Tài liệu Bài giảng Chiến lược thương hiệu - Đại học Thương mại: 1
CHIẾN LƢỢC
THƢƠNG HIỆU
September 27, 2017
Bộ môn Quản trị Thƣơng hiệu,
Trƣờng Đại học Thƣơng mại
DHTM_TMU
2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỂ CHIẾN LƢỢC THƢƠNG HIỆU
1.1. Khái niệm và vị trí của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.2. Kết cấu và nội dung của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.3. Vai trò và mô hình tổng quát quản trị chiến lƣợc thƣơng hiệu
Chƣơng 2: ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU VÀ LIÊN KẾT THƢƠNG HIỆU
2.1. Tầm nhìn và giá trị cốt lõi của thƣơng hiệu
2.2. Định vị thƣơng hiệu
2.3. Liên kết thƣơng hiệu
Chƣơng 3: MÔ HÌNH VÀ KIẾN TRÚC THƢƠNG HIỆU
3.1. Mô hình thƣơng hiệu
3.2. Kiến trúc thƣơng hiệu
3.3. Mở rộng thƣơng hiệu và hoán đổi vị trí thƣơng hiệu trong sơ đồ kiến trúc
Chƣơng 4: RỦI RO TRONG XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU
4.1. Khái quát chung về rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
4.2. Dự báo rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
4.3. Các biện pháp kiểm soát rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
Chƣơng 5: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN TRUYỀN THÔNG THƢƠNG HIỆU
5.1. Khái quát chung về...
90 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chiến lược thương hiệu - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CHIẾN LƢỢC
THƢƠNG HIỆU
September 27, 2017
Bộ môn Quản trị Thƣơng hiệu,
Trƣờng Đại học Thƣơng mại
DHTM_TMU
2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỂ CHIẾN LƢỢC THƢƠNG HIỆU
1.1. Khái niệm và vị trí của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.2. Kết cấu và nội dung của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.3. Vai trò và mô hình tổng quát quản trị chiến lƣợc thƣơng hiệu
Chƣơng 2: ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU VÀ LIÊN KẾT THƢƠNG HIỆU
2.1. Tầm nhìn và giá trị cốt lõi của thƣơng hiệu
2.2. Định vị thƣơng hiệu
2.3. Liên kết thƣơng hiệu
Chƣơng 3: MÔ HÌNH VÀ KIẾN TRÚC THƢƠNG HIỆU
3.1. Mô hình thƣơng hiệu
3.2. Kiến trúc thƣơng hiệu
3.3. Mở rộng thƣơng hiệu và hoán đổi vị trí thƣơng hiệu trong sơ đồ kiến trúc
Chƣơng 4: RỦI RO TRONG XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU
4.1. Khái quát chung về rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
4.2. Dự báo rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
4.3. Các biện pháp kiểm soát rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
Chƣơng 5: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN TRUYỀN THÔNG THƢƠNG HIỆU
5.1. Khái quát chung về dự án truyền thông thƣơng hiệu
5.2. Quy trình xây dựng dự án truyền thông thƣơng hiệu
5.3. Triển khai các nội dung của dự án truyền thông thƣơng hiệu
Chƣơng 6: ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC VÀ PHÁT TRIỂN CHIẾN LƢỢC THƢƠNG HIỆU
6.1. Khái niệm và sự cần thiết đánh giá chiến lƣợc thƣơng hiệu
6.2. Quy trình đánh giá chiến lƣợc thƣơng hiệu
6.3. Phát triển chiến lƣợc thƣơng hiệu
3 TC
(36/9)
DHTM_TMU
September 27, 2017 3
1. Bộ môn Quản trị thƣơng hiệu. Bài giảng mẫu Chiến lược thương
hiệu
2. Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thành Trung (2009). Thương hiệu
với nhà quản lý. NXB Lao động - Xã hội.
3. Paul Temporal (2008). Quản trị thương hiệu cao cấp từ tầm nhìn
chiến lược đến định giá. NXB Trẻ
4. Kevin L.Keller (2007). Strategic Brand Management: Building,
Measuring and Managing Brand Equity. Publisher: Prentice Hall
5. Kapferer J.N (2008). The New Strategic Brand Management:
Creating and Sustaining Brand Equity Long Term. Publisher:
Kogan
6. Fred R.David (2004), Khái luận về Quản trị chiến lược, NXB
Thống kê, Hà Nội.
7. Martin Roll (2009). Chiến lược thương hiệu châu Á. Dịch giả: Bảo
Bình. NXB Lao động – Xã hội.
8.
DHTM_TMU
4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC THƢƠNG HIỆU
September 27, 2017
1.1. Khái niệm và vị trí của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.1.1. Khái niệm chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.1.2. Vai trò của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.1.3. Mối quan hệ giữa chiến lƣợc TH và chiến lƣợc
kinh doanh của doanh nghiệp
1.2. Kết cấu và nội dung của chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.2.1. Kết cấu và hình thức thể hiện của chiến lƣợc TH
1.2.2. Các nội dung chủ yếu của chiến lƣợc TH
1.3. Vai trò và mô hình tổng quát quản trị chiến lƣợc
thƣơng hiệu
1.2.1. Khái niệm quản trị chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.2.2. Vai trò của quản trị chiến lƣợc thƣơng hiệu
1.2.3. Mô hình tổng quát quản trị chiến lƣợc TH
DHTM_TMU
1.1.1. Khái niệm chiến lƣợc thƣơng hiệu
Chiến lƣợc TH là 1 kế hoạch phát triển thƣơng hiệu có tính hệ
thống nhằm đạt đƣợc các mục tiêu đề ra.
(A plan for the systematic development of a brand to enable it to
meet its agreed objectives - Theo brandchannel.com)
Chiến lƣợc thƣơng hiệu là định hƣớng về dài hạn nhằm giành lợi
thế cạnh tranh cho thƣơng hiệu thông qua việc định dạng các
nguồn lực của doanh nghiệp cho xây dựng và phát triển TH.
Chiến lƣợc thƣơng hiệu là định hƣớng những nội
dung và cách thức duy trì/ điều chỉnh vị thế thƣơng hiệu
trƣớc những thay đổi của môi trƣờng cạnh tranh.
1
.1
K
h
á
i
n
iệ
m
v
à
v
ị
tr
í
c
ủ
a
c
h
iế
n
l
ƣ
ợ
c
T
H
5 September 27, 2017
Chiến lược thương hiệu
DHTM_TMU
1
.1
K
h
á
i
n
iệ
m
v
à
v
ị
tr
í
c
ủ
a
c
h
iế
n
l
ƣ
ợ
c
T
H
6 September 27, 2017
Tầm nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp
Chiến lƣợc kinh doanh
Chiến
lƣợc
thƣơng
hiệu
Chiến
lƣợc
marketing
Chiến
lƣợc
tài
chính
Chiến
lƣợc
nhân
sự
Chiến
lƣợc
sản
phẩm
Chiến
lƣợc
thị
trƣờng
1.1.2. Mối liên hệ giữa chiến lƣợc TH và CL KD
CLTH là chiến lƣợc chức năng, xuất phát từ CLKD và
bị chi phối bởi CLKD
CLTH có liên kết mạnh với các chiến lƣợc chức năng
khác (nhân sự, tài chính, marketing)
DHTM_TMU
1.2.1. Kết cấu và hình thức thể hiện của chiến lƣợc TH
• Kết cấu
– Giới thiệu bối cảnh môi trƣờng
– Các mục tiêu chiến lƣợc
– Dự kiến nguồn lực và các biện pháp triển khai
– Dự báo rủi ro và các biện pháp phòng ngừa
• Hình thức thể hiện của chiến lƣợc thƣơng hiệu
– CLTH đƣợc bộc lộ thông qua bản CLTH hoàn chỉnh
dƣới dạng văn bản hoàn thiện;
– CLTH đƣợc bộc lộ không hoàn chỉnh dƣới dạng:
• Một bộ phận của chiến lƣợc doanh nghiệp
• Chƣơng trình hành động cụ thể cho từng bộ phận
• Sơ đồ chỉ đạo triển khai CLTH
1
.2
K
ế
t
c
ấ
u
v
à
n
ộ
i
d
u
n
g
c
ủ
a
c
h
iế
n
l
ƣ
ợ
c
T
H
7 September 27, 2017
DHTM_TMU
1.2.2. Các nội dung chủ yếu của chiến lƣợc TH
• Giới thiệu bối cảnh môi trƣờng bên ngoài và bên
trong:
– Giới thiệu môi trƣờng vĩ mô (kinh tế, chính trị, văn hóa,
luật pháp, công nghệ); môi trƣờng ngành (khách
hàng, đối thủ cạnh tranh, nhà cung ứng, sản phẩm thay
thế, đối thủ tiềm năng ...).
