Tài liệu Bài giảng Chẹn Beta: Biện pháp can thiệp hữu hiệu trên dải bệnh lý tim mạch: VNM/CONCO/0817/0040
Quan điểm hiện nay
về vị trí của thuụ́c chẹn
trong điều trị tăng huyết ỏp
TS Hụ̀ Huỳnh Quang Trớ
Viợ̀n Tim TP HCM
VNM/CONCO/0817/0041
ESH / ESC
CHEP
NICE / BHS
ASH / ISH
JNC 8
VNM/CONCO/0817/0041 V M/CONCO/0817/0041
Khác biệt giữa các hướng dõ̃n điều trị tăng HA
Xem chẹn là một trong
những lựa chọn hàng đõ̀u
ESH/ESC 2013
CHEP
VSH/VNHA 2014
NICE
ASH/ISH 2014
JNC 8
Loại chẹn khỏi danh sách
thuụ́c lựa chọn hàng đõ̀u
Lý do: Thuụ́c chẹn bờta (atenolol) có hiợ̀u quả ngừa đụ̣t quị
kém hơn các nhóm thuụ́c điờ̀u trị tăng huyờ́t áp khác
VNM/CONCO/0817/0041
4.4%
5.1%
0%
2%
4%
6%
8%
5.0%
6.7%
0%
2%
4%
6%
8%
4.3% 4.1%
0%
2%
4%
6%
8%
P=0.206 P=0.491
Chờ́t nguyờn nhõn tim mạch Nhụ̀i máu cơ tim
P=0.001
Đụ̣t quị
Adjusted
HR 0.89
Adjusted
HR 1.07
Adjusted
HR 0.75
Losartan Atenolol Losartan Atenolol Losartan Atenolol
Dahlửf B et al. ...
127 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chẹn Beta: Biện pháp can thiệp hữu hiệu trên dải bệnh lý tim mạch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VNM/CONCO/0817/0040
Quan điểm hiện nay
về vị trí của thuớc chẹn
trong điều trị tăng huyết áp
TS Hờ Huỳnh Quang Trí
Viện Tim TP HCM
VNM/CONCO/0817/0041
ESH / ESC
CHEP
NICE / BHS
ASH / ISH
JNC 8
VNM/CONCO/0817/0041 V M/CONCO/0817/0041
Khác biệt giữa các hướng dẫn điều trị tăng HA
Xem chẹn là một trong
những lựa chọn hàng đầu
ESH/ESC 2013
CHEP
VSH/VNHA 2014
NICE
ASH/ISH 2014
JNC 8
Loại chẹn khỏi danh sách
thuớc lựa chọn hàng đầu
Lý do: Thuớc chẹn bêta (atenolol) có hiệu quả ngừa đợt quị
kém hơn các nhóm thuớc điều trị tăng huyết áp khác
VNM/CONCO/0817/0041
4.4%
5.1%
0%
2%
4%
6%
8%
5.0%
6.7%
0%
2%
4%
6%
8%
4.3% 4.1%
0%
2%
4%
6%
8%
P=0.206 P=0.491
Chết nguyên nhân tim mạch Nhời máu cơ tim
P=0.001
Đợt quị
Adjusted
HR 0.89
Adjusted
HR 1.07
Adjusted
HR 0.75
Losartan Atenolol Losartan Atenolol Losartan Atenolol
Dahlưf B et al. Lancet 2002;359:995-1003
Nghiên cứu LIFE
9193 bệnh nhân tăng HA, tuởi 55-80, có PĐTT trên ECG
VNM/CONCO/0817/0041
LIFE: Thay đởi huyết áp va ̀ tần sớ tim
Losartan
(n=4,605)
Atenolol
(n=4,588)
SBP last visit (mmHg) 144.1 145.4
Change in SBP* -30.2 -29.1
DBP last visit (mmHg) 81.3 80.9
Change in DBP -16.6 -16.8
MAP last visit (mmHg) 102.2 102.4
BP <140/<90 (%) 48 45
SBP <140 mmHg (%) 49 46
DBP < 90 mmHg (%) 87 89
Change in HR (bpm)† -1.8 -7.7
*P=0.017
†P<0.0001
Dahlưf B et al. Lancet 2002;359:995-1003.
VNM/CONCO/0817/0041
J Am Coll Cardiol 2008;51:516-517
Most of the evidence concern studies of atenolol. ..less favorable
clinical outcomes seen with atenolol versus other therapies might be due to
an absence of 24-h efficacy when it is used once daily at a dose of 50 mg.
In fact, the INVEST (International Verapamil-Trandolapril Study)
demonstrated no difference in outcomes between a beta-blocker– and
calcium antagonist–based regimen Notably, in this trial atenolol was dosed
twice daily.
Similarly, data from the UKPDS (United Kingdom Prospective Diabetes Study)
also showed atenolol to have efficacy similar to an ACE inhibitor regimen in
preventing macrovascular complications in hypertensive diabetic patients
Beta-Blocker Therapy in Hypertension:
A Need to Pause and Reflect
Thomas D. Giles, MD*, George L. Bakris and Michael A.Weber
VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả của thuớc chẹn
Bệnh nhân cao tuởi # Bệnh nhân trẻ - trung niên
Tuởi bệnh nhân tham gia LIFE: 55-80 (trung bình 67)
Cơ chế bệnh sinh tăng huyết áp ở người cao tuởi: Sự tăng
hoạt tính hệ giao cảm đóng vai trò thứ yếu.
So với bệnh nhân trẻ - trung niên, bệnh nhân tăng huyết áp
cao tuởi đáp ứng kém với liệu pháp chẹn hơn.
VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả ngừa biến cớ (chết, NMCT, đột quị)
Thuớc chẹn so với các thuớc điều trị tăng HA khác
Bệnh nhân trẻ - trung niên
Khan N, McAlister FA. CMAJ 2006;174:37-42. VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả ngừa biến cớ (chết, NMCT, đột quị)
Thuớc chẹn so với các thuớc điều trị tăng HA khác
Bệnh nhân cao tuởi
Khan N, McAlister FA. CMAJ 2006;174:37-42. VNM/CONCO/0817/0041
Recommendations for individuals with diastolic and/or systolic hypertension
Canadian guidelines recommend beta-blockers as an initial
antihypertensive therapy1
1. Daskalopoulou SS, Rabi DM, Zarnke KB et al. The 2015 Canadian Hypertension Education Program recommendations for blood pressure measurement, diagnosis,
assessment of risk, prevention, and treatment of hypertension. Can J Cardiol. 2015;31(5):549–68.
