Tài liệu Bài giảng Đãi ngộ nhân sự: 1Đãi ngộ nhân sự
TS. Lê
Quân
Đại học Thương
mại
2Đãi ngộ nhân sự
Đãi ngộ lμ sự nhìn nhận vμ thừa nhận của
DN về các nỗ lực của nhân viên.
Đãi ngộ lμ quá trình bù đắp các hao phí lao
động của ng−ời lao động cả về vật chất lẫn
tinh thần.
Đãi ngộ lμ nền tảng đảm bảo sự ổn định
của tổ chức.
3Một
số
vấn
đề th−ờng
gặp
của
các DN
Thiếu nhất quán trong tuyển dụng vμ nâng bậc
Quan hệ không rõ vμ kém hiệu quả giữa tiền l−ơng
vμ vị trí công việc
Thiếu linh hoạt trong khen th−ởng
Không gắn thù lao với đánh giá kết quả công việc
Các vấn đề khác có liên quan đến thu hút nhân lực,
tuyển chọn, đề bạt…
4Mục
đích
của
chính
sách
đãi ngộ:
{ Bù đắp vμ ghi nhận nỗ lực quá khứ của nhân
viên
{ Duy trì sức cạnh tranh của DN trên thị tr−ờng
lao động
{ Duy trì sự công bằng trong nội bộ DN
{ Kết nối thμnh tích của nhân viên với mục tiêu
của DN
{ Kiểm soát đ−ợc ngân sách
{ Thu hút nhân viên mới
{ Giảm thiểu tỷ lệ bỏ việc vμ chuyển công tác
5Cơ
cấu
hệ
...
39 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đãi ngộ nhân sự, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Đãi ngộ nhân sự
TS. Lê
Quân
Đại học Thương
mại
2Đãi ngộ nhân sự
Đãi ngộ lμ sự nhìn nhận vμ thừa nhận của
DN về các nỗ lực của nhân viên.
Đãi ngộ lμ quá trình bù đắp các hao phí lao
động của ng−ời lao động cả về vật chất lẫn
tinh thần.
Đãi ngộ lμ nền tảng đảm bảo sự ổn định
của tổ chức.
3Một
số
vấn
đề th−ờng
gặp
của
các DN
Thiếu nhất quán trong tuyển dụng vμ nâng bậc
Quan hệ không rõ vμ kém hiệu quả giữa tiền l−ơng
vμ vị trí công việc
Thiếu linh hoạt trong khen th−ởng
Không gắn thù lao với đánh giá kết quả công việc
Các vấn đề khác có liên quan đến thu hút nhân lực,
tuyển chọn, đề bạt…
4Mục
đích
của
chính
sách
đãi ngộ:
{ Bù đắp vμ ghi nhận nỗ lực quá khứ của nhân
viên
{ Duy trì sức cạnh tranh của DN trên thị tr−ờng
lao động
{ Duy trì sự công bằng trong nội bộ DN
{ Kết nối thμnh tích của nhân viên với mục tiêu
của DN
{ Kiểm soát đ−ợc ngân sách
{ Thu hút nhân viên mới
{ Giảm thiểu tỷ lệ bỏ việc vμ chuyển công tác
5Cơ
cấu
hệ
thống
đãi ngộ
Đãi ngộ tμi chính: L−ơng cơ bản, phụ
cấp, th−ởng, phúc lợi
Thù lao phi vật chất: cơ hội thăng
tiến, công việc thú vị, văn hoá doanh
nghiệp vμ điều kiện lμm việc…
6Đãi ngộ nhân sựĐãi ngộ nhân sự
Trực
tiếpr c
tiế Gián
tiếpiá
tiế
Th−ởngTh−ởng
Chia
lãi, chia
lợi
nhuậnChia
lãi, chia
lợi
nhuận
An toμn
•
Trợ
cấp, h−u trí…
An toμn
• Trợ
cấp, h−u trí…
Dịch
vụ
khác
•
Hỗ
trợ
đμo tạo, hỗ
trợ
đi lại…
•
Ch−ơng
trình
giải
trí
Dịch
vụ
khác
• Hỗ
trợ
đμo tạo, hỗ
trợ
đi lại…
• Ch−ơng
trình
giải
trí
Hoa
hồngHoa
hồng
L−ơngL−ơng
Bảo
hiểm
•
Y tế
•
Nhân
thọ
•Xã
hội
Bảo
hiểm
• Y tế
• Nhân
thọ
•Xã
hội
Ngμy
nghỉ
bổ
sungNgμy
nghỉ
bổ
sung
7Nguyên tắc xây dựng
hệ
thống
tiền
l−ơng
Cạnh
tranh
Công
bằng
Tμi
chính
Đ ộ
n g
v i ê
n
Động
viên
nhân
viên
thông
qua đãi ngộ
•
Đãi ngộ
công
bằng
ắNhân viên luôn đòi hỏi đ−ợc đãi ngộ công bằng
với đóng góp của mình.
