Tài liệu Bài giảng chương 3: Sự tương tác giữa con người và môi trường: Chương III
Sự tương tác giữa
Con Người và Môi
Trường
Ch III
3.1 Khái niệm
ếương
–
Mối
3.2 Tác động của con người đ n Môi trường
3.2.1. Suy giảm đa dạng sinh học
3 2 2 C kiệ ồ ài ê
tương
. . . ạn t ngu n t nguy n
3.2.3. Biển đổi khí hậu-thiên tai
3 3 Ô hiễ ôi t ờ
tác giữa
con
. n m m rư ng
3.3.1 Ô nhiễm môi trường nước
3 3 2 Ô nhiễm môi trường không khí
người và
. .
3.3.3 Ô nhiễm môi trường đất
3 4 Tác động của ô nhiễm môi trường tới sức khoẻmôi
trường
.
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm không khí
3.4.3 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm rác thải
3 1 Khái
CON
NGƯỜI.
niệm V Rất chặt chẽ và tương tác qua lại với
về mối
nhau.
V Con người lựa chọn, tạo dựng môi
trường sống của mình từ môi trường
tương
tác giữa
tự nhiên.
V Môi trường tự nhiên quy định cách
ồ ểcon
người
thức t n tại và phát tri n của con
người
V Con người tác động vào tự nhiên
và môi
trường
theo cả 2 hướng tích cực và tiêu...
129 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng chương 3: Sự tương tác giữa con người và môi trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III
Sự tương tác giữa
Con Người và Môi
Trường
Ch III
3.1 Khái niệm
ếương
–
Mối
3.2 Tác động của con người đ n Môi trường
3.2.1. Suy giảm đa dạng sinh học
3 2 2 C kiệ ồ ài ê
tương
. . . ạn t ngu n t nguy n
3.2.3. Biển đổi khí hậu-thiên tai
3 3 Ô hiễ ôi t ờ
tác giữa
con
. n m m rư ng
3.3.1 Ô nhiễm môi trường nước
3 3 2 Ô nhiễm môi trường không khí
người và
. .
3.3.3 Ô nhiễm môi trường đất
3 4 Tác động của ô nhiễm môi trường tới sức khoẻmôi
trường
.
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm không khí
3.4.3 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm rác thải
3 1 Khái
CON
NGƯỜI.
niệm V Rất chặt chẽ và tương tác qua lại với
về mối
nhau.
V Con người lựa chọn, tạo dựng môi
trường sống của mình từ môi trường
tương
tác giữa
tự nhiên.
V Môi trường tự nhiên quy định cách
ồ ểcon
người
thức t n tại và phát tri n của con
người
V Con người tác động vào tự nhiên
và môi
trường
theo cả 2 hướng tích cực và tiêu cực
MÔI
TRƯỜNG
V Tác động của con người vào môi
trường tự nhiên:
3.1 Khái
niệm
¾ Tận dụng, khai thác tài nguyên thiên, các yếu
tốMT tự nhiên phục vụ cuộc sống của mình
về mối
.
¾ Lựa chọn cho mình không gian sống thích
tương tác
iữ
hợp nhất, từ chỗ lệ thuộc bị động (khai thác
đơn giản) đến cải tạo, chinh phục tự nhiên.
g a con
người và ¾ Sự tác động của con người tăng theo sự gia
tăng quy mô dân số và theo hình thái kinh tế:môi
trường
Nền nông nghiệp săn bắt hái lượm < Nền
nông nghiệp truyền thống < Nông nghiệp
Công nghiệp
V Con người đã tác động vào hệ thống
tự nhiên như thế nào?
3.1 Khái
niệm ¾ Tác động vào hệ thực vật
ề ối
Canh tác, trồng trọt (hoạt động nông
nghiệp)v m
tương tác Chặt phá rừng và trồng cây-gây rừng
Lai tạo ra các giống mới, thực phẩm
giữa con
người và
biến đổi gen.
Biết lựa chọn các loài thực vật cho các
đí h ố ủ ì hmôi
trường
mục c s ng c a m n .
Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt
chủng các loài thực vật quý hiếm.
V Con người đã tác động vào hệ thống tự
nhiên như thế nào?
3.1 Khái
niệm
¾ Tác động vào hệ động vật
Từ săn bắt các loài động vật để làm nguồn thực
vềmối
phẩm
Thuần hoá các loài động vật hoang dã thành
tương tác
iữ
động vật nuôi - hoạt động chăn nuôi phát triển.
Săn bắt các loài động vật không chỉ để ăn mà còng a con
người và
phục vụ mục đích giải trí (thói quen ăn thịt thú
rừng ngâm rượu ở Việt nam phong trào áo lông
môi
trường
, ,
thú ở nước ngoài…).
Kh i thá ử d là kiệt t ệt hủ á a c s ụng m cạn , uy c ng c c
loài động vật quý hiếm.
V Con người đã tác động vào hệ thống tự
nhiên như thế nào?
3.1 Khái
niệm ¾ Tác động vào hệ thống tài nguyên thiên hiê
vềmối
n n
Sử dụng nước để sinh hoạt, trong nông –công
ấ ể ấ
tương tác
iữ
nghiệp; đ t đ sản xu t nông nghiệp…
Gây ô nhiễm và làm cạn kiệt các nguồn tài
g a con
người và
nguyên này
Khai thác và làm cạn kiệt các nguyên không tái
môi
trường
tạo (tài nguyên khoáng sản…)
Khai thác và làm suy thoái nguồn tài nguyên
có thể tái tạo (nước…)
V Con người đã tác động vào hệ thống tự
nhiên như thế nào?
3.1 Khái
niệm
¾ “Chất thải” do con người tạo ra lưu giữ ở
đâu?
vềmối
Nước thải sinh hoạt và sản xuất được thải
ra các thuỷ vực
tương tác
iữ
.
Chất thải rắn, nước thải và chất thải nguy
hại được đổ đống, thải bỏ ra môi trường
g a con
người và
đất.
Các loại khí thải trong quá trình sản xuất
được xả thẳng lên môi trường không khímôi
trường
Æ Gây ra ô nhiễm môi trường, suy thoái môi
trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
VMôi trường cung cấp nguồn tài
3.1 Khái
niệm nguyên, không gian lãnh thổ sống
vềmối
cho con người NHƯNG:
ấ ể
tương tác
iữ
Trái đ t một vật th hữu hạn,
nó cũng có khả năng tải vàg a con
người và cung cấp một lượng tài nguyên
môi
trường
nhất định.
VMôi trường cũng là nơi tiếp nhận
ồ3.1 Khái
niệm
các ngu n thải của con người:
a Con người làm Ô nhiễm và Suy thoái môi
vềmối
trường sẽ huỷ hoại chính cuộc sống của con
ời
tương tác
iữ
ngư ;
a Con người vừa là nạn nhân vừa là thủ phạm
g a con
người và
của chính mình;
ÆMâu thuẫn giữaMÔI TRƯỜNG (bảo tồn) và
môi
trường
PHÁT TRIỂN
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học
3.2 Tác
độ
V Đa dạng sinh học là gì?
ng
• Đa dạng sinh học là sự phong phú các
dạng sống khác nhau trên trái đất
của con
.
Trái đất là hành tinh sống duy nhất màngười
đến môi
chúng ta biết trong vũ trụ.
trường Sự sống phân bố mọi nơi trên trái đất từ:
Sa mạc
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh học
3.2 Tác V Đa dạng sinh học ngày nay là kết
động quả của gần 3,5 tỉ năm tiến hoá.
của con
ời
V Đa dạng SH bao gồm:
ồngư
đến môi
aĐa dạng ngu n gien
aĐa dạng loài
trường aĐa dạng hệ sinh thái
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học
3.2 Tác V Đa dạng sinh học
• Đa dạng nguồn gien
động
Là mức độ phong phú gien trong một loài.
của Con
ời
• Đa dạng loài
Là nói đến số lượng loài khác nhau trong mộtngư
đến Môi
hệ sinh thái.
trường • Đa dạng hệ sinh thái
Là mức độ phong phú của nơi sinh cư (habitat)
trong một khu vực nhất định nào đó.
