Tài liệu Bài giảng Chương I - Hệ thống cung cấp điện: 1Hệ thống cung cấp điện
CHƯƠNG I
Ch−ơng I. hỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
I. Nhiệm vụ hệ thống cung cấp điện,
các nguồn điện trên ôtô
II. ắc qui khởi động
III. Máy phát điện
IV. Bộ điều chỉnh điện áp
2Nhiệm vụ:
- Cung cấp năng l−ợng cho các phụ tải điện trên ôtô
- Yêu cầu phụ tải trên ôtô
+ Công suất của phụ tải
+ Chất l−ợng dòng điện
Công suất Các phụ tảI trên ôtô
3Các nguồn điện trên ôtô: ắc qui, máy phát điện
- ắc qui và máy phát đấu song song với nhau
cùng cung cấp điện cho phụ tải
-Khi động cơ không làm việc, ắc qui làm nhiệm
vụ cấp điện cho phụ tải
-Khi động cơ đ/ làm việc, máy phát làm nhiệm
vụ cấp điện cho phụ tảI và nạp điện cho ắc qui
Sơ đồ đấu nối ắc qui-máy phát
4Các thành phần của hệ thống cung cấp điện
- Nguồn điện: ắc qui và máy phát
- Bộ điều chỉnh điện áp máy phát
- Đèn báo nạp điện cho ắc qui
5Ch−ơng I. hỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
I. Nhiệm vụ hệ thống cung cấp điện,
các nguồn điện trên ôtô
II. ắc qui khởi động
III. Máy phát điện
IV. Bộ điều ...
16 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương I - Hệ thống cung cấp điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hệ thống cung cấp điện
CHƯƠNG I
Ch−ơng I. hỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
I. Nhiệm vụ hệ thống cung cấp điện,
các nguồn điện trên ôtô
II. ắc qui khởi động
III. Máy phát điện
IV. Bộ điều chỉnh điện áp
2Nhiệm vụ:
- Cung cấp năng l−ợng cho các phụ tải điện trên ôtô
- Yêu cầu phụ tải trên ôtô
+ Công suất của phụ tải
+ Chất l−ợng dòng điện
Công suất Các phụ tảI trên ôtô
3Các nguồn điện trên ôtô: ắc qui, máy phát điện
- ắc qui và máy phát đấu song song với nhau
cùng cung cấp điện cho phụ tải
-Khi động cơ không làm việc, ắc qui làm nhiệm
vụ cấp điện cho phụ tải
-Khi động cơ đ/ làm việc, máy phát làm nhiệm
vụ cấp điện cho phụ tảI và nạp điện cho ắc qui
Sơ đồ đấu nối ắc qui-máy phát
4Các thành phần của hệ thống cung cấp điện
- Nguồn điện: ắc qui và máy phát
- Bộ điều chỉnh điện áp máy phát
- Đèn báo nạp điện cho ắc qui
5Ch−ơng I. hỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
I. Nhiệm vụ hệ thống cung cấp điện,
các nguồn điện trên ôtô
II. ắc qui khởi động
III. Máy phát điện
IV. Bộ điều chỉnh điện áp
- Phụ tải đặc tr−ng của ắc qui là máy khởi động
+ Công suất máy khởi động của xe du lịch ~ 1,2 kW
+ Công suất máy khởi động của xe tảI ~ 3 kW
- Yêu cầu về chế độ cấp điện của ắc qui
- Đặc điểm nguồn điện ắc qui
+ ẮC qui cung cấp điện cho phụ tải khi động cơ chưa làm việc
+ Khả năng cấp dòng điện lớn trong thời gian ngắn
+ Điện trở trong của nguồn phảI rất nhỏ
II.1. NHIỆM VỤ, YấU CẦU ĐỐI VỚI ẮC QUI
- Ắc qui là nguồn điện hoỏ.
- Quỏ trỡnh biến đổi năng lượng trong ắc qui cú tớnh
thuận nghịch
6II.2.1. Quá trình hoá học trong ắc qui chì - axít
- Ph−ơng trình biến đổi hoá học ở các bản cực
- Ghép nối song song, nối tiếp
+ Biến đổi hoá học ở các bản cực khi ắc qui
phóng điện
+ Biến đổi hoá học ở các bản cực khi ắc qui
đ−ợc nạp điện
+ Ghép nối song song các ắc qui đơn để tăng
dung l−ợng của nguồn điện (năng l−ợng tích luỹ)
+ Ghép nối nối tiếp các ắc qui đơn để tăng sức
điện động của nguồn điện
- Biến đổi ở các bản cực khi ắc qui phúng điện
- Biến đổi ở các bản cực khi ắc qui được nạp điện
7Quỏ trỡnh tớch và phúng của ắc qui
Trong một ngăn ắc qui đơn ghép
song song các bản cực d−ơng và
các bản cực âm nhờ đó tăng dung
l−ợng của ắc qui
Ghép nối tiếp 6 ngăn ắc qui để
đ−ợc bình ắc qui có sức điện
động 12 vol.