ắKhông sợ thiếu, chỉ sợ không công bằng.
Nhân
viên
có
xu
h−ớng
xác
lập
các
tỷ
lệ
so sánh
giữa
công
sức
họ
bỏ
ra
với
cái
họ
thu
nhận
đ−ợc
vμ
so sánh
tỷ
lệ
đó
với
các
cá
nhân
khác.
Chiến
l−ợc
trả
l−ơng
hỗn
hợp
(mix)
Chiến
l−ợc
tiền
l−ơng
(wage mix)
Đặc
điểm
của
thị
tr−ờng
lao
động
Mức
l−ơng
trong
ngμnh
Sức
mua
đồng
tiền
Thoả
−ớc
tập
thể
Luật
pháp
Chiến
l−ợc
đãi ngộ
của
Cty
Giá
trị
của
công
việc
Giá
trị
của
ng−ời
lao
động
Khả
năng
chi
trả
của
chủ
DN
Trả
l−ơng theo vị trí công việc
•Vấn đề đặt ra?
Trả
l−ơng
theo
vị
trí
công
việc
-
Tác động
hạn chế
đến
tăng
năng
suất
lao động
-
Nguy
cơ
không
xem
xét
đúng
bản chất
công
việc
-
Quá
trình
xác định
mức
l−ơng
cố
định
có
thể
chủ
quan
-
Khó
áp dụng khi bảng
mô
tả
công
việc
không
cụ
thể
-
Vị trí
ch−a
phải lμ
kết
quả, địa
vị
ch−a
phải lμ
sự
đóng
góp
-
Có
xu
h−ớng
quan
liêu, máy móc
vμ
cứng
nhắc
Trả
l−ơng
theo
thμnh
tích
•
Kết
quả
công
việc
lμ
yếu
tố
quyết
định
mức
thù
lao
•
Vấn
đề đặt
ra:
-
Thiếu
sự
kiểm
soát
-
Khó
khăn trong
đánh
giá
kết
quả
-
Hội
chứng
"cầm
chừng"
-
ảnh
h−ởng
tiêu cực
tới
tinh
thần
hợp
tác
-
Căng
thẳng
vμ
không
thỏa
mãn về
công
việc
Cấu
thμnh
của
l−ơng
tháng
•
Phần
cứng
gọi
lμ
l−ơng cơ bản, trả
theo
vị
trí
công
việc
•
Phần
mềm
lμ
l−ơng
cá
nhân hoá
trả
theo
thμnh
tích
đạt đ−ợc
của
nhân
viên
⇒ L−ơng
theo
thμnh
tích
có
tác dụng động
viên nhân sự
tăng
năng
suất. Mức
tối
đa
khoảng
30% nhằm đảm bảo độ
thu
nhập
ổn
định
t−ơng
đối
cho
nhân viên
L−ơng
theo
thμnh
tích
L−ơng
theo
vị
trí
công
việc
Chính
sách
trả
l−ơng
Năng
suất Nghề
nghiệp: chức
năng Tiềm
năng: trung
vμ
dμi
hạn
Đóng
góp, cống
hiến
Năng
lực
của
cộng
sự
Market Man
Money Machine Đμo tạo Kỹ
năng Kinh
nghiệm
Khả
năng
lãnh
đạo
Khả
năng
phát
triển
Đóng
góp Chức
danh, Thái
độ Thăng
tiến
Trả
l−ơng
năng
suất L−ơng cố định Tăng
l−ơng
Chính
sách
trả
l−ơng: chia lợi
nhuận
•
Công
ty
xác định
tiêu chí
để
chia lợi
nhuận
cho
CBNV
•
Tiêu chí
đ−ợc
xác định
tr−ớc. Doanh
nghiệp
cần
có
chính
sách
công
khai
tỷ
lệ
lợi
nhuận
ng−ời
lao
động
sẽ
đ−ợc
h−ởng.
•
Cổ
đông
-
ng−ời
lao
động. Theo kết quả
công bố
của Fortune, trong số
100 doanh nghiệp tốt nhất
theo bình chọn của tạp chí có đến 42 thực hiện
chi trả
cổ
phần cho nhân viên.
Ví dụ
căn cứ
trả
l−ơng: 4M
•
Market: khách
hμng, nhμ
cung
cấp,...
•
Money: quản lý
tμi
chính, lợi
nhuận...
•
Machine: công
cụ, máy móc, sử
lý
thông
tin...
