Tài liệu Bài giảng Con người và sự phát triển con người: CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA CON NGƯỜI
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Quá trình phát triển của con người
Nội dung
–
– Các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua
– Một số yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người
ố ấ ề ề ố– Dân s và các v n đ v dân s
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Quá trình phát triển của con người
• Quá trình phát triển
– Người vượn
– Người khéo léo
– Người đứng thẳng
– Người cận đại
– Người hiện đại
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
– Hái lượm
– Săn bắt
h h– C ăn t ả
– Nông nghiệp
– Công nghiệp
Hậu công nghiệp–
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
Hái lượm
• Là hình thái kinh tế nguyên thủy nhất.
• Năng suất thấp, phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên
Săn bắt
• Hì h thứ ă đ ổi â bắt đá h bẫn c: s n u , v y , n y.
• Huy động lực lượng đông đảo hơn.
• Sử dụng nguồn thức ăn giàu protein.
• Cuộc sống no đủ hơn.
...
56 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Con người và sự phát triển con người, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CON NGƯỜI VÀ MƠI TRƯỜNG
CHƯƠNG I
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA CON NGƯỜI
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Quá trình phát triển của con người
Nội dung
–
– Các hình thái kinh tế mà lồi người đã trải qua
– Một số yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người
ố ấ ề ề ố– Dân s và các v n đ v dân s
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Quá trình phát triển của con người
• Quá trình phát triển
– Người vượn
– Người khéo léo
– Người đứng thẳng
– Người cận đại
– Người hiện đại
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
– Hái lượm
– Săn bắt
h h– C ăn t ả
– Nơng nghiệp
– Cơng nghiệp
Hậu cơng nghiệp–
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
Hái lượm
• Là hình thái kinh tế nguyên thủy nhất.
• Năng suất thấp, phụ thuộc hồn tồn vào tự nhiên
Săn bắt
• Hì h thứ ă đ ổi â bắt đá h bẫn c: s n u , v y , n y.
• Huy động lực lượng đơng đảo hơn.
• Sử dụng nguồn thức ăn giàu protein.
• Cuộc sống no đủ hơn.
• Rèn luyện và tăng cường sức khỏe con người.
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
Đánh cá
• Bắt đầu sử dụng cơng cụ cĩ ngạnh để đánh bắt cá.
• Cĩ thêm nguồn thức ăn động vật
Chă thản
• Chủ yếu là chĩ, dê, cừu, bị, heo; sau này cĩ lừa, ngựa.
ế• Hình thành những đàn gia súc đơng đ n vạn con.
• Hình thành lối sống du mục.
• Sử dụng sức kéo gia súc trong nơng nghiệp và vận
chuyển.
Thú ừ bị iê diệ khá hiề• r ng t u t n u
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
Nơng nghiệp
• Là thành tựu lớn nhất trong thời kỳ đồ đá mới.*.
• Ngũ cốc chủ yếu là mì, mạch, ngơ, lúa, sau đĩ là rau, đậu,
ấ ấ ầmè, cây l y củ, cây ăn quả và cây l y d u.
• Lúa nước xuất hiện ở các vùng ven sơng.
• Sử dụng sức kéo của bị, ngựa trong cày bừa, vận chuyển.
• Cĩ hiện tượng phá rừng làm rẫy.
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
Cơng nghiệp
• Khởi đầu là phát minh ra động cơ hơi nước.
• Xuất hiện khá muộn…. nhưng: “đã làm biến đổi sâu sắc giới tự
nhiên trong thời gian vơ cùng ngắn so với tồn bộ lịch sử tự nhiên”.
• Khai thác mỏ, làm nơng trại, khai thác gỗ, … phá hủy rừng và tài
nguyên.
ề ấ ễ• Sử dụng nhi u nhiên liệu, sản xu t cơng nghiệp gây ơ nhi m mơi
trường.
• Tiêu diệt & làm tổn hại nhiều bộ lạc nhiều tộc người,
• Những đơ thị đầu tiên xuất hiện từ 3-4 ngàn năm TCN.
• Đơ thị quy mơ thế giới chỉ bắt đầu từ thế kỷ 19.
• Diện tích rừng, cây xanh bị thu hẹp khá nhiều.
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
Các hình thái kinh tế
Hậu cơng nghiệp
• Tốc độ phát triển cao + nhu cầu hưởng thụ cao
• Địi hỏi suy nghĩ mới: phát triển bền vững.
