Tài liệu Bài giảng Chẩn đoán và điều trị suy tim - Trần Viết An: LOGO
PGS.TS.BS. TRẦN VIẾT AN
CHẨN ĐOÁN VÀ
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
LOGO ĐỊNH NGHĨA
Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp, là
hậu quả của tổn thương thực thể hay rối loạn
chức năng quả tim, dẫn đến tâm thất không đủ
khả năng tiếp nhận máu (tâm trương) hoặc tống
máu (tâm thu).
LOGO PHÂN LOẠI SUY TIM
LOGO NGUYÊN NHÂN
Tại Việt Nam:
<40 tuổi: bệnh van tim.
>40 tuổi:
Bệnh động mạch vành.
Tăng huyết áp.
LOGO YẾU TỐ LÀM NẶNG SUY TIM
Sự không tuân thủ điều trị (thuốc, dinh dưỡng).
Các yếu tố huyết động.
Sử dụng thuốc không phù hợp (kháng viêm, ức
chế canxi...)
Thiếu máu cục bộ cơ tim hay nhồi máu cơ tim.
Bệnh hệ thống (thiếu máu, tuyến giáp, nhiễm
trùng)
Thuyên tắc phổi.
LOGO TRIỆU CHỨNG SUY TIM
Khó thở do suy tim
xuất hiện khi gắng sức
khi nằm
kịch phát về đêm
Tăng áp lực nhĩ (T) Tăng lượng máu TM về tim
LOGO TRIỆU CHỨNG SUY TIM
Phù
hai bên và đối xứng
không đau
ấn lõm
xuất hiện đầu tiên ở chi...
42 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chẩn đoán và điều trị suy tim - Trần Viết An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
PGS.TS.BS. TRẦN VIẾT AN
CHẨN ĐOÁN VÀ
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
LOGO ĐỊNH NGHĨA
Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp, là
hậu quả của tổn thương thực thể hay rối loạn
chức năng quả tim, dẫn đến tâm thất không đủ
khả năng tiếp nhận máu (tâm trương) hoặc tống
máu (tâm thu).
LOGO PHÂN LOẠI SUY TIM
LOGO NGUYÊN NHÂN
Tại Việt Nam:
<40 tuổi: bệnh van tim.
>40 tuổi:
Bệnh động mạch vành.
Tăng huyết áp.
LOGO YẾU TỐ LÀM NẶNG SUY TIM
Sự không tuân thủ điều trị (thuốc, dinh dưỡng).
Các yếu tố huyết động.
Sử dụng thuốc không phù hợp (kháng viêm, ức
chế canxi...)
Thiếu máu cục bộ cơ tim hay nhồi máu cơ tim.
Bệnh hệ thống (thiếu máu, tuyến giáp, nhiễm
trùng)
Thuyên tắc phổi.