Initial therapy should be monotherapy with:
• a thiazide/thiazide-like diuretic (Grade A)
• a beta-blocker (in patients <60 years of age, Grade B)
• an ACE inhibitor (in non-black patients, Grade B)
• a long-acting calcium channel blocker (CCB) (Grade B) or
• an angiotensin receptor blocker (ARB) (Grade B).
VNM/CONCO/0817/0041
HA > 140/90 mmHg ở BN > 18 tuởi
(BN > 80 tuởi: HA > 150/90 mmHg; ĐTĐ, bệnh thận mạn: HA > 140/90 mmHg)
Thay đởi lới sớng
* - THA đợ I khơng cĩ nhiều YTNC đi kèm cĩ thể chậm
dùng thuớc sau mợt vài tháng thay đởi lới sớng
- > 60 tuởi: ưu tiên lợi tiểu, CKCa và khơng ưu tiên BB
- < 60 tuởi: ưu tiên ƯCMC, CTTA
**- Khi 1 thuớc nhưng khơng đạt mục tiêu sau 1 tháng
- ưu tiên phới hợp: ƯCMC/CTTA + CKCa hoặc lợi tiểu
Tăng HA độ I Tăng HA độ II, III Tăng HA cĩ chỉ định
điều trị bắt buộc
Bệnh thận mạn: ƯCMC/CTTA
ĐTĐ: ƯCMC/CTTA
Bệnh mạch vành: BB +
ƯCMC/ CTTA, CKCa
Suy tim: ƯCMC/CTTA + BB,
Lợi tiểu , kháng aldosterone
Đợt quị: ƯCMC/CTTA, lợi tiểu
Lợi tiểu, ƯCMC, CTTA, CKCa, BB *
Phới hợp 2 thuớc khi HATThu > 20 mmHg hoặc HATTr
> 10 mmHg trên mức mục tiêu **
Phới hợp 3 thuớc
Ưu tiên ƯCMC/CTTA + lợi tiểu + CKCa
Phới hợp 4 thuớc, xem xét thêm chẹn
beta, kháng aldosterone hay nhĩm khác
Tham khảo chuyên gia về
THA, điều trị can thiệp
Khuyến cáo
VSH/VNHA 2014
ƯCMC: ức chế men chuyển - CTTA: chẹn thụ thể angiotensin II - CKCa: chẹn kênh canxi - BB: chẹn beta ; YTNC: yếu tố nguy
cơ; HATT: Huyết áp tâm thu - HATTr: Huyết áp tâm trương – ĐTĐ: đái tháo đường
Điều trị thuốc
VNM/CONCO/0817/0041
VNM/CONCO/0817/0041
Một sớ đới tượng tăng HA có cường giao cảm
Bệnh nhân tăng HA kèm ĐTĐ týp 2
Bệnh nhân thường xuyên bị stress
Bệnh nhân nghiện thuớc lá
VNM/CONCO/0817/0041
Tương quan giữa hoạt tính giao cảm và chỉ sớ
khới lượng thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp
NC: normal control
subjects Burns J et al. Circulation 2007;115:1999-2005.
VNM/CONCO/0817/0041
Tiên lượng bệnh nhân tăng HA tùy theo
nờng độ norepinephrine/huyết tương
Peng YX et al. Clin Exp Pharmacol Physiol 2006;33:227-231.
601 bệnh nhân tăng HA tuởi trung bình 50, được theo dõi 7 năm
VNM/CONCO/0817/0041
Ảnh hưởng của các nhóm thuớc điều trị tăng HA
trên hoạt tính giao cảm
Drug class Effects on peripheral SNS Effects on cardiac SNS
Central sympatholytics Marked reduction Reduction
Alpha-blockers Marked reduction No change
Thiazide diuretics Marked increase No change
Anti-aldosterone agents Reduction No change
Beta-blockers Reduction Marked reduction
Short-acting CA Marked increase Marked increase
Long-acting CA Reduction or no change No change or increase
ACE inhibitors Reduction or no change No change
Angiotensin II receptor blockers* Reduction or no change No change
*Although laboratory studies suggest that angiotensin II receptor blockers may inhibit the SNS, they have been shown to increase sympathetic
activity in young hypertensive patients2
1. Grassi G. Sympathetic overdrive in hypertension: clinical and therapeutic relevance. J Cardiol Pract. 2015;13(24):24 November 2015.
2. Heusser K, Vitkovsky J, Raasch W et al. Elevation of sympathetic activity by eprosartan in young male subjects. Am J Hypertens. 2003;16(8):658–64.
Angiotensin-converting enzyme (ACE) CA: Calcium antagonists(CA) Sympathetic nervous system(SNS)
VNM/CONCO/0817/0041
Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
Phân tích gộp số liệu của 147 TNLS phân nhĩm ngẫu nhiên
trên > 464 000 bệnh nhân.
Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả ngừa biến cố tim mạch của
các nhĩm thuốc điều trị tăng huyết áp.
VNM/CONCO/0817/0041
5 nhóm thuớc làm giảm các biến cớ bệnh mạch vành
và đột quị tương đương nhau
There was no significant heterogeneity for CHD events across trials of the 5 drug classes,
but reduction in strokes
was smaller with BBs (-17%) compared with the other 4 drug classes combined
(-29%; p=0.03).
(Only 4 ARB trials lacking sufficient statistical power)
Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665
VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả bảo vệ đặc biệt của thuớc chẹn bêta trong ngăn ngừa
các biến cớ mạch vành ở người có tiền sử bệnh mạch vành
BBs had a special effect over and above that due to BP reduction in
preventing recurrent CHD events in patients with a history of CHD.
P<0.001
Br Med J 2009;338:1665-83 doi:10.1136/bmj.b1665 VNM/CONCO/0817/0041
Nhóm chẹn có phải là một nhĩm đờng nhất?
