Tài liệu Bài giảng Doppler trong sản phụ khoa - Phan Thanh Bạch Tuyết: Doppler trong sản phụ khoa
Bs Phan Thanh Bạch Tuyết
Siêu âm doppler sản- phụ khoa
Sản khoa :
--phân tích , tầm soat thai nhi trong tình trạng thiếu oxy
Phụ khoa :
-- Bệnh ly cấp tính PID –thai ngoai tữ cung
--Mạch mau u x ơ TC. ung thư nội mạc .thai trứng xâm lấn
-- Phân biệt u buồng trứng lành ,ác buồng trứng xoắn .
Ư ùng dụng Doppler trong sản khoa
.Khảo sát nhau thai bất th ư ờng và biến chứng
. Tập trung xác đ ịnh bly tiền sản giật , IUGR, chết chu sản
Bệnh lý thai phụ, theo dõi lâm sàng
Ch ă m sóc tiền sản, đ iều trị thai nhi
Gồm 13 chương
Ch ươ ng I
Kiến thức kỹ thuật siêu âm Doppler liên quan đ ến huyết đ ộng hoc .
N ă ng lực và hạn chế của doppler .
Những thông số thể hiện dòng chảy .
Siêu âm doppler trong sản khoa
Hiệu ứng doppler :
Lâm sàng : xác đ inh vận tốc máu chảy trong mạch máu
Màng hình :dạng sóng có đ ỉnh và có đ ộ dốc ,tiếp tục đ ỉnh mới
Ch ươ ng II
Trách nhiệm của Sonographer sử dụng siêu âm an toàn
Hiểu rõ nguyên l...
123 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Doppler trong sản phụ khoa - Phan Thanh Bạch Tuyết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Doppler trong sản phụ khoa
Bs Phan Thanh Bạch Tuyết
Siêu âm doppler sản- phụ khoa
Sản khoa :
--phân tích , tầm soat thai nhi trong tình trạng thiếu oxy
Phụ khoa :
-- Bệnh ly cấp tính PID –thai ngoai tữ cung
--Mạch mau u x ơ TC. ung thư nội mạc .thai trứng xâm lấn
-- Phân biệt u buồng trứng lành ,ác buồng trứng xoắn .
Ư ùng dụng Doppler trong sản khoa
.Khảo sát nhau thai bất th ư ờng và biến chứng
. Tập trung xác đ ịnh bly tiền sản giật , IUGR, chết chu sản
Bệnh lý thai phụ, theo dõi lâm sàng
Ch ă m sóc tiền sản, đ iều trị thai nhi
Gồm 13 chương
Ch ươ ng I
Kiến thức kỹ thuật siêu âm Doppler liên quan đ ến huyết đ ộng hoc .
N ă ng lực và hạn chế của doppler .
Những thông số thể hiện dòng chảy .
Siêu âm doppler trong sản khoa
Hiệu ứng doppler :
Lâm sàng : xác đ inh vận tốc máu chảy trong mạch máu
Màng hình :dạng sóng có đ ỉnh và có đ ộ dốc ,tiếp tục đ ỉnh mới
Ch ươ ng II
Trách nhiệm của Sonographer sử dụng siêu âm an toàn
Hiểu rõ nguyên lý siêu âm : tác dụng nhiệt và c ơ học trong c ơ thể .
Ch ươ ng III
Ph ươ ng pháp nhận và phân tích những dạng sóng của dòng chảy từ đ ộng mạch t ư ’cung – đ ộng mạch rốn – tim thai- mạch máu
Giải thích biến đ ổi trong quá trình mang thai
Ch ươ ng IV
Hậu quả của nhau thai bất th ư ờng trong tình trạng thiếu oxy
Đáp ứng huyết đ ộng học trong hypoxemia
cơ quan trung ương
Brain
Heart
Adrenals
C ơ quan trung ươ ng
Não
Tim : c ơ quan bảo vệ cuối cùng
Th ư ợng thận
Tình trạng sớm thiếu oxy
Hiện t ư ợng brain Sparing : ít máu đ ến thận– ối ít
T ă ng dòng máu bảo vệ não, tim ,th ươ ng thận
Tái lập dòng máu ngoại biên và tuần hoàn nhau
Nồng đ ộ oxy trong máu thấp
Thiếu oxy /mô
Ngạt
Tuần hoàn nhau mặt mẹ
Mạch máu tử cung nhau :
_Mẹ cung cấp máu không tốt đ ến nhau : thai nhi có nguy c ơ
--Dạng sóng mạch máu tử cung không bình th ư ờng : HA cao trong thai kỳ ,tiểu đư ờng
--Mạch máu tử cung nhau :bình th ư ờng RI < 0.58 , hai bên .