3.2 Tác
3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học
động Làm thế nào để biết, đánh giá so sánh một
khu vực này có mức độ đa dạng sinh học cao
của
hơn khu vực khác?.
con Dựa vào
người
đến
a Mức độ phong phú (richness) và tính
tương đồng (evenness) về số loài.
môi a Dựa vào các chỉ số về độ đa dạng Anpha
(α), Beta (β) và Gamma (γ)
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
3.2.Tác
độ
1. Chỉ số (α) thể hiện mức độ đa dạng của 1
hệ sinh thái nhất định nó được xác định dựang ,trên việc đếm số lượng loài trong hệ sinh thái
đó.
của con
2. Chỉ số (β) là nhằm so sánh số lượng các
người
đến Môi
loài (đặc hữu) trong các hệ sinh thái với nhau.
trường 3. Chỉ số (γ) là dùng để chỉ mức độ đa dạngcác hệ sinh thái khác nhau trong một vùng
3.2. Tác
3.2.1 Sự suy giảm đa dạng sinh học
Động Hiện trạng Đa dạng sinh học trên thế giới và
ở Việt nam
của
1. Trên thế giới
Con a Hiện có mới biết khoảng 1,4 triệu loài
trong tổng số các loài được ước lượng
người
đến
khoảng 3-50 Triệu loài
a 70% số loài được biết là động vật không
môi xương sống, số lượng loài côn trùng ướclượng khoảng 30 triệu.
trường (Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001).
3 2 Tá
3.2.1 Suy giảm đa đạng sinh học
. . c
động
Số lượng loài: Tổng 1.4 tr loài mà chúng ta biết trong đó có
1. Vi khuẩn và khuẩn lam : 5.000
ủ
2. Động vật đơn bào : 31.000
3. Tảo : 27.000
4 Nấm : 45 000c a con
người
. .
5. Thực vật đa bào : 250.000
6. Sứa, san hô, cỏ chân vịt : 10.000
đến
7. Giun, sán các loại : 24.000
8. Côn trùng :750.000
9. Cá : 22.000
Môi
trường
10. Lưỡng cư : 4.000
11. Bò sát : 6.000
12 Chim : 9 000. .
13. Động vật có vú : 4.000
(Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001)
3.2 Tác 3.2.1 Sự suy giảm đa dạng sinh học
động
Ở đâu là có mức độ đa dạng sinh học cao?
của V Chỉ có khoảng 10-15% tổng số loài sống ở
ắ Â
con
B c Mỹ và Châu u
V Trung tâm đa dạng sinh học trên hành tinhngười
đối với
này là:
Môi aKhu vực nhiệt đới, đặc biệt là rừngmưa nhiệt đới và các rạn san hô.
trường
3.2 Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động
Cunningham-Saigo (2001) ước tính
của
Một hệ sinh thái không bị tác động thì có
mức độ tuyệt chủng khoảng 1 loài/thập
con
kỷ.
người
đối với
Với tác động của con người:
a Làm hàng trăm đến hàng nghìn loài bị tuyệt
hủ hà ă
Môi
c ng ng n m
a 1/3-2/3 số loài hiện tại sẽ bị tuyệt vào giữa
thế kỷ này.
trường
3 2 Tá
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
Sách đỏ của IUCN
. c
động a Năm 2006-có 40.168 loài được đánh giá trong
ủ
đó có 784 loài bị tuyệt chủng, 16.118 loài bị
đe doạ tuyêt chủng (gồm 7.725 loài động vật,
8390 thực vật, 3 loài nấm và địa y).c a con
người
đối với a Năm 2007-có 41.415 loài được đánh giá thì có
16 306 l ài bị đ d t ệt hủ Tă 188Môi
trường
. o e oạ uy c ng. ng
loài.
3 2 Tá
3.2.1 Suy Giảm đa dạng sinh học
. c
động Việt nam -một nước có mức độ đa dạngi h h Hiệ
ủ
s n ọc cao. n trạng:
1. Thực vật bậc cao: 11.373 (ước tính ~12000)
c a con
người
2. Rêu : 1.030
3. Tảo : 2.500
4 Độ ật 21 000 t đó
đối với
. ng v : . rong
4.1. Côn trùng :7.500
4.2. Chim : 828
Môi
trường
4.3. Bò sát : 286
4.4. Cá : 2.472 (Biển: 2000, Nc ngọt 472)
4 5 Động vật có vú: 275. .
(Nguồn: & Báo cáo đa dạng Việt nam, 2005)
3.2 Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động
V Đa dạng sinh học ở Việt nam
của a Thực vật Việt nam
con DCó 3% số chi đặc hữu với 30% số loài(Miền Bắc) 40% số loài ở cả nước
người
đối với
DCác loài cực kỳ quý hiếm cấm khai
thác và sử dụng (26 loài)
Môi DTrên 50 loài quý hiếm, hạn chế sử
trường dụng và khai thác
3.2 Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động
Động vật Việt nam
của V Có 100 loài và phân loài chim; 78 loài
con và phân loài thú là đặc hữu:
người
đối với
V 82 loài là đặc biệt quý hiếm; 54 loài
quý hiếm
Môi
V Một loài mới phát hiện
trường
(Nguồn: Nghị định 48/2002 và
3 2 Tá
3.2.1 Suy giảm Đa dạng Sinh học
. c
động Sách đỏ Việt nam: Các loài động
ủ
thực vật bị de doạ
c a con
người
V 1992 có 365 loài Đv, 1996 có 356 loài thực
vật
V Nă 2004 ó 857 l ài (407 l ài Đ 450 l ài
đối với
m c o o v, o
Tv)
V Đến 2004 có 4 loài bị tuyệt chủng (so với
Môi
Trường
1992), nguy cấp 149 loài và rất nguy cấp (46
loài)
(Sách đỏ Việt nam, 1992, 1996, 2004)
3.2 Tác
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động Nguyên nhân
của
V Ngoài các nguyên nhân tự nhiên thì đặc biệt là con
người đã làm:
con a Phá huỷ các habitat (nơi sinh cư)
của các loàingười
đối với a Săn bắt và đánh bắt quá mức
Môi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
3.2. Tác
động aKhai thác các loài để làm sản
phẩm thương mại
của con
người aGia tăng động vật nuôi, hoạt
ể
đối với
Môi
động ki m soát bệnh dịch trong
nông nghiệp và chăn nuôi
trường
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
3.2Tác
động V Đưa vào các loài lạ, mới
VÔ nhiễm môi trường, Biến đổi khí
của con
người
hậu
đối với
Môi
V Đồng hoá các gien
trường
V Cháy rừng, chiến tranh
V Gia tăng dân số
3.2Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động
Ở Việt nam
của
Ngoài các nguyên nhân ở trên
V Thói quen tiêu thụ thịt thú rừng, hải sản, khai
con
thác quá mức
V Di dân, đốt nương làm dẫy, tàn phá rừng
Đói hèngười
vào
V ng o
V Chiến tranh, Mỹ đa rải hàng chục triệu tấn
chất dioxin ở Việt nam
Môi V Quản lý yếu kém, nhận thức người dân chưacao.
trường
3.2 Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động Tại sao chúng ta phải bảo vệ đa dạng
của
sinh học?
con
a Là nguồn lương thực thực phẩm-đảm bảo
an ninh lương thực.
a Là nguyên liệu sản xuất thuốc và dượcngười
đối với
phẩm.
