới hạn
Khối lượng
rác trung
bình mỗi
tháng (m3
hoặc tấn)
Chi phí thu
gom rác
mỗi tháng
(VND)
Chi phí cho
1 đơn vị
rác
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Tìm hiểu tình hình hiện tại về rác thải
Thực hiện kiểm tra
nhanh rác thải
Cuộc kiểm tra nhanh rác thải cần
bắt đầu trước khi thực hiện kiểm
định thực địa để tìm hiểu tình hình
hiện tại về vấn đề rác thải
Các bƣớc chính
1. Đặt các thùng rác với số lượng
đã xác định tại các vị trí quan
trọng
2. Khi thùng rác đầy, bằng trực
quan ước lượng tỷ lệ rác trong
thùng của mỗi loại rác
3. Đổ rác đi và lặp lại qui trình
trong vòng 1-2 ngày
4. Tính toán số lượng rác với mỗi
loại bằng cách nhân theo kích
thước thùng rác (ví dụ theo lít)
với phần trăm lượng rác.
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2.2.5. Chính sách giáo dục
và đào tạo
• Đối tượng:
– Nhân viên DL
– Du khách
– Người kinh doanh DL
– Cộng đồng địa phương
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Vai trò và tầm quan trọng của cung cấp
chƣơng trình đào tạo kỹ năng cho NLĐ
Cung cấp thông tin và kỹ năng cần thiết
theo tiêu chuẩn
Bù đắp các lỗ hổng về kiến thức và kỹ
năng
Cải thiện hiệu quả công việc và sự tự
tin cua nhân viên
Đảm bảo tốt hơn tính đồng nhất trong
kết quả và quá trình làm việc
Tạo ra sự hài lòng hơn cho nhân viên
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2 loại đào tạo chính ở nơi làm việc
Chương trình giới
thiệu công việc
Đào tạo kỹ năng
thường xuyên
DHTM_TMU
www.themegallery.com
1. Cung cấp chƣơng trình đào tạo
giới thiệu công việc
Tổng quan công việc, thời gian và những mong đợi
Tổng quan về nơi làm việc
Giới thiệu với các nhân viên khac
Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, gía trị và triết lý
của tổ chức
Mong đợi cam kết đạt được DL BV
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Đƣa DL BV vào chƣơng trình
đào tạo giới thiệu công việc
Thảo luận về các chính sách và những mong đợi
của công ty với nhân viên mới liên quan:
Không phân biệt đối xử
Quấy rối tình dục
Đạo đức kinh doanh
Tính đa dạng của tổ chức
Giải quyết các mối bất đồng
Phục vụ khách hàng
An toàn tai nơi làm việc
Các nguyên tắc thân thiện với môi trường và
xã hội và các hoạt động trong tổ chức
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2. Đào tạo kỹ năng thƣờng xuyên
•
Chương trình đào tạo chính thức
về năng lực kỹ năng liên quan đến
nghề nghiệp và nhu cầu của nhân
viên
Là một phần của kế hoạch đào tạo
chính thức của tổ chức
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Các bƣớc chính trong việc phát triển một chƣơng trình
đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ
Phân tích
(Analyse)
Thiết kế
(design)
Đánh giá
(Evaluate)
Phát triển
(Develop)
Thực hiện
(Implement)
Vấn đề học
Mục đích và mục tiêu
Nhu cầu của học viên
Kiến thức đang có
Môi trường học
Sự lo ngại, e dè
Phương pháp dạy
Thời gian dự án
Chiến lược thiết kế tài liệu
Phương pháp dạy
Cấu trúc và thời gian dạy
Phương pháp đánh giá
Tạo ra nguyên mẫu
Phát triển các tài liệu dạy
Tài liệu để bàn
Dạy thí điểm
Thu thập dữ liệu đánh giá
đào tạo
Xem xét hiệu quả đào tạo
Đánh giá hiệu quả dự án
Báo các kết quả thực hiện
Lịch dạy
In và chuẩn bị tài liệu dạy
Chuẩn bị cho các đào tạo viên
Thông báo cho các học viên
Khai trương khóa học
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Quản lý các tác động DL
thông qua bộ quy tắc ứng xử
Một công cụ quản lý “mềm”
Nhằm mục đích giảm các tác động tiêu cực của
DL bằng cách:
o Đào tạo du khách và các doanh nghiệp DL
o Gây ảnh hưởng tới các hành vi
Có thể thấy nhiều trên toàn thế giới
Nguồn ảnh:
Đào tạo,
giáo dục
Gây ảnh
hưởng
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Mối quan hệ
trong bộ quy tắc ứng xử DL
ĐIỂM ĐẾN DL ĐỊA
PHƯƠNG
Quy tắc ứng
xử
Các tổ chức
quản lý
điểm đến
(DMO)
Du
khách
Tổ chức DL
Môi trường
Con người
Kinh tế
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Các bƣớc quan trọng khi xây dựng
bộ nguyên tắc ứng xử trong DL
Tìm sự hỗ
trợ
• Bộ nguyên tắc
sẽ gây ảnh
hưởng tới ai?