VNM/CONCO/0817/0041
Pharmacokinetics of selected β-blockers
Criteria Bisoprolol Atenolol Metoprolol Carvedilol Nebivolol*
Plasma elimination
half-life (h)
10–12 6–9 3–4 6–7 8/27
Absorption (%) > 90 40-60 > 90 85 >95
First-pass effect (%) < 10 – 25-50 60–75 88/4
Bioavailability (%) 90 50 50-75 25 12/96
Protein binding (%) 35 3 12 98 98
Active metabolites – – (+) +++
Balanced clearance + – – – –
VNM/CONCO/0817/0041
-20
-15
-10
-5
0
-20
-15
-10
-5
0
• -16.3
T
h
a
y
đ
ở
i
tr
u
n
g
b
ìn
h
c
ủ
a
T
S
T
(l
ầ
n
/p
h
ú
t)
• -13.4
• -3.7
• -12.7
• -5.7
• -13.8
p <0.01
p =0.001
p =0.13
HATThu HATTrương TST
Bisoprolol (n =23)
Atenolol (n = 30)
X ± SEM
.
Neutel JM et al. Am J Cardiol 1993; 72: 41-46
.4
- 3.7
.
- .
-1 .
Hiệu quả kiểm soát huyết áp
của bisoprolol va ̀ atenolol
53 bệnh nhân tăng HA, tuởi ≥ 60
VNM/CONCO/0817/0041
Neutel JM et al. Am J Med 1993;94:181–187
Bisoprolol so với atenolol trong kiểm soát HA 24 giờ
TNLS phân nhóm ngẫu nhiên trên 203 bệnh nhân tăng HA
10 am 4 pm 10 pm 4 am 10 am
Time of Day
M
ea
n
C
h
an
g
e
in
S
y
st
o
li
c
B
lo
o
d
P
re
ss
u
re
(
m
m
H
g
)
Dose
Intake
-5
-10
0
-15
-20
SBP
Bisoprolol (n=107)
Atenolol (n=96)
Night
VNM/CONCO/0817/0041
10 am 4 pm 10 pm 4 am 10 am
Time of Day
M
ea
n
C
h
an
g
e
in
D
ia
st
o
li
c
B
lo
o
d
P
re
ss
u
re
(
m
m
H
g
)
Dose
Intake
-5
-10
0
-15
-20
Bisoprolol (n=107)
Atenolol (n=96)
Night
DBP
Bisoprolol so với atenolol trong kiểm soát HA 24 giờ
TNLS phân nhóm ngẫu nhiên trên 203 bệnh nhân tăng HA
Neutel JM et al. Am J Med 1993;94:181–187 VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả của bisoprolol trong điều trị tăng HA
Deary AJ et al. J Hypertens 2002;20:771-777
TNLS phân nhóm ngẫu nhiên, mù đơi kiểu bắt chéo (1 tháng/đợt, vs placebo)
34 bệnh nhân tăng huyết áp, tuởi 28-55.
VNM/CONCO/0817/0041
Bisoprolol so với các thuớc điều trị tăng HA khác
Nghiên cứu GENRES (n = 208)
Prospective, randomized double-blind, cross-over, placebo-controlled study in 208 moderately
hypertensive men (aged 35 to 60 years): amlodipine 5 mg, bisoprolol 5 mg, HCTZ 25 mg, losartan 50 mg
Hiltunen TP et al. Am J Hypertens 2007;20:311-318
VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả chớng phì đại thất trái
TNLS phân nhóm ngẫu
nhiên trên 56 bệnh nhân
tăng HA có PĐTT.
Can thiệp: Bisoprolol 10
mg/ngày hoặc enalapril
20 mg/ngày.
TCĐG chính: Thay đởi
chỉ sớ KLTT đo bằng siêu
âm tim sau 6 tháng.
VNM/CONCO/0817/0041
Bisoprolol Enalapril
L
e
ft
v
e
n
tr
ic
u
la
r
m
a
s
s
i
n
d
e
x
(
g
/m
2
)
60
30
150
120
90
0
Baseline Day 60 Day 180
141 143 128 137 125 133
Ảnh hưởng của các thuớc chẹn trên HDL
**
**
**
**
**
**
**
**
**
** *
+10
0
-10
-20
-30
-40
6 12 18 24 30 36 months
* p < 0.05
** p < 0.01
vs. baseline }
%
HDL-
cholesterol
Bisoprolol
Propranolol
Atenolol
Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80.
VNM/CONCO/0817/0041
HDL-cholesterol Total cholesterol
5 years 4 years 3 years 2 years 1 year start
m
m
o
l/
L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
LDL-cholesterol Triglycerides
Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (abstract 149).
Ảnh hưởng của bisoprolol trên các chỉ sớ lipid máu
VNM/CONCO/0817/0041
170
160
150
140
130
120
110
100
10
9
8
7
6
A B C A
A: initial value B: after 2 weeks
of bisoprolol
C: after 2 weeks
of placebo
B C
(PC B >0.05)
Glucose
(m
g
/d
L
)
HbA1c
(%
)
N = 20
X±SEM
Janka HU et al. J Cardiovasc Pharmacol 1986;8(Suppl. 11):96–99.
Ảnh hưởng của bisoprolol trên chuyển hóa glucose
ở bệnh nhân ĐTĐ týp 2
(PC B >0.05)
VNM/CONCO/0817/0041
Tương tác thuớc chẹn - hút thuớc ở người trẻ-trung niên
xét về mức giảm nguy cơ NMCT
Ox: Oxprenolol; Pr: Propranolol; Me: Metoprolol; P: Placebo; D: Diuretic
Cruickshank JM. J Diab Res Ther 2016;2(4)
VNM/CONCO/0817/0041
Hút thuớc lá
phóng thích
epinephrine
Thụ thể 1
Thụ thể 2
Thụ thể
co bóp cơ tim,
tần sớ tim
dãn mạch
co mạch
Cruickshank JM. J Diab Res Ther 2016;2(4)
Ảnh hưởng của thuớc chẹn chọn lọc và khơng chọn lọc
ở người trẻ/trung niên nghiện thuớc lá
VNM/CONCO/0817/0041
Hút thuớc lá
phóng thích
epinephrine
Thụ thể 1
Thụ thể 2
Thụ thể
co bóp cơ tim,
tần sớ tim
dãn mạch
co mạch
Cruickshank JM. J Diab Res Ther 2016;2(4)
: tác đợng của thuớc chẹn khơng chọn lọc
: tác đợng của thuớc chẹn 1 chọn lọc
Ảnh hưởng của thuớc chẹn chọn lọc và khơng chọn lọc
ở người trẻ/trung niên nghiện thuớc lá
VNM/CONCO/0817/0041
Hiệu quả kiểm sốt huyết áp ở bệnh nhân hút
thuớc lá
1. Cruickshank JM. The Modern Role of Beta-blockers in Cardiovascular Medicine. Shelton, CT: People's Medical Publishing House-USA;2011, Fig. 3-32a
2. Bühler FR, Berglund G, Anderson OK et al. Double-blind comparison of the cardioselective β-blockers bisoprolol and atenolol in hypertension:
the Bisoprolol International Multicenter Study (BIMS). J Cardiovasc Pharmacol. 1986;8:S122–7.