a Có giá trị thẩm mỹ và văn hoá
Môi a Sản sinh, Tái tạo, và duy trì chất lượngđất
ì đả bả hấ l khô khítrường a Duy tr , m o c t ượng ng
3 2 Tá
3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
. c
động Tại sao chúng ta phải bảo vệ đa dạng
ủ
sinh học? Giá trị dịch vụ sinh thái
c a con
người
V Duy trì chất lượng nước
V Kiểm soát dịch bệnh gây hại
Phâ h ỷ hất thải à là ất độ tí h ủ á
đối với
V n u c v m m c n c a c c
độc tố
V Thụ phấn và có lợi cho sản xuất mùa màng
Môi
trường
V Ổn định thời tiết
V Ngăn cản và giảm nhẹ thiên tai, thảm hoạ tự
nhiên
V Tăng nguồn thu nhập cho con người
3.2Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động
Một số lợi ích đa dạng sinh học
của
ở Việt nam
con V Có khoảng 2300 loài thực vật ở Việt
nam: cây lương thực thực phẩm, …
người
đối với V Việc khai thác thuỷ hải sản lâm
Môi
,
nghiệp…
trường
3.2 Tác 3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học
động V Nếu chúng ta làm mất đi một loài là có
hĩ là hú đ là ấ dầ đi
của
ng a c ng ta ang m m t n
các lợi ích mà loài đó mang lại.
con V Làm mất cân bằng sinh thái
người
đến V Là tước đoạt đi quyền sống của mộti h ật
Môi
s n v
trường
3.2 Tác
3.2.1 Một số biện pháp nhằm giảm sự suy
giảm đa dạng sinh học
động
V Kiểm soát và quản lý việc săn bắt và khai thác
của
động thực vật-luật hoá vấn đề này
V Kiểm soát, quản lý gắt gao các loài động vật
đang bị đe doạ
con V Có các kế hoạch bảo tồn, tái phục hồi các loài
đang bị đe doạ
người
đến
V Bảo vệ các habitat quan trọng
V Tuyên truyền nâng cao ý thức người dân
Môi Ở Việt nam, nếu bạn khai thác, vận chuyển, buôn bán và
tiêu thụ các động vật quý hiếm đang bị đe doạ là vi
trường
,
phạm pháp luật Việt nam
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động Khái niệm tài nguyên?Phâ l i ài ê ?
ủ
n oạ t nguy n
c a con
người
1. Tài nguyên nước
2. Tài nguyên đất
ài ê ừ
đến
3. T nguy n r ng
4. Tài nguyên biển
5 Tài nguyên khoáng sảnMôi
trường
.
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
3.2 Tác Tài nguyên nước
Ý nghĩa tầm quan trọng của nó
động
,
a Nước là nguồn tài nguyên vô cùng quan
đối ới ời à i h ậ
của con
ời
trọng v con ngư v s n v t.
N ớ đó ó hầ lớ t lngư
đến Môi
a ư c ng g p p n n rọng ượng
trong cấu tạo có thể sinh vật.
trường a Nước là có thể tồn tại ở 3 dạng: rắn,
lỏng, khí bao gồm nước mặn, nước ngọt
và nước lợ (brackish)
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài ng ên nước. c
động
uy
của Hiện trạng tài nguyên nước thế giớiV 97,4% lượng nước trên trái đất là nước mặn
con
người
(khoảng 1.350 tr km3).
V 1,98% là băng tuyết ở 2 cực (~27,5 tr km3)
V 0 62% nước lục địa:
đến
.
a Nước ngầm 0,59%
a Hồ 0,007%
Môi
trường
a Ẩm đất 0,005%
a Khí quyển 0,001%
a Sông 0,0001%
a Sinh vật 0,0001%
~30% nước lục địa là chúng ta có thể khai thác được
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài ê ớ. c
động
nguy n nư c
Chu trình tuần hoàn
V T ái đất hậ kh ả 108 000 k 3 ướ
của
r n n o ng . m n c
mưa
V 2/3 trong số đó là do bốc hơicon
người
.
V 1/3 là hình thành các dòng chảy mặt và
cung cấp cho các bể nước ngầm
đến
.
V Lượng mưa phân bố không đều trên thế
giới cơ bản theo quy luật:Môi
trường
,
¾ Giảm dần từ xích đạo đến cực
¾ Giảm khi đi sâu vào lục địa
¾ Tăng theo độ cao
¾ Biến đổi mang tính liên tục
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động Tài nguyên nước
của V Tổng nhu cầu sử dụng: 3.500 km3/năm
con
người V Tăng 35 lần trong 300 năm gần đây
đến V Nước phân bố không đều, 40% dân số thế
iới h ờ bị h háMôi
trường
g t ư ng ạn n.
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước. c
động V Tưới tiêu (30%): đang sử dụng khoảng 2.500-
ủ
3.500 km3/năm để tưới tiêu cho 1.5 tỉ ha.
ế ổc a con
người
V Công nghiệp (10-20%): chi m khoảng ¼ t ng
lượng nước tiêu thụ, ½ lượng nước trong nông
nghiệp
đến Dân sinh (7%): thấp 30 lít.người.ngày; cao 300-
Môi
trường
400 lít
Cá đí h ử d khá th ỷ điệ (50%) ôic mục c s ụng c: u n , nu
trồng thuỷ sản…
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước Việt nam. c
động
V Lượng mưa tb: 2000 mm, phân bố không đều,
70-75% trong 3-4 tháng mùa lũ, 20-30% tháng
ể ấ
ủ
cao đi m, 3 tháng nhỏ nh t 5-8%
Tổ l ớ ấ d 640 tỉ 3/ ăc a con
người
V ng ượng nư c c p o mưa: m n m,
tạo ra một lượng dòng chảy khoảng 320 tỉ
m3/năm
đến V Lượng nước nhận từ các sông suối chảy từ
ớ ài kh ả 290 tỉ 3/ ăMôi
trường
nư c ngo o ng m n m
V Có 2360 con sông có chiều dài trên 10 km ở
Việt nam, mật độ sông suối 0,6 km/km2.
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên nước Việt nam. c
động V Khoảng 60% lượng chảy của con sông là từ
của nước ngoài vào trong đó sông Mêkông chiếm90%.
con
người
V Sông Hồng và Sông Cửu Long có lượng phù sa
rất lớn, Sông Hồng mỗi năm cấp ~100 tr tấn.
đến V Tiêu thụ nước Việt nam: Nông nghiệp 91%,
Môi
trường
Công nghiệp 5%, sinh hoạt 4% (1990s). Dự
đoán 2030, CN 16%, NN 75%, SH 9%
3 2 Tá
3.2.1Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nước
của V Nước là một tài nguyên tái tạo nhưng bị
khai thác và sử dụng vượt quá khả năng
con
người
phục hồi của nó.
đến V Nước đã là một trong các nguyên nhâncủa một số cuộc xung đột chính trị
Môi
trường
(xung đột Trung Đông).
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nước
của V Việt nam
con
người aHàng năm xả thải vào MT
ấ
đến nước khoảng 290.000 t nchất thải độc hại.
Môi
trường
aHình thành nên các con sông
chết.
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến Tài nguyên nước
của V Tài nguyên nước đang phải hứng chịunhiều tác động tiêu cực gây biến đổi
con
người
chất lượng tài nguyên nước.
đến V Nước ngầm đang bị khai thác đến mứccạn kiệt làm giảm mực nước ngầm và bị
ễ ầMôi
trường
ô nhi m tr m trọng.
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nước. c
động V Ô nhiễm nước mặt, nước ngầm từ các hoạt
của động nông nghiệp:
ế ổ ấ ềcon
người
V Bi n đ i khí hậu đã làm cho v n đ tài
nguyên nước trở nên nóng bỏng, khắc
nghiệt hơn
đến
V Ô nhiễm không khí dẫn đến mưa axitMôi
trường
…
V Nước thải công nghiệp không qua xử lý
được thải thẳng xuống các thuỷ vực.