Là hiế l t à ầ ề h h t à bộ tài ê t ê t ái• c n ược o n c u v quy oạc o n nguy n r n r
đất này.
• Kinh tế cơng nghiệp) kinh tế trí thức.
• Văn minh cơng nghiệp) văn minh trí tuệ.
MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
Một số các yếu tố tác động đến sự phát triển của con người
9 Phương thức sống và thức ăn
9 Khí hậu
9 Mơi trường địa hĩa
MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
Phương thức sống và thức ăn
Quá trình khai thác mơi trường từ cỏ cây, thú vật và quá trình thích
nghi với điều kiện sống này là xuất phát điểm sâu xa dẫn đến chế tác
cơng cụ và sáng tạo cơng nghệ chính là biểu tượng văn hĩa, thể hiện
trên những cấu tạo và chức năng mới của cơ thể:
Hồn thiện khả năng cầm nắm hướng tới chế tác và cải tiến cơng
cụ.
ể Tăng cường ý nghĩa của kích thích thị giác trên cơ sở phát tri n thị
giác.
Thối hĩa hàm răng chuyển chức năng cầm nắm từ răng sang bàn,
tay, chuyên biệt hĩa chi sau với chức năng đi thẳng.
Phức tạp hĩa cấu trúc và chức năng não bộ đặc biệt là các trung tâm
liên quan đến hoạt động tổng hợp (ngơn ngữ và chữ viết).
MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
Phương thức sống và thức ăn
Việc tăng cường sử dụng protein động vật đã cung cấp thêm năng
lượng cĩ liên quan mật thiết đến tồn bộ hoạt động của cơ thể và liên,
quan đến sự tiến hĩa về hình thái cấu tạo của các loại hình Người. Chế
độ dinh dưỡng cĩ ảnh hưởng lâu dài đến các đặc điểm cơ thể.
Mơi trường sinh thái và chế độ dinh dưỡng tạo ra những dị biệt khá
lớn về đáp ứng sinh học. Ví dụ tiến bộ của y học (văn hĩa) đã làm yếu
h ặ l i t ừ ột ố á l h l h l i t hội h ột ố áo c oạ r m s p ực c ọn ọc n ưng ạ ạo cơ c o m s p
lực mới nhưAIDS, các bệnh về tim mạch, béo phì ...
Văn hĩa một mặt là sự đáp ứng trước áp lực mơi trường mặt khác,
chính nĩ lại là áp lực tạo nên tính đa hình di truyền. Vì vậy, với con
người, hai mặt sinh học và văn hĩa khơng thể tách rời nhau.
MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
Yếu tố khí hậu
Ảnh hưởng của yếu tố khí hậu biểu hiện ở nhiều trạng thái khác nhau
theo mùa theo địa lý Là đều là tổ hợp của nhiều thành phần như nhiệt, .
độ, độ ẩm, giĩ, mây mưa, nắng tuyết ...Tác động cua tổ hợp này được
thơng qua nhiều rào chắn tự nhiên (sơng, hồ, biển, núi, cây rừng ...) và
ắ ầrào ch n văn hĩa (nhà cửa, qu n áo, tiện nghi sinh hoạt ...) tạo thành khí
hậu tồn cầu, địa phương, tiểu khí hậu (ở tiểu vùng) và vi khí hậu (tại
chỗ cĩ giới hạn hẹp).
Điều hịa nhiệt là thích nghi sinh học chủ đạo liên quan đến các chức
năng của các tổ chức cơ thể. Một số cơ cấu gĩp phần bảo đảm tốt thích
nghi với vi khí hậu. Ví dụ khi nhiệt độ mơi trường thay đổi thì nhiệt da
biến đổi nhưng nhiệt trung tâm của cơ thể bao giờ cũng được giữ ổn
định – gọi là động vật ổn nhiệt 36 – 37oC.
MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
Mơi trường địa hĩa
Hàm lượng khống chất trong thành phần sinh hĩa của cơ thể cĩ liên
quan đến quá trình biến đổi nội bào (tạo xương điều hịa áp lực thẩm,
thấu ...). Tương quan về tỉ lệ số lượng các thành phần khống trong mơi
trường cĩ ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần khống trong cơ thể từ đĩ
ế ểảnh hưởng đ n sinh trưởng, tăng trưởng và phát tri n. Ví dụ bệnh bướu
cổ liên quan đến hàm lượng iode, bệnh sâu răng liên quan đến hàm
lượng fluor trong nước …
Cân bằng khống trong cơ thể phải được đảm bảo trong một biên độ
nhất định, thừa và thiếu quá mức đều làm rối loạn cân bằng và gây
bệnh. Nghiên cứu mức khống hĩa của bộ xương bằng tia Rơnghen cĩ
thể giúp kiểm tra phản ứng địa hĩa một cách khách quan.
MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
Mơi trường địa hĩa
Người ta đặc biệt quan tâm đến mối tương quan giữa Strontium (Sr)
và Calcium (Ca) cũng như sự cĩ mặt hoặc vắng mặt của các yếu tố
khống đa lượng (hoặc cả vi lượng) trong đất khơng chỉ ảnh hưởng đến
mức khống hĩa xương mà cịn ảnh hưởng đến kích thước và hình dạng
ể ầ ểchung của cơ th hoặc từng ph n cơ th .
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Các quan điểm dân số học
Q á ì h dâ ố à đơ hị hĩu tr n tăng n s v t a
Mối quan hệ dân số - tài nguyên và phát triển
Các vấn đề về dân số
Dân số đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Các quan điểm dân số
Thuyết Malthus
Thuyết quá độ dân số
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Thuyết Malthus
– Nội dung:
ố ấ ố• Dân s tăng theo c p s nhân
(2,4,8,…); cịn lương thực,
thực phẩm, phương tiện sinh
hoạt chỉ tăng theo cấp số
cộng (1,2,3,4…).
• Sự gia tăng dân số diễn ra
với nhịp độ khơng đổi cịn,
sự gia tăng về lương thực,
thực phẩm là cĩ giới hạn.
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Thuyết Malthus
– Nội dung (tt):
ấ ể• Dân cư trên trái đ t phát tri n nhanh hơn khả năng nuơi
sống nĩ.
(Đĩi khổ đạo đức xuống cấp tội ác tất yếu sẽ phát triển, , .
• Về các giải pháp, thì thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh … là
cứu cánh để giải quyết vấn đề dân số mà Malthus gọi là các:
"hạn chế mạnh“
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Thuyết Malthus
– Đĩng gĩp của thuyết:
ầ ấ ề ố• Cĩ cơng đ u trong việc nêu lên và nghiên cứu v n đ dân s
• Lên tiếng báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng dân
số.
– Hạn chế của thuyết:
• Cho quy luật phát triển dân số là quy luật tự nhiên, vĩnh viễn
• Đưa ra những giải pháp sai lệch, ấu trĩ để hạn chế nhịp độ tăng
dân số.
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Thuyết Quá độ dân số
– Nghiên cứu sự biến đổi dân số qua
các thời kỳ dựa vào những đặc trưng,
cơ bản của động lực dân số.
– Nghiên cứu và lý giải vấn đề phát
ể ốtri n dân s thơng qua việc xem xét
mức sinh, mức tử qua từng giai đoạn
để hình thành một quy luật.
– 3 giai đoạn phát triển dân số:
• Giai đoạn 1 (giai đoạn trước quá
ốđộ dân s ):
• Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân
số)
• Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ
dân số)
DÂN SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Thuyết Quá độ dân số
– Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân
số.
– Nhưng chưa tìm ra các tác động để kiểm sốt và đặc biệt, chưa
chú ý đến vai trị của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề
ốdân s .
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
¾Dân số và tài nguyên đất đai
¾Dân số và tài nguyên rừng
¾Dân số và tài nguyên nước
¾Dân số và khí quyển, biến đổi khí hậu
¾Dân số và các vùng cửa sơng, cửa biển
¾Dân số và tập quán sinh sống di cư, du cư
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và tài nguyên đất đai
• Hằng năm, thế giới cĩ
khoảng 70 000 km2 đất bị.
hoang mạc hĩa.
• Hiện đang đe dọa gần 1/3
ấ ầdiện tích đ t tồn c u.
• Đất bị nhiễm mặn, khơng
thể phục hồi.
• Đất nơng nghiệp và đất
rừng bị lấy cho thủy lợi,
giao thơng, xây dựng cơng
nghiệp.