Xác định vấn
đề
• Chúng ta muốn
bảo vệ hay thúc
đẩy điểu gì?
Định nghĩa
các trách
nhiệm
• Ai sẽ làm cái gì?
Bản dự thảo
nguyên tắc
ứng xử
• Chúng ta sẽ
truyền đạt điều
gì?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Các vấn đề quan trọng cần xem xét khi xây dựng
dự thảo bộ nguyên tắc ứng xử DL
TÁC ĐỘNG
CỦA DL
LÊN ĐIỂM
ĐẾN
Các tác
động môi
trường
Các tác
động xã hội
Các tác
động kinh tế
Nguồn ảnh:
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Điển hình tốt trong phát triển bộ
nguyên tắc ứng xử DL hiệu quả
Tính BV. Các tiêu chí có xem xét đến
môi trường, kinh tế hay con người?
Tính công bằng. Các tiêu chí có phản
ánh lợi ích của tất cả mọi người?
Hiệu quả và năng suất. Các tiêu chí có
thực tế và theo điển hình tốt trong quản
lý BV?
Tính liên quan. Các tiêu chí có liên hệ
trực tiếp với các mục tiêu BV của chính
điểm đến không?
DHTM_TMU
www.themegallery.com
2.2.6. Các chính sách khác
Điều tiết lượng du khách nhằm tránh vượt qua khả
năng tải.
Bảo vệ di tích, đối tượng DL.
Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn, cơ sở cung
cấp dịch vụ.
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Điều tiết lƣợng du khách nhằm tránh
vƣợt qua khả năng tải
+ Đóng cửa hoàn toàn một số điểm thăm quan
+ Đóng cửa một phần điểm thăm quan
+ Phát tích kê cho khách thăm quan để kiểm soát số lượng khách
+ Giảm giá vào ngày vắng khách, tổ chức các hình thức hoạt động
đặc biệt để dãn khách.
+ Làm lệch kỳ nghỉ các trường học
+ Xây dựng lối đi quy định để kiểm soát hành vi du khách và đỡ
mất thời gian thăm quan của khách.
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Bảo vệ di tích, đối tƣợng DL
+ Chỉ bê tông hóa những lối đi thật cần thiết
+ Làm rào chắn xung quanh những chỗ cần bảo vệ
+ Làm di tích giả để bảo quản di tích thật
+ Lập hồ sơ cổ vật để có cơ sở nhận lại khi mất trộm
+ Thiết lập hệ thống camera theo dõi và hệ thống báo động để bảo vệ
các mục tiêu cần thiết
+ Quy định cấm hay hạn chế các mặt hàng lưu niệm như thú nhồi
bông, tiêu bản côn trùng, san hô, phong lan...
DHTM_TMU
www.themegallery.com
+ Quy định trọng lượng hải sản (loài cần bảo vệ) mà một du khách có quyền
mang ra khỏi khu DL.
+ Quy định hạn chế công suất tàu, thuyền, tải trọng của xe cơ giới, độ sáng
của đèn pha và âm lượng còi, khuyến khích các phương tiện thô sơ.
+ Kiểm soát đốt lửa, cắm trại, bẻ cành, chặt cây, khắc chữ, bẻ thạch nhũ, thu
thập mẫu đá, thực vật, tiêu bản côn trùng.
+ Thiết lập hệ thống đặt cọc bao bì đồ uống và thực phẩm để người sử dụng
có trách nhiệm tự quản lý rác thải.
+ Thiết lập hệ thống thu gom rác và phương tiện để du khách bỏ rác trong
điểm quy định.
Bảo vệ di tích, đối tƣợng DL
DHTM_TMU
www.themegallery.com
Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn
cơ sở cung cấp dịch vụ
+ Quy định về thu gom và xử lý chất thải.
+ Các biện pháp tiết kiệm tài nguyên (nước,
năng lượng, vật liệu), xây dựng tiêu chuẩn
“sao xanh” cho các khách sạn kinh doanh ít
gây hại cho môi trường.
+ Vệ sinh
DHTM_TMU
www.themegallery.com
+ Có bác sỹ, nhân viên y tế, cơ sở y tế...nhận các nhiệm vụ bảo vệ sức khỏe
cho du khách và thường xuyên kiểm tra chất lượng thực phẩm khách sạn.
+ Kiểm tra chó, mèo, gia súc thả rông.
+ Có hệ thống chống cháy, cầu thang thoát hiểm, an toàn điện.
+ Có nhân viên được đào tạo về kinh doanh DL, dinh dưỡng, vệ sinh – an toàn
thực phẩm.
Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn
cơ sở cung cấp dịch vụ
DHTM_TMU
L/O/G/O
DL BV
(SUSTAINABLE TOURISM)
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
Khoa: Khách sạn – DL
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- du_lich_ben_vung_2_3234_1991396.pdf