Tài liệu Bài giảng Chương 7 Quản trị sản xuất và tồn kho: 5/5/2013
1
CHƯƠNG 7
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
VÀ TỒN KHO
Nguyễn Minh Đức
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
1) Giới thiệu
Nhà quản trị: cần xác định và quản lý các
chi phí, mức sản xuất, và tồn kho có lợi
nhất;
Hiểu biết các mối quan hệ và trình tự tính
toán chi phí giúp quản lý quá trình sản
xuất của xí nghiệp và ra các quyết định
sản xuất có hiệu quả hơn.
5/5/2013
2
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
2) Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin quản lý (MIS = management
information system): để điều hành và giám sát
chi phí sản xuất kinh doanh có hiệu quả, gồm:
(i) Cung cấp thông tin chính xác và kịp thời;
(ii) Các dữ liệu để ra quyết định;
(iii) Số liệu kế toán để lập các báo cáo tài chính;
(iv) Giúp thực hiện chức năng giám sát.
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
1) Khái niệm
Là khoản chi ra để nhận được một hàng hóa hoặc
dịch vụ;
Tuy nhiên, chi phí theo quan điểm kế toán có thể khác
với kinh tế, và theo quan điểm nhà quản trị lại có
thể khác với cả 2;
Mục đích xây dựng thông tin về chi phí ...
13 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 7 Quản trị sản xuất và tồn kho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/5/2013
1
CHƯƠNG 7
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
VÀ TỒN KHO
Nguyễn Minh Đức
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
1) Giới thiệu
Nhà quản trị: cần xác định và quản lý các
chi phí, mức sản xuất, và tồn kho cĩ lợi
nhất;
Hiểu biết các mối quan hệ và trình tự tính
tốn chi phí giúp quản lý quá trình sản
xuất của xí nghiệp và ra các quyết định
sản xuất cĩ hiệu quả hơn.
5/5/2013
2
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
2) Hệ thống thơng tin quản lý
Hệ thống thơng tin quản lý (MIS = management
information system): để điều hành và giám sát
chi phí sản xuất kinh doanh cĩ hiệu quả, gồm:
(i) Cung cấp thơng tin chính xác và kịp thời;
(ii) Các dữ liệu để ra quyết định;
(iii) Số liệu kế tốn để lập các báo cáo tài chính;
(iv) Giúp thực hiện chức năng giám sát.
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
1) Khái niệm
Là khoản chi ra để nhận được một hàng hĩa hoặc
dịch vụ;
Tuy nhiên, chi phí theo quan điểm kế tốn cĩ thể khác
với kinh tế, và theo quan điểm nhà quản trị lại cĩ
thể khác với cả 2;
Mục đích xây dựng thơng tin về chi phí thường quyết
định cách định nghĩa chi phí.
5/5/2013
3
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
2) Phân loại chi phí
a. Chi phí cơ hội, chi phí ẩn và chi phí hiển thị
Chi phí cơ hội là giá trị cao nhất trong số các dự
án lựa chọn đã bị bỏ qua;
Chi phí hiển thị là các chi phí trực tiếp liên quan
đến thành phẩm;
Chi phí ẩn là các chi phí khơng chi trả trực tiếp
bằng tiền nhưng cần phải được tính vào trong
tổng chi phí của sản phẩm.
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
2) Phân loại chi phí
Bỏ qua chi phí ẩn cĩ thể dẫn đến các quyết
định kinh doanh gây ra bất lợi cho lợi
nhuận dài hạn;
Nhà quản trị dễ dàng tìm ra phương thức để
giám sát chi phí hiển thị;
Tuy nhiên họ cĩ thể gặp nhiều khĩ khăn khi
muốn giám sát chi phí ẩn vì họ khơng
thể nhìn thấy được chúng.
5/5/2013
4
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
2) Phân loại chi phí
b. Chi phí kiểm sốt và khơng kiểm sốt được
Nếu phần lớn chi phí phát sinh cĩ thể kiểm sốt được
cĩ thể quản lý cĩ hiệu quả việc sử dụng đầu
vào;
Rất khĩ để đạt được một mức lợi nhuận hợp lý nếu
phần lớn chi phí là khơng kiểm sốt được (như
hợp đồng lao động sản xuất sản phẩm/giờ bất kể
nhu cầu sản phẩm như thế nào).