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên đất. c
động V Đất là nơi hầu hết con người sinh sống.
của V Tổng diện tích lãnh thổ ~148 tr km
2 (29% diện tích
bề mặt trái đất) trong đó
con
người
a 20% đất quá lạnh
a 20% đất quá khô
đến a 20% đất quá dốca 10% tầng thổ nhưỡng quá mỏng
Môi
trường
a 20% đất đồng cỏ
a 10% đất trồng trọt được (đất có năng suất
14% ă ất TB 28% NS thấcao: , n ng su : ; p:
58%)
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên đất. c
động V Trong đất có chứa 0.6% lượng nước trên hành
của
tinh, là môi trường sống của rất nhiều sinh vật,
chứa các hữu cơ và vô vàn các chất khoáng
kháccon
người
.
V Đất được hình thành dưới tác động của các yếu
tố: khí hậu, đá mẹ, sinh vật, địa hình, và thời
đến
gian.
V Đất được chia thành các tầng: thảm mục, mùn,
tầng rửa trôi tầng tích tụ tầng mẫu chất đá mẹMôi
trường
, , ,
V Cơ cấu sử dụng đất (1973-1988) đất nông
nghiệp tăng 4%, đồng cỏ giảm 0,3%, đất rừng
ấgiảm 3.5%, các loại đ t con lại tăng 2,3 %.
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên đất Việt nam
của V 33 triệu ha, diện tích đất bình quân đầu
người 0,4 ha (đứng thứ 159)
con
người V Đất nông nghiệp 7,36 tr ha (~5,9 tr cho cây
đến
ngắn ngày)
Môi
trường
V Đất rừng 9,91 tr ha
ấV Đ t chưa sử dụng 13,58 tr ha
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên đất
của
V Độ phì nhiêu kém và không cân bằng dinh
con
người
dưỡng.
đến
V Dân số tăng nhanh
ấMôi
trường
V Đ t bị thoái hoá xói mòn
ấV Chính sách, quản lý, quy hoạch đ t đai kém
3 2Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên đất
. c
động
của V Axít hoá môi trường đất
con
người
V Mặn hoá môi trường đất
đến V Phá rừng
Môi
trường
V Bồi tụ
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên đất
. c
động
V Du canh du cư
V H há
của
ạn n
V Sa mạc hoácon
người V Chăn thả quá mức
đến V Thoái hoá chất hữu cơ
Môi
trường
V Ô nhiễm đất
V Phèn hoá
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên rừng
của V Rừng là ngôi nhà của hơn 70% sinh vật trên thế
giới
con
người V Rừng giữ vai trò đặc biệt quan trong trọng việcd ì ố ê ái đấ
đến
uy tr sự s ng tr n tr t
Môi
trường
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên rừng
Hiện trạng tài nguyên rừng thế giới
của
V Rừng bao phủ 29% diện tích lục địa thế giớicon
người aRừng lá kim (rừng ôn đới): 33%
đến aRừng mưa nhiệt đới, rừng thường xanh
lá rộng:67%Môi
trường
aĐộ che phủ rừng là một chỉ tiêu quan
trọng để đánh giá an ninh sinh thái
3 2Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên rừng
ủ
Có 3 kiểu rừng sau:
c a con
người
V Rừng nhiệt đới ẩm (1 tỷ ha), rất phong phú và
đa dạng
đến V Rừng nhiệt đới khô: (1,5 tỉ ha) trong đó ¾ ở
Châu Phi
Môi
trường V Rừng ôn đới (1,5 tỉ ha) trong đó ¾ thuộc cácểnước công nghiệp phát tri n
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Rừng Việt nam
Hiện trạng
của V Có khoảng 8,631 tr ha. Độ che phủ 30%
con
người
(dưới ngưỡng cho phép 33%).
đến
V Rừng nhiệt đới tiếp tục bị biến mất với
tốc độ không ngờ, mặc dù đã được cảnh
báMôi
trường
o
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên rừng
. c
động
của V Các khu rừng nguyên sinh hiện còn chủyếu ở các nước đang phát triển nhưng
đ bị đ d hiê tcon
người
ang e oạ ng m rọng
ừ iế bị h há là để kh i há
đến
V R ng t p tục c ặt p a t c
gỗ, nguyên vật liệu, củi.
Môi
trường
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên rừng
V Rừng bị phá là do di dân
của
V Rừng bị tàn phá do dân số tiếp tục tăng nhanhcon
người V Rừng tiếp tục bị chặt phá là do nghèo đói, chiến
đến
tranh
Rừ tiế t bị iả là d hí h á h iệMôi
trường
V ng p ục suy g m o c n s c , v c
quản lý, kiểm soát yếu kém
V Rừng tiếp tục bị suy giảm là do cháy rừng
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Suy giảm tài nguyên rừng ở Việt nam
của V Từ 1943-1997, diện tích rừng bị suy giảm từ 43
xuống 28%.
con
người V Tốc độ phá rừng hiện nay khoảng 180.000 –200 000 h /1
đến
. a năm
V 1965 1988 1 tr ha rừng bị cháy 1992 1993 cóMôi
trường
- , , -
300 vụ cháy.
3 2Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên biển
Hiện trạng tài nguyên biển trên thế giới
của a Biển chiếm 71% diện tích bề mặt trái đất
con
người
a Biển mang trong mình rất nhiều tài nguyên
quý giá:
đến D~400 tỉ tấn dầu mỏ và khí đốt
DTrữ lượng sắt magan vàng kim cươngMôi
trường
, , , ,
các kim loại cao hơn đất liền khoang 900
lần
ể ề ồDSóng bi n thuỷ tri u..là ngu n năng lương
vô tận
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên biển
Hiện trạng tài nguyên biển thế giới
của V Biển là nơi cung cấp nguồn dinh dưỡng, thực
ẩ ồcon
người
ph m d i dào cho con người (rong, cá…)
đến V Biển là nơi chi phối, điều hoà thời tiết khí hậu
trên hành tinhMôi
trường
.
3 2 Tá
3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên biển
của a Khai thác đánh bắt quá mức các loại thuỷ hảisản, đặc biệt là dạng khai thác huỷ diệt…
con
người a Quá khứ hầu hết các vụ thủ hạt nhân là đều
đến dưới lòng biển và các chất thải phóng xạ cũngbị đổ xuống đây
Môi
trường
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên biển
ủ
a Môi trường sống của các loài bị phá huỷ
c a con
người
a Sông chứa các loại hoá chất trong nghiệp ,
chất thải công nghiệp cuối cùng cũng đổ ra
biể
đến
n
a Hoạt động vận tải khai tác thuỷ hải sản và cácMôi
trường
loại khoáng sản ở biển.
a Hoạt động du lịch, nông nghiệp, quai đê lấn
biển, xây đập
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên biển Việt nam. c
động V Với 3260 km đường bờ biển, biển Việt nam có
của
khoảng 1 tr km2.
Sả l đá h bắt hải ả ă 1995 là 1 5 t iệcon
người
V n ượng n s n n m , r u
tấn
đến V Lượng dầu đã xác định được ở biển Đông(khoảng 3.5 tr km2) 1,2 tỉ km3, khoảng 7500 tỉ
k 3 khíMôi
trường
m .
V Sản lượng dầu trên biển Việt nam sở hữu khoảng
2,4 tỉ thùng (2005) đứng thứ 30 trên thế giới.