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và tài nguyên rừng
21 triệu hecta rừng bị phá
mỗi năm.
) Xĩi mịn, thiên tai, lũ
lụt.
Dân số VN: tăng 1%
tương ứng 2,5% rừng bị
mất.
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và tài nguyên nước
Làm giảm bề mặt ao, hồ, sơng.
Làm ơ nhiễm nước.
Làm thay đổi chế độ dịng
chảy.
Năm 1985, nguồn nước sạch
là 33.000 m3/người/năm.
iệ ị 8 00H n nay, c n .5
m3/người/năm.
Tương lai: ?
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và khí quyển biến đổi khí hậu
Khơng khí các vùng cơng
nghiệp ngày càng ơ
,
nhiễm nghiêm trọng.
Lượng khí CO2, CO,
NO à à hiềx, … ng y c ng n u.
Khí hậu tồn cầu đang
thay đổi.
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và các vùng cửa sơng
Khai thác cạn kiệt nguồn thủy
,
cửa biển
sản.
Diện tích rừng ngập mặn đã
ểthu hẹp đáng k .
Các rạn san hơ bị tàn phá.
N ớ bị ơ hiễư c n m.
MỐI QUAN HỆ DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và tập quán sinh sống di cư
i d hiề
,
du cư
D cư xảy ra o n u nguyên
nhân.
“Tị nạn mơi trường”: là
những người khơng cịn điều
kiện sống an tồn ở bản quán
ì h há ĩi ị đất b ộv ạn n, x m n , u c
họ phải rời đi nơi khác.
Làm giảm nguồn tài nguyên,
nhất là rừng.
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
9 Tỉ lệ gia tăng dân số
9 Tỉ lệ sinh
9 Tỉ lệ tử
9 Phát triển dân số
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
Tỉ lệ gia tăng dân số
Tỉ lệ gia tăng dân sơ tự nhiên (Rate of natural increase
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
Tỉ lệ gia tăng dâcn số
Tỉ suất tử thơ hay mức chết (Crude Death Rate)
Số ử
CDR = x 1000
t vong
Tổng số dân trung bình của năm
· CDR < 11‰: thấp
· 11‰ < CDR < 15‰ : trung bình
15‰ < CDR < 25‰· : cao
· 25‰ < CDR: rất cao
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
Tỉ lệ gia tăng dân số
Tỉ suất sinh thơ hay mức sinh (Crude Birth Rate)
CBR < 20‰: mức sinh thấp
20‰ < CBR < 30‰: mức sinh trung bình
30‰ < CBR < 40‰ : mức sinh cao
40‰ < CBR: mức sinh rất cao
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
Tháp dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
Tỉ lệ gia tăng dân số trung
bình hằng năm % Dân số thêm vào
triệuệu
Dân số thêm vào
(triệu người)
Nguồn : U S census Bureau .
Tỉ lệ sinh:
QÚA TRÌNH DÂN SỐ VÀ ĐƠ THỊ HĨA
Tỉ lệ tử:
Khả năng sinh sản
Sự mắn đẻ
• Tuổi thọ tiềm tàng
• Tuổi thọ thực tế
Các nhân tố ảnh hưởng đến Các nhân tố ảnh hưởng đến
hmức sinh
¾ Tuổi kết hơn.
¾ Nhâ ố â lý ã hội
quá trìn tử vong
Chiến tranh.
Đĩi kém và dịchn t t m x .
¾ Điều kiện sống.
¾ Trình độ dân trí
bệnh.
Tai nạn.
Sự di dân
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Tuổi thọ
Sức khỏe
Nhà ở & an ninh xã hội
Xung đột
ốPhân b dân cư và phương thức giao thơng
Các cản trở của việc ổn định nhanh dân số
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Sự di dân:
Tốc độ di dân vào là số người di dân vào một quốc
i / ă /1000 ời ủ dâ ố ớ đĩ Tố độ dâ đig a n m ngư c a n s nư c . c n ra
cũng được xác định tương tự.
Sự thay đổi thuần dân số hàng năm của một nước tùy vào 2
yếu tố:
Số dân đi vào (immigration)/năm
Số dân đi ra (emigration)/năm
Tốc độ di dân thuần của một quốc gia là hiệu số giữa 2 số
kể trên. Như vậy ta cĩ cơng thức sau:
Tốc độ thay đổi dân = [ Số Sinh – Số Tử ] + Tốc độ di
dân thuần của một quốc gia.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Tỉ suất nhập cư (Immigration rate)
Tỉ suất xuất cư (Emigration rate)
Tỉ suất gia tăng thực tế (Rate of Real Increase)
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Tuổi thọ
Tuổi thọ trung bình đang tăng.
