Tài liệu Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 7: Thế lưu - Nguyễn Quốc Ý: Đ7: Thế lưu
Bài giảng của TS. Nguyễn Quốc í
nguyenquocy@hcmut.edu.vn
Ngày 14 thỏng 1 năm 2013
Nội dung cần nắm
PT Navier-Stokes, Euler
Hàm dũng, hàm thế và cỏc tớnh chất
Tớnh chất cỏc dũng thế cơ bản và chồng nhập
1 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
δ ~F δm~a
δ ~F
$
'
'
'
'
'
'
'
&
'
'
'
'
'
'
'
%
Lực mặt: δ~Fb
$
'
'
&
'
'
%
Fbx
Fby
Fbz
δm ~g δm
$
'
'
&
'
'
%
gx
gy
gz
Lực khối: δ~Fs
#
δFn K bề mặt
δF1 ,2 ‖ bề mặt
~a
d~V
dt
B
~V
Bt
u
B
~V
Bx
v
B
~V
By
w
B
~V
Bz
Fsδ
Fnδ
F1δF2δ
Aδ
Arbitrary
surface
2 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
σn lim
δAẹ0
δFn
δA
τ1, 2 lim
δAẹ0
δF1, 2
δA
z
x
y
(b) (a)
A' A
C' C
BB'
D' D
σxx
τxy
τxz σxx
τxy
τxz
~σx σxx~i τxy~j τxz~k
3 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo ...
25 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 7: Thế lưu - Nguyễn Quốc Ý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ7: Thế lưu
Bài giảng của TS. Nguyễn Quốc í
nguyenquocy@hcmut.edu.vn
Ngày 14 thỏng 1 năm 2013
Nội dung cần nắm
PT Navier-Stokes, Euler
Hàm dũng, hàm thế và cỏc tớnh chất
Tớnh chất cỏc dũng thế cơ bản và chồng nhập
1 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
δ ~F δm~a
δ ~F
$
'
'
'
'
'
'
'
&
'
'
'
'
'
'
'
%
Lực mặt: δ~Fb
$
'
'
&
'
'
%
Fbx
Fby
Fbz
δm ~g δm
$
'
'
&
'
'
%
gx
gy
gz
Lực khối: δ~Fs
#
δFn K bề mặt
δF1 ,2 ‖ bề mặt
~a
d~V
dt
B
~V
Bt
u
B
~V
Bx
v
B
~V
By
w
B
~V
Bz
Fsδ
Fnδ
F1δF2δ
Aδ
Arbitrary
surface
2 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
σn lim
δAẹ0
δFn
δA
τ1, 2 lim
δAẹ0
δF1, 2
δA
z
x
y
(b) (a)
A' A
C' C
BB'
D' D
σxx
τxy
τxz σxx
τxy
τxz
~σx σxx~i τxy~j τxz~k
3 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
δ
( xx – xx x y z
____ __
x 2σ
∂σ
∂ δ δ(δ
y
δz
δx
x
y
z
( zx + zx z x y
____ __
z 2τ
∂τ
∂ δ δ(δ
( yx – yx y x z
____ __
y 2τ
∂τ
∂ δ δ(δ
( zx – zx z x y
____ __
z 2τ
∂τ
∂ δ δ(δ
( yx + yx y x z
____ __
y 2τ
∂τ
∂ δ δ(δ
( xx + xx x y z
____ __
x 2σ
∂σ
∂ δ δ(δ
δFsx
Bσxx
Bx
Bτyx
By
Bτzx
Bz
Bx By Bz
δmax δFsx δmgx với δm ρBx By Bz
4 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
ρ
Bu
Bt
u
Bu
Bx
v
Bu
By
w
Bu
Bz
Bσxx
Bx
Bτyx
By
Bτzx
Bz
ρ gx
Lưu chất Newton:
σxx p à
Bu
Bx
τxy τyx à
Bu
By
Bv
Bx
nờn
ρ
Bu
Bt
u
Bu
Bx
v
Bu
By
w
Bu
Bz
Bp
Bx
ρgx à
B
u
Bx
B
u
By
B
u
Bz
5 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Navier-Stokes
Tương tự cho hai phương y, z:
Bu
Bt
u
Bu
Bx
v
Bu
By
w
Bu
Bz
ρ
Bp
Bx
gx ν
B
u
Bx
B
u
By
B
u
Bz
Bv
Bt
u
Bv
Bx
v
Bv
By
w
Bv
Bz
ρ
Bp
Bz
gy ν
B
v
Bx
B
v
By
B
v
Bz
Bw
Bt
u
Bw
Bx
v
Bw
By
w
Bw
Bz
ρ
Bp
Bz
gz ν
B
w
Bx
B
w
By
B
w
Bz
Viết cỏch khỏc:
D
íẹ
V
Dt
1
ρ
íẹ∇p ~g ν∇2íẹV
PT Navier-Stokes
6 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
PT Euler
Bỏ qua tớnh nhớt:
Bu
Bt
u
Bu
Bx
v
Bu
By
w
Bu
Bz
ρ
Bp
Bx
gx
Bv
Bt
u
Bv
Bx
v
Bv
By
w
Bv
Bz
ρ
Bp
Bz
gy
Bw
Bt
u
Bw
Bx
v
Bw
By
w
Bw
Bz
ρ
Bp
Bz
gz
Viết cỏch khỏc:
D
íẹ
V
Dt
B
íẹ
V
Bt
íẹ
V
íẹ∇
íẹ
V
1
ρ
íẹ∇p ~g
PT Euler
7 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảo toàn động lượng thẳng
Bàn luận:
Cú bao nhiờu biến trong PT động lượng thẳng?
