Bài giảng Chính phủ điện tử - Chương 2: Công nghệ và khung kiến trúc Chính phủ điện tử - Nguyễn Văn Minh

Tài liệu Bài giảng Chính phủ điện tử - Chương 2: Công nghệ và khung kiến trúc Chính phủ điện tử - Nguyễn Văn Minh: CHƯƠNG 2 CÔNG NGHỆ VÀ KHUNG KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ 1 DHTM_TMU NỘI DUNG CHƯƠNG 1 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.2 Công nghệ CPĐT 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2 DHTM_TMU 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.1.1 Sự sẵn sàng điện tử (E-readiness)  Sự sẵn sàng điện tử đo đạc khả năng của một quốc gia tham gia vào nền kinh tế số  Khuôn khổ sẵn sàng điện tử: một hệ thống các thành phần, các chỉ số cơ bản cho phép đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia 3 Các thành phần của sẵn sàng điện tử Các tiểu thành phần của sẵn sàng điện tử Trọng số 1. Chính sách 1.1 Chính sách CNTT (gồm 5 chỉ số) 5 1.2 Chính sách Chính phủ điện tử (gồm 4 chỉ số) 5 1.3. Kiến trúc và tiêu chuẩn (gồm 3 chỉ số) 3 1.4. Các quy định pháp lý (gồm 4 chỉ số) 7 2. Hạ tầng 2.1 Mạng (gồm 4 chỉ số) 10 2.2 Tiếp cận (gồm 3 chỉ số) 8 2.3 Phần cứng CNTT (gồm 4 chỉ số) 7 3. Nguồn lực 3.1 Nguồn lực chính trị (gồm 2 chỉ số) 8 3.2 Nguồn nhân lực (gồm 2 chỉ số) 7 3.3 Nguồn lực công chức (gồm 3 chỉ số) 3 ...

pdf26 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chính phủ điện tử - Chương 2: Công nghệ và khung kiến trúc Chính phủ điện tử - Nguyễn Văn Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2 CÔNG NGHỆ VÀ KHUNG KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ 1 DHTM_TMU NỘI DUNG CHƯƠNG 1 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.2 Công nghệ CPĐT 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2 DHTM_TMU 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.1.1 Sự sẵn sàng điện tử (E-readiness)  Sự sẵn sàng điện tử đo đạc khả năng của một quốc gia tham gia vào nền kinh tế số  Khuôn khổ sẵn sàng điện tử: một hệ thống các thành phần, các chỉ số cơ bản cho phép đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia 3 Các thành phần của sẵn sàng điện tử Các tiểu thành phần của sẵn sàng điện tử Trọng số 1. Chính sách 1.1 Chính sách CNTT (gồm 5 chỉ số) 5 1.2 Chính sách Chính phủ điện tử (gồm 4 chỉ số) 5 1.3. Kiến trúc và tiêu chuẩn (gồm 3 chỉ số) 3 1.4. Các quy định pháp lý (gồm 4 chỉ số) 7 2. Hạ tầng 2.1 Mạng (gồm 4 chỉ số) 10 2.2 Tiếp cận (gồm 3 chỉ số) 8 2.3 Phần cứng CNTT (gồm 4 chỉ số) 7 3. Nguồn lực 3.1 Nguồn lực chính trị (gồm 2 chỉ số) 8 3.2 Nguồn nhân lực (gồm 2 chỉ số) 7 3.3 Nguồn lực công chức (gồm 3 chỉ số) 3 3.4 Nguồn lực ITC của khu vực tư nhân (gồm 2 chỉ số) 3 3.5 Nguồn lực tài chính (gồm 3 chỉ số) 9 4. Sử dụng 4.1 Công dân sử dụng (gồm 2 chỉ số) 6 4.2 Doanh nghiệp sử dụng (gồm 3 chỉ số) 7 4.3 Chính phủ sử dụng (gồm 4 chỉ số) 12 DHTM_TMU 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness) Khung khổ sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework) Khung khổ sẵn sàng CPĐT cho phép đánh giá, so sánh mức độ sẵn sàng CPĐT của các quốc gia, các địa phương hoặc các cơ quan khác nhau. 4 Các thành phần của sẵn sàng CPĐT Trọng số 1. Sự chuẩn bị tới chính phủ điện tử (gồm 2 chỉ số) 15% 2. Chính sách công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số) 20% 3. Con người (gồm 3 chỉ số) 20% 4. Hạ tầng công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số) 20% 5. Quá trình (gồm 6 chỉ số) 15% 6. Lợi ích hoặc kết quả từ công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số) 10% DHTM_TMU 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)  10 tiến tới sự sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework) • Bước 1: Tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch tương 5 năm. • Bước 2: Chính sách truyền thông, xúc tiến một môi trường mở, cạnh tranh Bước 3: Danh mục dịch vụ G2C và G2B, dịch vụ ưu tiên • Bước 4: Thiết kế kiến trúc chức năng và công nghệ, các tiêu chuẩn an ninh • Bước 5: Khởi sự các chương trình toàn quốc, dự án thử nghiệm. • Bước 6: Chương trình Giám đốc thông tin, quản trị sự thay đổi • Bước 7: Dành 2-5% ngân sách cho CPĐT, chính sách hợp tác công-tư • Bước 8: Tạo lập WAN quy mô toàn quốc, mô hình hợp tác công-tư. • Bước 9: Luật không gian mạng, chữ ký điện tử, chính sách an ninh bí mật riệng tư. • Bước 10: các trung tâm dữ liệu, cổng thông tin CPĐT tại Trung tâm dữ liệu quốc gia. 5 DHTM_TMU 2.1 Sự sẵn sàng CPĐT 2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness) Một số nội dung trong sẵn sàng CPĐT • Sẵn sàng về con người : - Sẵn sàng tư duy, - Sẵn sàng học tập, - Sẵn sàng hành động, - Sẵn sàng chuyển đổi. • Sẵn sàng cải cách: - Sẵn sàng thay đổi, loại bỏ, hủy bỏ, sáp nhập, tạo mới - Sẵn sàng thay đổi luật pháp, sẵn sàng tư duy toàn diện và sáng tạo • Sẵn sàng hậu diện (phía sau) và sẵn sàng tiền diện (phía trước): - Sẵn sàng hậu diện: Phát triển các hệ thống hậu diện; Thiết lập cơ sở hạ tầng; Chuẩn bị con người - Sẵn sàng tiền diện: Tạo lập chính sách kênh phân phối; Thiết lập các trung tâm/kiosk dịch vụ, Tạo lập các website và cổng thông tin. 6 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT Giới thiệu chung 7 Không đi sâu vào công nghệ, nhưng cần hiểu biết tổng quát và nhận thức được: - Các thành phần công nghệ khác nhau là gì? - Vai trò của mỗi thành phần công nghệ trong sơ đồ chung? - Có những thực hành tốt nhất và các tiêu chuẩn mở nào trong mỗi lĩnh vực công nghệ? - Có những sản phẩm chiếm ưu thế nào trong mỗi lĩnh vực công nghệ? Doanh nghiệp Công dân Người dùng khác Các hệ thống hỗ trợ Các hệ thống cơ sở dữ liệu Các hệ thống ứng dụng Các hệ thống truyền thông C á c h ệ t h ố n g g ia o d iệ n C á c cơ q u a n c h ín h p h ủ C á c h ệ t h ố n g g ia o d iệ n DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.1 Cơ sở dữ liệu  Vài nét về CSDL  Khái niệm CSDL  Cấu trúc CSDL  Một hệ quản trị CSDL (DBMS)  Hệ quản trị CSDL tương quan  Một số vấn đề kỹ thuật và gợi ý thực tiễn về quản trị CSDL hữu ích  Ngôn ngữ lập trình SQL (Structured Query Language) theo chuẩn ANSI.  Lựa chọn giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán.  Thiết kế CSDL cần theo module, không theo kiểu nguyên khối.  Các CSDL cốt lõi mang tính trung tâm đối với CPĐT (slide sau)  Chế độ một đăng nhập duy nhất (SSO: Single-Sign-On)  Thẻ thông minh  Các dữ liệu cơ bản (master data)  Cơ sở pháp lý của dữ liệu cốt lõi 8 Công dân Doanh nghiệp Đất đai Sinh ra Đăng ký Phân mảnh (chia cắt) Tử vong Đóng cửa Phá hủy tài sản Chuyển đổi sử dụng Di cư Chuyển đổi Bán Lấy vợ (chồng) Sáp nhập và mua lại Điều chỉnh Đi làm Thế chấp Hiến tặng ....... ......... ........ HTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.1 Cơ sở dữ liệu  Dữ liệu cơ bản về công dân, doanh nghiệp, đất đai  Dữ liệu cơ bản về mô tả địa danh (ví dụ của Việt Nam) 9 Công dân Doanh nghiệp Đất đai Sinh ra Đăng ký Phân mảnh (chia cắt) Tử vong Đóng cửa Phá hủy tài sản Chuyển đổi sử dụng Di cư Chuyển đổi Bán Lấy vợ (chồng) Sáp nhập và mua lại Điều chỉnh Đi làm Thế chấp Hiến tặng ....... ......... ........ Tỉnh/thành phố Huyện/quận Xã/phường Tên gọi Mã số Tên gọi Mã số Tên gọi Mã số Thành phố Hà Nội 01 Quận Ba Đình 001 Phường Phúc Xá 00001 Phường Giảng Võ 00031 Huyện Đông Anh 017 Thị trấn Đông Anh 00454 Xã Nam Hồng 00469 Tỉnh Quảng Trị 45 Thị xã Quảng Trị 462 Phường 1 19357 Phường 2 19360 Huyện Hướng hóa 465 Thị trấn Khe Sanh 19429 Xã Hướng Linh 19447 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.2 Kiến trúc ứng dụng  Vai trò và mục tiêu của kiến trúc ứng dụng CPĐT  Vai trò  Các mục tiêu  Kiến trúc ứng dụng n- tầng  Kiến trúc ứng dụng 3,..., n- tầng.  