Tài liệu Bài giảng chương 6: Lý thuyết ước lượng: ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
1
1
CHƯƠNG 6:
LÝ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG
2
Tổng thể được đặc trưng bởi dấu hiệu nghiên cứu X, là
đại lượng ngẫu nhiên. Tổng thể có ba đặc trưng số
quan trọng là:
E(X)=: trung bình tổng thể
var(X)=2: phương sai tổng thể
p: tỷ lệ tổng thể (tỷ lệ số phần tử có tính chất A
quan tâm trong tổng thể, p= P(A)= M/N, trong đó M
là số phần tử có tính chất A, N là số phần tử của
tổng thể).
Ta gọi chung các đặc trưng số của tổng thể là . là
một giá trị số cố định nhưng chưa biết của tổng thể, ta
phải dự đoán (ước lượng) nó. Có hai dạng ước lượng cơ
bản là ước lượng điểm và ước lượng khoảng.
3
1) Ước lượng điểm
Từ kết quả khảo sát của mẫu, ta có thể đưa ra một
đại lượng ˆ để ước lượng cho . ˆ khi đó được gọi là
ước lượng điểm (có thể có các tính chất: không
chệch, hiệu quả, vững, hợp lý tối đa …) của . Lư...
12 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2113 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng chương 6: Lý thuyết ước lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
1
1
CHƯƠNG 6:
LÝ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG
2
Tổng thể được đặc trưng bởi dấu hiệu nghiên cứu X, là
đại lượng ngẫu nhiên. Tổng thể có ba đặc trưng số
quan trọng là:
E(X)=: trung bình tổng thể
var(X)=2: phương sai tổng thể
p: tỷ lệ tổng thể (tỷ lệ số phần tử có tính chất A
quan tâm trong tổng thể, p= P(A)= M/N, trong đó M
là số phần tử có tính chất A, N là số phần tử của
tổng thể).
Ta gọi chung các đặc trưng số của tổng thể là . là
một giá trị số cố định nhưng chưa biết của tổng thể, ta
phải dự đoán (ước lượng) nó. Có hai dạng ước lượng cơ
bản là ước lượng điểm và ước lượng khoảng.
3
1) Ước lượng điểm
Từ kết quả khảo sát của mẫu, ta có thể đưa ra một
đại lượng ˆ để ước lượng cho . ˆ khi đó được gọi là
ước lượng điểm (có thể có các tính chất: không
chệch, hiệu quả, vững, hợp lý tối đa …) của . Lưu ý
rằng ˆ là một biến ngẫu nhiên ứng với mẫu ngẫu
nhiên, và là một giá trị cụ thể ứng với mẫu cụ thể.
Thí dụ: người ta hay dùng trung bình mẫu x để ước
lượng trung bình tổng thể , dùng phương sai mẫu s2
để ước lượng phương sai đám đông 2, dùng tỷ lệ
mẫu f để ước lượng tỷ lệ đám đông p. 4
Ước lượng điểm:
),...,1()(
ˆ nXXfXWf gọi là một thống kê.
Nếu dùng ˆ để ước lượng thì ˆ gọi là hàm ước
lượng của . ˆ là ĐLNN.
Ước lượng không chệch (không lệch):
)ˆ(E ˆ gọi là UL không chệch của
)ˆ(E ˆ gọi là UL chệch của
Ước lượng hiệu quả:
ˆ và 'ˆ là 2 ULKC của .
Nếu var(ˆ )<var( 'ˆ ) thì ta nói ˆ là UL cho
tốt hơn 'ˆ .
Nếu var(ˆ ) là nhỏ nhất trong tất cả ULKC
của thì ta nói ˆ là UL hiệu quả của .
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
2
5
Ước lượng điểm:
VD1:
Xét mẫu WX=(X1,X2)
E(X)= µ, var(X)= 2
Xét ˆ= )21(2
1 XXX , 'ˆ = 23
2
13
1 XX
E(ˆ )=µ , E( 'ˆ )=µ
Var(ˆ )= ½ 2 < var( 'ˆ )= 5/9 2
VD2:
2)(1
12 XiXnS , E (S
2)= 2
2)(12ˆ XiXnS , E(
2Sˆ )= n
n 1 2 6
2) Ước lượng khoảng
Từ kết quả khảo sát mẫu, ta đưa ra khoảng ( 1ˆ , 2ˆ ), với
mong muốn là tham số tổng thể sẽ thuộc vào khoảng
này với một xác suất nhất định nào đó, nghĩa là:
P( 1ˆ << 2ˆ )= P[( 1ˆ , 2ˆ )]= 1
thì ( 1ˆ , 2ˆ ) gọi là khoảng tin cậy, khoảng ước lượng hay
ước lượng khoảng của .