Cần bao nhiờu PT để giải cỏc biến đú, là cỏc PT nào?
Tại sao hầu như khụng thể tỡm nghiệm tổng quỏt của PT
Navier-Stokes hay Euler?
Khi nào thỡ cú thể bỏ qua tớnh nhớt?
8 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội lưu- Ngoại lưu
U
U
U
(c)
(b)
(a)
D
D
Boundary layer
Separated region
Viscosity not
important
Re = 105
δ <<D
Boundary layer separation
Viscous effects
important
Wake
region
x
Separation bubble
Separation
location
Viscosity not
important
Re = 50
Viscous forces
important throughout
Re = UD/v = 0.1
x
x
Viscous
effects
important
Inviscid core
Boundary layer
Entrance region
flow
Fully developed
flow
D
x
r
(2)(1)
e
(3)
(4)(5)(6)
x6 – x5
Fully developed
flow
x5 – x4
Developing
flow
9 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dũng 2D, khụng nộn được
Hàm dũng
PT liờn tục:
Bu
Bx
Bv
By
0
Tỡm hàm vụ hướng ψpx , yq:
u
Bψ
By
v
Bψ
Bx
ψpr , φq:
ur
1
r
Bψ
Bθ
uθ
Bψ
Br
thay vào PT liờn tục: OK!
Vậy, cú thể mụ tả 2 biến upx , yq, vpx , yqbằng 1 hàm ψpx , yq
hàm vụ hướng ψpx , yq được gọi là hàm dũng
Bàn luận: cú hàm dũng 3D?
10 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dũng khụng quay
hàm thế vận tốc
Dũng khụng quay:
ωz
1
2
Bv
Bx
Bu
By
0
Tỡm hàm vụ hướng φpx , yq:
u
Bφ
Bx
v
Bφ
By
φpr , θq :
ur
Bφ
Br
uθ
1
r
Bφ
Bθ
thay vào ĐK khụng quay ωz 0: satisfied!
vậy cú thể mụ tả hai biến upx , yq, vpx , yq bằng 1 hàm φpx , yq
φpx , yq được gọi là thế vận tốc
Bàn luận: cú hàm thế vận tốc 3D?
11 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thế lưu
khụng nộn được + khụng quay
$
'
'
'
'
'
'
&
'
'
'
'
'
'
%
u
Bφ
Bx
v
Bφ
By
Bu
Bx
Bv
By
0
ủ
B
2φ
Bx2
B
2φ
By2
0
$
'
'
'
'
'
'
&
'
'
'
'
'
'
%
u
Bψ
By
v
Bψ
Bx
ωz
Bv
Bx
Bu
By
0
ủ
B
2ψ
Bx2
B
2ψ
By2
0
Vậy φ và ψ đều thỏa PT Laplace
12 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dũng thế
chồng nhập
Như vậy, cho dũng thế 2D:
cú thể dựng φ hoặc ψ để miờu tả
φ1: thế vận tốc cho dũng thế 1
φ2: thế vận tốc cho dũng thế 2
φ φ1 φ2: thế vận tốc cho dũng thế 1 kết hợp dũng thế 2
tương tự cho ψ
ủ kết hợp (chồng nhập) nhiều dũng thế cú φ1, φ2, . . . φn và
ψ1, ψ2, . . . ψn:
φ
ná
i
φi
ψ
ná
i
ψi
íẹ
V
ná
i
íẹ
V i
#
u
°n
i ui
v
°n
i vi
13 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Như vậy, đó cú u và v khi biết φ hoặc ψ,
Làm sao để tỡm p?
ủ Dựng Pt Bernoulli cho dũng thế và ổn định::
Từ PT Euler cho dũng lý tưởng:
B
~V
Bt
~V ∇
~V
1
ρ
∇p,
với
~V ∇
~V
1
2
∇p~V ~V q ~V p∇ ~V q 1
2
∇p~V ~V q cho dũng thế.
Dũng ổn định
B
~V
Bt
0, vỡ vậy
1
2
∇p~V ~V q 1
ρ
∇p pq
Lấy pq d~s
dx~i dy~j
, ∇p d~s dp,
∇p~V ~V q d~s ∇pV 2q d~s dpV 2q
dp
ρ
dV 2
2
0ủ p ρ
V 2
2
const. cho bất kỡ d~s
14 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qua hệ giữa φ và ψ?
Đường với ψ const. là đường dũng (cho dũng ổn định).