Spiral arteries
Tuần thứ 14- 20 phát triển tốt nhất
Doppler đ m xoắn : đ o đư ợc ?
Trophoblast
- syncitiotrophoblast
(STB; outside)
-cytotrophoblast
(CTB; inside)
Spiral artery
- 1 per 2 cm
- circa 120
Rất nhỏ
chỉ đ o đư ợc velocity ở đ m tử cung mà thôi
Disturbed trophoblast invasion:
normal
preeclampsia
spiral artery
wide spiral
arteries
narrow spiral
arteries
-cao huyết áp
Thai chậm phát triển
-bệnh mạch máu mẹ
-bệnh hệ thống
Uterine artery
Uterine artery
arteria uterina: ‘spiral arteries’
notch
Uterine artery RI< 0.58
MCA
Mạch máu não giữa :RI=0.7 * giảm trở kháng (RI >
Đm nao giữa
MCA. RI=0.7
RI ,< 0.7 : anormal
Dây rốn
Cấu trúc nối từ nhau đ ến thai nhi
Thành lập từ tuần thứ 5 thai kỳ:2 đ m và 1 tm
Mang nguồn nuôi d ư ỡng và thải trừ
Dài #0.61m khi sinh
Dây rốn bất th ư ờng
Knot
braid
Bất th ư ờng dây rốn
1% có 1 đ m
15-20% có liên quan
đ ến cardiovascular
Bà mẹ có hút thuốc lá
Umbilical atreryS/D < 3
UA S/D >3 anormal
Chọc dò cuống rốn
Xuất huyết mạch máu rốn –
Đổi màu vách đ ộng mạch xh quanh đ m – hoại tử- thai nhi nguy c ơ cấp
Cấp cứu caesarean chết sau 1h
S/D < 3
normal
absent
reversed
RI/ / :tim b ơ m máu không hiệu quả
Hoặc tim b ơ m không nỗi
Tim ngừng b ơ m l ư ợng máu không qua hoặc ít
RI///: tâm thu b ơ m đ ều
Tâm tr ươ ng máu dồn về : ht dội ng ươ c
ĐM RỐN
Ch ươ ng V
Thảo luận giá trị của Doppler trong vỡ ối sớm
Phân biệt giữa nhiễm trùng và không nhiễm trùng ối
Thiểu sản phổi
Ch ươ ng VI
Doppler dm tử cung – đ m rốn – tiền sản giật-chậm phát triển thai kỳ / Lupus và hội chứng kháng phospholipid
Ch ươ ng VII
Kết quả khảo sát trở kháng đ ộng mạch tử cung / thai kỳ có nguy c ơ cao
Đánh giá biện pháp đ iều trị khi phải sd aspirin, vit C,E ,nitric oxid / tiền sản giật
Ch ươ ng VIII
Huyết đ ộng học của fetal acidemia
Theo dõi bệnh hồng cầu tự miễn( red cell isoimmunize pregnancy )
Ch ươ ng IX
Liên hệ trở kháng đ m tử cung , đ m rốn / đư ờng huyết thai phụ.
Bệnh lý thận , mạch máu / tiểu đư ờng
Huyết đ ộng học fetal acidemia , bệnh lý c ơ tim phì đ ại
Ch ươ ng X
Doppler trong song thai
Thay đ ổi huyết đ ộng học trong h/c twin-to-twin transfution
Ch ươ ng XI
Hồi cứu tr ư ờng hợp thai chết sau sanh : dấu hiệu Doppler trong tuần hoàn thai và nhao
Ch ươ ng XII,XIII
Doppler chẩn đ oán bất th ư ờng của tim và phần ngoài tim
Severe fetal growth retardation, 26 weeks
ISUOG
International Society of Ultrasound in Obsteric and Gynecology
Doppler là 1 kỹ thuật mới và ứng dụng lâm sàng th ư ờng qui, có kiểm chứng .
Chứng chỉ hoàn thiện doppler Sản khoa chứng minh đ ủ kiến thức hiểu biết CHỈ ĐỊNH và GIỚI HẠN của doppler trong 2 tr ư ờng hợp THAI KỲ CÓ NGUY C Ơ CAO và THẤP.