– Giới thiệu môi trƣờng bên trong (Nguồn lực vật chất,
nhân lực, tài chính, công nghệ, thông tin, danh tiếng ....)
1
.2
K
ế
t
c
ấ
u
v
à
n
ộ
i
d
u
n
g
c
ủ
a
c
h
iế
n
l
ƣ
ợ
c
T
H
8 September 27, 2017
DHTM_TMU
• Các mục tiêu chiến lƣợc chung
– Giá trị cốt lõi của thƣơng hiệu
– Định vị thƣơng hiệu
– Giá trị cảm nhận của thƣơng hiệu
• Các mục tiêu chiến lƣợc cụ thể
– Xây dựng, hoàn thiện, làm mới hoặc thay đổi hệ
thống nhận diện thƣơng hiệu
– Xác lập, gia tăng các biện pháp liên kết thƣơng hiệu
– Xác lập các biện pháp bảo vệ thƣơng hiệu
– Xây dựng, phát triển các điểm đối thoại TH
– Truyền thông thƣơng hiệu và khai thác thƣơng hiệu
1
.2
K
ế
t
c
ấ
u
v
à
n
ộ
i
d
u
n
g
c
ủ
a
c
h
iế
n
l
ƣ
ợ
c
T
H
9 September 27, 2017
1.2.2. Các nội dung chủ yếu của chiến lƣợc TH
DHTM_TMU
• Dự kiến các nguồn lực và biện pháp triển khai
chiến lƣợc
– Dự kiến và phân bổ các nguồn lực triển khai chiến
lƣợc: nguồn nhân lực, tài chính, công nghệ
– Dự kiến các biện pháp với từng giai đoạn triển khai
các mục tiêu chiến lƣợc
• Dự báo rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi ro
trong triển khai chiến lƣợc
– Dự báo các rủi ro có thể gặp phải khi triển khai các
mục tiêu chiến lƣợc
– Dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi
ro dự báo: phân tích nguy cơ, tổn thất có thể và chi
phí để phòng ngừa rủi ro ...
1
.2
K
ế
t
c
ấ
u
v
à
n
ộ
i
d
u
n
g
c
ủ
a
c
h
iế
n
l
ƣ
ợ
c
T
H
10 September 27, 2017
1.2.2. Các nội dung chủ yếu của chiến lƣợc TH
DHTM_TMU
1.3.1. Khái niệm quản trị chiến lƣợc thƣơng hiệu
• Khái niệm quản trị chiến lƣợc thƣơng hiệu
Quản trị chiến lược thương hiệu là tập hợp các quyết định
và hành động đƣợc thể hiện thông qua kết quả hoạch định,
thực thi và đánh giá chiến lƣợc thƣơng hiệu nhằm gia tăng
sức mạnh thƣơng hiệu trong môi trƣờng cạnh tranh.
– Quản trị TH một cách có chiến lược (tư duy dài hạn);
– Định dạng các nguồn lực tương thích môi trường cạnh tranh;
– Dựa chủ yếu các kỹ thuật marketing;
– Duy trì, bảo vệ và phát triển thương hiệu của doanh nghiệp.
1
.3
V
a
i
tr
ò
v
à
m
ô
h
ìn
h
t
ổ
n
g
q
u
á
t
Q
T
C
L
T
H
11 September 27, 2017
DHTM_TMU
1.3.2. Vai trò của quản trị chiến lƣợc TH
- Có đƣợc định hƣớng TH phù hợp với môi trƣờng cạnh tranh
- Giúp tập trung các nguồn lực cho xây dựng thƣơng hiệu.
- Đảm bảo tính thống nhất trong thực thi các quyết định xây
dựng và phát triển thƣơng hiệu.
- Hạn chế tối đa những rủi ro có thể gặp phải trong xây dựng
và phát triển thƣơng hiệu của doanh nghiệp.
- Phát hiện và khắc phục các yếu điểm của các quyết định về
thƣơng hiệu, nâng cao hiệu quả thực thi các quyết định TH.
- Góp phần nâng cao giá trị thƣơng hiệu qua hình ảnh và lòng
tin của công chúng với sản phẩm mang thƣơng hiệu.
1
.3
V
a
i
tr
ò
v
à
m
ô
h
ìn
h
t
ổ
n
g
q
u
á
t
Q
T
C
L
T
H
12 September 27, 2017
DHTM_TMU
1.3.3 Mô hình tổng quát quản trị chiến lƣợc TH
1
.3
V
a
i
tr
ò
v
à
m
ô
h
ìn
h
t
ổ
n
g
q
u
á
t
Q
T
C
L
T
H
13 September 27, 2017
Xác định
nhiệm vụ
kinh doanh
trọng tâm
Xác định cơ hội
& nguy cơ
từ bên ngoài
Xác lập
danh mục TH
& TH chiến lƣợc
Xác định điểm mạnh,
điểm yếu từ
nguồn lực nội tại
Xây dựng các
mục tiêu thƣơng hiệu
chung
Lựa chọn các
phƣơng án ,
nguồn lực để
theo đuổi mục tiêu
Xây dựng các
kế hoạch, phân định
các dự án TH
cụ thể
Thiết lập các biện pháp,
chỉ định các tác nghiệp
cụ thể
Phân bổ các
nguồn lực
Đo lƣờng kết quả
của từng tác nghiệp
Đánh giá chung
kết quả quá trình
thực thi chiến lƣợc
Hoạch định CLTH Thực thi CLTH
Rà soát & đánh
giá CLTH
DHTM_TMU
14
Chƣơng 2
ĐỊNH VỊ THƢƠNG HIỆU VÀ LIÊN KẾT THƢƠNG HIỆU
September 27, 2017
2.1. Tầm nhìn và giá trị cốt lõi của thương hiệu
2.1.1. Tầm nhìn thƣơng hiệu và vấn đề cơ bản trong
xác lập tầm nhìn thƣơng hiệu
2.1.2. Xác định giá trị cốt lõi của thƣơng hiệu
2.1.3. Các đặc tính sản phẩm và mối quan hệ sản
phẩm, thƣơng hiệu
2.2. Định vị thương hiệu
2.2.1. Khái niệm và vai trò của định vị thƣơng hiệu
2.2.2. Bản đồ định vị và các lựa chọn định vị TH
2.2.3. Quy trình định vị thƣơng hiệu
2.2.4. Tái định vị thƣơng hiệu
2.3. Liên kết thương hiệu
2.3.1. Khái niệm và vai trò của liên kết thƣơng hiệu
2.3.2. Các biện pháp liên kết thƣơng hiệu
2.3.3. Đo lƣờng liên kết thƣơng hiệu
DHTM_TMU
27 September 2017 15
2.1.1. Tầm nhìn thƣơng hiệu và những vẫn đề cơ bản
trong xác lập tầm nhìn TH
• Khái niệm
- Tầm nhìn DN là định hƣớng cho tƣơng lai của DN, hình ảnh mà
DN mong muốn đạt tới trong dài hạn
- Tầm nhìn thƣơng hiệu là định hƣớng cho tƣơng lai của TH,
hình ảnh TH mà DN mong muốn đạt tới trong dài hạn
• Mối liên hệ giữa tầm nhìn TH và tầm nhìn DN
- Tầm nhìn TH khác với tầm nhìn DN nhƣng không mâu thuẫn,
không thiếu thống nhất với tầm nhìn DN
- Tầm nhìn TH không tồn tại độc lập mà là một phần quan trọng
của tầm nhìn DN.
- Xác định tầm nhìn TH là định hƣớng quan trọng cho hoạch định
chiến lƣợc và các hoạt động triển khai TH, góp phần hoàn
thành sứ mạng cũng nhƣ tầm nhìn DN
2
.1
.
T
ầ
m
n
h
ìn
v
à
g
iá
t
rị
c
ố
t
lõ
i
c
ủ
a
T
H
DHTM_TMU
27 September 2017 16
2.1.1. Tầm nhìn thƣơng hiệu và những vẫn đề cơ bản
trong xác lập tầm nhìn TH
• Những căn cứ xác định tầm nhìn TH:
- Các yếu tố môi trƣờng bên ngoài, (bối cảnh cạnh tranh, sự phát
triển của ngành, thế mạnh của các đối thủ trực tiếp...).
- Phân tích các nguồn lực nội tại và khả năng huy động các
nguồn lực nội tại cho hoạt động của DN
- Dự báo sự biến động trong ngành và những thay đổi trong xu
hƣớng tiêu dùng và xu hƣớng thị trƣờng
- Ƣớc vọng của ban lãnh đạo
• Yêu cầu cơ bản trong việc xác định tầm nhìn TH:
- Tầm nhìn TH phải thống nhất với mục tiêu xuyên suốt trong
công ty
- Tầm nhìn TH phải tạo sự nhất quán trong việc lãnh đạo và quản
lý của ban lãnh đạo, động viên tinh thần của nhân viên
- Tầm nhìn phải có khả năng tập trung các nguồn lực trong DN
- Thƣờng xuyên đƣợc kết nối bởi các bộ phận quản trị
2
.1
.