Đường với φ const. là cỏc đường Đẳng Thế.
Đường với φ= const. K với cỏc đường ψ=const.
Streamline
( = constant)ψ
d2 < d
V2 > V
V2
V1V
V
d
d
d1 > d
V1 < V
Equipotential line
( = constant)φ
+ dψ ψ
ψ
C
A B
dq
u dy
– v dx
x
y
ψ1
ψ2
q
(b)(a)
dq udy vdx
Bψ
By
dy
Bψ
Bx
dx dψ
q
ằ ψ2
ψ1
dψ ψ2 ψ1
15 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Do đú,
Nơi nào đường dũng dày hơn ủ
vận tốc lớn hơn
const. ∆ψ q
vận tốc khoảng cỏch
vận tốc tăng, khoảng cỏch giảm
16 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
dũng đều
y
x
U
φ = 1φ φ = 2φ
= 1
= 2
= 3
= 4
y
x
U
α
= 1
= 2
= 3
= 4
φ = 1φ
φ = 2φ
(a) (b)
Bφ
Bx
U
Bφ
By
0
vậy, φ Ux C or
φ Ux
và
ψ Uy
Dũng đều với phương α so với trục
x: φ Upx cosα y sinαq
và
ψ Upy cosα x sinαq
17 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
điểm nguồn- điểm giếng
= constantφ
vr r
θ
x
y
ψ = constant
q Ă 0 cho điểm nguồn
q 0 cho điểm giếng
p2pirqur q, hoặc, ur
q
2pir
và, uθ 0 vậy,
Bφ
Br
q
2pir
1
r
Bφ
θy
0
rồi
φ
q
2pir
ln r
và,
ψ
q
2pir
θ
18 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
xoỏy tự do
φ = constant
θ
ψ = constanty
x
r
vθ
Xoỏy tự do:
ur 0
uθ 0
uθ ể khi r ề, vớ dụ, uθ
K
r
Lưu số của xoỏy tự do:
Γ
ắ
C
~V
íẹ
ds
ằ 2pi
0
uθrdθ
2pir uθ, or
ủ uθ
Γ
2pir
Vậy, φ
Γ
2piθ
, và ψ
Γ
2pi
ln r
19 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
lưỡng cực
một điểm nguồn ở A
một điểm giếng ở B
Lấy AB 2ẹ 0 và q ẹ8 để
.q q0 const.
bằng cỏch này, một Lưỡng Cực được
định nghĩa: φ
q0 cos θ
r
và
ψ
q0 sin θ
r
20 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
dũng đều + nguồn= dũng qua ’nửa vật rắn’
U
Stagnation
point
y
x
r
θ
Source
b
bπ
bπ
b
Stagnation point
= bUψ π
(b)(a)
ψ ψuniform flow ψsource @ origin
U r sin θ
q
2pi
θ
φ φuniform flow φsource @ origin
U r cos θ
q
2pi
ln r
@ điểm dừng:
ur |source U
q
2pib
U
b
q
2piU
21 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
dũng đều + nguồn + giếng= dũng qua ’vật rắn’
(b)(a)
x
y
U
a a
r2
2
r r1
θ θ
1θ
Source Sink
a a
+m –m
Stagnation
point
Stagnation
pointψ = 0
h
h
ψ ψuniform flow ψsource @ pa,0q ψsink @ pa,0q
@ điểm dừng bờn trỏi ur |source U ur |sink
@ điểm dừng bờn phải ur |sink U ur |source
ψ 0 trờn bề mặt vật thể (tỡm được bằng phương phỏp trial-error)
22 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
dũng đều + lưỡng cực= dũng qua trụ trũn tĩnh
a
r
U
θ
Ψ = 0
2U
Cố thể Rankine:
aẹ 0, nguồn + giếngẹ
lưỡng cực, oval ẹ trụ!
a2
q0
U
trờn bề mặt trụ:
uθs 2U sin θ, và,
p p
8
1
2
ρU2p1 4 sin2 θq
(Hóy tự chứng minh cỏc cụng
thức đú!)
23 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số dũng thế cơ bản và chồng nhập
dũng qua trụ trũn + xoỏy tự do= dũng qua trụ trũn quay đều
Thành phần vận tốc tiếp tuyến
bề mặt: uθs 2U sin θ
Γ
2pia
(U=0, Γ 2pia uθ 2pia
2ω)
ở điểm dừng:
uθ 0ẹ sin θ
Γ
4piUa
xem xột 4 trường hợp của
Γ
4piUa
như trờn hỡnh!
24 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lực tỏc dụng lờn bề mặt trụ trũn
a
x
y
Fx
Fy
dθ
θ
ps
trụ tĩnh
Fx 0 Fy 0
trụ quay đều
F‖dũng 0 FKdũng 0
F
Kdũng ρΓU pN{mq
CT Kutta-Joukowski, hiện
tượng Magnus
Bàn luận: tại sao F
Kdũng 0?
25 / 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- co_luu_chat_nguyen_quoc_y_chapter_7_the_luu_cuuduongthancong_com_1697_2173709.pdf