LOGO TRIỆU CHỨNG SUY TIM
Khó thở do suy tim
xuất hiện khi gắng sức
khi nằm
kịch phát về đêm
Tăng áp lực nhĩ (T) Tăng lượng máu TM về tim
LOGO TRIỆU CHỨNG SUY TIM
Phù
hai bên và đối xứng
không đau
ấn lõm
xuất hiện đầu tiên ở chi
dưới (bàn chân và cổ chân)
LOGO DẤU HIỆU SUY TIM
Tim nhanh
Tĩnh mạch cổ nổi
“Ấn gan phồng cảnh”
LOGO DẤU HIỆU SUY TIM
Ran phổi
Gan to
LOGO BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN
Nghe tim
LOGO BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN
Tim to trên X quang
LOGO PEPTIDE THẢI NATRI NIỆU
Eur Heart J 2008; 29: 2388–442
Khám lâm sàng, ECG, X-
quang ngực và siêu am tim
Natriuretic peptides
BNP <100 pg/ml
NT-proBNP <400 pg/ml
BNP 100-400 pg/ml
NT-proBNP 400-2000 pg/ml
BNP >400 pg/ml
NT-proBNP >2000 pg/ml
Loại trừ suy tim
Nghi ngờ suy tim
Chẩn đoán suy tim
LOGO BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN
Teichholz’s Simpson's
LOGO TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn Framingham
Tiêu chuẩn chính Tiêu chuẩn phụ
Cơn khó thở kịch phát về đêm
hoặc khó thở phải ngồi
Phồng tĩnh mạch cổ
Ran
Tim lớn
Phù phổi cấp
T3
Áp lực TM hệ thống >16 cmH2O
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ
Phù cổ chân
Ho về đêm
Khó thở gắng sức
Gan lớn
Tràn dịch màng phổi
Dung tích sống giảm 1/3
Tim nhanh (>120 lần/phút)
Tiêu chuẩn chính hay phụ
Giảm 4,5 kg/5 ngày điều trị suy tim
Chẩn đoán xác định suy tim
2 tiêu chuẩn chính hoặc 1 tiêu chuẩn chính kèm 2 tiêu chuẩn phụ
LOGO TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn xác định suy tim (Châu Âu)
1. Triệu chứng suy tim: khó thở lúc nghỉ hoặc gắng
sức, mệt, phù chân
Và
2. Dấu hiệu suy tim: nhịp tim nhanh, thở nhanh, ran ở
phổi, tràn dịch màng phổi, TMC nổi, phù ngoại biên và
gan to
Và
3. Bằng chứng khách quan về bất thường cấu trúc
hoặc chức năng tim lúc nghỉ: tim to, T3, âm thổi tim,
siêu âm tim bất thường, tăng peptide thải natri niệu
LOGO PHÂN ĐỘ SUY TIM THEO NYHA
Độ I
Không hạn chế. Vận động thể lực thông thường
không gây mệt, khó thở hoặc hồi hộp.
Độ II
Hạn chế nhẹ vận động thể lực. Bệnh nhân khỏe
khi nghỉ ngơi. Vận động thể lực thông thường dẫn
đến mệt, hồi hộp, khó thở hoặc đau ngực.
Độ III
Hạn chế nhiều vận động thể lực. Mặc dù bệnh
nhân khỏe khi nghỉ ngơi, nhưng chỉ vận động nhẹ
đã có triệu chứng cơ năng.
Độ IV
Không vận động thể lực nào mà không khó chịu.
Triệu chứng cơ năng của suy tim xảy ra ngay khi
nghỉ ngơi. Chỉ một vận động thể lực, triệu chứng
cơ năng gia tăng.
LOGO PHÂN GIAI ĐOẠN SUY TIM
Giai đoạn Ví dụ
A Nguy cơ cao suy tim không
bệnh tim thực thể hoặc triệu
chứng cơ năng suy tim.
THA, Bệnh xơ vữa ĐM, ĐTĐ, Béo phì,
H/C chuyển hóa hoặc sử dụng thuốc độc
với tim, tiền sử bệnh cơ tim
B Có bệnh tim thực thể nhưng
không triệu chứng suy tim.
Tiền sử NMCT
Tái cấu trúc thất trái
Bệnh van tim không triệu chứng cơ năng
C Có bệnh tim thực thể trước kia
hoặc hiện tại có triệu chứng cơ
năng suy tim.
Bệnh tim thực thể kèm khó thở, mệt, giảm
gắng sức
D Suy tim kháng trị, cần can thiệp
đặc biệt.