T
ầ
m
n
h
ìn
v
à
g
iá
t
rị
c
ố
t
lõ
i
c
ủ
a
T
H
DHTM_TMU
27 September 2017 17
2.1.2. Xác định giá trị cốt lõi thƣơng hiệu
• Khái niệm:
- Giá trị cốt lõi TH là những yếu tố nền tảng đƣợc lựa chọn của
mỗi TH để TH có thể tồn tại và phát triển bền vững trên thị
trƣờng qua các giai đoạn khác nhau
• Những căn cứ xác định giá trị cốt lõi TH
- Đặc điểm của sản phẩm mang TH
- Đoạn thị trƣờng của sản phẩm mang TH
- Tình thế thị trƣờng
2
.1
.
T
ầ
m
n
h
ìn
v
à
g
iá
t
rị
c
ố
t
lõ
i
c
ủ
a
T
H
DHTM_TMU
27 September 2017 18
2.1.3. Các đặc tính sản phẩm và mối quan hệ
sản phẩm-thƣơng hiệu
• Các đặc tính của sản phẩm
2
.1
.
T
ầ
m
n
h
ìn
v
à
g
iá
t
rị
c
ố
t
lõ
i
c
ủ
a
T
H
Một sản phẩm là
một gói các thuộc
tính gồm các đặc
điểm chung, đặc
điểm vật lý và đặc
điểm mở rộng
Giầy dép để bảo vệ bàn chân và làm đẹp cơ thể
Hình dáng, kích thƣớc, vật liệu (khác nhau ở
những công ty khác nhau)
Giá cả, chất lƣợng, dịch vụ trƣớc và sau bán,
giá trị cá nhân, vƣợt trội
DHTM_TMU
27 September 2017 19
2.1.3. Các đặc tính sản phẩm và mối quan hệ
sản phẩm-thƣơng hiệu
• Mối quan hệ sản phẩm – thƣơng hiệu
2
.1
.
T
ầ
m
n
h
ìn
v
à
g
iá
t
rị
c
ố
t
lõ
i
c
ủ
a
T
H
Sản phẩm
Thương
hiệu
Quan điểm 1
Sản phẩm
Thương hiệu
Quan điểm 2
DHTM_TMU
27 September 2017 20
2.2.1 Khái niệm và vai trò của định vị TH
• Khái niệm định vị thƣơng hiệu
– ĐVTH không phải là hoạt động hướng với DN hay SP mà là
hướng tới tâm trí KH. Tức là DN phải tìm hiểu xem KH nghĩ gì
về DN và SP của mình. (Theo Further More Fill).
– ĐVTH là một phần trong chiến lƣợc tạo ra bản sắc và giá trị TH
để có thể truyền thông tích cực đến KH mục tiêu và từ đó
chiếm đƣợc vị thế so với TH cạnh tranh (Theo David Aaker).
– Nỗ lực đem lại cho sản phẩm một hình ảnh riêng, dễ đi vào
nhận thức của KH, là điều mà DN muốn KH liên tưởng đến mỗi
khi đối diện với TH của mình. (Theo Marc Filser).
– Định vị thƣơng hiệu là nỗ lực xác lập cho thƣơng hiệu một
vị trí mong muốn trong tâm trí khách hàng và công chúng.
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 21
2.2.1 Khái niệm và vai trò của định vị TH
• Vai trò của định vị thƣơng hiệu
- Tạo khả năng nhận biết nhanh, và tạo sự khác biệt cao cho sản
phẩm
- Đƣa ra định hƣớng cho TH để đến đƣợc với KH mục tiêu một
cách nhanh nhất và gần nhất
- Giúp DN tập trung nguồn lực có hạn của mình để tạo ra lợi thế
cạnh tranh
- Định vị vừa là mục tiêu hƣớng đến và cũng là định hƣớng chiến
lƣợc cho việc thiết kế và thực hiện các chiến lƣợc kinh doanh
của DN
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 22
2.2.2. Bản đồ định vị và các lựa chọn định vị TH
• Bản đồ định vị TH
Bản đồ định vị là phương tiện được thiết lập để xác định chính xác
vị trí của TH so với các đối thủ
- Lập bản đồ định vị
+ Xác định các TH cạnh tranh trong thị trƣờng mục tiêu
+ Xác định các thuộc tính đánh giá và thang đo
+ Lƣợng hóa đánh giá của KH về các thuộc tính
+ Vẽ bản đồ định vị bằng phần mềm SPSS hoặc EXStat
MDS với dữ liệu định lượng (thang đo khoảng - Likert)
CA với dữ liệu định tính (thang đo danh nghĩa)
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 23
2.2.2. Bản đồ định vị và các lựa chọn định vị TH
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
Bắt sóng tốt Bắt sóng kém
Nokia
Samsung
Nhỏ gọn
To lớn
Sony
Iphone
DHTM_TMU
27 September 2017 24
2.2.2. Bản đồ định vị và các lựa chọn định vị TH
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
Sony-Errison
Nokia
BenQ
Motorola
Samsung
Âm thanh hay
Bắt sóng tốt
Nhiều games
Chụp ảnh đẹp
Nhiều tính năng
DHTM_TMU
27 September 2017 25
2.2.2. Bản đồ định vị và các lựa chọn định vị TH
• Các lựa chọn định vị thƣơng hiệu
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
Lựa chọn
định vị rộng
Lựa chọn
định vị hẹp
Định vị dựa trên nhiều giá trị
Định vị theo đẳng cấp xếp hạng
Định vị theo quy mô thị trường
Định vị theo thuộc tính
Định vị theo công dụng
Định vị theo nhóm người sử dụng
Định vị theo đặc điểm sản phẩm
Định vị theo lợi ích
DHTM_TMU
27 September 2017 26
2.2.3. Quy trình định vị TH
B1: Phân tích thị trƣờng, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
B2: Phân tích nhận thức và những liên tƣởng của khách
hàng mục tiêu về hình ảnh TH
B3: Phân tích môi trƣờng nội tại của DN về quản trị TH
B4: Phân tích và đánh giá điểm khác biệt và điểm tƣơng
đồng của TH với các TH cạnh tranh
B5: Xác lập ý tƣởng định vị
B6: Nỗ lực triển khai và theo đuổi ý tƣởng định vị
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 27
2.2.4. Tái định vị thƣơng hiệu
• Tái định vị là tái xác lập vị trí của TH trong tâm trí của
KH mục tiêu
+ Làm mới hình ảnh TH đáp ứng sự thay đổi của thị trường
+ Thay đổi cảm nhận về TH trong tâm trí KH mục tiêu
• Các trƣờng hợp tái định vị
– Sự biến động của thị trƣờng, thị hiếu NTD, cạnh tranh
– Hình ảnh TH trở nên mờ nhạt (ấn tƣợng xấu về SP/TH...)
– Tái tung sản phẩm hoặc đƣa sản phẩm mới ra thị trƣờng,...
• Quy trình tái định vị
– B1: Đánh giá định vị hiện tại
– B2: Phân tích bối cảnh thị trƣờng (đối thủ, nhu cầu ...)
– B3: Các điều kiện nội tại của DN về quản trị TH
– B4: Lựa chọn ý tƣởng tái định vị
– B5: Nỗ lực theo đuổi ý tƣởng
2
.2
.
Đ
ịn
h
v
ị
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 28
2.3.1. Khái niệm và vai trò của liên kết TH
• Khái niệm
– Liên kết TH là tất cả các biện pháp và phương tiện được thực
hiện để kết nối bộ nhớ của khách hàng với thương hiệu .
Liên kết thƣơng hiệu là một phần của tài sản TH
2
.3
.
L
iê
n
k
ế
t
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
Tài sản
TH
Nhận
thức TH
Liên kết
TH
Lòng
trung
thành
Tài sản
khác
Chất
lƣợng
thấy
đƣợc
DHTM_TMU
27 September 2017 29
2.3.1. Khái niệm và vai trò của liên kết TH
• Vai trò của liên kết TH
– Liên kết giúp truyền tải thông tin và xử lý thông tin tốt hơn
– Tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm
– Thúc đẩy quyết định mua hàng
– Gây dựng thái độ và những ý nghĩ tích cực về thƣơng hiệu
• Các cấp độ liên kết thƣơng hiệu
– Liên kết thông qua các thuộc tính, các đặc điểm và hoạt động
truyền thông thương hiệu (LK nội sinh và LK ngoại sinh)
– Hợp tác và liên minh thương hiệu (co- branding)
2
.3
.