ốDân s đang già đi.
Tuổi thọ trung bình đàn ơng
đang giảm đi khoảng 5 năm ở
Đơng Âu và SNG (Cộng đồng
các quốc gia độc lập)
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Sức khỏe
Tiêu chuẩn sức khỏe đã được cải thiện.
Tỉ lệ tử vong trẻ em vẩn cịn cao .
Tình hình suy dinh dưỡng vẫn cịn phổ biến.
Tình hình sức khỏe vẫn cịn rất tồi tệ ở châu Phi.
Đơng Âu và SNG cũng đang giảm sút.
Bệnh dịch HIV, ung thư, …
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Nhà ở & an ninh xã hội
Khoảng 1 tỷ người đang sống trong những ngơi nhà tồi tệ.
Kh ả 100 iệ ời khơ ĩ hà ởo ng tr u ngư ng c n .
Tội phạm, tai nạn giao thơng gia tăng, ….
Bạo hành trong gia đình phân biệt đối xử vẫn cịn, , … .
Xung đột
Xung đột nội bộ quốc gia.
Châu Phi
Trung Đơng
Vấn đề tị nạn
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Nghèo khổ
Cĩ khoảng 1,3 tỉ người cĩ thu nhập thấp hơn 1 USD/ngày.
Thiếu hụt 3 khả năng cơ bản:
Thiếu dinh dưỡng.
Thiếu khả năng sinh đẻ mẹ trịn con vuơng.
ế ềThi u các đi u kiện giáo dục.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Phân bố dân cư và phương thức giao thơng
Cĩ hai loại hình đơ thị là đơ thị tập
trung và đơ thị phân tán
Ở các đơ thị tập trung ở châu Âu,
dân chúng di chuyển bằng phương
tiệ ơ ộn c ng c ng.
Ở cá đơ thị phân tán ở Mỹ, dân cư
chủ yếu dựa vào xe hơi cá nhân để
di chuyển.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Các cản trở của việc ổn định nhanh dân số:
Số lượng lớn của độ tuổi tiền sinh sản.
VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở Trung Quốc là 1 3% người ta đã, ,
dùng những biện pháp mạnh, nhưng cần phải cĩ thời gian ít
nhất là 20 năm để thấy khả năng ổn định dân số.
ấ ềCác hủ tục, thĩi quen: sự đa thê, phản ứng tiêu cực với các v n đ
như sinh đẻ hay ngừa thai…
Các quan điểm đối nghịch nhau trong vấn đề dân số.
Việc ổn định dân số là khơng thể chậm trễ ở các nước thuộc thế
giới thứ 3.
Tương lai của sự gia tăng dân số thế giới thì rất khĩ xác định.
Nhưng mọi người đều nhất trí rằng dân số thế giới phải ổn định
à ột lú à đĩv o m c n o .
C ời là ả hẩ hấ i h ú hấ ủ hiê
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
on ngư s n p m cao n t, t n t y n t c a tự n n.
Là chủ thể của xã hội: động lực sản xuất + hưởng thụ.
Sự phát triển xã hội: phát triển về thể trạng nhận thức tư, ,
tưởng, quan hệ xã hội, khả năng tác động sâu sắc vào tự nhiên +
về trình độ hưởng thụ.
Dân số đơng: sức lao động nhiều + tiêu thụ nhiều.
Dân số thấp: thì sức lao động khơng đủ, khơng thể cĩ tồn tại và
phát triển xã hội.
Mục tiêu:
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Dân số ổn định
Phát triển kinh tế xã hội bền
vững
Đảm bảo chất lượng cuộc
sống tốt cho cộng đồng.
Dân số và phát triển tác động qua
lại chặt chẽ với nhau.
Vấn đề đặt ra cho tồn thế giới là
việc lồng ghép vấn đề dân số với
hát t iể để đả bả hài hịp r n m o sự a.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Các vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là:
Thực hiện chính sách kế hoạch hĩa gia đình.
Xây dựng gia đình 1-2 con.