ISUOG
Diploma in Fetal Medicine &IUSOG Educational Series. htm
File://E:\doppler2005OB\Doppler ultrasound principles and practice.htm
Ứng dụng doppler
Am hiểu 3 lảnh vực :
-Khả n ă ng và giới hạn của siêu âm doppler.
-Những thông số khác nhau mô tả dòng chảy.
- Dòng chảy tĩnh mạch và đ ộng mạch
-
Kết luận
Khảo sát doppler sản khoa :
--Đánh giá đư ợc tình trạng sớm IUGR
--Kết hợp với pp khác doppler u/s sẽ giúp cải thiện thai nhi có nguy c ơ trong tử cung
Cám ơ n sự chú ý của các bạn
Siêu âm doppler sản- phụ khoa
Sản khoa :
--phân tích , tầm soat thai nhi trong tình trạng thiếu oxy
Phụ khoa :
-- Bệnh ly cấp tính PID –thai ngoai tữ cung
--Mạch mau u x ơ TC. ung thư nội mạc .thai trứng xâm lấn
-- Phân biệt u buồng trứng lành ,ác buồng trứng xoắn .
Nội dung
u xơ tữ cung – thuyen tắc dộng mạch tữ cung (UAE)
Khối u buồng trứng
Thai ngoai tữ cung điều trị nội khoa
UTERINE FIBROID EMBOLIZATION
CASE REPORT
BS.PHAN THANH BACH TUYET
Bênh sử
Bệnh nhân nữ 43t – rối loạn kinh nguyệt
Siêu âm kiểm tra : u x ơ tử cung
Yêu cầu đư ợc đ iều trị thuyên tắc mạch tử cung (uterine artery embolization )
POWER DOPPER 3D
MẠCH MÁU TRONG U
Đông mạch tử cung phân bố quanh u và trong u
Không ghi nhan shunt
Nhánh mạch máu không dị dạng
ĐỘNG MACH TỬ CUNG PHÂN NHÁNH VÀO U
TỪ GỐC ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG (TRANSP.XRAY-MODE )
ANGIOSONOGRAPHY 3D MODE SURFACE CINE X
CÂY MẠCH MÁU
3D TRANSMAX XRAY
QUYẾT ĐỊNH KỸ THUẬT
BS PHỤ KHOA (GYNECOLOGIST)
-- KHÁM CHẬU
-- SIÊU ÂM :ABS--TVS
-- SOI CTC- SINH THIẾT
BS ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP ( RADIOLOGIST ):
*CHỈ DẨN CHI TIẾT
*KHẢO SÁT TIỀN PHẨU
*TIẾN HÀNH KỸ THUẬT
SONOGRAPHY
: XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
: ĐÁNH GIÁ THỂ TÍCH KHỐI U
: COLOR FLOW
: POWER DOPPLER- KHỐI U X Ơ VÀ PHẦN PHỤ
SAU 2 TUẦN AUE
UTERINE FIBROID EMBOLIZATION
TIỀN PHẨU
ANTIBIOTIC :
CLINDAMYCIN
+GENTAMYCIN
KỸ THUẬT :
ĐM ĐÙI CHUNG
SINGLE-- WALL
SELDINGER TEACHNIC
POLYVINYNL ALCOHOOL
Tuần hoàn nhau mặt thai nhi
Mạch máu rốn : S/D<3 *t ă ng trở kháng
Mạch máu ngoại biên thai nhi : t ă ng trở kháng
Mạch máu não giữa :RI=0.7 * giảm trở kháng (RI >
MẠCH MÁU TRONG U X Ơ ĐÃ THUYÊN TẮC
2 THÁNG SAU AUE
HÌNH ẢNH 3D SAU 2 THÁNG AUE
HÌNH THỂ KHỐI V= -- DxRxC
KHỐI U X Ơ THOÁT RA CỔ TỬ CUNG
(EXPULING CERVIX)
SIÊU ÂM QUA NGÃ ÂM ĐẠO (EXPULING CERVIX)
EXPELED THROUGH OUT VAGINA
KHỐI U ĐẠI THỂ :D :6cm x 4cm
TUMOR IS EXPULING THROUGH CERVIX
KHỐI U ĐẠI THỂ
HÌNH ẢNH TẾ BÀO C Ơ TR Ơ NXUẤT PHÁT TỪ THÂN TỬ CUNG
RESEARCH
TILTE : UTERINE ARTERY EMBOLIZATION
Bs Nguyeãn hoaøi Thu
CO .