L
iê
n
k
ế
t
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 30
2.3.1. Khái niệm và vai trò của liên kết TH
• Vai trò của liên kết TH
– Liên kết giúp truyền tải thông tin và xử lý thông tin tốt hơn
– Tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm
– Thúc đẩy quyết định mua hàng
– Gây dựng thái độ và những ý nghĩ tích cực về thƣơng hiệu
• Các cấp độ liên kết thƣơng hiệu
– Liên kết thông qua các thuộc tính, các đặc điểm và hoạt động
truyền thông thương hiệu (LK nội sinh và LK ngoại sinh)
– Hợp tác và liên minh thương hiệu (co- branding)
2
.3
.
L
iê
n
k
ế
t
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 31
2.3.2. Các dạng liên kết thƣơng hiệu
• Các dạng liên kết thƣơng hiệu
– Thuộc tính của sản phẩm (An toàn - Volvo),
– Thuộc tính vô hình (CL cảm nhận) (Channel – Sang trọng)
– Lợi ích của khách hàng(Omo – Tẩy sạch)
– Giá cả tƣơng quan (Giá thấp CL không cao)
– Khả năng sử dụng, ứng dụng (Thời trang công sở, dạo phố)
– Ngƣời sử dụng/loại khách hàng (Romano – Mỹ phẩm nam)
– Nhân vật nổi tiếng (Cẩm Vân với Knorr, Mỹ Tâm với Pepsi)
– Lối sống, cá tính (Điện thoại, quần áo)
– Chủng loại sản phẩm (Tính đa dạng của sản phẩm)
– Đối thủ cạnh tranh (Konica, Kodak, Fuji)
– Khu vực địa lý (Nhật Bản – Đồ điện tử; Thụy sĩ – Đồng hồ)
– Hợp tác giữa các TH (OMO và máy giặt)
– Đồng thƣơng hiệu (Sony Ericcson...)
2
.3
.
L
iê
n
k
ế
t
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 32
2.3.3. Đo lƣờng liên kết thƣơng hiệu
• Các bƣớc tiến hành đo lƣờng liên kết TH
– Lựa chọn tập thƣơng hiệu cạnh tranh
– Xác định các dạng liên kết thƣơng hiệu
– Lựa chọn các yếu tố cần đánh giá
– Tiến hành điều tra và thu thập phản hồi từ phía khách hàng
– Đo lƣờng các liên kết với sự trợ giúp của các phần mềm SPSS,
XLstart...
– Phân tích, đánh giá về cảm nhận của khách hàng đối với
thƣơng hiệu
• Các phƣơng pháp đo lƣờng liên kết TH
– Mô hình đánh giá liên kết trực tiếp
– Đo lƣờng thông qua ma trận tƣơng tác đa nhân tố (MDS)
– Đo lƣờng thông qua phân tích tƣơng tự (CA)
– Mô hình đánh giá theo phƣơng pháp bình phƣơng nhỏ nhất
2
.3
.
L
iê
n
k
ế
t
th
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
33
Chƣơng 3
MÔ HÌNH THƢƠNG HIỆU VÀ KIẾN TRÚC TH
September 27, 2017
3.1. Mô hình thương hiệu
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Các mô hình thƣơng hiệu căn bản
3.1.3. Các căn cứ lựa chọn mô hình thƣơng hiệu
3.2. Kiến trúc thương hiệu
3.2.1. Khái niệm
3.2.2. Thiết lập sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu
3.2.3. Xây dựng danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc
3.3. Mở rộng thương hiệu và hoán đổi vị trí thương
hiệu trong sơ đồ kiến trúc
3.3.1. Tình huống mở rộng thƣơng hiệu
3.3.2. Phƣơng án lên, xuống bậc trong sơ đồ kiến trúc TH
3.3.3. Mở rộng và hoán đổi vị trí TH trong sơ đồ kiến trúc
DHTM_TMU
3.1.1. Khái niệm
3
.1
M
ô
h
ìn
h
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
34 September 27, 2017
• Khái niệm mô hình thƣơng hiệu
• Mô hình thƣơng hiệu là sự kết hợp của cấp độ xây dựng
thƣơng hiệu với các dạng thức khác nhau để tạo ra một trạng
thái với những đặc điểm riêng cho thƣơng hiệu.
• Các cấp độ xây dựng thƣơng hiệu
• Cấp độ thƣơng hiệu theo sản phẩm (Product branding)
• Cấp độ thƣơng hiệu dải (Line branding)
• Cấp độ thƣơng hiệu theo nhóm (Range branding)
• Cấp độ thƣơng hiệu hình ô (Umbrella branding)
• Cấp độ thƣơng hiệu chia sẻ (Shared Branding)
• Cấp độ thƣơng hiệu bảo chứng (Endorsed branding)
DHTM_TMU
• Mô hình thƣơng hiệu cá biệt
Tạo ra các thương hiệu riêng cho từng chủng loại hoặc từng
dòng sản phẩm nhất định
– Mỗi loại, dòng sản phẩm mang một thƣơng hiệu riêng.
(OMO, P/S, Laser, Safeguard, Lifebuoy).
– Tính độc lập của các thƣơng hiệu rất cao.
– Sự hỗ trợ và tƣơng tác qua lại bị hạn chế.
– Đòi hỏi nhân sự cho quản trị thƣơng hiệu có kỹ năng cao.
– Chi phí cho quản trị thƣơng hiệu lớn.
Thích hợp cho các doanh nghiệp có quy mô lớn, có đội ngũ
và có khả năng tài chính
3
.1
M
ô
h
ìn
h
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.1.2 Các mô hình thƣơng hiệu căn bản
35 September 27, 2017
DHTM_TMU
• Mô hình thƣơng hiệu gia đình
Tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp đều mang
chung một thương hiệu
– Sự hỗ trợ và tƣơng tác qua lại giữa các dòng SP rất cao.
– Đòi hỏi không quá cao về nhân sự cho quản trị thƣơng
hiệu.
– Chi phí cho quản trị thƣơng hiệu không quá lớn.
– Khó phát triển và mở rộng thƣơng hiệu, phổ sản phẩm
Thích hợp cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, hạn chế
về đội ngũ và khả năng tài chính
3
.1
M
ô
h
ìn
h
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.1.2 Các mô hình thƣơng hiệu căn bản
36 September 27, 2017
DHTM_TMU
• Mô hình đa thƣơng hiệu
Tồn tại đồng thời cả thương hiệu gia đình và thương hiệu cá
biệt, thậm chí cả thương hiệu nhóm
– Sự hỗ trợ và tƣơng tác qua lại giữa các dòng SP rất cao.
– Tƣơng thích với nhiều chiến lƣợc thƣơng hiệu và rất linh
hoạt.
– Đòi hỏi rất cao về nhân sự cho quản trị thƣơng hiệu.
– Chi phí cho quản trị thƣơng hiệu rất lớn.
Thích hợp cho các doanh nghiệp có đội ngũ quản trị
thƣơng hiệu đông đảo và giàu kinh nghiệm,có khả năng
tài chính, kinh doanh đa dạng
3
.1
M
ô
h
ìn
h
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
3.1.2 Các mô hình thƣơng hiệu căn bản
37 September 27, 2017
DHTM_TMU
• Thị trƣờng mục tiêu, khách hàng mục tiêu
• Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp chủng loại sản phẩm
mà doanh nghiệp kinh doanh
• Thực tế nguồn nhân lực và tài chính của doanh nghiệp
• Chiến lƣợc của doanh nghiệp về thị trƣờng sản phẩm
• Phân tích, so sánh các đối thủ và doanh nghiệp
• Phân tích kinh nghiệm thành công và thất bại của đối thủ.
3
.1
M
ô
h
ìn
h
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.1.3 Các căn cứ lựa chọn mô hình thƣơng hiệu
38 September 27, 2017
DHTM_TMU
39 3
.2
K
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.2.1 Khái niệm
September 27, 2017
• Kiến trúc thƣơng hiệu (Brand Architecture) đƣợc hiểu nhƣ
một cơ cấu phả hệ hoặc sơ đồ tổ chức mà các vị trí trong sơ
đồ là các thƣơng hiệu
• Kiến trúc thƣơng hiệu là cấu trúc tổ chức của các thƣơng
hiệu trong danh mục nhằm xác định rõ vai trò của từng
thƣơng hiệu và mối quan hệ giữa các thƣơng hiệu.
• Kiến trúc thƣơng hiệu là sự kết hợp theo một trình tự nhất
định về cấp độ bao trùm và liên kết qua lại giữa các thƣơng
hiệu trong DN.
DHTM_TMU
• Mục đích của việc thiết lập sơ đồ kiến trúc TH
– Nhằm thể hiện rõ vị trí của các TH trong danh mục TH hiện tại
có tính đến xu hƣớng phát triển của những TH mong muốn
của các doanh nghiệp lớn mà trong đó có nhiều chủng loại
sản phẩm và nhắm đến nhiều đối tƣợng khách hàng.