Có triệu chứng cơ năng rất nặng lúc nghỉ
mặc dù điều trị nội khoa tối đa
LOGO GIAI ĐOẠN SUY TIM
TL: Circulation 2007;115:1563-1570
LOGO MÔ HÌNH SUY TIM
Mô hình tim thận
ứ nước và muối
Mô hình thần kinh hormon
tăng hoạt thần kinh và nội tiết
Mô hình huyết động
suy bơm và co mạch ngoại vi
Mô hình cơ sinh học
biến đổi phân tử và tái cấu trúc
LOGO ĐIỀU TRỊ SUY TIM
1
Điều trị
không
dùng
thuốc
2
Điều trị
bằng
thuốc
3
Điều trị
bằng
dụng cụ
LOGO ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
Hạn chế muối
Hạn chế muối 2 – 3 g/ngày.
Hạn chế dịch
Khoảng <2 L/ngày ở bệnh nhân suy tim nặng,
đặc biệt hạ natri máu.
Rượu
Hạn chế rượu từ 10 – 20g/ngày (1 – 2 ly/ngày).
Giảm cân
Giảm cân ở bệnh nhân béo phì (BMI >30 kg/m2)
LOGO CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ
New York Heart Association (NYHA)
classification
LOGO GIẢN ĐỒ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
LOGO ĐIỀU TRỊ THEO GIAI ĐOẠN
Giai đoạn D
Giai đoạn C
Giai đoạn B Dụng cụ trợ thất,
ghép tim
Giai đoạn A Thuốc co cơ tim
Kháng aldosterone, Nesiritide
Tái tạo mạch, phẫu thuật van tim
Tái đồng bộ tim nếu có block nhánh
Hạn chế muối, lợi tiểu và digoxin
UCMC và chẹn beta ở tất cả bn
UCMC hoặc chẹn thụ thể ở tất cả bn; Chẹn beta ở bn thích hợp
Điều trị THA, ĐTĐ, RL lipid; UCMC hoặc chẹn thụ thể ở một số bn
Giảm yếu tố nguy cơ, giáo dục bệnh nhân và gia đình
LOGO HỆ THỐNG R-A-A
LOGO HỆ THỐNG R-A-A
LOGO HỆ THỐNG R-A-A
LOGO ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LOGO CHẸN BETA
LOGO CHẸN BETA
LOGO CHẸN BETA
LOGO KHÁNG ALDOSTERONE
Spironolactone
Placebo
Months
RR = 0.70
P < 0.001
P
ro
b
a
b
il
it
y
o
f
S
u
rv
iv
a
l
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0 12 24 36
Epleronone
Placebo
RR = 0.85
P < 0.008
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0 12 24 36
Months
RR = 0.78
P = 0.014
30% Risk Reduction 15% Risk Reduction
0 12 24 36
0.50
0.70
0.80
0.90
0.40
1.00
0.60
Epleronone
Placebo
22% Risk Reduction
RALES
(Severe HFrEF)
EPHESUS
(Post-MI)
EMPHASIS
(Mild HFrEF)
Pitt NEJM 1999
Pitt NEJM 2003
Zannad NEJM 2011
Months
LOGO
DIGOXIN
LOGO
DIGOXIN
LOGO HIỆU QUẢ TÁC DỤNG THUỐC
Thuốc Tử vong
Khả năng
gắng sức
Chất lượng
cuộc sống
UCMC
Chẹn beta
Kháng aldosterone
Digoxin
Lợi tiểu
↓ 20%
↓ 35%
↓ 30%
Không
Không biết
Ít
Ít hoặc không
Ít hoặc không
Ít
Trung bình
Ít
Ít hoặc không
Ít
Không biết
Trung bình
LOGO ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Angiotensin
Receptor
Neprilysin
Inhibitor
(ARNI)
LOGO ĐIỀU TRỊ SUY TIM
LOGO ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Angiotensin
Receptor
Neprilysin
Inhibitor
(ARNI)
LOGO
Angiotensin–Neprilysin Inhibition
McMurray JJV et al. N Engl J Med 2014;371:993-1004
LOGO THUỐC MỚI
LOGO ĐIỀU TRỊ KẾT HỢP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_chan_doan_va_dieu_tri_suy_tim_tran_viet_an.pdf