64%
58%
80%
52%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
D
ia
s
to
li
c
b
lo
o
d
p
re
s
s
u
re
≤
9
5
m
m
H
g
Non-smokers (n=69) Smokers (n=25)
Bisoprolol 10-20 mg
Atenolol 50-100 mg
p<0.05
Success rates after 8 weeks of individually-titrated treatment
VNM/CONCO/0817/0041
Dùng thuớc chẹn điều trị tăng huyết áp
Thuốc chẹn là thuốc được ưu tiên lựa chọn:
- Bệnh nhân cĩ tiền sử NMCT
- Bệnh nhân cĩ suy tim/RLCN tâm thu thất trái (bisoprolol,
metoprolol CR/XL, carvedilol, nebivolol)
Thuốc chẹn là thuốc thích hợp:
- Bệnh nhân mạch vành cĩ đau thắt ngực
- Bệnh nhân tre ̉ cĩ tăng trương lực giao cảm
- Bệnh nhân nữ đang cĩ thai hoặc ở đợ tuởi sinh đẻ chỉ sau khi
cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ
Thuốc chẹn khơng phải là thuốc được lựa chọn hàng đầu:
- Bệnh nhân cao tuởi (> 60) khơng cĩ chỉ định bắt buộc
- Tăng đường huyết đĩi, rối loạn dung nạp glucose, h/c chuyển hĩa
(Nếu dùng: chọn bisoprolol; Khơng phối hợp với lợi tiểu thiazide)
VNM/CONCO/0817/0041
Lựa chọn thuớc chẹn như thế nào?
Dược đợng học:
Thuớc có thời gian bán loại thải ≥ 6 giờ: có thê ̉ dùng 1 lần/ngày.
Bệnh nhân có RLCN gan: tránh dùng thuớc chuyển hóa ở gan
(metoprolol), dùng thuớc thải ở thận (atenolol) hoặc thuớc có
chuyển hóa/đào thải cân bằng (bisoprolol).
Bệnh nhân có RLCN thận: tránh dùng thuớc thải ở thận
(atenolol), dùng thuớc chuyển hóa ở gan (metoprolol) hoặc
thuớc có chuyển hóa/đào thải cân bằng (bisoprolol).
Thuớc chuyển hóa bởi hê ̣ CYP P450 ở gan chịu ảnh hưởng của
tính đa dạng vê ̀ kiểu gen. Ở người chuyển hóa kém (8-10% dân
sớ người da trắng, 30% dân sớ người Tàu), nờng đợ huyết thanh
của metoprolol va ̀ nebivolol 3-5 lần mất đi tính chọn lọc 1.
Cruickshank JM. J Diab Res Ther 2016;2(4)
VNM/CONCO/0817/0041
Lựa chọn thuớc chẹn như thế nào?
Dược lực học:
Tính chọn lọc 1: Để tránh tương tác bất lợi ở người nghiện
thuớc lá, tránh tác dụng bất lợi trên chuyển hóa (glucose, lipid)
va ̀ tác dụng bất lợi trên đường thở (bệnh nhân COPD), ưu tiên
dùng thuớc chẹn 1 chọn lọc (bisoprolol ++).
Hoạt tính giớng giao cảm nợi tại (intrinsic sympathomimetic
activity – ISA): Thuớc chẹn có ISA (+) khơng giảm tử vong sau
NMCT va ̀ kém hiệu quả trong điều trị suy tim.
Cruickshank JM. J Diab Res Ther 2016;2(4)
VNM/CONCO/0817/0041
Lựa chọn thuớc chẹn như thế nào?
Tác dụng ngoại ý:
Thuớc chẹn tan trong mỡ (propranolol, metoprolol) dê ̃ đi qua
hàng rào máu-não, có thê ̉ gây rới loạn giấc ngu ̉, ác mợng.
Thuớc chẹn có tính chẹn kết hợp (labetalol, carvedilol) có
thê ̉ gây tụt huyết áp tư thê ́.
Mệt mỏi có thê ̉ gặp ở bệnh nhân dùng thuớc chẹn , đặc biệt là
khi dùng liều cao hoặc bệnh nhân thuợc dạng chuyển hóa kém
metoprolol. Ở người cần vận đợng thê ̉ lực nhiều, tránh dùng
thuớc chẹn khơng chọn lọc.
Rới loạn tình dục: thuớc chẹn khơng chọn lọc > thuớc chẹn 1
chọn lọc.
Cruickshank JM. J Diab Res Ther 2016;2(4)
VNM/CONCO/0817/0041
Bisoprolol và ảnh hưởng
trên chức năng tình dục ở nam giới
1. Prisant LM, Weir MR, Frishman WH et al. Self reported sexual dysfunction in men and women treated with bisoprolol, hydrochlorothiazide, enalapril, amlodipine),
placebo or bisoprolol/hydrochlorothiazide. J Clin Hypertens. 1999;1:22-26.
2. Broekman CPM , Haensel SM, van de Ven LLM et al. Bisoprolol and hypertension: Effects on sexual functioning in men. J Sex Marital Ther. 1992;18(4):325-31.
3. Erdmann E. Safety and tolerability of beta-blockers: prejudices and reality. Eur Heart J Suppls. 2009;11(Suppl A):A21-A25.