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến tài nguyên nguyên biển Việt. c
động
nam
Hiện taị, biển Việt nam đang đứng trước các thách thức to lớn:
ủ
a Sản lượng đánh bắt đã có dấu hiệu suy giảm
c a con
người
a Rừng ngập mặn bị phá huỷ nghiêm trọng
a Tăng cường hoạt động đánh bắt đánh bắt bằng
đến
,
lưới mắt nhỏ, mìn, chất độc đặc biệt vào mùa sinh
sản của tôm cá
Môi
trường
a Ô nhiễm biển-sự cố rò rỉ dầu, hoá chất từ nông
nghiệp, rác thải, nước thải từ hoạt động công
nghiệp, …
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Tài nguyên khoáng sản
Tầm quan trọng hiện trạng tài nguyên
của
,
V Tài nguyên khoáng sản có vị trí quan trọng trong
con
người
cuộc sống của con người
h á ả là ồ ài ê khô ái à
đến
V K o ng s n ngu n t nguy n ng t tạo, v
trung bình trữ lượng của nó chi có thể đáp ứng
cho con người 40 năm
Môi
trường V Giá trị tài nguyên luôn gắn với mức độ khan hiếmcủa nó.
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên khoáng sản. c
động
Tầm quan trọng, hiện trạng tài nguyên
Tài nguyên khoáng sản gồm:
của V Khoáng sản kim loại
a Kim loại đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo, W.
con
người
a Kim loại màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al
a Nhóm kim loại quý: Au, Ag, Bạch kim (Pt)
a Nhóm nguyên tố phóng xạ: Ra, U
đến
a Kim loại hiếm và đất hiếm: Zr, Ga, Ge…
V Khoáng sản phi kim
Môi
trường
a Kim cương, Đá quý, thạch anh kỹ thuật, sét…
V Khoáng sản cháy
a Than bùn, than nâu, than đá, dầu mỏ, khí đốt, đá dầu.
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Tài nguyên khoáng sản
ế. c
động
Hiện trạng tài nguyên th giới
V Sắt khoảng 400 tỉ tấn, Mg (3,3 tỉ tấn), Cr (1,5 tỉ tấn),
của Ni (0,1 tỉ tấn),V Cu (~200 tr tấn), Al (8% trọng lượng trái đất), Au
(hiện còn ~ 62000 tấn) Ag (160000 tấn)con
người
, ,
V Dầu (1,371 tỉ thùng)
đến Tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Môi
trường
V Sắt khoảng 700 tấn, bôxít 12 tỉ tấn, crôm 10 tr tấn,
thiếc 86 ngàn tấn, apatit 1,4 tỉ tấn
V Vàng, đá quý, cũng có trữ lượng khá
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
Các vấn đề liên quan đến việc khai thác và sử dụng
. c
động
khoáng sản
ủ
V Tài nguyên khoáng sản từng là nguyên
nhân gây ra các biến cố chính trị .v.v.
c a con
người V Đã có các dấu hiệu về khan hiếm tàiê từ hữ ă 1970
đến
nguy n n ng n m .
iệ kh i há kh á ả đ ộMôi
trường
V V c a t c o ng s n ã tạo ra m t
lượng đất đá thải khổng lồ làm xáo trộn
địa hình, ...
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến việc khai thác và sử
dụng khoáng sản
của
V Việc khai thác ồ ạt, lãng phí các nguồn tàicon
người
nguyên
đến V Khai thác khoáng sản cũng là một nguồnphát sinh ô nhiễm không khí rất lớn.
Môi
trường
3 2 Tá
Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động V Con người khai thác sử dụng tài
của nguyên để phục vụ cuộc sống, sự phát triểncủa mình là tất yếu.
con
người
V Con người đã khai thác quá mức, lãng
phí đã làm gia tăng mức độ cạn kiệt các
đến nguồn tài nguyên
ế ếMôi
trường
V Đã đ n lúc con người phải ti t kiệm
nguồn tài nguyên, đồng thời tìm các nguồn
mới thay thế.
3 2 Tá
3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên
. c
động
Các vấn đề liên quan đến việc khai thác và sử
dụng khoáng sản
của
V Khai thác khoáng sản cũng phát sinh mộtcon
người
lượng nước thải rất lớn,
đến
V Khai thác khoáng sản, đặc biệt là khoáng
Môi
trường
sản cháy - gây ra biến đổi khí hậu toàn
cầu.
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
độ
Biến đổi khí hậu là gì
Phân biệt khí hậu và thời tiết?ng
của con Biến đổi khí hậu là bất cứ sự thay đổi khí hậu nào theothời gian có thể do bởi sự dao động thay đổi của tự nhiên
người
ế
,
hoặc là kết quả của hoạt động con người (Uỷ ban Liên chính
phủ về Biến đổi Khí hậu-IPCC).
đ n
Môi
Công ước khung của Liên hợp quốc về Biến đổi Khí hậu
(UNFCCC) định nghĩa rằng biến đổi khí hậu (climate
change) là một sự thay đổi của khí hậu (change of climate),
trường
sự biến đổi mà được quy cho là bởi các hành động trực tiếp
hoặc gián tiếp của con người. Hoạt động của con người đã
làm thay đổi thành phần của khí quyển và thêm vào đó là sự
biến thiên của hệ thống tự nhiên theo các mốc thời gian so
sánh.
3.2.3 Biến đổi khí hậu
(Nguồn: TAR, IPCC, 2007)
3.2 Tác
độ
Các bằng chứng về biến đổi khí hậu
ng
của con V Nhiệt độ không khí đã gia tăng
người
ế
V Nhiệt độ đại dương cũng đã gia tăng
đ n
Môi
V Mực nước biển tăng
trường
V Tan băng ở bắc cực
ầ ấV Gia tăng cường độ và tu n su t các cơn bão
Biến
3.2 Tác
độ
đổi
Khí
hậung
của con
người
ếđ n
Môi
trường
3.2.3 Biến Đổi Khí Hậu
3.2 Tác
động
của con
người
ếđ n
Môi
trường
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
độ
Thủ phạm và nguyên nhân của biến đổi khí hậu
ồng
của con
V Sự gia tăng n ng độ khí nhà kính
người
ế
V Các khí nhà kính là những khí thành phần trong
bầu khí quyển, gồm cả tự nhiên và nhân tạo, mà
chúng có khả năng hấp thụ và tái phát xạ phổ
đ n
Môi
hồng ngoại (UNFCCC, 1992) bao gồm hơi
nước, CO2, CH4, N2O, O3, CFCs…
trường
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
độ
Nguyên nhân
ng
của con
V Những thay đổi về nồng độ các khí nhà
kính, các sol khí, độ bao phủ mặt đất (land
ổ
người
ế
cover), bức xạ mặt trời đã làm thay đ i
cân bằng năng lượng của hệ thống khí hậu.
đ n
Môi V Năm 2005, nồng độ CO2 trong khí quyểnlà 379 à CH là 1774 b
trường
ppm v 4 pp
3.2.3 Biến Đổi Khí Hậu
3.2 Tác
độ
Tỉ lệ đóng góp các khí nhà kính và các nguồn phát sinh các khí này
ng
của con
người
ếđ n
Môi
trường
So sánh nồng độ một số khí nhà kính giai đoạn Tiền Công Nghiệp và 1998
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
độ
Là hậu quả của
Hiện tượng hiệu ứng nhà kính
ng
của con Hiện tượng nóng lên toàn cầu
người
ế
Biế đổi khí hậ à ầđ n
Môi
n u to n c u
trường
Note: Hiệu ứng nhà kính là một hiện tượng tự nhiên đã có
từ khi trái đất có bầu khí quyển và hiện nay chúng ta đang
làm GIA TĂNG hiện tượng này bằng việc thải lên quá
nhiều các khí nhà kính
3.2 Tác
động
của con
người
ếđ n
Môi
trường
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
độ
Thủ phạm và nguyên nhân
ng
của con V CO2: gây ra khoảng 9-26% hiệu ứng nhà kính,
người
ế
V CH4: Gây ra khoảng 4-9% hiệu ứng nhà kính.