8II.2.2. Cấu tạo bình ắc qui chì - axít - Ngăn ắc qui đơn- Bình ắc qui
Bản cực (Battery plates)
Phân khối bản cực
và tấm ngăn (Plates
& Separator)
9Nắp & lỗ thông hơi
10
II.2.3. Các đặc tính cơ bản
- Sức điện động e = 0,85 + γ (vol)
- Đặc tính nạp điện
- Dung l−ợng ắc qui C = I.t (A.h)
- Đặc tính phóng điện
+ Dung l−ợng phóng Cp= Ip.tp
+ Dung l−ợng nạp Cn = In.tn
+ Dung l−ợng Peukert Cpeu = 1.tpeu = Const.
Sức điện động và điện trở trong của ắc qui
phụ thuộc nồng độ dung dịch điện phân
11
Đặc tính phóng điện
Đặc tính phóng của ắc qui 60 A.h
12
Điện dung phóng của ắc quy phụ thuộc vào dòng điện phóng
Đặc tính nạp điện
13
Energy/weight 30-40
Wh/kg
Energy/size 60-75 Wh/L
Power/weight 180 W/kg
Charge/discharge
efficiency
50%-92%
Self-discharge rate 3%-
20%/month
Cycle durability 500-800
cycles
Nominal cell voltage 2.105 V
14
II.2.5. Chăm sóc kỹ thuật
Kiểm tra trạng thái tích điện
- Bổ sung mức dung dịch điện phân
+ Sử dụng von kế phụ tải
+ Đo nồng độ dung dịch điện phân
- Ngăn hiện t−ợng phóng điện bề mặt
- Nạp điện bổ sung định kỳ trong quá trình sử dụng
- Bảo quản ắc qui
15
2 ph−ơng pháp nạp điện cơ bản cho ắc qui:
- Nạp với
dòng nạp
không đổi
aqn NU .6.7,2≥ aqin NiCI ..2,1)min(.05,0 ,20 ==
n
aqn
t
I
NU
R
.6.9,1
max
−
= 0, min =tR max
2
tnt RIP =
Tính toán mạch nạp
- Nạp với
điện áp
nạp
không đổi
Tính toán mạch nạp
aqn NU .6,2=
Trên ôtô ắc qui đ−ợc nạp điện từ
máy phát theo ph−ơng pháp nạp
điện với điện áp không đổi
Ump = 13,8 ữ14,5 vol.
(hoặc Ump = (2,3 ữ 2,4).6 vol.
16
- So sánh 2 ph−ơng pháp nạp điện
Đặc điểm Nạp với In const Nạp với Un const
Chất lượng nạp
Ắc qui được nạp no Ắc qui chưa nạp no
Thời gian nạp
Kộo dài >20 h Ngắn <10h
Ghộp cỏc ắc qui
khi nạp
Mắc nối tiếp, yờu cầu cỏc
ắc qui cú dung lượng gần
giống nhau
Mắc song song, khụng
phụ thuốc vào dung
lượng cỏc ắc qui đưa
vào nạp
Phạm vi ứng
dụng
Nạp ắc qui mới, nạp sửa
chữa, nạp bổ sung, định kỳ
Nạp nhanh, mạch nạp
trờn ụtụ
Phương phỏp
nạp
Đặc điểm
Điện ỏp nạp
khụng đổi
- Điện ỏp nạp 14,4 vol
- Ắc qui khụng được nạp no
- Thời gian nạp ~7h
Dũng nạp
khụng đổi
- Dũng nạp 0,1 C10, hoặc 1/16 RC hoặc 1/40
CCA thời gian nạp 10h, nhiệt độ bề mặt ắc
qui khi nạp 43oC
- Ắc qui được nạp no
- Thời gian nạp dài
Nạp nhanh
- Dũng nạp lớn khụng quỏ 5 lần dũng nạp ở
chế độ nạp In const, thời gian nạp ngắn (sau
1h ắc qui đó cú thể nhận được tới 70% dung
lượng định mức)
CÁC PHƯƠNG PHÁP NẠP ĐIỆN TRONG SỬ DỤNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 02_battery_1006.pdf