(1) được gọi là độ tin cậy của khoảng ước lượng.
7
Lưu ý rằng 1ˆ , 2ˆ là những biến ngẫu nhiên ứng với
mẫu ngẫu nhiên, và có giá trị cụ thể ứng với mẫu cụ
thể.
Khi đưa ra ước lượng khoảng ( 1ˆ , 2ˆ ) từ mẫu thì có hai
trường hợp xảy ra:
Khoảng ước lượng này thực sự chứa , tức là ta ước
lượng đúng.
Khoảng ước lượng này không chứa , tức là ta ước
lượng sai.
Xác suất ước lượng sai là = P[( 1ˆ , 2ˆ )], gọi là xác
suất mắc sai lầm khi ước lượng. 8
Ta có các dạng ước lượng cơ bản sau:
-Ước lượng giá trị trung bình
-ước lượng tỷ lệ
-ước lượng phương sai
Trong thực hành, người ta căn cứ vào cỡ mẫu n và
phương sai varX=2 để đưa ra phương pháp ước
lượng tương ứng.
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
3
9
I) Ước lượng kỳ vọng toán: X~N(µ,2)
G ),...,1()( nXXfXWf
Ta tìm 1, 2 sao cho: 1+2=
Ta tìm g1, g2 : P(Gg2)= 2
Lúc đó ta có P(g1 <G< g2)= 1-
10
11
1) biết :
Chọn G= n
XT /
)(
, T~N(0,1)
Ta tìm được 2 giá trị 1, 2 sao cho: 1+2=
Và ta tìm t1, t2 : P(Tt2)= 2
Lúc đó ta có P(t1 <T< t2)= 1-
nếu 1=2=/2 thì ta chọn: t2= - t1 (ký hiệu = t)
ta có khoảng tin cậy đối xứng:
P(-t <T< t)= 1- P(-t < n
X
/
)(
< t)= 1-
P( X -<µ< X +)= 1-
Với nt
gọi là độ chính xác (sai số) của UL 12
Ước lượng giá trị trung bình:
2) chưa biết : làm tương tự như trên.
Chọn nS
XT
/
)(
T N(0,1) nếu cỡ mẫu lớn (n>=30).
T~T(n-1) nếu cỡ mẫu nhỏ (n<30).
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
4
13
A. ƯỚC LƯỢNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
1. n 30 , biết 2
ntx
hay ntxntx
tra bảng G hoặc F
Nếu không biết : thay bằng s
n
stx
2. n < 30, biết 2 (X có phân phối chuẩn)
ntx
3. n < 30, không biết 2 (X có phân phối chuẩn)
n
sntx )1(
hay n
sntxn
sntx )1()1(
tra bảng H, bậc tự do n–1 14
Bài 2: Điểm trung bình môn toán của 100 thí
sinh dự thi vào ĐHKT là 5 với độ lệch chuẩn
mẫu (đã hiệu chỉnh) s = 2,5.
1) Ước lượng điểm trung bình môn toán của
toàn thể thí sinh với độ tin cậy là 95%.
2) Với sai số 0,25 điểm. Hãy xác định độ tin
cậy.
15
Giải
1) n = 100 ; x = 5 ; s = 2,5
Áp dụng trường hợp n 30 , chưa biết :
= 95% t = 1,96
= n
stx =
100
5,2*96,15 = 5 0,5
Vậy với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng
điểm trung bình môn toán của toàn thể thí sinh
dự thi vào ĐHKT là (4,5 ; 5,5) điểm.
2) = 0,25 t = s
n = 0,25*10/2,5 = 1
(t)= (1,00)= 0,3413 (tra bảng F)
= 2(t) = 0,6826 = 68,26% 16
Bài 3: Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết
theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100 giờ.
1) Chọn ngẫu nhiên 100 bóng để thử nghiệm, thấy
mỗi bóng tuổi thọ trung bình là 1000 giờ. Hãy
ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn xí
nghiệp A sản xuất với độ tin cậy 95%
2) Với độ chính xác là 15 giờ. Hãy xác định độ tin
cậy.
3) Với độ chính xác là 25 giờ và độ tin cậy là 95%
thì cần thử nghiệm bao nhiêu bóng.