đ n
Môi
V Hơi nước: đóng góp 30-70% hiệu ứng nhà kính
trường
V O3: gây ra khoảng 3-7% hiệu ứng nhà kính.
N O Cá ồ hâ tV 2 : c ngu n n n ạo
3.2.3 Biến đổi khí hậu
ề ấ
3.2 Tác
độ
Ai là người thải ra nhi u nh t các khí này?
ng
của con V Các hành động phát triển của con người
người
ế
V Mỹ, Trung quốc, Ấn độ, Brazil, Nga,
đ n
Môi
Nhật,..
trường
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
động
của con
người
ếđ n
Môi
trường
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
động
của con
người
ếđ n
Môi
trường
3.2.3 Biến đổi khí hậu
Hậu quả
3.2 Tác
độ V Làm gia tăng tuần suất và cường độ các cơn bãong
của con
..
V 10 nước bị ảnh hưởng nhất bởi thiên tai do thời
người
ế
tiết gây ra năm 2004 theo thứ tự là Somalia, Cộng
hòa Dominican, Bangladesh, Phi Luật Tân, Trung
Quốc Nepal Madagascar Nhật Mỹ Bahamas
đ n
Môi
, , , , ,
V Việt nam được đánh giá là 1 trong 5 nước chịu
trường
nhiều ảnh hưởng của biến đổi khí hậu nhất trên
thế giới
3.2.3 Biến đổi khí hậu:
Hậ ả
3.2 Tác
độ
u qu
Ả ế ềng
của con
V nh hưởng đ n n n nông nghiệp, đe
doạ an ninh lương thực
à ấ á à iả đ d i h ậ
người
ế
V L m m t m t v suy g m a ạng s n v t
V Gia tăng mực nước biển
đ n
Môi
V Làm gia tăng các loại bênh dịch
V Gia tăng tỉ lệ tử vong do nhiệt
trường
V Sự làn tràn bệnh dịch
3.2.3 Biến đổi khí hậu:
Hậu quả: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã làm gia
3.2 Tác
độ
tăng mực nước biển
Mứ độ i tă ớ biể ( / ă )ng
của con
Các nguồn dẫn đến việc gia tăng mực nước biển
c g a ng mực nư c n mm n m
1961-2003 1993-2003
Giãn nở nhiệt 0,42±0.12 1.6 ± 0.5
người
ế
Sông băng và băng trên núi cao 0.50 ± 0.18 0.77 ± 0.22
Các dải băng ở đảo Greenland 0.05 ± 0.12 0.21 ± 0.07
Cá dải bă N 0 14 ± 0 41 0 21 ± 0 35đ n
Môi
c ng am cực . . . .
Tổng các đóng góp khí hậu đơn lẻ đối với sự gia tăng
nươc biển
1.1 ± 0.5 2.8 ± 0.7
trường
Mức độ gia tăng mực nước biển được quan sát 1.8 ± 0.5 3.1 ± 0.7
Sự khác nhau (giữa dữ liệu quan sát được và dữ liệu
ước lượng cho sự đóng góp của yếu tố biến khí hậu)
0.7 ± 0.7 0.3 ± 1.0
3.2.3 Biến đổi khí hậu
3.2 Tác
độ
Có rất nhiều hậu quả liên quan do biến đổi khí
hậu gây ra nó là một mối nguy lớn nhất củang
của con
,
loài người
Chúng ta cần làm gì để ngăn chặn nó:
người
ế
a Cắt giảm các nguồn thải, tăng cường các bể
hấ h ( ừ )đ n
Môi
p t ụ r ng
a Để ra chính sách thích ứng thích hợp để
trường đương đầu với những tác động không thểtránh khỏi
Ô nhiễm Môi Trường
Ô hiễ ôi t ờ là ì?
3.3 Tác
độ
n m m rư ng g
N ồ ô hiễng
của con
gu n n m:
a Tự nhiên
a Nhân tạo
người
ế
Nguồn ô nhiễm có thể chia thành
a Nguồn điểm
đ n
Môi
a Nguồn đường
a Nguồn diện (nguồn mặt)
trường
Tác nhân ô nhiễm
a Vật lý
a Sinh học
a Hoá học
Ô nhiễm Môi Trường
3.3 Tác
độ
V Các nguồn ô nhiễm nhân tạo:
ng
của con a Sản xuất nông nghiệp
người
ế
a Sản xuất công nghiệp
aHoạt động giao thông
đ n
Môi
a Sinh hoạt của con người
trường
Theo phân bố không gian gồm 3 nhóm:
3.3 Tác
,
Điểm ô nhiễm, cố định (khói nhà máy
động
của con
gây ô nhiễm cố định);
ễ
người
Đường ô nhi m, di động (xe cộ gây ô
nhiễm trên đường);
đến
Môi
Vùng ô nhiễm, lan tỏa: vùng thành thị,
khu công nghiệp gây ô nhiễm và lan tỏa
trường
trong thành phố đến vùng nông thôn.
Theo nguồn phát sinh gồm nguồn ô
3.3 Tác
,
nhiễm sơ cấp và nguồn ô nhiễm thứ cấp:
động
của con
Nguồn ô nhiễm sơ cấp là chất ô nhiễm từ
nguồn thải trực tiếp vào môi trường;
người Nguồn ô nhiễm thứ cấp là chất ô nhiễm
được tạo thành từ nguồn sơ cấp và đã
đến
Môi
biến đổi qua trung gian rồi mới tới môi
trường gây ô nhiễm.
trường
3.3 Tác
động
của con
Mức độ tác động từ các nguồn gây ô
nhiễm nói trên còn tùy thuộc vào 3 nhóm
người
yếu tố: quy mô dân số, mức tiêu thụ tính
theo đầu người, tác động của môi trường,
đó ô dâ ố là ế ốđến
Môi
trong quy m n s y u t quan
trọng nhất.
trường
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 1 Ô hiễ ôi t ờ ớ
3.3 Tác
độ
. . n m m rư ng nư c
Tác nhân vật lýng
của con V Độ màu
người
ế
V Độ đục
đ n
Môi V Nhiệt độ
trường
Ô nhiễm Môi Trường
3.3 Tác
độ
3.3.1 Ô nhiễm môi trường nước
ng
của con
Tác nhân hoá học
Các chất vô cơ
người
ế
V Các ion Cl-, SO4-, NO3-, PO43-, …
đ n
Môi V Nước thải công nghiệp và các kim loại
trường nặng…
Đặc trưng nước thải đô thị
3.3 Tác
độ
Nguồn thải Thành phần Ảnh hưởng trong nước
Hầu hết các chất hữu cơ, chất cặn bả
do người
Các chất có nhu cầu oxy Tiêu thụ oxy hòa tan
Chấ hải ô hiệ à ả hẩ Cá hấ hữ í khả ă hâ hủ Độ h i h hủ i h ậng
của con
t t c ng ng p v s n p m
sinh hoạt
c c t u cơ t n ng p n y c ạ c o t y s n v t
Chất thải từ cơ thể người Vi khuẩn truyền bệnh, virus Gây bệnh lây lan, ngăn cản quá
trình tái sinh nước
người
ế
Các chất tẩy rữa sinh hoạt
Chất tẩy rửa Thiếu thẩm mỹ, cản trở quá trình
vận chuyển O2, độc hại cho sinh
vật
đ n
Môi
Phosphat Làm chất dinh dưỡng cho các loài
rong tảo
Dầu mỡ Mất thẩm mỹ, độc hại cho sinh
vật
trường Nhà bếp, xí nghiệp chế biến thực
phẩm, chất thải công nghiệp
Kim loại nặng Độc hại cho sinh vật
Các muối Tăng độ muối trong nước
Các hợp chất hữu cơ Vận chuyển và hòa tan ion kim
loại nặng
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 1 Ô hiễ ôi t ờ ớ
3.3 Tác
độ
. . n m m rư ng nư c
ấ ễng
của con
Các ch t gây ô nhi m
người
ế
V Các chất hữu cơ tổng hợp
đ n
Môi
V Thuốc trừ sâu
trường V Chất tẩy rửa, Chất phụ gia
V Dầu mỡ thải
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 1 Ô hiễ ôi t ờ ớ
3.3 Tác
độ
. , n m m rư ng nư c
V Các chất proteinng
của con V Chất béo
người
ế
V Các thuốc nhuộm màu
đ n
Môi
V Các chất hydrocabon, hydratcacbon, rượu,
axit hữu cơ
trường
Ô nhiễmMôi Trường
3 3 1 Ô nhiễm môi trường nước
3.3 Tác
độ
. .