• Quy trình thiết lập sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu
– Liệt kê đƣợc toàn bộ các TH thuộc sở hữu của DN
– Xác lập đƣợc cấp độ bao trùm của từng TH và mối quan hệ
giữa các thƣơng hiệu trong cùng cấp độ
- Chỉ ra đƣợc mối quan hệ giữa chúng theo tiếp cận của chủ
sở hữu và tiếp cận quản lý, khai thác.
- Liệt kê, xác định tính năng, tầm ảnh hƣởng (nhìn nhận từng
giai đoạn, xác định mức độ quan trọng, xếp hạng...)
40 3
.2
K
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.2.2 Thiết lập sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu
September 27, 2017
DHTM_TMU
41 3
.2
.
K
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.2.3 Xây dựng danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc
September 27, 2017
• Khái niệm danh mục thƣơng hiệu chiến lƣợc
• Danh mục TH là tập hợp của tất cả các TH và dòng TH mà
một doanh nghiệp giới thiệu để chào bán tới khách hàng.
• Danh mục TH chiến lƣợc là danh mục những TH chủ đạo, có
mức độ tăng trƣởng mạnh đƣợc DN lựa chọn nhằm mang lại
lợi ích tối đa cho DN tại một khu vực thị trƣờng ở những thời
điểm nhất định.
• Những lƣu ý khi xây dựng danh mục TH chiến lƣợc
• Phải dựa trên danh mục TH đã đƣợc xác lập đầy đủ và rõ
ràng về quyền sở hữu và quyền quản lý, khai thác
• Phải dựa trên các TH có liên kết mạnh và chi phối các TH
khác trong DN
• Cần tính đến các yếu tố biến động của môi trƣờng bên ngoài
• Cần đƣợc rà soát và điều chỉnh theo thời gian
DHTM_TMU
42 3
.3
M
ơ
r
ộ
n
g
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
v
à
h
o
á
n
đ
ổ
i
v
ị
tr
í
T
ro
n
g
s
ơ
đ
ổ
k
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.3.1 Các tình huống mở rộng thƣơng hiệu
September 27, 2017
• Khái niệm mở rộng thƣơng hiệu
• Mở rộng TH là việc tận dụng sức mạnh và uy tín của TH sẵn
có để trùm sang ngành khác hoặc tạo thêm những TH nhằm
mở rộng và đa dạng hóa thị trƣờng.
• Các tình huống mở rộng thƣơng hiệu
• Mở rộng thƣơng hiệu gắn với quá trình làm mới thƣơng hiệu
• Mở rộng TH khi DN phát triển các nhóm sản phẩm mới
• Mở rộng TH khi doanh nghiệp hình thành những thƣơng hiệu
phụ ( mở rộng sang thƣơng hiệu phụ theo chiều rộng và theo
chiều ngang)
DHTM_TMU
43 3
.3
M
ơ
r
ộ
n
g
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
v
à
h
o
á
n
đ
ổ
i
v
ị
tr
í
T
ro
n
g
s
ơ
đ
ổ
k
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.3.2 Phƣơng án lên bậc và xuống bậc
trong sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu
September 27, 2017
Hệ thống cấp bậc thƣơng hiệu nhằm mục đích sắp
xếp các danh mục thƣơng hiệu thành từng lớp dạng
bậc thang có sự phân biệt để dễ quản lý và dễ quan
sát trong cấu trúc hình cây thƣơng hiệu. Do đó, hệ
thống cấp bậc thƣơng hiệu không tách rời danh mục
thƣơng hiệu và niên giới của thƣơng hiệu đƣợc hình
thành từ thấu hiểu thị trƣờng.
DHTM_TMU
Hệ thống cấp bậc của thƣơng hiệu
44 3
.3
M
ơ
r
ộ
n
g
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
v
à
h
o
á
n
đ
ổ
i
v
ị
tr
í
T
ro
n
g
s
ơ
đ
ổ
k
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.3.2 Phƣơng án lên bậc và xuống bậc
trong sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu
September 27, 2017
DHTM_TMU
Kỹ thuật lên bậc (laddering up)
Kỹ thuật xuống bậc (laddering down)
45 3
.3
M
ơ
r
ộ
n
g
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
v
à
h
o
á
n
đ
ổ
i
v
ị
tr
í
T
ro
n
g
s
ơ
đ
ổ
k
iế
n
t
rú
c
t
h
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
3.3.2 Phƣơng án lên bậc và xuống bậc
trong sơ đồ kiến trúc thƣơng hiệu
September 27, 2017
DHTM_TMU
46
Chƣơng 4
RỦI RO TRONG XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU
September 27, 2017
4.1. Khái quát chung về rủi ro trong xây dựng TH
4.1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro, tổn thất
4.1.2. Nhận dạng rủi ro và các nguyên nhân của rủi ro trong
xây dựng thƣơng hiệu
4.2. Dự báo rủi ro trong xây dựng thương hiệu
4.2.1. Căn cứ dự báo rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
4.2.2. Các phƣơng pháp dự báo rủi ro trong xây dựng TH
4.2.3. Phân tích tổn thất dự báo và biện pháp hạn chế tổn thất
4.3. Các biện pháp kiểm soát rủi ro trong xây dựng TH
4.3.1. Quy trình và biện pháp chủ yếu kiểm soát rủi ro
4.3.2. Xây dựng danh mục và hồ sơ quản lý thƣơng hiệu
4.3.3. Kiểm soát các tình huống xâm phạm thƣơng hiệu
DHTM_TMU
27 September 2017 47
4.1.1 Khái niệm và phân loại rủi ro, tổn thất
• Một số quan điểm về rủi ro thƣơng hiệu
– Là bất kỳ một yếu tố nào không chắc chắn của nhà quản trị
TH trong quá trình xây dựng và phát triển TH.
– Là những rủi ro có thể xảy đến trong quá trình xây dựng và
phát triển thƣơng hiệu.
– Là tổn thất, thiệt hại về giá trị do sự thay đổi trong quan niệm
của khách hàng về công ty.
• Phân loại rủi ro
– Theo đối tƣợng chịu rủi ro (Rủi ro tài sản, nhân lực...)
– Theo nguyên nhân rủi ro (khách quan, chủ quan, trực tiếp,
gián tiếp)
– Theo quá trình (Rủi ro trong thiết kế, rủi ro truyền thông...)
– Theo mức độ ảnh hƣởng (Rủi ro toàn bộ, rủi ro một phần)
– Theo tính chất phức tạp
4
.1
.K
h
á
i
q
u
á
t
c
h
u
n
g
v
ề
R
R
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
T
H
DHTM_TMU
27 September 2017 48
4.1.1 Khái niệm và phân loại rủi ro, tổn thất
• Khái niệm tổn thất
– Tổn thất là những thiệt hại, mất mát về tài sản; cơ hội mất
hưởng; về con người, tinh thần, sức khỏe và sự nghiệp của họ
do những nguyên nhân từ các rủi ro gây ra.
• Phân loại tổn thất
– Theo mức độ tổn thất (Toàn bộ, bộ phận)
– Theo tính chất của tổn thất (Chung, riêng)
– Theo đối tƣợng chịu thiệt hại (Hữu hình, vô hình)
4
.1
.K
h
á
i
q
u
á
t
c
h
u
n
g
v
ề
R
R
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
T
H
DHTM_TMU
27 September 2017 49
4.1.2 Nhận dạng rủi ro và các nguyên nhân gây
rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
• Phƣơng pháp nhận dạng rủi ro
– Phân tích các báo cáo tài chính
– Phƣơng pháp nhận dạng rủi ro theo nhóm tác nghiệp
• Nhận dạng rủi ro thƣơng hiệu
– RRTH từ môi trƣờng vĩ mô: RR pháp lý (Thay đổi pháp luật, tập
quán), RR cạnh tranh (Thay đổi thị hiếu, sản phẩm mới),
RR thông tin (Sai lệch, thiếu thông tin)
– RR trong quá trình xây dựng TH: RR trong thiết kế, RR trong
bảo vệ, RR trong truyền thông, RR trong mở rộng, làm mới
• Các nguyên nhân gây rủi ro trong xây dựng TH
– Chủ quan (Nhận thức, Từ vấn đề tra cứu, Từ quá trình thiết kế
và triển khai HTNDTH, Từ biến động nhân sự, Từ hoạt động
truyền thông thƣơng hiệu của doanh nghiệp...).
– Khách quan (Xâm phạm TH, Biến động thị trƣờng, Đối thủ cạnh
tranh mới, Xu hƣớng tiêu dùng ...)