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
2) Phân loại chi phí
c. Chi phí tăng thêm, chi phí tránh được và chi phí
khơng tránh được
Chi phí phù hợp trong ra quyết định là các chi phí
cĩ thể thay đổi do tác động của quyết định;
Chi phí cĩ thể tránh (avoidable costs) là các chi phí
khơng phát sinh thêm do một quyết định chi
phí tăng thêm (incremental costs);
Chi phí khơng tránh được (sunk costs) là các chi phí
khơng thay đổi khi ra quyết định khơng xét
đến trong ra quyết định.
5/5/2013
5
2) Phân loại chi phí
c. Cp. tăng thêm, cp. tránh được và
cp. khơng tránh được
Khi ra quyết định chỉ quan tâm đến chi phí tăng
thêm nguyên tắc phân tích biên tế
Doanh thu tăng thêm > chi phí tăng thêm: thực
hiện;
Doanh thu tăng thêm < chi phí tăng thêm: khơng
nên thực hiện.
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
2) Phân loại chi phí
d. Định phí và biến phí
Định phí: phát sinh theo thời gian và khơng thay
đổi trong mỗi chu kỳ sản xuất bất kể lượng sản
phẩm sản xuất;
Biến phí: thay đổi theo sản lượng sản xuất;
Cĩ khi chi phí mang tính hỗn hợp việc tách biệt
các thành phần chi phí giúp nâng cao hiệu
quả quản lý chi phí.
5/5/2013
6
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
3) Sử dụng chi phí chuẩn
Nhà quản lý phải hiểu về diễn biến chi phí của xí
nghiệp;
Họ cũng cần biết chi phí của xí nghiệp như thế nào
so với tiêu chuẩn của ngành hàng và so với
các đối thủ cạnh tranh chính;
Cơ cấu của định phí và biến phí cĩ thể ảnh hưởng
đến khả năng giám sát của nhà quản trị.
III. VAI TRỊ CỦA CHI PHÍ
1) Phần đĩng gĩp
Pđvsp = tổng chi phíđvsp + lợi nhuậnđvsp
Pđvsp = định phíđvsp+biến phíđvsp+πđvsp
Pđvsp - biến phíđvsp = định phíđvsp+πđvsp
Pđvsp - biến phíđvsp = phần đĩng gĩpđvsp.
5/5/2013
7
III. VAI TRỊ CỦA CHI PHÍ
1) Phần đĩng gĩp
Thí dụ: sản phẩm 1kg cá phi lê
tổng biến phí/sp = vật liệu + lao động trực tiếp
= 50.000đ + 10.000đ
= 60.000đ/kg
Với giá bán là 65.000đ/kg thì:
phần đĩng gĩp = 65.000đ – 60.000đ
= 5.000đ/kg.
III. VAI TRỊ CỦA CHI PHÍ
2) Định giá bán sản phẩm
Phần đĩng gĩp cĩ thể sử dụng để định giá bán
của một sản phẩm mới
5/5/2013
8
IV. PHÂN TÍCH HỊA VỐN
1) Ý nghĩa
Tìm ra tổ hợp chi phí, sản lượng, và giá bán để giúp
xí nghiệp hịa vốn nhằm đến mục tiêu là tạo
ra lợi nhuận cao nhất theo giá bán và số lượng
bán đã được đưa ra trong kế hoạch
marketing;
Phân tích hịa vốn là cơng cụ quản lý được sử
dụng để xác định cơ hội thành cơng trong một
tình huống sản xuất cụ thể.