Tính độc lập của mỗi tầng  Sáu nguyên tắc quan trọng trong thiết kế kiến trúc ứng dụng cho chính phủ điện tử  Kiến trúc ứng dụng doanh nghiệp (EAA – Enterprise Application Architecture)  Khái niệm EAA  Vai trò EAA  Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (EAI-Entreprise Application Integration)  Khái niệm EAI  Đặc trưng của EAI  Nội hàm của EAI: 10 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.2 Kiến trúc ứng dụng  Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (EAI-Entreprise Application Integration)  EAI và các dịch vụ Web là hai mô hình cho thiết kế EAA.  Khái niệm EAI  Đặc trưng của EAI: - Khả năng tích hợp các ứng dụng; - Khả năng thích ứng cơ sở hạ tầngNội hàm của EAI: - Tích hợp nền tảng (Platform Integration) - Tích hợp dữ liệu (Data Integration) - Tích hợp thành phần (Component Integration) - Tích hợp ứng dụng (Application Integration) - Tích hợp quy trình kinh doanh (BPI- Business Process Integration) 11 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.2 Kiến trúc ứng dụng  Các dịch vụ web (Web services)  Khái niệm dịch vụ web  Các điều kiện cho dịch vụ web  Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (XML)  Khái niệm ngôn ngữ đánh dấu mở rộng  Khái niệm một tài liệu theo nghĩa XML  Tính linh hoạt cao của XML  Tính độc lập với nền tảng của XML  Chuỗi XML các sự kiện (slide sau)  Ý nghĩa của XML đối với CPĐT  Năm bước tiến tới XML 12 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.2 Kiến trúc ứng dụng  Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (XML)  Chuỗi XML các sự kiện: 13 Nhân vật Tác giả Người tạo lập Nhà cung ứng dịch vụ Trình duyệt XML Người nhận Hành động Tạo ra tài liệu Chuyển thành tài liệu XML Vận chuyển qua Internet Giải mã tài liệu XML Đọc và xử lý tài liệu Chuẩn công nghệ Mở Đặc tả XML 1.0 Các dịch vụ web HTTP Đặc tả XML 1.0 Mở 1 2 3 4 5 Hình 2.3: Chuỗi XML các sự kiện DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.3 Các hệ thống hỗ trợ  Các hệ điều hành và các nền tảng máy chủ  Khái niệm: • Hệ điều hành • Nền tảng máy chủ  Lựa chọn hệ điều hành và các nền tảng máy chủ  Các nền tảng máy khách  Khái niệm  Lựa chọn các nền tảng máy khách:  Các dịch vụ cộng tác và truyền thông  Kiến trúc quản lý hệ thống 14 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.4 Trung tâm dữ liệu quốc gia  Ý nghĩa, vai trò, vị trí 15 Hình 2.5: Vai trò trung tâm của một trung tâm dữ liệu quốc gia trong chính phủ điện tử Người dùng Người dùng Người dùng Mạng Intranet an toàn của chính phủ Internet Phi chính phủ Doanh nghiệp Công dân TT dữ liệu quốc gia DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.4 Trung tâm dữ liệu quốc gia  Các dịch vụ do Trung tâm dữ liệu quốc gia cung cấp  Sở hữu và quản lý Trung tâm dữ liệu quốc gia 16 Hình 2.4: Các dịch vụ được cung cấp của một trung tâm dữ liệu quốc gia Các dịch vụ hỗ trợ: - Quản trị mạng - Các dịch vụ giá trị gia tăng Các ứng dụng Dữ liệu Cổng thông tin Các dịch vụ lưu trữ: - Dữ liệu cơ bản - Sao lưu Các dịch vụ truyền thông: - Băng thông - Thư điện tử - Mạng riêng ảo Các dịch vụ an ninh: - Vật lý - Lô gich Các dịch vụ lưu trú: - Ứng dụng - Các dịch vụ được quản lý DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.5 Cổng chính phủ điện tử (E-Government Gateway)  Vai trò, ý nghĩa của Cổng chính phủ điện tử  Những dịch vụ được Cổng cung cấp a, Các dịch vụ ban đầu b, Các dịch vụ giao dịch c, Dịch vụ bắt buộc tuân thủ d, Dịch vụ kho lưu trữ e, Các dịch vụ thanh toán 17 DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.6 Phần mềm