4
.1
.K
h
á
i
q
u
á
t
c
h
u
n
g
v
ề
R
R
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
T
H
DHTM_TMU
27 September 2017 50
4.2.1 Căn cứ dự báo rủi ro trong xây dựng thƣơng hiệu
• Căn cứ dự báo rủi ro
– Dựa vào các số liệu thống kê trong quá khứ
– Dựa vào các báo cáo phân tích môi trƣờng ngành
– Dựa vào kết quả nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
– Dựa vào số liệu thống kê về tình hình kinh tế chính trị xã hội
• Các phƣơng pháp dự báo rủi ro
– Phƣơng pháp thống kê kinh nghiệm
– Phƣơng pháp xác xuất thống kê
– Phƣơng pháp phân tích, cảm quan
– Phƣơng pháp chuyên gia
4
.2
D
ự
b
á
o
r
ủ
i
ro
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 51
4.2.3 Phân tích tổn thất dự báo và biện pháp
hạn chế tổn thất
• Phân tích tổn thất
– Phân tích tổn thất là hoạt động cần thiết và quan trọng, cho
phép nhà QTTH nhận biết đƣợc về các rủi ro trong xây dựng
thƣơng hiệu và từ đó có thể kiểm soát đƣợc chúng.
– Phân tích tổn thất đƣợc tiến hành dựa trên các số liệu trong
quá khứ (thực tế đã tổn thất) mà DN đã trải nghiệm hoặc
những nguồn thông tin bên ngoài DN về những trƣờng hợp
tƣơng tự trong toàn bộ các khâu của quá trình QTTH
• Các biện pháp hạn chế tổn thất
– Lập bảng liệt kê cảnh báo rủi ro, tổn thất có thể xảy ra với TH
– Giám sát quá trình thực hiện nhằm giảm thiểu những rủi ro có
thể gây ra tổn thất
– Đƣa ra các cảnh báo, đề xuất, kiến nghị để phòng ngừa rủi ro,
hạn chế tổn thất
4
.2
D
ự
b
á
o
r
ủ
i
ro
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 52
4.3.1 Quy trình và biện pháp chủ yếu kiểm soát rủi ro
4
.3
C
á
c
b
iệ
n
p
h
á
p
k
iể
m
s
o
á
t
rủ
i
ro
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
27 September 2017 53
4.3.2 Xây dựng danh mục và hồ sơ quản lý TH
4
.3
C
á
c
b
iệ
n
p
h
á
p
k
iể
m
s
o
á
t
rủ
i
ro
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
• Xác lập danh mục nhãn hiệu
• Danh mục các sáng chế, giải pháp hữu ích
• Danh mục kiểu dáng công nghiệp
• Các bí mật thƣơng mại
DHTM_TMU
27 September 2017 54
4.3.3 Kiểm soát các tình huống xâm phạm TH
- Xây dựng một hệ thống dữ liệu, bao gồm: rà soát,
ứng xử, xử lý đối với các tình huống
- Kiểm soát là xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu, hình
thức xâm phạm, quy mô xâm phạm, đối tƣợng xâm
phạm
• Quy trình xử lý
B1: Tập hợp chứng cứ chứng minh tính hợp pháp
B2: Tập hợp chứng cứ chứng minh hành vi vi phạm
B3: Ra cảnh báo, thƣơng lƣợng, đàm phán.
B4: Yêu cầu can thiệp của các cơ quan chức năng
B5: Kiện tụng
4
.3
C
á
c
b
iệ
n
p
h
á
p
k
iể
m
s
o
á
t
rủ
i
ro
t
ro
n
g
x
â
y
d
ự
n
g
t
h
ƣ
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
55
CHƢƠNG 5
XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN
TRUYỀN THÔNG THƢƠNG HIỆU
C
H
IẾ
N
L
Ư
Ợ
C
T
H
Ư
Ơ
N
G
H
IỆ
U
September 27, 2017
DHTM_TMU
27 September 2017 56
5.1.1. Khái niệm và các dạng thức của dự án truyền thông
thƣơng hiệu
• Khái niệm
- Dự án là một quá trình gồm các công tác, nhiệm vụ có liên quan với
nhau, đƣợc thực hiện nhằm tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất
trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách
- Dự án thƣơng hiệu là một quá trình gồm các hoạt động thƣơng
hiệu có liên quan với nhau, đƣợc thực hiện nhằm đạt đƣợc mục
tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và
ngân sách
- Dự án truyền thông thương hiệu là một nhóm các hoạt động có liên
kết chặt chẽ với nhau trong đó bao gồm các biện pháp triển khai và
các chi phí liên quan nhằm đạt được mục tiêu nhưng phải gắn với
hoạt động truyền thông thương hiệu
5
.1
. K
h
ái
q
u
át
v
ề
d
ự
á
n
t
ru
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 57
5.1.1. Khái niệm và các dạng thức của dự án truyền thông
thƣơng hiệu
• Các dạng thức của dự án truyền thông TH
- Phân chia theo thời gian của dự án: Dự án dài hạn/ dự
án ngắn hạn
- Phân chia theo phạm vi ứng dụng: Dự án nội bộ/ dự án
triển khai với bên ngoài
- Phân chia theo dạng thức: Dự án truyền thông tĩnh/ Dự
án truyền thông động
5
.1
. K
h
ái
q
u
át
v
ề
d
ự
á
n
t
ru
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 58
5.1.2. Đặc trƣng cơ bản và các yêu cầu
của dự án truyền thông thƣơng hiệu
• Đặc trưng cơ bản:
- Là dự án truyền thông MKT
- Vừa có tính độc lập của dự án TH vừa có sự liên kết với các dự án
khác
- Có kết quả cụ thể và ứng dụng đƣợc trong thực tiễn
- Đƣợc triển khai trực tiếp và gắn với TH đang quản lý
• Yêu cầu
- Có quy mô hợp lý, giới hạn về nguồn lực và kinh phí
- Có tính khả thi
- Có mục tiêu xác định rõ ràng và gắn với định hƣớng phát triển tầm
nhìn của DN
- Có thời gian quy định cụ thể
- Mang tính duy nhất (phân biệt với các dự án khác)
5
.1
. K
h
ái
q
u
át
v
ề
d
ự
á
n
t
ru
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 59
5.1.3. Kết cấu và nội dung chủ yếu của dự án truyền thông
thƣơng hiệu
Kết cấu của dự án truyền thông TH
- Lý do và nguồn dự án
- Phƣơng pháp tiếp cận của dự án
- Mục tiêu của dự án
- Biện pháp triển khai
- Các bên liên quan
- Biện pháp đo lƣờng kết quả
- Dự báo rủi ro, biện pháp xử lý và phòng ngừa
5
.1
. K
h
ái
q
u
át
v
ề
d
ự
á
n
t
ru
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 60
5.1.3. Kết cấu và nội dung chủ yếu của dự án truyền thông
thƣơng hiệu
Nội dung chủ yếu của dự án truyền thông TH
-Xác định mục tiêu truyền thông
-Xác lập ý tƣởng và thông điệp truyền thông
-Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông, tần suất truyền
thông, thời gian truyền thông
-Nhân sự tham gia hoạt động truyền thông
-Kinh phí dự kiến thực hiện hoạt động truyền thông
-Kế hoạch phân bổ thời gian
5
.1
. K
h
ái
q
u
át
v
ề
d
ự
á
n
t
ru
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 61
5.2.1. Phân tích yếu tố môi trƣờng và xác định
các mục tiêu của dự án
- Các yếu tố thuộc về môi trường pháp lý
+ Chính sách, các quy định của pháp luật
+ Các rào cản thƣơng mại
+ Các ƣu đãi từ chính phủ, địa phƣơng
- Các yếu tố văn hóa, xã hội
+ Các yếu tố văn hóa, phong tục, tập quán
+ Các lợi thế của ngành, hiệp hội
+ Ƣu thế của chỉ dẫn địa lý
+ Nhu cầu và xu hƣớng tiêu dùng
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 62
5.2.1. Phân tích yếu tố môi trƣờng và xác
định
các mục tiêu của dự án
- Đối thủ cạnh tranh
+ Xác định rõ đối thủ cạnh tranh trực tiếp
+ Tiềm lực, sự vƣợt trội, khiếm khuyết của các đối thủ
+ Những hoạt động đối thủ đang triển khai
- Phân tích các nguồn lực nội tại của DN
+ Nguồn lực tài chính có thể huy động ( nguồn huy động, thời
điểm huy động, số lƣợng huy động)
+ Nguồn nhân lực (trong và ngoài doanh nghiệp)
+ Dự báo khả năng theo đuổi dự án truyền thông
+ Khả năng ứng phó với các rủi ro có thể gặp phải
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 63
5.2.2. Lựa chọn thông điệp và công cụ
truyền thông
• Lựa chọn thông điệp truyền thông
- Yêu cầu của thông điệp truyền thông
+ Bám sát ý tƣởng cần truyền tải
+ Phù hợp với đối tƣợng tiếp nhận
+ Ngắn gọn, dễ hiểu
+ Đảm bảo tính văn hóa và phù hợp với phong tục
+ Độc đáo, có tính thuyết phục
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 64
5.2.2. Lựa chọn thông điệp và công cụ
truyền thông
• Lựa chọn thông điệp truyền thông
- Căn cứ xác định thông điệp truyền thông
+ Đối tượng truyền thông (cho DN hay cho SP, SP mới hay cũ)
+ Mục tiêu truyền thông (thông tin/ thuyết phục/ nhắc nhở)
+ Đối tượng tiếp nhận thông điệp truyền thông (độ tuổi, giới tính, tôn
giáo, khu vực địa lý, trình độ,...)