•
Men: trọng
trách
17
Một
số
căn cứ
để
tính
l−ơng
chức
danh
hay
l−ơng cơ bản
-
Bản thân công
việc
-
Trình
độ
học
vấn
của
nhân viên
-
L−ơng
tối
thiểu
-
L−ơng
trong
ngμnh
⇒ L−ơng
tối
thiểu
dựa
trên cơ
sở
phân tích
công
việc
⇒Bảng
l−ơng
bao
gồm
các mức
l−ơng
theo
ngạch
vμ
bậc
18
Ví dụ
về
bảng
l−ơng
Ngạch
Bậc
I II III IV V VI
1 490.000 607.000 759.000 956.000 1.213.000 1.540.000
2 497.000 617.000 772.000 973.000 1.236.000 1.577.000
3
4
5 566.000 705.000 887.000 9.023.00
0
1.431.000 1.830.000
19
Lμm thế nμo
để
phân ngạch
công
việc
z Tập hợp các công việc riêng lẻ thμnh từng
nhóm công việc
z Thiết lập các mức ngạch công việc vμ tiêu
chuẩn phân ngạch
z Quy định một ngạch công việc cho mỗi nhóm
công việc
20
Ví dụ
về
ngạch
vμ
bậc
Ngạch
công
việc
Tiêu chí
V Giám sát, định
h−ớng
Lập
kế
hoạch
chiến
l−ợc
IV Lập
kế
hoạch, quyết
định
các vấn
đề quan
trọng
Quản lý
các bộ
phận, nhóm
nhân viên
III Lập
kế
hoạch
vμ
quyết
định
tác nghiệp
Giám sát các nhân viên khác
II Thực
hiện
các công
việc
đòi
hỏi
phải đ−ợc
đμo tạo
chính
thống
vμ
phải có
kinh
nghiệm
I Thực
hiện
các công
việc
th−ờng
xuyên, lặp
đi lặp
lại,
không
đòi
hỏi
đμo
tạo chính
thống
21
Xác
định
giá
trị
công
việc
để
trả
l−ơng
z Đó lμ tiến trình xác định giá trị của các
công việc trong DN theo trật tự nhất định
nhằm cho phép xác định những công việc
nμo sẽ phải đ−ợc trả l−ơng cao hơn.
22
Ph−ơng
pháp
cho
điểm: Ph−ơng
pháp
Hay
Sử dụng ba yếu tố:
1.
kỹ
năng
(competence)
2.
t−
duy
(conception)
3.
phạm vi trách
nhiệm
(resposability)
23
Hμm số tiền l−ơng của DN
z Hμm số tiền l−ơng
z Quan hệ giữa giá trị công việc vμ mức l−ơng.
z Bậc l−ơng
z Phân nhóm các công việc theo các bậc khác
nhau: một nhóm các công việc gần giống
nhau trong một bậc l−ơng.
zMức l−ơng
z Mức l−ơng t−ơng thích với từng bậc l−ơng
Ví dụ
về
đồ
thị
điểm
giá
trị
công
việc
Ví dụ
phân
bậc
l−ơng
26
Định
giá
công
việc
– Thiết
lập
bảng
l−ơng
1.
Xác định
số
ngạch
vμ
số
bậc
l−ơng
2.
Tham
khảo các mức
l−ơng hiện tại
3.
Tham
khảo mức
l−ơng
của
các
doanh
nghiệp
khác
4.
Thiết
lập
thang
l−ơng
5.
Điều
chỉnh
thang
l−ơng
27
Ví dụ
về
định
giá
l−ơng
Ngạch
Bậc
I II III IV V VI
1 490.000 607.000 759.000 956.000 1.213.000 1.540.000
2 497.000 617.000 772.000 973.000 1.236.000 1.577.000
3
4
5 566.000 705.000 887.000 9.023.000 1.431.000 1.830.000
28
Các khoản phụ
cấp
khác
z Phụ cấp thâm niên (th−ờng chia thμnh các
giai đoạn từ 3 đến 5 năm)
z Phụ cấp đắt đỏ
z Phụ cấp năng lực
z Phụ cấp thu hút
29
Xét
nâng
bậc
l−ơng
Điều
chỉnh
thang
l−ơng:
Dựa vμo kết quả kinh doanh của Cty
Chỉ số lạm phát vμ giá cả
Thực tế thị tr−ờng lao động
⇒thực
chất
điều
chỉnh
thang
l−ơng
Tăng
l−ơng: Tăng
bậc
l−ơng
cho
cá
nhân
•
Niên hạn ấn
định
•
Tr−ờng
hợp
nâng
bậc
tr−ớc
niên hạn
30
Chi trả cho thời gian nghỉ ngơi
Sick leaveSick leave
Severance paySeverance pay Paid holidaysPaid holidays
Vacations with payVacations with pay
Time Not
Worked
31