2.1%
2.9%
3.9%
1.8%
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
Placebo Enalapril
5-40 mg/day
Amlodipine
2.5-10 mg/day
Bisoprolol
5 mg/day
P
re
v
a
le
n
c
e
o
f
o
v
e
ra
ll
s
e
x
u
a
l
d
y
s
fu
n
c
ti
o
n
(
%
)
VNM/CONCO/0817/0041
Tóm tắt:
Vị trí của thuớc chẹn trong điều trị tăng HA
Vị trí được cơng nhận trong các hướng dẫn điều trị:
- ESH/ESC 2013
- CHEP 2014
- Phân Hội Tăng HA / Hội Tim mạch học Việt Nam (2014)
Hiệu quả đặc biệt cao đối với BN tre ̉ cĩ trương lực giao cảm.
Bisoprolol: Thuốc chẹn cĩ hiệu quả kiểm sốt HA mạnh va ̀
kéo dài suốt 24 giờ với cách dùng 1 lần/ngày, cĩ tính chọn lọc
cao trên thụ thê ̉ 1 va ̀ chuyển hĩa/đào thải cân bằng.
Thích hợp (++) cho điều trị tăng huyết áp.
VNM/CONCO/0817/0041
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
SỬ DỤNG HỢP LÝ THUỐC
CHẸN BETA TRONG ĐIỀU TRỊ
BỆNH MẠCH VÀNH
TS.BS. ĐỖ QUANG HUÂN, FACC, FSCAI
Viện Tim TPHCM
DEVELOPED COUNTRIES
Deaths in 2001 attributable to 15 leading causes
Number of deaths (000s)
98% of all deaths
attributable to
15 leading causes
Source: WHR 2002
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
WHO Future CVD Atlas www.WHO.org 2009
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
V
N
M
/C
O
N
C
O
/
0
8
1
7
/0
0
4
3
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
V
N
M
/C
O
N
C
O
/
0
8
1
7
/
0
0
4
3
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
Multivariate analysis of association
with coronary plaque disruption
Left ventricular mass >270 g 4.92 (1.83-13.25) 0.02
Mean heart rate >80 bpm 3.19 (1.15-8.85) 0.02
-Blocker use 0.32 (0.13-0.88) 0.02
Wall thickness IVS 1.68 (0.57-9.91) 0.06
Fractional pulse pressure 1.81 (0.67-.90) 0.0
7
Statins 0.42 (0.16-1.22) 0.06
OR (95% CI) P
ACE inhibitors 0.51 (0.19-1.34) 0.06
106 patients with 2 coronary angiographies; 6-month follow-up; 24-h EGG
Heidland UE, Strauer BE. Circulation. 2001;104:1477-1482.
HR and atherosclerosis: coronary plaque rupture
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Hẹp MV giảm dự trữ MV Đau ngực khi gắng sức
( thể chất, tinh thần )
Tăng hoạt hĩa TK giao cảm Tăng biến cố TM
Tại sao?
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Vasoconstriction
Endothelial dysfunction
Atherosclerosis
Thrombosis
Heart rate and therosclerosis
Diameter stenosis (%)
Atherosclerotic cross-
sectional area (mm
2
)
Heart rate
Sinoatrial
node
ablation
Beere et al. Science. 1984;226:180-2.
136
(22)
103
(20)
Low heart rate decrease atherosclerotic process
20/08/2017
D
O
Q
U
A
N
G
H
U
A
N
, M
D
, P
h
D
, F
A
C
C
, F
S
C
A
I
V
N
M
/C
O
N
C
O
/0
8
1
7
/0
0
4
3
Heart rate and atherosclerosis
Diameter stenosis (%)
Atherosclerotic cross-
sectional area (mm
2
)
Heart rate
Sinoatrial
node
ablation
Beere et al. Science. 1984;226:180-2.
136
(22)
103
(20)
Low heart rate decrease atherosclerotic process
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Heart rate and atherosclerosis
Diameter stenosis (%)
Atherosclerotic cross-
sectional area (mm
2
)
Heart rate
Sinoatrial
node
ablation
Beere et al. Science. 1984;226:180-2.
136
(22)
103
(20)
Low heart rate decrease atherosclerotic process
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
V
N
M
/C
O
N
C
O
/
0
8
1
7
/0
0
4
3
Lumen
Area
Atheroma
Area
STABLE ANGINA
Atheroma
Area
Lumen
Area
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Phương pháp
Siêu âm nợi mạch
Proximal
Fiduciary
Site Proximal Fiduciary
Site
Distal Fiduciary
Site
Distal
Fiduciary
Site
Atheroma volume = ∑ Atheroma area
Sipahi et al. J Nucl Cardiol 2006 ;13:91-6
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Sipahi et al. Cleve Clin J Med 2006; 73:937-44
20/08/2017
D
O
Q
U
A
N
G
H
U
A
N
, M
D
, P
h
D
, F
A
C
C
, F
S
C
A
I
V
N
M
/C
O
N
C
O
/0
8
1
7
/0
0
4
3
Giảm
TS tim
Tần số
tim
Nhu cầu chuyển
hĩa
Tiêu thụ
oxy
Thời gian tâm
trương
Tưới máu
vành
Cung cấp Oxy
(2) Kop et al. J Am Coll Cardiol 2001;38:742–9)
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Aim: to determine the relationship between Resting
Heart Rate (RHR) and Adverse Outcomes in CAD
pts treated for hypertension with different RHR-
lowering strategies (Verapamil SR and Atenolol)
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
INVEST, n = 22 576, Kolloch R, et al. Eur Heart J. 2008;29:1327-34
50
20
10
40
30
0
60
0
3.5
4.0
4.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
C
a
r
d
io
v
a
s
c
u
la
r
e
v
e
n
ts
(
%
)
Outcome ( death, nonlethal MI , nonlethal stroke)
Risk ratio
HR
INVEST
HR >75 b/min : increase cardiovascular events
in pts hypertension with CAD
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
V
N
M
/C
O
N
C
O
/
0
8
1
7
/0
0
4
3
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
V
N
M
/C
O
N
C
O
/
0
8
1
7
/0
0
4
3
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
BP
(mmHg)
and
Heart Rate
In 34 young (28-55yrs) hypertensives, Bisoprolol 5mg was more
effective than Amlodipine 5mg, Doxazosin 1-4mg, Bendrofluazide
2.5mg, Lisinopril 2.5-10mg (double blind, crossover, 6 weeks each)
ADLIB trial
Deary; Brown et al J. Hypert. 2002 20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Chẹn bêta giúp cải thiện tỉ lệ sống cịn trong đau thắt
ngực ổn định
4,304 bệnh
nhân
Tuổi: 65 ± 11
năm
Theo dõi 3
năm
Bệnh mạch
vành, nhưng
chưa cĩ
NMCT cấp
hay suy tim
Bunch| Am J Card 2005 95:827
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Chẹn bêta giảm nguy cơ biến cố mạch vành ở BN THA
cĩ tiền sử bệnh mạch vành (29%), sau NMCT (31%)
M R Law. BMJ 2009;338:b1665
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
So sánh chẹn bêta với chẹn kênh Canxi
trong giảm triệu chứng đau thắt ngực
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043 VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043 VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Relative risk and 95% CI
0.0 1.0
CAPRICORN
All-cause mortality
All-cause mortality/CV hosp.