MEDIC MEDICAL CENTER- VIETNAM
#100cas (2000) 1800cas (2005)
80 CAS khối u thóat đường âm đạo
ADVERSE EFFECT
PES ( POST.EMBOLIZATION SYNDROM )
ĐAU-TĂNG NHIỆT ĐỘ-NÔN ÓI..(NARCOTIC,
( SYNTHETIC NARCOTIC , MORPHIN )
INFECTION :TỪ MÔ C Ơ HOẠI TỬ, VIÊM NỘI MẠC
PHẢI SỬ DỤNG KS QUA TĨNH MẠCH
UNSUCCESSFUL FIBROID EXPULSION :
* TIỂU PHẨU LẤY U QUA CỔ TỬ CUNG
HYSTERECTOMY :ĐAU , NHIỄM TRÙNG ,
KỸ THUẬT THẤT BẠI
KẾT LUẬN
SIÊU ÂM LÀ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN TỐI Ư U :
** CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ
** ĐÁNH GIÁ BỆNH LÝ
** ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN BỆNH LÝ
** ĐÁNH GIÁ ẢNH H Ư ỞNG KHÔNG THUẬN LỢI
Bs. Phan Thanh Hải
Trung tâm Y khoa MEDIC
12.01.2001
Siêu âm 3D khảo sát
hệ mạch máu khối u
buồng trứng
Evaluation of Tumor Vascularity
Angiography
CT
MRI
Ultrasound
Non-invasive
Inexpensieve
Less time consuming
The Expansion of Primary Neoplasm
How to diagnose
Sonographic Differential Diagnosis I : Malignant vs. Benign
Morphologic Characteristics – Scoring System - Ovarian Malignancy by morphological characteristics - More detail morphologic evaluation by 3D multiplanar mode
- Sassone (1991) : systematic morphologic scoring system
- DePriest (1993), Lerner (1994) : modified morphologic scoring system
tumor size, cyst wall structure, papillary structuresseptal structure, solidity, echogenicity
Scoring Categories
Physiologic Characteristics - Kurjak (2000) : Qualitative analysis of tumor vascularity - highly sensitive Power Doppler : angle- & velocity-independent, aliasing free
Sonographic Differential Diagnosis II : Malignant vs. Benign
The combining measurement of vascular impedence and morphologic scoring system in three-dimensional ultrasound thereby improves performance of detection in ovarian malignancy
Aim
Period: January ~ November 1999
62 patients with adnexal mass who were planned to receive explorative laparotomy or pelviscopic surgery (6 patients were excluded because their mass were mainly cystic and their vascularity were too low)
mean age 38.6 with a range between 13 and 79 years
Voluson 530D (Medison-Kretztechnik), S-VDW5-8 (volume probe),
Contrast Agent SHU 508 A; Doppler siganl was too low to evaluate
Material & Method
Data Transfer & Storage
Removable hard disk (540Mb, Nomai Inc.)
Zip disk (100 Mb, Iomega Inc.)
3.5” floppy disk (1.44 Mb )
3D Volume data
Plain bitmap (TIFF) DICOM
Differential Diagnosis by Morphology - Morpholgic Scoring System
Morphologic Characteristics
Benign
Malignant
< 3 mm
Wall thickness
3 mm
Papillary projection
< 3 mm
Septal thickness
3 mm
absent
Solidity
present
hypo
Echogenicity
hyper
Sassone (1991), Obstet Gynecol
N = 143
Cuttoff value = 5
Sensitivity = 100%
Specificity = 83%
V A R I A B L E S
INNER WALL
STRUCTURE
WALL THICKNESS
SEPTA
ECHOGENICITY
smooth
thin 3 mm
No septa
Sonolucent
irregularities 3 mm
thick > 3 mm
thin 3 mm
low echogenicity
papillarities > 3 mm
not applicable, mostly solid
thick > 3 mm
Low echogenicity with
echogenic core
mixed echogenicity
not applicable, mostly solid
high echogenicity
4
3
3
5
Max
Morphologic Scoring System
Morphologic Scoring System 2
Score
0
1
2
3
Wall structure
Smooth or small irregularities < 3 mm
-
Solid or nonapplicable
Papillarities 3 mm
Shadowing
Yes
No
-
-
Septa
None or thin (< 3 mm)
Thick ( 3 mm )
-
-
Echogenicity
Sonolucent or low-level echo or echogenic core
-
-
Mixed or high
Lerner et al., Am J Obstet Gynecol 1994:170;81-5
Benign < 3 mm Malignant 3 mm
Dermoid cyst Mucinous cystadenocarcinoma
Wall thickness
Sludge in endometrioma
Dermoid cyst
Papillary Projection – Benign