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
5
17
Áp dụng trường hợp n 30, đã biết
1) n = 100 ; 1000x ; = 95% ; = 100
= 95% t = 1,96
= 6,191000 ntx
Vậy với độ tin cậy 95% tuổi thọ trung bình của bóng đèn
thuộc xí nghiệp A vào khoảng (980,4 ; 1019,6) giờ
2) = 15 , n = 100
5,1
nt (1,50) = 0,4332 (tra bảng F)
= 2(t) = 0,8662 = 86,62%
3) = 25 , = 95% , = 100
= 95% t = 1,96
62466,61225
2100296,1
2
22
tn (làm tròn lên)
18
Nhận xét:
Dạng toán:
Có 3 tham số : n, , =1– (biết biết t )
Các tham số mẫu: x , s
1) Biết n, = ?
2) Biết n, = ?
3) Biết , n = ?
Dùng công thức nt
hay n
st
19
Bài 4 : Trọng lượng các bao bột mì tại một cửa hàng
lương thực theo quy luật chuẩn. Kiểm tra 20 bao,
thấy trọng lượng trung bình của mỗi bao bột mì là
48kg, và phương sai mẫu hiệu chỉnh là s2 = (0,5kg)2.
1) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng
trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng.
2) Với độ chính xác 0,26 kg, xác định độ tin cậy.
3) Với độ chính xác 160 g ; độ tin cậy 95%, tính cở
mẫu n. 20
1) n = 20 ; 48x ; s = 0,5 ; = 95%
Áp dụng trường hợp X có phân phối chuẩn, n < 30
= 95% t(n – 1) = 2,0930 (tra bảng H)
234,048
).19(05,0 n
st
x
Vậy với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình của một bao
bột mì thuộc cửa hàng vào khoảng (47,766 ; 48,234) kg
2) t(n–1) = t(19) = 325,25,0
20)26,0(
2,3457
(2,3457 là giá trị gần 2,325 nhất trong bảng tra).
= 0,97 = 97% (tra bảng H)
3) = 0,16 kg , = 95% t =1,96
125,616,0
5,0)96,1(.
stn n = (6,125)2 = 37,51 38
Lưu ý: Do n chưa biết, ta xấp xĩ : tnt )1(
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
6
21
B. ƯỚC LƯỢNG TỶ LỆ p : với n 30
n
fftfp )1(
hay n
fftfpn
fftf )1()1(
Điều kiện áp dụng :
10)1.(
10.
fn
fn
Dạng toán:
Cũng có 3 dạng toán giống ước lượng trung bình
Tham số mẫu: f
Dùng công thức n
fft )1( 22
Bài 5 : Để ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của một
kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 hộp
thấy có 11 hộp xấu.
1) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp .
2) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp
với độ tin cậy 94%.
3) Với sai số cho phép = 3%, hãy xác định độ tin
cậy.
23
Giải
1) n = 100 , 11,0100
11 f
Vậy tỷ lệ hộp xấu của kho là 11%
2) = 94% = 0,94 t =1,8808 (tra bảng G)
n
fft
fp
)1(
=
100
)11,01(11,08808,111,0 = 0,11 0,059
Vậy với độ tin cậy 94%, tỷ lệ sản phẩm xấu c ủa kho đồ hộp
vào khoảng (0,051 ; 0,169) 5,1% < p < 16,9%
3) = 3% = 0,03
96,0
)1(
ff
nt
(0,96) = 0,3315 = 2(0,96)= 0,663 = 66,3%
24
Bài 6: Lô trái cây của một chủ hàng được đóng thành sọt
mỗi sọt 100 trái. Kiểm tra 50 sọt thấy có 450 trái không
đạt tiêu chuẩn.
1) Ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn của lô
hàng với độ tin cậy 95%.
2) Muốn ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn với
độ chính xác 0,5% thì độ tin cậy đạt được là bao nhiêu?
3) Muốn ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn với
độ tin cậy 99% và độ chính xác 1% thì cần kiểm tra bao
nhiêu sọt?
4) Muốn ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn với
độ tin cậy 99,70% thì độ chính xác đạt được là bao
nhiêu?
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
7
25
1) Gọi p là tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn, ta cần
ước lượng p với độ tin cậy 95%.
Ta có = 95% t =1,96
09,05000
450 f
008,05000
)09,01(09,096,1
khoảng ước lượng của p là: 0,082 < p < 0,098
2) Từ công thức
n
fft )1(
Suy ra 24,1)09,01(09,0
5000005,0
)1(
ff
nt
= 2 (t) = 2 0,3925 = 0,785. (tra bảng F)
Vậy độ tin cậy đạt được 78,5%. 26
3) Ta cần xác định kích thước mẫu n thỏa mãn độ
chính xác 1% và độ tin cậy 99% khi ước lượng p.