+ Cách thức truyền thông
+ Thời điểm truyền thông
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 65
5.2.2. Lựa chọn thông điệp và công cụ
truyền thông
• Công cụ truyền thông:
- Một số công cụ truyền thông thƣơng hiệu chủ yếu
+ Quảng cáo
– Quảng cáo là việc sử dụng các phƣơng tiện nhằm giới thiệu đến
công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh lợi; sản
phẩm, dịch vụ không có mục đích sinh lợi; tổ chức, cá nhân kinh
doanh sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đƣợc giới thiệu, trừ tin thời sự;
chính sách xã hội; thông tin cá nhân. (Điều 2, khoản 1, Luật quảng
cáo 2012)
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 66
5.2.2. Lựa chọn thông điệp và công cụ
truyền thông
• Quảng cáo
- Một số lưu ý khi triển khai hoạt động quảng cáo thương
hiệu
– Nội dung và hình thức quảng cáo
– Lựa chọn phƣơng tiện quảng cáo phù hợp
– Xác định thời điểm quảng cáo
– Xác định thời lƣợng
– Xác định tần suất quảng cáo
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 67
5.2.2. Lựa chọn thông điệp và công cụ
truyền thông
• Công cụ truyền thông:
- PR
Quan hệ công chúng là hệ thống các nguyên tắc và các hoạt
động có liên hệ một cách hữu cơ, nhất quán nhằm tạo dựng
một hình ảnh; một ấn tượng; một quan niệm, nhận định;
hoặc một sự tin cậy nào đó giúp doanh nghiệp xây dựng và
duy trì mối quan hệ cùng có lợi giữa doanh nghiệp với công
chúng.
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 68
5.2.2. Lựa chọn thông điệp và công cụ
truyền thông
• PR
• Các phương tiện PR
- Marketing sự kiện và tài trợ.
- Quan hệ báo chí và các phƣơng tiện
truyền thông.
- Các hoạt động vì cộng đồng.
- Ấn phẩm của công ty.
- Các hoạt động phi thƣơng mại với khách
hàng.
5
.2
Q
u
y
tr
ìn
h
x
ây
d
ự
n
g
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
TH
DHTM_TMU
27 September 2017 69
5.3.1. Phân bổ các nguồn lực triển khai dự án truyền thông
thƣơng hiệu
5
.3
T
ri
ể
n
k
h
ai
c
ác
n
ộ
i d
u
n
g
củ
a
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
STT CÔNG VIỆC TRÁCH NHIỆM
THỜI GIAN
T6/1013 T7/2013 T8/2013 T9/2013 T10/2013
GIAI ĐOẠN
1
Nội dung A Long
Nội dung B Sơn
Nội dung C Dịu
Nội dung D Duyên
Chi phí (đồng) 500,000,000
GIAI ĐOẠN
2
Nội dung E Nga
Nội dung F Hƣơng
Nội dung G Quỳnh
Chi phí (đồng) 700,000,000
DHTM_TMU
27 September 2017 70
5.3.2. Điều hành và giám sát quá trình
triển khai dự án
- Giám sát là hệ thống các tác nghiệp tác động lên các bộ phận có liên
quan nhằm phát hiện những nguy cơ và cảnh báo những nguy cơ rủi
ro có thể xẩy đến, từ đó tạo điều kiện cho các bên liên quan có thể
thực hiện tốt nghĩa vụ của mình
5
.3
T
ri
ể
n
k
h
ai
c
ác
n
ộ
i d
u
n
g
củ
a
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
Stt Nội
dung
giám
sát
Thời
gian cần
hoàn
thành
Thời gian dự tính Thời gian thực tế Hành động điều chỉnh
Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Thời gian
phải hoàn
thành
Bắt đầu Kết
thúc
1
Nội
dung A
DHTM_TMU
27 September 2017 71
5.3.2. Điều hành và giám sát quá trình
triển khai dự án
- Điều hành là cách giải quyết các tình huống phát sinh
trong quá trình thực hiện một cách có lợi trên cơ sở
đánh giá thực tế về tình hình và những khả năng lựa
chọn có thể tìm đƣợc nếu có
5
.3
T
ri
ể
n
k
h
ai
c
ác
n
ộ
i d
u
n
g
củ
a
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
September 27, 2017 72
Đánh giá các phƣơng án
Lựa chọn phƣơng án tối ƣu để điều hành
Nhận dạng các phát sinh
Phân tích tình huống
Phân tích tình
hình chung
Phân tích thuận lợi, khó
khăn của doanh nghiệp
Phân tích thuận lợi,
khó khăn của đối
tác(nếu có)
Xác định các phƣơng án giải quyết
Mô hình điều hành dự án
DHTM_TMU
27 September 2017 73
5.3.3. Đánh giá kết quả triển khai dự án
truyền thông thƣơng hiệu
- Căn cứ đánh giá kết quả triển khai dự án
+ Kế hoạch của dự án
+ Mục tiêu muốn đạt đến trong 1 giai đoạn cụ thể
+ Nội dung dự án
- Chỉ tiêu đánh giá
+ Đo lƣờng thông qua chỉ tiêu tài chính (doanh số, lợi nhuận,...)
+ Đo lƣờng thông qua chỉ tiêu phi tài chính (mức độ biết đến
TH, sự hài lòng, quyết định tiêu dùng,...)
5
.3
T
ri
ể
n
k
h
ai
c
ác
n
ộ
i d
u
n
g
củ
a
d
ự
á
n
tr
u
yề
n
t
h
ô
n
g
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
DHTM_TMU
74
CHƢƠNG 6
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC VÀ
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƢỢC
THƢƠNG HIỆU
C
H
IẾ
N
L
Ư
Ợ
C
T
H
Ư
Ơ
N
G
H
IỆ
U
September 27, 2017
DHTM_TMU
6.1.1. Khái niệm
Khái niệm đánh giá chiến lược thương hiệu:
Đánh giá chiến lƣợc TH là quá trình đo lƣờng kết quả
triển khai các nội dung của chiến lƣợc TH, đánh giá
các kết quả đó so với tiêu chuẩn đặt ra, từ đó xác định
những hành động điều chỉnh cần thiết để đảm bảo
thực hiện các mục tiêu CLTH và đáp ứng với những
điều kiện thay đổi của môi trƣờng.