Xây dựng nếp sống văn hĩa gia đình.
Đẩy mạnh dịch vụ kế hoạch hĩa gia đình, phịng
ấtránh thai, tư v n sức khỏe tình dục.
Dân số gắn với phát triển kinh tế bền vững, đảm bảo
cơng bằng xã hội.
Giải quyết việc làm, giảm thất nghiệp.
Đẩy mạnh chương trình xĩa đĩi giảm nghèo, tạo việc
làm.
Chăm sĩc sức khỏe cộng đồng
ểPhát tri n giáo dục.\
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Chính sách và chương trình cụ thể đối với những nhĩm
đặc thù:
Vị thà h iên n n.
Người già.
Người tàn tật.
Người dân tộc thiểu số.
Chính sách về mơi trường – sử dụng hợp lý tài nguyên
mơi trường – phát triển bền vững.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Chính sách xã hội về di cư.
Thực hiện di cư cĩ quy hoạch, kế hoạch, khơng mang con
bỏ hc ợ.
Giảm sức ép nơi quá đơng dân.
Di cư tự phát cĩ nguy hại là khai thác bừa bãi gây đảo lộn,
về xã hội.
Khơng thể ngăn cấm được & phải quản lý nhân khẩu từ
đĩ quản lý được tài nguyên.
Phát huy mặt tích cực, tạo hịa đồng với dân cư nơi ở mới.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Chính sách về đơ thị hĩa.
Đơ thị hĩa là xu hướng tất yếu của
á t ì h hát t iể ki h tế ã hộiqu r n p r n n x .
Là xu hướng chuyển đổi từ xã hội
nơng thơn là phổ biến sang xã hội đơ
thị là phổ biến.
Đơ thị hĩa phải tiến hành trên cơ sở
dữ liệ à h á hểu v p ương n cụ t .
Phải được thực hiện một cách đồng
bộ, đảm bảo nhu cầu cuộc sống cho
người dân.
CÁC VẤN ĐỀ DÂN SỐ
Tình hình ở Việt Nam
Cơng tác dân số:
Là một trong những bộ phận quan trọng của chiến lược
phát triển tồn diện đất nước.
Là một trong những vấn đề kinh tế xã hội hàng đầu.
Là yếu tố cơ bản để gĩp phần nâng cao chất lượng cuộc
sống của từng người và tồn xã hội.
Cá b ớ h hiệc ư c t ực n:
Ổn định quy mơ, thay đổi chất lượng, cơ cấu dân số,
hướng tới việc phân bố dân cư hợp lý.
Phát triển giáo dục, giải quyết việc làm, chăm sĩc sức
khỏe.
Thực hiện cơng bằng xã hội và bình đẳng về giới.
ốTÍNH TỐN DÂN SỐ
Cơng thức tính tăng trưởng dân s
n
on rPP )1.( +=
Trong đĩ
Pn , Po: Dân số ở năm thứ n và năm thứ 0, người.
r: tỉ lệ gia tăng dân số, 1/năm
Dự đốn dân số khi suất gia tăng giảm:
T đĩ
]1).[( )( on ttkoon ePSPP
−−−−+=
rong
Pn, Po: dân số năm thứ n và năm thứ 0, người
S: dân số bão hịa, ổn định; người
k: suất gia tăng giảm, 1/năm
TÍNH TỐN DÂN SỐ
Bài tậ 1p :
Thành phốA cĩ 10.000 dân, cĩ số sinh là 100 và số
tử là 50 Số di 100 à ố hậ là 10vong . cư v s n p cư
Xác định tốc độ tăng dân số của thành phốA
Bài tậ 2
TÍNH TỐN DÂN SỐ
p :
Thành phố B cĩ 25.000 dân, tỉ lệ gia tăng dân số là
2 5%/năm, .
a. Xác định số dân trong vịng 10 năm tới.
b Sau bao nhiêu năm thì dân số thành phố này tăng.
gấp đơi.
Bài tập 3:
Thành phố C cĩ tỉ suất gia tăng dân số giảm. Cách đây
10 năm, thành phố cĩ 65.154 dân; hiện tại cĩ 70.000 dân.
Biết rằng thành phố sẽ ổn định dân số ở 100.000 dân.
a. Tính suất gia tăng dân số k.
b. Ước lượng dân số trong vịng 12 năm tới.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chapter 1.pdf