Ta có = 99% t = 2,58 (tra bảng G)
Áp dụng công thức 2
)1(2
fftn
Ta có 54522)01,0(
)09,01(09,0258,2 n (trái)
Vì mỗi sọt có 100 trái nên ta cần kiểm tra 55 sọt.
4) Ta cần xác định độ chính xác với độ tin cậy
99,70% (ứng t = 2,9677) với kích thước mẫu n = 5000.
Ta có : 012,0
5000
)09,01(09,09677,2)1( n
fft
Vậy độ chính xác đạt được 1,2%.
27
Câu hỏi:
Qua 2 thí dụ trên bạn rút ra được các điều cần lưu ý
chưa?
“Chuyện nhỏ nhưng nếu không biết lại là chuyện
lớn” (nhạc Rap VN)!
28
Bài 7 : Một lô hàng có 5000 sản phẩm. Chọn
ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra
thì thấy có 360 sản phẩm loại A.
1)Hãy ước lượng số sản phẩm loại A có trong lô
hàng với độ tin cậy 96%?
2)Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại A của
lô hàng đạt được độ chính xác 150 sản phẩm
và độ tin cậy 99% thì phải kiểm tra bao nhiêu
sản phẩm?
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
8
29
1) n = 400, f = 360 / 400 = 0,9, = 96% t = 2,0537
p = f t n
ff )1( = 0,9 2,0537
400
1,0.9,0
400
1,0.9,00537,29,0
400
1,0.9,00537,29,0 p
0,8692 < p < 0,9308
Gọi M là số sản phẩm loại A có trong lô hàng:
0,8692* 5000 < M < 0,9308 * 5000
2) Với = 150 / 5000 = 0,03
= 99% t = 2,5758
= t
fftnn
ff 1
2)1(
666665,640203,0
1,0.9,0258,2 n sản phẩm
30
(Chứng minh: gọi là độ chính xác của ước lượng
khoảng ứng với 400 sản phẩm, và ' là độ chính
xác của ước lượng khoảng ứng với 5000 sản
phẩm.
Ta có fp ứng với ước lượng tỷ lệ của 400
sản phẩm. NNfNp là ước lượng ứng với N=
5000 sản phẩm, và độ chính xác là '= N= 150.
Vậy = '/N= 150/5000 = 0,03 )
31
Câu hỏi:
Bạn đã rút ra được điều cần lưu ý từ thí dụ này chưa?
Hãy để chuyện nhỏ mãi mãi là chuyện nhỏ!
32
Bài 8 : Điều tra năng suất lúa trên diện tích 100
hecta trồng lúa của một vùng, ta thu được bảng số
liệu sau:
Năng suất (tạ/ha) 41 44 45 46 48 52 54
Số ha có năng suất
tương ứng
10 20 30 15 10 10 5
1) Hãy ước lượng năng suất lúa trung bình của
vùng đó với độ tin cậy 95%?
2) Những thửa ruộng có năng suất từ 48tạ/ha trở
lên là những thửa có năng suất cao. Hãy ước lượng
tỷ lệ diện tích có năng suất cao trong vùng với độ
tin cậy 97%.
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
9
33
1) Ta lập bảng như sau
xi ni nixi ni 2ix
41
44
45
46
48
52
54
10
20
30
15
10
10
5
410
880
1350
690
480
520
270
16.810
38.720
60.750
31.740
23.040
27.040
14.580
Tổng n = 100 4600 212680
34
Từ kết quả tính ở bảng trên ta có
Năng suất trung bình 46100
4600x tạ/ha
Phương sai của năng suất
910,10246*1002126801100
12
s
s= 3,303
= 95% t = 1,96
647,046 n
stx
Vậy với độ tin cậy 95%, năng suất lúa trung bình của
vùng đó vào khoảng (45,353 ; 46,647) đơn vị tính tạ.
35
2) 25,0100
25 f
= 0,97 t = 2,1701 (tra bảng G)
094,025,0)1( n
fftfp
Vậy với độ tin cậy 97%, tỷ lệ diện tích
lúa có năng suất cao trong vùng vào
khoảng (0,156 ; 0, 344).