MERIT-HF
Risk
reduction
p-value Placebo/
Beta-blockers
CAPRICORN
MERIT-HF
151/116
367/340
23%
8%
40%
22%
0.03
0.0004
ns
0.002
The CAPRICORN Investigators, Lancet 2001;357:1385-90
Janosi A et al, Am Heart J 2003;146:721-8
Metoprolol CR/XL; EF 28%, 61% CHF
Carvedilol; EF 33%, 50% CHF
EF 33%, 50% CHF
122/ 74
326/258
Metoprolol CR/XL; EF 28%, 61% CHF
20/08/2017 DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
BN NMCT cĩ suy tim
CAPRICORN (n=1959) and MERIT-HF (n=1926)
0.4 0.6 0.8 1.0
Effect of bisoprolol on subgroups
1.2 1.4 1.6 1.8
Ischemia
Primary dilated
cardiomyopathy
Undefined
NYHA III
NYHA IV
Total
75/662
13/160
68/505
116/1106
40/221
121/654
15/157
92/509
173/1096
55/224
Relative risk (and 95% CI)
CIBIS-II Investigators and Committees. Lancet 1999; 353 :9 – 13.
Baseline etiology/
functional class
Bisoprolol
(n/total)
Placebo
(n/total)
CIBIS II
n=2647 pts
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Beta Blockers
Oral beta blockers should be initiated in the first 24 hours in
patients with STEMI who do not have any of the following: signs of
HF, evidence of a low output state, increased risk for cardiogenic
shock,* or other contraindications to use of oral beta blockers (PR
interval >0.24 seconds, second- or third-degree heart block, active
asthma, or reactive airways disease).
Beta blockers should be continued during and after hospitalization
for all patients with STEMI and with no contraindications to their
use.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
*Risk factors for cardiogenic shock (the greater the number of risk factors present, the higher the
risk of developing cardiogenic shock) are age >70 years, systolic BP <120 mm Hg, sinus
tachycardia >110 bpm or heart rate <60 bpm, and increased time since onset of symptoms of
STEMI.
AHA/ACC STEMI 2013
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Patients with initial contraindications to the use of beta
blockers in the first 24 hours after STEMI should be
reevaluated to determine their subsequent eligibility.
It is reasonable to administer intravenous beta blockers at
the time of presentation to patients with STEMI and no
contraindications to their use who are hypertensive or have
ongoing ischemia.
I IIa IIb III
I IIa IIb III
Beta Blockers
AHA/ACC STEMI 2013
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Anti-Ischemic and Analgesic Medications:
Beta-Adrenergic Blockers
Recommendations COR LOE
Oral beta-blocker therapy should be initiated within the first 24
hours in patients who do not have any of the following:
1) signs of HF,
2) evidence of low-output state
3) increased risk for cardiogenic shock, or
4) 4) other contraindications to beta blockade (e.g., PR interval
>0.24 second, second- or third-degree heart block without a
cardiac pacemaker, active asthma, or reactive airway disease).
I A
In patients with concomitant NSTE-ACS, stabilized HF, and
reduced systolic function, it is recommended to continue beta-
blocker therapy with 1 of the 3 drugs proven to reduce mortality in
patients with HF: sustained-release metoprolol succinate,
carvedilol, or bisoprolol.
I C
AHA/ACC 2014: NON STEMI
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
Anti-Ischemic and Analgesic Medications:
Beta-Adrenergic Blockers (cont’d)
Recommendations COR LOE
Patients with documented contraindications to beta blockers in
the first 24 hours of NSTE-ACS should be re-evaluated to
determine their subsequent eligibility.
I C
It is reasonable to continue beta-blocker therapy in patients
with normal LV function with NSTE-ACS.
IIa C
Administration of intravenous beta blockers is potentially
harmful in patients with NSTE-ACS who have risk factors for
shock.
III:
Harm
B
AHA/ACC 2014: NON STEMI
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
KẾT LUẬN
- Hẹp MV do XVĐM:
- * Tử vong và BCTM cao
- Thuốc chẹn beta:
- * Làm giảm tần số tim, giảm nhu cầu chuyển
- hố, giảm tiêu thụ Oxy cơ tim
- * Tăng thời gian tâm trương, tăng tưới máu MV
- * Giảm ĐTN, giảm tỷ lệ tử vong và biến cố TM
- * Giảm đột tử, suy tim , tử vong TM sau NMCT
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
20/08/2017
DO QUANG HUAN, MD, PhD, FACC, FSCAI
VNM/CONCO/0817/0043
THANK YOU FOR YOUR
ATTENTION
PGS. TS. CHÂU NGỌC HOA
Bộ mơn Nội- ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh
THUỐC CHẸN BETA TRONG SUY TIM
VNM/CONCO/0817/0042
Leading causes of Death in perspective
V
N
M
/C
O
N
C
O
/0
8
1
7
/0
0
4
2
Projected US Heart Failure Prevalence and Direct Cost
Adapted from Heidenreich PA et al. Circulation. 2011;123:933-944
AHA Statement: Forecasting the future of CV disease in US
Projected US Prevalence of
Heart Failure (%)
25%
Projected US Direct Costs
for Heart Failure
(billions 2008$)
215%
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0042
Definition of heart failure with preserved (HFpEF), mid-range (HFmrEF) and
reduced ejection fraction (HFrEF)
Identifying HFmrEF as a separate group will stimulate research into
underlying characteristics, pathophysiology and treatment of this population
What is new in the therapeutic algorithm ?