Krukenberg tumor
Primary site : stomach
Papillary Projection – Malignant
Malignant teratoma
Papillary Projection – Malignant
Papillary Projection – Malignant
Age : 52
Mucinous cystadenoca of ovary
Benign < 3 mm Malignant 3 mm
Pseudocyst Granulosa cell tumor
Septal thickness
Fibrosarcoma
Morphology index = 11
Endodermal sinus tumor
Morphology index = 12
Solidity
High Scoring Benign Masses
Dermoid cyst
Fibromas, thecomas
Endometrioma
Morphologic Scoring System
3D transparent maximum/minimum mode teeth, bones, calcification area, hair
Extremely variable appearance
Cystic or solid
Dermoid Cysts
Hairball of Dermoid cyst
Dermoid Cysts
Benign solid tumors
Sludge in Endometrioma
Benign solid tumors
Differential Diagnosis by Doppler - Doppler Characteristics - Contrast Agent
Suitable in slow flow
Less noise signal
Angle independent
Depth independent
No aliasing
Age : 45
Endometrioid CA of ovary
RI = 0.36
Advantage of Power Doppler
Benign Malignant
Impedence High Low
Vessel location Peripheral Central
Vessel density Low High
Waveform shape Notch (+) Notch (-)
Doppler Characteristics
Single vessel arrangement
Straight, regularly branched vessels
Arborization structure and diameters
Absence of arterio-venous shunts
A. Kurjak (1999)
3D Power Doppler Characteristics
Benign Malignant
Randomly dispersed vessels
Irregular branching
Aneurysm like spaces
Vascular lakes
Arterio-venous shunts
Thorn-like diameters
Histologic diagnosis Mucinous cystadenocarcinoma of ovary
Low-impedence flow
Malignant Ovarian Tumor
Basket Detour
Intratumoral Mixed
K. Tanaka , AJR 1990;154:509-14
Patterns of tumor vascularity
Asymmetry grading
G0 : no asymmetry
G1 : slight asymmetry
G2 : marked asymmetry
Vessel distribution grading
G0 : visible flow in the capsular zone
G1 : vascularization in a homogenous fashion
G2 : focal increase in vascularization
G3 : intense focal increase in vascularization
Bogers HA et al., Urology 1999
Grading Scale System
Levovist ® - SHU 580A (Schering AG, Germany)
Suspension of monosaccharide (galactose) particle- mean diameter : 2 µm
Intravascular microbubble contrast
Contrast Agent
Age : 19
PI = 0.84
RI = 0.55
Histology : Fibroma
Levovist ® dosage : 2.5 gm IVS (300mg/ml)
Pre-enhance
Post-enhance
Contrast Agent
Age : 61
Diameter : 5 cm
Cystic and solid
CA-125 : 32 U/mL
Serous cystadenoma - Benign
RI = 0.27
Papillary serous cystadenocarcinoma
Enhanced with Levovist ®
- Malignant
Age : 27
Jan 1998 - immature teratoma was confirmed by histology
Dec 1999 - CA-125 = 135 U/mL; RI = 0.8; A/B ratio = 3.48
Recurrent Immature Teratoma - Malignant
Age : 39
Gastric cancer (Bormann type III) was incidentally found by gastrofiberscopy.
Ascites (+)
Krukenberg Tumor - Malignant
Age : 38
CA-125 : 200 U/mL
RI = 0.41
Tumor size = 6.7 cm
Stalk vessel diameter = 5 mm
Non-hodgkin’s Lymphoma - Malignant
D1=67.57 mmD2=64.98 mm
Results
Sensitivity
Specificity
PPV (%)
NPV (%)
RR (95% CI)
Resistance index
95.2
82.9
76.9
96.7
23.1(2.6-207.0)
Morphoogic scoring system
95.2
57.1
57.1
95.2
12.0(1.4-99.7)
Combined system
95.2
91.4
87.0
97.0
28.7 (2.8-295.0)
Total 56 patients; 35 malignant ovarian tumors 21 benign ovarian tumors
1. The malignant ovarian tumors can be differentiated from benign ones using three-dimensional ultrasonography
2. Morphologic characteristics :Irregular wall, Thick septa, Papillary projection, Large size, High echogenicity, Solidity
3. Physiologic characteristics :Low vascular impedence, Chaotic vascular arborization
Conclusions
Ectopic pregnancy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_doppler_trong_san_phu_khoa_phan_thanh_bach_tuyet.ppt