mã nguồn mở và phần mềm miễn phí  Khái niệm - Phần mềm miễn phí (Free Software) - Phần mềm mã nguồn mở (Open Source Software)  Những sản phẩm phần mềm miễn phí/phần mềm nguồn mở phổ biến 18 Công nghệ/Phân khúc thị trường Phần mềm miễn phí/ phần mềm nguồn mở sẵn có Vị trí trong phân khúc thị trường Thị phần (%) Máy chủ web Apache 1 66,04 Hệ thống điều hành máy chủ web GNU/Linux 2 29.6 (bao gồm cả Google và Yahoo) Máy chủ thư điện tử Sendmail 1 42 Ngôn ngữ lập trình kịch bản phía máy chủ PHP (Hypertext pre possessor) 1 24 Hệ thống điều hành máy khách GNU/Linux Linux cho máy để bàn - 1,7 Bộ văn phòng Mozzilla, Open Office - - Cơ sở dữ liệu MySQL - - DHTM_TMU 2.2 Công nghệ CPĐT 2.2.6 Phần mềm mã nguồn mở và phần mềm miễn phí  Ý nghĩa của phần mềm miễn phí/ phần mềm nguồn mở đối với CPĐT  Các tiêu chuẩn mở (Open Standards) - Khái niệm tiêu chuẩn mở - Các nguyên tắc của tiêu chuẩn mở - Sự cần thiết của tiêu chuẩn mở - Phân biệt tiêu chuẩn mở và nguồn mở 19 Đặc trưng Tiêu chuẩn mở Nguồn mở Bản chất Một hệ thống các đặc tả công nghệ Sản phẩm phần mềm Tính mở của giao diện Quy định bởi định nghĩa Quy định bởi thiết kế Tính tương tác Được đảm bảo Không được đảm bảo Chế độ cấp phép Không áp dụng BSD (Berkeley Software Distribution); GNU (General Public License) Tính trung lập Trung lập đối với tất cả các mô hình phát triển Không nhất thiết DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2.3.1 Khung kiến trúc chính phủ điện tử 3 cấp độ  3 cấp độ trong khung kiến trúc  Các thành phần chính  Người sử dụng  Kênh giao tiếp  Cổng thông tin điện tử và các dịch vụ cổng thông tin cơ bản - Quản lý nội dung - Tìm kiếm, truy vấn - Quản lý người sử dụng, đăng nhập một lần - Quản lý biểu mẫu điện tử - Thông báo  Các dịch vụ công trực tuyến  Các ứng dụng, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu  Ứng dụng chuyên ngành (cấp bộ)/ứng dụng nghiệp vụ (cấp tỉnh)  Ứng dụng nội bộ  Ứng dụng về tổng hợp và báo cáo 20 DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT Khung kiến trúc 3 cấp độ chính phủ điện tử Việt Nam 21 DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT Khung kiến trúc chính phủ điện tử cấp bộ/tỉnh 22 DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2.3.1 Khung kiến trúc chính phủ điện tử 3 cấp độ  Các dịch vụ chia sẻ và tích hợp  Dịch vụ thư mục  Dịch vụ quản lý định danh  Dịch vụ xác thực  Dịch vụ cấp quyền truy cập  Dịch vụ thanh toán điện tử (e-payment  Dịch vụ giá trị gia tăng  Dịch vụ trao đổi thông tin/dữ liệu  Dịch vụ tích hợp  Các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ, tỉnh  Các hệ thống thông tin ngoài cơ quan nhà nước  Hạ tầng kỹ thuật  Quản lý và giám sát dịch vụ  Quản lý, chỉ đạo  An toàn thông tin 23 DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2.3.1 Khung kiến trúc chính phủ điện tử Việt Nam  Khung kiến trúc CPĐT cấp huyện 24 DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2.3.2 Mô hình và giải pháp kết nối chính phủ điện tử quốc gia a, Mô hình kết nối  Nguyên tắc kết nối chung  Kết nối dọc  Kết nối ngang  Kết nối với các hệ thống thông tin ngoài cơ quan nhà nước b, Giải pháp GSP trong kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu Mô hình tổng thể (GSP - Government Service Platform) 25 DHTM_TMU 2.3 Khung kiến trúc CPĐT 2.3.2 Mô hình và giải pháp kết nối chính phủ điện tử quốc gia • 2 mức trong kiến trúc giải pháp GSP : - Hệ thống/nền tảng kết nối quy mô quốc gia (NGSP- National Government Service Platform) - Hệ thống/nền tảng kết nối quy mô địa phương (LGSP - Local Government Service Platform) - Các thành phần tiêu biểu trong GSP: 26 DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_chinh_phu_dien_tu_pgs_ts_nguyen_van_minh_2_7102_1982100.pdf