VNM/CONCO/0817/0042
What is new in the therapeutic algorithm ?
In HFmrER and HFpEF
no recommendations
for therapies
improving
mortality & morbidity
VNM/CONCO/0817/0042
HFrEF SYMPTOMS
&
PROGRESSION
Overactivation of the RAAS and SNS is detrimental
in HFrEF and underpins the basis of therapy
Epinephrine
Norepinephrine
α1, β1, β2
receptors
Vasoconstriction
RAAS activity
Vasopressin
Heart rate
Contractility
Sympathetic nervous system
Ang II AT1R
Vasoconstriction
Blood pressure
Sympathetic tone
Aldosterone
Hypertrophy
Fibrosis
Renin-angiotensin-
aldosterone-system
NPRs NPs
Vasodilation Blood pressure
Sympathetic tone
Natriuresis/diuresis
Vasopressin
Aldosterone Fibrosis
Hypertrophy
Natriuretic peptide system1
• The crucial importance of the RAAS is supported by the
beneficial effects of ACEIs, ARBs and MRAs1
• Benefits of β-blockers indicate that the SNS also plays a key role1
ACEI: angiotensin-converting-enzyme inhibitor; Ang: angiotensin; ARB: angiotensin receptor blocker; AT1R:
angiotensin II type 1 receptor; MRA: mineralocorticoid receptor antagonist; NPs: natriuretic peptides; NPRs: natriuretic
peptide receptors; RAAS: renin-angiotensin-aldosterone system; SNS: sympathetic nervous system
1. McMurray et al. Eur Heart J 2012;33:1787–847; Figure References: Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8; Nathisuwan &
Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Kemp & Conte. Cardiovascular Pathology 2012;365–71;
Schrier & Abraham. N Engl J Med 2009;341:577–85
VNM/CONCO/0817/0042
SOLVD-T1 (1991)
2,569 patients
Key benefits of enalapril (ACEI) vs
placebo:
• 16% â all-cause mortality
1990s 2000s 2010s
ACEIs
ARBs
MRAs
β-blockers
Ivabradine
LCZ696
Landmark trials in patients with HFrEF
CIBIS-II2 (1999)
2,647 patients
Key benefits of bisoprolol (BB) vs
placebo:
• 34% â all-cause mortality
CHARM-Alternative3 (2003)
2,028 patients
Key benefits of candesartan (ARB) vs
placebo:
• 23% â CV mortality or HF
hospitalization
CHARM-Added4 (2003)
2,548 patients
Key benefits of candesartan (ARB) vs
placebo:
• 15% â CV mortality or HF hospitalization
SHIFT5 (2010)
6,558 patients
Key benefits of ivabradine (If
inhibitor) vs placebo:
• 18% â CV mortality or HF
hospitalization
EMPHASIS-HF6 (2014)
2,737 patients
Key benefits of eplerenone (MRA) vs placebo:
• 37% â CV mortality or HF hospitalization
PARADIGM-HF7 (2014)
8,442 patients
Key benefits of LCZ696 (ARNI) vs enalapril:
• 20% â CV mortality or HF
hospitalization
1. SOLVD Investigators. N Engl J Med 1991;325:293–302; 2. CIBIS-II Investigators. Lancet 1999;353:9–13; 3. Granger et al.
Lancet 2003;362:772−6; 4. McMurray et al. Lancet 2003;362:767–71; 5. Swedberg et al. Lancet 2010;376:875–85;
6. Zannad et al. N Engl J Med 2011;364:11–21; 7. McMurray et al. N Engl J Med 2014;371:993–1004
Percentages are relative risk reductions vs comparator
ACEI: angiotensin-converting-enzyme inhibitor; ARB: angiotensin receptor blocker; ARNI: angiotensin receptor neprilysin inhibitor; BB:
beta blocker; CV: cardiovascular; HF: heart failure; HFrEF: heart failure with reduced ejection fraction; MRA: mineralocorticoid
receptor antagonist. See notes for definitions of study names
VNM/CONCO/0817/0042
Mục tiêu điều trị suy tim EF giảm
“Cải thiện triệu chứng lâm
sàng, khả năng gắng sức,
chất lượng cuộc sớng,
giảm sớ lần nhập viện và
giảm tử vong.”
EHJ (2016),37,2129-2200
VNM/CONCO/0817/0042
Tăng hoạt động giao cảm và tần sớ tim trong suy tim
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0042
* On top of standard therapy with diuretics and ACEIs
CIBIS-II Investigators. Lancet 1999;353:9–13
P
ro
b
a
b
il
it
y
o
f
S
u
rv
iv
a
l
1.0
0.8
34% relative risk reduction
p<0.0001
0.6
0 600
800 0 200 400
Time after inclusion (days)
CIBIS-II: bisoprolol (BB) significantly reduced
all-cause mortality in patients with HFrEF
Bisoprolol Placebo
CIBIS-II
Intervention Bisoprolol 1.25–10 mg*
QD vs placebo*
Number of patients 2,647
Average age (years) 61
Female (%) 20
LVEF ≤35% (NYHA III–IV)
Primary outcome All-cause mortality
Mean follow-up
(years)
1.3
VNM/CONCO/0817/0042
Cơ chế giảm tử vong của chẹn Beta giao cảm
Circ J 2016; 80:565-571
VNM/CONCO/0817/0042
Chẹn Beta cải thiện tử vong sau 5 năm
Nghiên cứu meta-analysis trên 5242 BN, theo dõi 5 năm
Eur J of HF (2017), doi:10.1002/ejhf.775
So với nhĩm khơng dùng chẹn
Beta, nhĩm dùng chẹn Beta cĩ tỷ lệ
sớng cịn cao hơn
Khơng cĩ sự khác biệt về sớng
cịn ở nhĩm chẹn Beta chọn lọc
hay khơng chọn lọc
VNM/CONCO/0817/0042
Liều thuớc chẹn beta và sớng cịn
Nghiên cứu meta-analysis trên 5442 BN, theo dõi 5 năm
Eur J of HF (2017), doi:10.1002/ejhf.775
VNM/CONCO/0817/0042
Độ chọn lọc Beta 1 của các thuớc chẹn Beta
J Cardiovasc Pharmacol. 1986;8 (Sppl.11):36-40
Tăng độ chọn lọc Beta 1
Khơng chọn lọc
VNM/CONCO/0817/0042
Lợi điểm của chọn lọc trên thụ thể Beta 1
Opie L.H. Drugs for the Heart 8th, 2012.