36
C. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI 2 CỦA ĐLNN
X CÓ PHÂN PHỐI CHUẨN
1.Biết kỳ vọng toán EX =
Chọn thống kê 2
2)(1
2
iXnnG ~ 2(n)
Ta có thể tìm 1+2 =
Và tìm )(21
n
và )(2 21
n
sao cho:
P(2 < )(21
n
) = 1 , P(2 > )(2 21
n
) = 2
P( )(21
n
< 2 < )(2 21
n
) = 1-
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
10
37 38
Lấy 1 = 2 = /2
P( )(2 2/
n
< 2 < )(2 2/1
n
) = 1-
P( )(2 2/
n
< 2
2)(1
iXnn < )(2 2/1
n
) = 1-
P(
)(2 2/
2)(2
)(2 21
2)(
n
iX
n
iX
) = 1-
Trong thực hành:
)(2 2/
2)(2
)(2 21
2)(
n
ixin
n
ixin
tra bảng I , bậc tự do n
39
Làm tương tự trên, ta có:
2.Không biết kỳ vọng toán EX =
)1(2 2/
2)1(2
)1(2 21
2)1(
n
sn
n
sn
tra bảng I, bậc tự do (n–1)
40
Bài 12: Mức hao phí nguyên liệu cho một đơn vị sản
phẩm là đại lượng ngẫu nhiên X phân phối theo quy luật
chuẩn. Quan sát 28 sản phẩm ta thu được kết quả sau :
Lượng nguyên liệu hao phí (gr) 19 19,5 20,0 20,5
Số sản phẩm 5 6 14 3
Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng phương sai của X trong
2 trường hợp
1) Biết E(X) = 20 gr
2) Chưa biết E(X)
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
11
41
1) Ta ước lượng D(X) = 2 trong trường hợp đã biết
E(X).
Để tính ni(xi – )2 ta lập bảng tính sau :
xi ni (xi – 20) ni(xi – 20)2
19,0
19,5
20,0
20,5
5
6
14
3
–1
–0,5
0
0,5
5
1,5
0
0,75
Tổng n = 28 7,25
42
Tra bảng I với bậc tự do n = 28 và /2 = 0,05)
ta được 9279,162 05,0
2
2/ ,
3372,412 95,0
2
2/1
Với độ tin cậy 90%, khoảng tin cậy của 2 là
)(2 2/1
2)20(
n
ixin
< 2 <
)(2 2/
2)20(
n
ixin
9,16
25,72
3,41
25,7
2) Trường hợp này khoảng tin cậy của 2 sẽ là
)1(2 2/
2)1(2
)1(2 2/1
2)1(
n
sn
n
sn
2
2/1 ;
2
2/ là các phân vị
2 với n – 1 = 27 bậc
tự do. 2 2/1 1,40
2
95,0
2
2/ 2,16
2
05,0
43
Để tính s2 ta lập bảng tính sau
xi ni nixi 2ixin
19,0
19,5
20,0
20,5
5
6
14
3
95,0
117,0
280,0
61,5
1805,00
2281,50
5600,00
1260,75
Tổng n = 28 553,5 10947,25
2126,0
2
28
5,553
28
25,10947
27
282
s
KTC của 2 là: 2,16
2126,0272
1,40
)2126,0(27
hay 0,143 < 2 < 0,354 44
NHẮC LẠI: KHOẢNG TIN CẬY 2
PHÍA
ntXntX
: ULTB, biết
n
SntXn
SntX )1()1( :
ULTB, chưa biết (n<30)
n
fftfn
fftf )1()1( :
UL tỷ lệ (n>=30)
)(2 2/
2)(2
)(2 2/1
2)(
n
ixin
n
ixin
:
UL phương sai, biết µ
)1(2 2/
2)1(2
)1(2 2/1
2)1(
n
sn
n
sn
:
UL phương sai, chưa biết µ
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
12
45
V) CÁC ƯỚC LƯỢNG 1 PHÍA
1) KTC bên phải
ntX 2 : ULTB, biết
n
SntX )1(2 : ULTB, chưa biết (n<30)
n
fftf )1(2 : UL tỷ lệ (n>=30)
2
)(21
2)(
n
ixin : UL phương sai, biết µ
2
)1(21
2)1(
n
sn : UL phương sai, chưa biết µ
46
2) KTC bên trái
ntX
2 : ULTB, biết
n
SntX )1(2 : ULTB, chưa biết (n<30)
n
fftf )1(2
: UL tỷ lệ (n>=30)
)(2
2)(20
n
ixin
: UL phương sai, biết µ
)1(2
2)1(20
n
sn
: UL phương sai, chưa biết µ
47
Mời ghé thăm trang web:
www37.websamba.com/phamtricao
www.phamtricao.web1000.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-CHUONG6.pdf