Ô nhiễm sinh họcng
của con V Các loại vi khuẩn, giun sán, các tác nhân gây
người
ế
bệnh,
ế ềđ n
Môi
V Nước thải y t thường chứa nhi u các vi sinh vật
gây bệnh
trường V Nước thải hữu cơ, nước thải sinh hoạt cũng chứacó các tác nhân ô nhiễm sinh học
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 1 Ô hiễ ôi t ờ ớ
3.3 Tác
độ
. . n m m rư ng nư c
Các chỉ tiêu đánh giá
ng
của con
Thông số lý học
V pH
người
ế
V Độ màu
V Độ đục
ốđ n
Môi
Các thông s hoá học
V DO (Dissolved Oxygen: Oxy hoà tan)
BOD (Bi l i l d d h ầ
trường
V 5 o og ca oxygen eman : n u c u oxy
sinh học)
V COD (Chemical Oxygen Demandnhu cầu oxy
hoá học)
V NH3, NH4-,NO3-, Kim loại nặng…
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 1 Ô hiễ ôi t ờ ớ
3.3 Tác
độ
. . n m m rư ng nư c
Các thông số sinh họcng
của con Dựa trên 3 nhóm VSV chỉ thị
người
ế
V Coliform đặc trưng là E. Coli
đ n
Môi
V Streptococci đặc trưng là Streptococcus Faecalis
V Clostridia đặc trưng là Clostridium Ferfringens
trường
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 1 Ô hiễ ôi t ờ ớ
3.3 Tác
độ
. . n m m rư ng nư c
ồng
của con
Hiện tượng phú dưỡng (phì dưỡng) ở các ao h
V Khi các thuỷ vực kín tiếp nhận một lượng lớn các
người
ế
chất dinh dưỡng (chủ yếu Nitơ, Phôt pho)
đ n
Môi
V Tảo và các sinh vật phù du phát triển mạnh. Tảo
dư thừa chết nổi kết thành khối-tạo môi trường
phân huỷ yếm khí
trường
.
V Tạo ra mùi hôi thối khó chịu ảnh hưởng đến các,
sinh vật khác trong hồ và làm cho hồ bị nông và
thu hẹp dần.
V Hiện tượng phú dưỡng hóa
3 3 Tác.
động
của con
người
đến Môi
t ờrư ng
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 2 Ô hiễ ôi t ờ khô khí
3.3 Tác
độ
. . n m m rư ng ng
ng
của con
V Nguồn tự nhiên:
người
ế
Cho ví dụ?
ồđ n
Môi
V Ngu n nhân tạo:
Ch í d ?
trường
o v ụ
Ô nhiễm Môi Trường
3.3.2 Ô nhiễm môi trường không khí
3.3 Tác
độ
Các tác nhân gây ô nhiễm
ng
của con
V Bụi và sol khí
Khí l h ỳ h
người
ế
V ưu u n
V Khí Nitơ
đ n
Môi V Hydrocacbon
trường V Chất gây ô nhiễm quang hoá
V Các chất ô nhiễm khác
Nguồn, các chất ô nhiễm không khí và hậu quả của chúng
3.3 Tác
động
của con
người
ếđ n
Môi
trường
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 2 Ô nhiễm môi trường không khí
3.3 Tác
độ
. .
Mưa axit
ng
của con
V Là mưa có chứa nhiều axit do không khí bị ô nhiễm
nặng gây ra
người
ế
V NO2, SO2 rất dễ hoà tan trong nước tạo thành H2SO4,
HNO3. và rơi xuống trái đất cùng các hạt mưa.
đ n
Môi V Mưa axit khi nước mưa có pH < 5,6
trường V Mưa acid quan sát thấy ở Việt nam…
V Hậu quả mưa acid rất to lớn đối với con người
Mưa axít- cơ chế hình thành
3.3 Tác
động
của con
ờingư
đến Môi
trường
Hậu quả của mưa Axít
3.3 Tác
động
của con
ờingư
đến Môi
trường
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 2 Ô nhiễm môi trường không khí
3.3 Tác
độ
. .
ng
của con
Ô nhiễm tiếng ồn, nhiệt, phóng xạ
người
ế
Ô nhiễm không khí do chất thải rắn
đ n
Môi
trường
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 3 Ô nhiễm môi trường đất
3.3 Tác
độ
. .
Đất nhiễm mặnng
của con Đất chua
người
ế
Đất ô nhiễm do bụi và tro xỉ than
đ n
Môi Ô nhiễm do chất thải rắn
trường Ô nhiễm vi sinh vật môi trường đất
Ô nhiễm Môi Trường
3 3 3 Ô nhiễm môi trường đất
3.3 Tác
độ
. .
Đất bị ô nhiễm bởi các kim loạing
của con Hoá chất trong nông nghiệp
người
ế
Đất bùn, cống rãnh
đ n
Môi Đất đá thải ở các khu khai thác mỏ
trường Ô nhiễm do hoạt động giao thông, công nghiệp..
3.3 Ô nhiễm Môi Trường
Ô hiễ ôi t ờ đất ớ khô khí
Tác
độ
n m m rư ng , nư c, ng
V Hiện nay các môi trường thành phần của chúngng
của con
,
ta đang bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng
V Nguyên nhân chính là do các hành động phát
ể
người
ế
tri n của con người
V Môi trường là ngôi nhà chung-chúng ta phải giữ
gìn cho chính chúng ta và cho các thế hệ tương lai
đ n
Môi
mai sau
V Chúng ta không có hành tinh khác để di tản và
trường
không bao giờ có phương án hai. Phương án duy
nhất đó là bảo vệ và gìn giữ môi trường sống trên
hành tinh này.
V Bảo vệ môi trường từ cá nhân – toàn cầu
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Cá bệ h liê đế ô hiễ ôi
Tác
độ
c n n quan n n m m
trường đất nước, không khí
ng
của con
V Có rất nhiều bệnh liên quan đến môi trường bị ô
nhiễm và các chất ô nhiễm
người
ế
V Để một bệnh nào đó bùng phát thì nó còn phụ
h ộ à hiề ế ốđ n
Môi
t u c v o n u y u t
V Các chất ô nhiễm xâm nhập vào cơ thể qua các
trường con đường tiêu hoá, tiếp xúc, hô hấp.