VNM/CONCO/0817/0042
Other Beta blockers myths
Beta-blockers are unsafe in COPD
Beta-blockers cause sexual dysfunction
VNM/CONCO/0817/0042
CIBIS-ELD
Investigator initiated, 1:1 randomized, double blind, phase III trial
Tolerability of bisoprolol (10 mg qd) vs carvedilol (25-50 mg bid)
Chronic HF>=65 years
Beta-blockers naive or <=25% recommended target dose, titrated
towards target dose over 12wks
883 patients
Dungen et al Eur J Heart Fail 2011,13:670-680
VNM/CONCO/0817/0042
FEV1 in CIBIS-ELD
VNM/CONCO/0817/0042
What do the guideline say about
COPD and HF?
COPD and asthma can cause diagnostic difficulties eps in HFpEF
These conditions are associated with worse functional status
and a worse prognosis
Beta-blockers are contraindicated in asthma but not in COPD,
although a selective Beta 1 AA is preferred
Oral corticosteroid cause sodium and water retention, potentially
leading to worsening of HF, but this is not believed to be a problem
with ICS
Dungen et al Eur J Heart Fail 2011,13:670-680
VNM/CONCO/0817/0042
COPD and HF: Take home messages
The average decrease in FEV1 in patients with COPD and HF given a
Beta Blocker is very small
The decrease may be slightly greater with a non-selective BB than
selective BB
This small average decrease in FEV1is probably not clinically
meaningful in most patients
The benefits of BB likely greatly outweigh risk in patients with HFrEF and
COPD
Dungen et al Eur J Heart Fail 2011,13:670-680
VNM/CONCO/0817/0042
CIBIS-2: Sexual relationships (n=353)
VNM/CONCO/0817/0042
Heart rate or Beta-blocker dose associate with outcomes in
ambulatory HF patients with systolic dysfunction
Results from the HF-ACTION trial
Nghiên cứu meta-analysis trên 2331 BN suy tim NYHA II-IV.
Đánh giá biến cớ tim mạch (sớng cịn và tái nhập viện) ở BN
kiểm sốt tần sớ tim (=70) và liều chẹn Beta (liều
cao so với liều thấp)
JACC 2015,
VNM/CONCO/0817/0042
Tăng liều chẹn Beta giảm biến cớ tim mạch
tớt hơn giảm tần sớ tim
Tử vong do mọi nguyên nhân
Tử vong do mọi nguyên nhân
hoặc tái nhập viện
JACC 2015,
VNM/CONCO/0817/0042
Higher Beta Blocker Dose
Versus Lower Heart Rate in
Patients with Heart Failure
with Reduced Ejection Fraction
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0042
Conclusions
• Achievement of a lower heart rate improves survival in patients with heart
failure with reduced ejection fraction
• Additionally, a higher beta blocker dose also improved survival independent of
achieved heart rate
• The effects are cumulative, but using a higher dose of beta blockers seems to be
more efficacious than a small reduction in heart rate.
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0042
Liều khởi đầu và liều đích chẹn Beta giao cảm ở BN
suy tim theo ESC 2016 và ACCF/AHA 2013
EHJ (2016), 37:2129-2200
Yancy, C.W. et al, ACCF/AHA HF guideline 2013
VNM/CONCO/0817/0042
Thực tế liều đích đạt được qua các thử nghiệm
J Am Coll Cardiol 2017;69:2542-50
VNM/CONCO/0817/0042
Tới đa liều chẹn Beta theo dung nạp như thế nào?
Suy tim ởn định: khởi đầu liều thấp tăng dần mỗi 2-4 tuần, đạt đích sau khoảng
2-3 tháng
Tăng liều tới đa theo dung nạp nếu có thể, dựa theo đáp ứng lâm sàng (nhịp
tim, huyết áp, mức độ suy tim)
Ngừng chẹn Beta khi suy tim tiến triển hơn
Ngừng hoặc giảm chẹn Beta khi nhịp tim <50 l/ph
Ngừng hoặc giảm chẹn Beta khi huyết áp thấp cĩ triệu chứng
Lưu ý: cần giảm liều lợi tiểu, chẹn Ca, Nitrat, khi cĩ dấu hiệu tụt huyết áp
trước khi giảm liều chẹn Beta
ESC guideline for the diagnosis and treatment of HF
J Am Coll Cardiol 2017;69:2542-50
VNM/CONCO/0817/0042
Sử dụng Bisoprolol trong suy tim
Nghiên cứu quan sát BISOCOR
Rev Esp Cardiol 2003;56(9):873-9
VNM/CONCO/0817/0042
BISOCOR
Dữ liệu ban đầu của BN
Rev Esp Cardiol 2003;56(9):873-9
VNM/CONCO/0817/0042
BISOCOR
Chiến lược tăng liều thuớc
Rev Esp Cardiol 2003;56(9):873-9
VNM/CONCO/0817/0042
BISOCOR– Sớ BN với liều dùng mỗi lần thăm khám
Liều bisoprolol trung bình theo nhĩm là 8.5 mg/ngày,
với 64% bệnh nhân đạt liều đích 10mg/ngày vào cuới
nghiên cứu
Rev Esp Cardiol 2003;56(9):873-9
VNM/CONCO/0817/0042
Kết luận
Chẹn Beta giúp cải thiện tử vong trong điều trị suy tim
mạn EF giảm
Tăng liều chẹn Beta đến liều đích giúp cải thiện nhiều
hơn biến cớ tim mạch
Tới ưu hố điều trị chẹn Beta tới đa liều điều trị theo
dung nạp từng cá thể để đạt lợi ích tớt nhất
Bisoprolol: chẹn Beta chọn lọc cao giúp cải thiện tử
vong
VNM/CONCO/0817/0042
VNM/CONCO/0817/0040
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chen_beta_bien_phap_can_thiep_huu_hieu_tren_dai_be.pdf