6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
75 September 27, 2017
DHTM_TMU
6.1.2. Sự cần thiết đánh giá chiến lƣợc TH
- Dự báo tính khả thi của chiến lƣợc TH
- Đo lƣờng sự tƣơng thích của các nội dung của chiến lƣợc với sự biến
động của các yếu tố môi trƣờng
- Đo lƣờng kết quả quá trình triển khai chiến lƣợc để xác định các hoạt
động điều chỉnh cần thiết
- Làm cơ sở để xây dựng chiến lƣợc thƣơng hiệu cho giai đoạn sau
6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
76 September 27, 2017
DHTM_TMU
77 September 27, 2017 6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
• Các nội dung phân tích chiến lƣợc TH
- Tính khoa học của chiến lƣợc
- Sự đầy đủ và hoàn thiện của chiến lƣợc
- Hình thức của chiến lƣợc
- Kế hoạch phân bổ nguồn lực để triển khai chiến
lƣợc
- Sự tƣơng thích của chiến lƣợc với định hƣớng của
DN, tầm nhìn TH, lợi thế của TH, và chiến lƣợc KD
6.1.3 Các nội dung phân tích và đánh giá
chiến lược TH
DHTM_TMU
78 September 27, 2017 6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
• Các nội dung đánh giá chiến lƣợc TH:
- Các nội dung đã đƣợc phân tích là cơ sở để lựa
chọn các nội dung để đánh giá
- So sánh các chỉ tiêu đã đƣợc phân tích với chỉ tiêu
gốc tƣơng ứng
- Chỉ tiêu gốc: chỉ tiêu kỳ vọng đặt ra, chỉ tiêu trong
kỳ đánh giá trƣớc đây, chỉ tiêu tƣơng ứng của đối
thủ, chỉ tiêu tƣơng ứng của ngành
6.1.3 Các nội dung phân tích và đánh giá
chiến lược TH
DHTM_TMU
79 September 27, 2017 6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
• Các phƣơng pháp đánh giá chiến lƣợc TH:
- Phƣơng pháp vi phân:
+ So sánh từng chỉ tiêu so sánh với chỉ tiêu gốc tƣơng ứng
+ Áp dụng trong đánh giá định kỳ theo giai đoạn
+ Thƣờng sử dụng chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu gốc từ đối thủ
cạnh tranh hoặc chỉ tiêu kỳ vọng đặt ra để đánh giá mức độ
triển khai
+ Dễ áp dụng nhƣng khó đƣa ra kết luận khi đánh giá đồng
thời nhiều chỉ tiêu
6.1.3 Các nội dung phân tích và đánh giá
chiến lược TH
DHTM_TMU
80 September 27, 2017 6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
• Các phƣơng pháp đánh giá chiến lƣợc TH:
- Phƣơng pháp tổng hợp:
+ So sánh đồng thời nhiều chỉ tiêu của đối tƣợng cần đánh giá
với các chỉ tiêu gốc tƣơng ứng
+ Các chỉ tiêu đƣợc đo lƣờng bằng các đơn vị khác nhau. Trƣớc
khi đánh giá, các chỉ tiêu cần đƣợc quy đổi theo thang điểm
đƣa ra
+ Xác định hệ số quan trọng của từng chỉ tiêu
6.1.3 Các nội dung phân tích và đánh giá
chiến lược TH
DHTM_TMU
81 September 27, 2017 6
.1
K
h
ái
n
iệ
m
v
à
sự
c
ần
t
h
iế
t
đ
án
h
g
iá
C
LT
H
• Các phƣơng pháp đánh giá chiến lƣợc TH:
- Phƣơng pháp chuyên gia: kết hợp cả phƣơng
pháp tổng hợp và phƣơng pháp vi phân
+ Thiết lập từng nhóm chỉ tiêu
+ Dùng phƣơng pháp tổng hợp để đánh giá điểm tổng hợp của
từng nhóm chỉ tiêu
+ Dùng phƣơng pháp vi phân so sánh nhóm chỉ tiêu với nhóm
chỉ tiêu gốc tƣơng ứng
+ Áp dụng cho đánh giá ở giai đoạn cuối khi đánh giá tổng thể
chiến lƣợc
6.1.3 Các nội dung phân tích và đánh giá
chiến lược TH
DHTM_TMU
82 September 27, 2017
• B1: Xác định những chỉ tiêu cần đánh giá
• B2: Xây dựng thang điểm cho từng chỉ tiêu
• B3: Tiến hành đo lƣờng các chỉ tiêu
• B4: So sánh kết quả hiện tại với chỉ tiêu gốc
• B5: Xác định các chỉ tiêu đạt tiêu chuẩn và các
yếu tố chƣa đạt tiêu chuẩn
• B6: Phân tích nguyên nhân và các nhân tố tác
động đến các chỉ tiêu chƣa đạt tiêu chuẩn
• B7: Xác định các hành động điều chỉnh cần thiết
6
.2
.Q
u
y
tr
ìn
h
đ
án
h
g
iá
c
h
iế
n
lư
ợ
c
TH
DHTM_TMU
• Tính hoàn thiện của chiến lược TH
- Có đầy đủ các nội dung cần thiết
- Sự hợp lý của kết cấu chiến lƣợc
- Sự hợp lý của hình thức chiến lƣợc
- Tính khách quan của chiến lƣợc
- Sự phù hợp với điều kiện của DN
- Sự tƣơng thích với định hƣớng, tầm nhìn và chiến lƣợc KD
của DN
6
.2
.Q
u
y
tr
ìn
h
đ
án
h
g
iá
c
h
iế
n
lư
ợ
c
TH
83 September 27, 2017
6.2.1. Phân tích tính hoàn thiện và thích ứng
của chiến lược TH
DHTM_TMU
• Các nội dung phân tích tính thích ứng của chiến lược
TH
- CL có phù hợp với môi trƣờng bên trong không?
- CL có thích ứng với môi trƣờng bên ngoài không?
- CL có tƣơng ứng với khả năng của các nguồn lực trong DN
không?
- CL có chấp nhận mức độ rủi ro nào không?
- CL có khung thời gian hợp lý không?
- CL có tính khả thi không?
6
.2
.Q
u
y
tr
ìn
h
đ
án
h
g
iá
c
h
iế
n
lư
ợ
c
TH
84 September 27, 2017
6.2.1. Phân tích tính hoàn thiện và thích ứng
của chiến lƣợc TH
DHTM_TMU
6.2.2. Xác định mức độ đáp ứng trong triển khai
chiến lƣợc TH
6
.2
.Q
u
y
tr
ìn
h
đ
án
h
g
iá
c
h
iế
n
lư
ợ
c
TH
85 September 27, 2017
• Mức độ đáp ứng trong triển khai chiến lược TH
- Mức độ các nguồn lực hiện tại của DN đáp ứng để triển khai các
nội dung chiến lƣợc TH đề ra nhƣ thế nào?
• Sự cần thiết của việc xác định mức độ đáp ứng trong
triển khai chiến lược TH
- Đánh giá tính khả thi của chiến lƣợc
- Căn cứ để đƣa ra các điều chỉnh cần thiết cho chiến lƣợc
DHTM_TMU
6.2.2. Xác định mức độ đáp ứng trong triển khai
chiến lƣợc TH
6
.2
.Q
u
y
tr
ìn
h
đ
án
h
g
iá
c
h
iế
n
lư
ợ
c
TH
86 September 27, 2017
• Nội dung xác định mức độ đáp ứng trong triển khai
chiến lược TH
- Mức độ đáp ứng của nguồn nhân lực
- Mức độ đáp ứng của nguồn tài chính
- Mức độ đáp ứng của công nghệ
- Mức độ đáp ứng của khách hàng
- Mức độ đáp ứng của nhà cung cấp của DN
DHTM_TMU
6.2.3. Phân tích nguyên nhân và các yếu tố
tác động tiêu cực trong triển khai chiến lƣợc TH
6
.2
.Q
u
y
tr
ìn
h
đ
án
h
g
iá
c
h
iế
n
lư
ợ
c
TH
87 September 27, 2017
• Nhận dạng các yếu tố tác động tiêu cực và nguyên nhân chủ
yếu trong triển khai chiến lược TH
- Sự biến động của nhu cầu, thị hiếu của khách hàng
- Sự cạnh tranh của đối thủ: xuất hiện đối thủ mới, chiến lƣợc mới của
đối thủ
- Sự thay đổi của các yếu tố vĩ mô: kinh tế, chính trị, pháp luật,
• Phân tích nguyên nhân và các yếu tố tác động tiêu cực chủ
yếu trong triển khai chiến lược TH
- Sử dụng ma trận PEST để phân tích tác động của các yếu tố môi trƣờng
vĩ mô
- Sử dụng mô hình 5 lực lƣợng điều tiết cạnh tranh của Porter để phân
tích các tác động của các yếu tố môi trƣờng ngành
DHTM_TMU
6.3.1. Tiếp cận về phát triển chiến lƣợc
• Khái niệm phát triển chiến lược
Sự điều chỉnh chiến lƣợc để tƣơng thích với sự biến động của các yếu tố bên
trọng và bên ngoài nhằm khai thác tối đa các nguồn lực nhằm đạt các mục
tiêu chiến lƣợc đề ra
• Sự cần thiết phải phát triển chiến lược
- Sức ép từ sự phát triển của đối thủ cạnh tranh
- Sức ép của thị trƣờng, ngành kinh doanh
- Sức ép từ sự biến động trong nhu cầu của KH
- Sự suy giảm từ bên trong DN: sản phẩm, thƣơng hiệu, các nguồn lực
6
.3
. P
h
át
t
ri
ể
n
c
h
iế
n
lư
ợ
c
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
88 September 27, 2017
DHTM_TMU
6.3.2. Các tình huống phát triển chiến lƣợc
thƣơng hiệu
6
.3
. P
h
át
t
ri
ể
n
c
h
iế
n
lư
ợ
c
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
89 September 27, 2017
• Các tình huống phát triển chiến lược TH
DHTM_TMU
6.3.3. Các nội dung phát triển chiến lƣợc
thƣơng hiệu
6
.3
. P
h
át
t
ri
ể
n
c
h
iế
n
lư
ợ
c
th
ư
ơ
n
g
h
iệ
u
90 September 27, 2017
- Tái định vị thƣơng hiệu
- Điều chỉnh các biện pháp liên kết thƣơng hiệu
- Điều chỉnh hệ thống nhận diện thƣơng hiệu
- Điều chỉnh các điểm tiếp xúc thƣơng hiệu
- Mở rộng thƣơng hiệu
- Làm mới thƣơng hiệu
- Điều chỉnh danh mục thƣơng hiệu, thƣơng hiệu chiến lƣợc
- Điều chỉnh mô hình và kiến trúc thƣơng hiệu
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-2_0245_1982305.pdf