Giá bán
Sản lượng Chi phí
Hình. Ba thành phần của phân tích hịa vốn
5/5/2013
9
IV. PHÂN TÍCH HỊA VỐN
1) Ý nghĩa
Điểm hịa vốn cĩ được khi π = 0:
π = 0 = tổng doanh thu − tổng chi phí
= tổng DT − tổng biến phí − tổng định phí
= P*Q − AVC*Q − TFC
với: P = giá bán/sp; Q = sản lượng hịa vốn;
AVC = biến phí/sp; TFC = tổng định phí;
Sắp xếp lại Q = TFC/(P − AVC)
phần đĩng gĩp/sp
0
- 750
750
1.875
C
hi
p
hí
v
à
do
an
h
th
u
(t
ri
ệu
đ
ồn
g)
Tổng chi phí
Tổng doanh thu
Tổng biến phí
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Sản lượng15.000
Hình. Đồ thị thể hiện phân bố phần đĩng gĩp cho chi phí ban
đầu và lợi nhuận
5/5/2013
10
IV. PHÂN TÍCH HỊA VỐN
3) Doanh thu hịa vốn
Cơng thức tính doanh thu hịa vốn:
với: BEP$ = doanh thu hịa vốn (BEP = break−even point)
CMP = tỉ lệ đĩng gĩp biên (contribution margin
percentage)
TFC = tổng định phí (total fixed cost)
CMP
TFC
BEP =$
IV. PHÂN TÍCH HỊA VỐN
3) Doanh thu hịa vốn
Thí dụ: Cơng ty dự trù tỉ lệ đĩng gĩp biên là 40%.
đ
đ
$ 000.000.875.140,0
000.000.750
===
CMP
TFC
BEP
5/5/2013
11
IV. PHÂN TÍCH HỊA VỐN
3) Doanh thu hịa vốn
Phân tích doanh thu hịa vốn cịn được sử dụng
trong việc tính tốn nhiều chỉ tiêu kinh doanh
khác nhau.
V. QUẢN TRỊ TỒN KHO
1) Lý do tồn kho:
(i) Cân bằng khác biệt về cung và cầu;
(ii) tránh hết hàng;
(iii)giảm chi phí;
Nhược điểm của tồn kho:
(i) chi phí tồn kho: bảo quản, bảo vệ;
(ii) hao hụt, hư hỏng;
Chi phí tồn kho cĩ thể chiếm 20 – 30% giá trị
hàng tồn kho.
5/5/2013
12
V. QUẢN TRỊ TỒN KHO
2) Giá trị của tồn kho hợp lý
Giảm tồn kho giúp tăng lợi nhuận và tương
đương với tăng doanh số bán;
Tuy nhiên, nếu lượng tồn kho quá thấp
giảm doanh số bán do hết hàng, và lợi
nhuận thấp do chi phí hoạt động tăng lên;
Mục tiêu: giữ chi phí thấp mà vẫn đáp ứng
được nhu cầu chỉ tồn kho những mặt
hàng cần thiết và vừa đủ.
V. QUẢN TRỊ TỒN KHO
3) Quản trị chuỗi cung ứng
Cơng nghệ thơng tin cĩ được dữ liệu của
hệ thống thơng tin quản trị kịp thời và
đúng với yêu cầu;
Hợp tác với các xí nghiệp: từ nhà cung cấp
nguyên liệu đến các nhà bán lẻ;
Hợp tác và chia sẻ dự báo về nhu cầu người
tiêu dùng và kế hoạch sản xuât mỗi
thành viên trong hệ thống kinh doanh cĩ
thể giảm bớt mức độ tồn kho.
5/5/2013
13
V. QUẢN TRỊ TỒN KHO
3) Quản trị chuỗi cung ứng
QTCCƯ bắt đầu bằng hệ thống quản trị tồn
kho đúng thời điểm: nhà cung cấp cung
ứng các đầu vào theo một kế hoạch chính
xác của người sử dụng;
Trong kinh doanh thực phẩm siêu thị giảm
diện tích tồn kho và nhiều chỗ hơn cho
hàng hĩa bày bán, cĩ khi hàng cung ứng
sẽ được đưa đến ngay kệ hàng;
nhà cung cấp cần lượng tồn kho lớn hơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch_7_quan_tri_san_xuat_9782.pdf