Chi trả chi phớ chăm súc sức khoẻ
Chăm súc răng
Kớnh mắt, kớnh thuốc
32
Chương trỡnh chăm súc hưu trớ
Hưu trớ sớm
Khuyến khớch về hưu sớm thụng qua cỏc
khoản trợ cấp
Chương trỡnh chăm súc hưu trớ
Tư vấn
Phim ảnh
Hội thảo, hội nghị
Thăm viếng
33
Một số đói ngộ khỏc
Quần ỏo
Mỏy
tớnh
cỏ
nhõn
Trợ
cấp khỏc
34
Cõn bằng giữa nhu cầu trong cụng việc và cuộc
Chăm súc trẻ em
Thời gian rảnh chơi với con cỏi
Pớc nớc
Tặng quà
Phần thưởng học tập
Vui tết thiếu nhi, trung thu
Bảo hiểm cho con cỏi
Figure 11.4
35
KhỏcKhỏc
Dịch vụ chăm súc
Hỗ
trợ điện thoạiHỗ
trợ
điện
thoại
Thẻ
hội viờnThẻ
hội
viờn
Ăn uốngĂn
uống
Hỗ
trợ
mua
sắmHỗ
trợ
uam
sắm
Chi phớ
đi lạiChi phớ
đi
lại
Chăm súc sức
khoẻ
tại chỗ
Chăm
súc
sức
khoẻ
tại
chỗ
Dịch
vụ
phỏp
lýDịch
vụ
phỏp
lý
Cho
vayCho
vay
Hỗ
trợ
nhà
ởHỗ
trợ
nhà
ở
36
Hỗ trợ tμi chính khác
Vay vốn
Th−ởng cổ phiếu
Th−ởng trái phiếu
Trang phục, quần áo
Chi phí đi lại
Hỗ trợ tiền thuê nhμ
Phần th−ởng hiện vật
Xe của đơn vị
Điện thoại cá nhân
Thẻ thμnh viên các câu lạc bộ nghề nghiệp vμ giải trí
Học bổng cho con cái
Trợ cấp khó khăn
Các hoạt động vui chơi giải trí khác (vé xem phim…)
Hỗ trợ bảo hiểm y tế, xã hội
Hỗ trợ học phí đi học
37
Tạp chí Fortune
100 doanh nghiệp tốt nhất 2005:
1)
Nhμ
ăn tập thể;
2)
Trợ
cấp học tập cho nhân viên vμ
con cái nhân viên;
3)
Hỗ
trợ
trong thuê
vμ
mua nhμ
4)
Hỗ
trợ
gửi trẻ;
5)
T−
vấn vμ
hỗ
trợ
tμi chính cá
nhân;
6)
Bảo hiểm ô
tô, xe máy, bảo hiểm nhân thọ;
7)
Chi trả
dịch vụ t−
vấn pháp lý cá
nhân;
8)
Hỗ
trợ
dịch vụ bảo vệ, trông nhμ...
38
Đói ngộ phi tài chớnh
Tổ chức các cuộc thi tay nghề, thi tiếng anh, thi hiểu
biết về công ty
Tổ chức hoạt động đoμn thể nh− đoμn thanh niên
nhằm tạo ra sân chơi cho cán bộ công nhân viên.
Hình thức trao cúp luân l−u cho các cá nhân hoặc
đơn vị có thμnh tích đặc biệt trong năm.
Hình thức tổ chức các buổi liên hoan của công ty tại
các địa điểm phù hợp với văn hoá của công ty. Trong
đó ng−ời nhμ của nhân viên đ−ợc mời dự…
Mời ăn cơm cùng chủ tịch HĐQT hoặc TGĐ nếu có
thμnh tích tốt, với các buổi tối ăn uống vui vẻ vμ thân
mật nhằm động viên nhân viên.
Th− viện vμ các ph−ơng tiện giải trí
39
Đói ngộ phi tài chớnh
Bản tin nội bộ, diễn đμn công ty với bản sắc vui vẻ, hμi
h−ớc vμ chuyên môn nghiệp vụ.
Tổ chức các cuộc dã ngoại, tennis, cầu lông, bóng đá…
nhằm tạo sự gắn kết giữa mọi ng−ời.
Tạo ra các danh hiệu nh− nhân viên, nhμ quản trị của
năm, cộng tác viên của năm (associate of year, manager
of year…) nhằm đề cao nhu cầu tự thể hiện của nhân
viên.
Tổ chức các hoạt động chμo đón các ngμy lễ lớn của công
ty nh− ngμy thμnh lập công ty, ngμy truyền thống của
ngμnh…
Tổ chức các cuộc thi sáng tạo logo, bμi hát của công ty…
Tổ chức các hoạt động nhân đạo, từ thiện,… Một công ty
lμm hoạt động từ thiện với xã hội tốt lμ một công ty biết
chăm lo đến đời sống của nhân viên.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dai ngo nhan su.pdf