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường nước
ng
của con
V Nước là phương tiện chính lan truyền bệnh
người
ế
V Các bệnh lan truyền từ nguồn nước đã làm tổn
thất ~35% tiềm năng sức sản xuất lao động
đ n
Môi
V Các bênh có nguồn gốc ô nhiễm phân người và
gia súc
trường V Các bệnh thường gặp là sốt thương hàn, bệnh tả
và bệnh lỵ
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
nước
ng
của con V Trên toàn thế giới hiện nay còn khoang 1,1 tỉ
ế
người
ế
người chưa được ti p cận với nước sinh hoạt an
toàn
đ n
Môi
V Khoảng 2,2 triệu người trong đó chủ yếu là
trẻ em
trường V Có khoảng 20 loại bệnh liên quan đến việc
ử d ướ bẩs ụng n c n
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước ở Việt nam
ng
của con
người
ế
Tả
Thương hàn
Lỵ
đ n
Môi
Tiêu chảy
Sốt xuất huyết
trường
Sốt rét
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
Tác
độ
nước
V Các kim loại nặng khi thải vào nguồn nước như
d Cd h ờ đi à hể ồ hứng
của con
P , …t ư ng v o cơ t qua ngu n t c ăn
và nước uống. Chúng sẽ bị hoà tan vào các mô
mỡ, tich luỹ trong cơ thể gây ra các bệnh về
người
ế
xương, quái thai…
V Khi con người tiếp xúc với nước ô nhiễm thường
bị á bệ h ài h á l i ấ d lở l étđ n
Môi
c c n ngo ra n ư c c oạ n m a, o ,
ngứa, hắc lào…
V Các loại thuốc trừ sâu có trong nước có thể gây ra
trường
các bệnh quái thai dị dạng, ung thư cho con người
V Florua gây các bệnh về răng miệng dù thừa hay
thiế (> 1 b<)u pp
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
3 4 1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường nước
Tác
độ
. .
V Asen (As) ngoài nguồn tự nhiên, nó còn có trong
ống
của con
nước thải công nghiệp, thu c trừ sâu gây… bệnh
ung thư da, phế quản…
V Crôm (Cr) gây loét da xuất hiện nhiều mụn cơm
người
ế
, ,
viêm thận..
V Niken gây ưng thư phổi..
đ n
Môi
V Cadimi: ảnh hưởng nội tiết máu, tim mạch, xương
dễ gẫy (ví dụ nhiễm Cd điển hình -bệnh itai itai
Nhật)
trường
.
V Thuỷ ngân: được hoà tan trong các mô mỡ,..thuỷ
ngân tác động đến thận, CH3Hg là chất độc thần
kinh. VD nổi tiếng bệnh Minamata ở Nhật
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con
người
Tác
độ
3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
nước
ng
của con
V Đồng: Các muối Cu thường gây tổn thương
đường tiêu hoá, gan, thận, viêm mạc…
V Z Cá ỗi kẽ h à t đề độ â đ b
người
ế
n: c mu m o an u c-g y au ụng,
mạch chập, co giật
V Chì: gây rối loại bộ phận tạo huyết, đau bụng chì,
đ n
Môi
đau khớp, tai biến não,… nếu nặng có thể tử vong
V Mn: là nguyên tố vi lượng, quá liều lượng sẽ gây
bệ h h tá d lê hệ thầ ki h â tổ
trường
n n ư c ụng n n n , g y n
thương thận, bộ máy tuần hoàn…
V Chất tẩy rửa bề mặt: có thể tổn thương giác mạc,
ăn mòn da, phá huỷ tế bào mô.
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
không khí
ng
của con
V Bụi Amiang (vữa trát tường, tấm cách âm cách
nhiệt, ngói amiang…) các sợi amiang có thể gây
th hổi Là 1 bệ h hề hiệ hiể
người
ế
ung ư p . n ng ng p nguy m
V CO: lấy O2 của cơ thể gây đau đầu chóng mặt ở
liều lượng cao gây chết người
đ n
Môi
V CO2, ở nồng độ 10% gây khó thở, nhức đầu, ngất
V NOx: lấy O2 của máu, NO2 ở nồng độ trên 150-200
ế
trường
ppm phá huỷ dây khí quản, > 500 ppm ch t
V SO2: gây rối loạn chuyển hoá protein và đường.
Thiếu vitamin B&C
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
không khí
ng
của con V H2S: mùi trứng thối, gây ngạt, gây viêm màng kết
người
ế
V Các chất hữu cơ dễ bay hơi: là những chất dễ hoà
tan trong các mô mỡ, dễ dàng hấp thụ qua phổi
V Dung môi (hydrocarbon vòng thơm dẫn xuấtđ n
Môi
benzen) có độc tính cao, gây các bệnh về thần
kinh, gây bại liệt…
trường
V Ozon: gây tác hại với mắt và các cơ quan hô hấp
V Formandehit: gây các bệnh về phổi
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường không khí
ng
của con
V Các bệnh liên quan đến việc thủng tầng ôzôn
người
ế
V Các bệnh liên quan đến hiệu ứng nhà kính
Cá bệ h liê đế ô hiễ b iđ n
Môi
V c n n quan n n m ụ
V Các bệnh liên quan đến ô nhiễm không khí trong
trường nhà
V Các bệnh dị ứng liên quan đến bụi phân hoa
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
ng
của con
V Khi đất bị ô nhiễm kim loại nặng sẽ đi vào cơ thể
con người qua quá trình phóng đại sinh học
Đất ô hiệ hiễ á l i th ố t ừ â ẽ
người
ế
V n ng ng p n m c c oạ u c r s u s
ngấm vào nguồn nước gây ra rất nhiều bệnh
V Đất cũng là nơi khu trú của rất nhiều sinh vật gây
đ n
Môi
bệnh đặc biệt là khi nó bị nhiễm bẩn sinh học
V Ngoài các bệnh do các chất ô nhiễm như đã trình
bà ở ê ó đấ hì hú ũ ầ
trường
y tr n c trong t t c ng ta c ng c n xem
xét tới các bệnh liên quan đến hoá chất bảo vệ
thực vật.
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
Tác
độ
-
hoá chất bảo vệ thực vật
V Aldicarb: dùng để diệt giun, côn trùng, ve. Chất
ng
của con
này tan tốt trong nước và di chuyển dễ dàng
trong đất, nó có thể gây ức chế một số men trong
cơ thể
người
ế
.
V Aldrin và Dieldrin: diệt sâu bọ, bảo quan gỗ,
chất này có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh và
đ n
Môi
gan
V Atrazine: chất diệt cỏ, có khả năng gây ung thư
DDT (đã bị h hế à ấ ử d ) â
trường
V : ạn c v c m s ụng g y ung
thư
V Sumazine: diệt cỏ- gây ung thư
V Thực tế chúng ta đã có các làng ưng thư. ở Ngệ
An, Việt trì…liên quan đến hoá chất độc hại này
3.4 Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
3 4 3 Cá bệ h liê đế ô hiễ á thải
Tác
độ
. . c n n quan n n m r c
V Rác thải rắn sinh hoạt, nông công nghiệp
(chưa nhiều chất hữu cơ)
ng
của con
a Là nơi khu trú của nhiều vi sinh vật gây bệnh
a Qua các vector truyền bệnh như nước mưa
ồ ỗ
người
ế
trảy chàn, ru i, mu i, nhặng, côn trùng.
chuột…
a Gây ra nhiều bệnh về tiêu hoá ngoài ra lở loét
đ n
Môi
,
a Bôc mùi hôi thối gây các bệnh về đường hô
hấp như viêm đường hô hấp, ngạt thở,
ồ
trường
choáng, bu n nôn…
V Rác thải nguy hại
a Có á tí h hất dễ ă ò hó tí h dẽc c n c n m n, p ng xạ, n
truyền nhiễm gây ra nhiều bệnh cho con người
Bệnh tật
3.4. Ô nhiễm môi trường và sức khoẻ con người
Tác
độ
Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường đất
nước, không khí
ng
của con V Khi các thành phần môi trường nơi mà con người
ố ễ
người
ế
đang sinh s ng bị ô nhi m thi nó sẽ ảnh hưởng
đến sức khoẻ sống của con người.
đ n
Môi
V Đáng tiếc thay những chất ô nhiễm này lại là do
chính con người tạo ra và sử dụng nó
trường V Con người vừa là nạn nhân vừa là thủ phạm của
hí h ì hc n m n .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chapter 3.pdf