Tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh viêm tụy cấp - Nguyễn Quý Khoáng: 9/20/2014 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
VIÊM TỤY CẤP
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
9/20/2014 2
DÀN BÀI
I/ ĐẠI CƯƠNG
II/ GIẢI PHẪU
III/ LÂM SÀNG
IV/ VAI TRÒ CỦA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
V/ CÁC THỂ VIÊM TỤY CẤP :Viêm tụy cấp thể mô kẽ,
thể phù nề, thể hoại tử xuất huyết, thể nung mủ.
VI/ CÁC BIẾN CHỨNG: Viêm tụy mạn, Nang giả tụy,
Áp-xe tụy, phình giả mạch máu
VII/ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
VIII/ KẾT LUẬN
ĐẠI CƯƠNG
Viêm tụy cấp là một bệnh cấp cứu Nội-
ngoại khoa hơi hiếm gặp (18/100.000
theo thống kê tại Hoa Kỳ) nhưng tỷ lệ tử
vong cao với thể hoại tử xuất huyết.
Viêm tụy cấp là một tình trạng viêm đột
ngột của tụy tạng do các men tụy tự hủy
chính tụy. Viêm tụy cấp gây ra nhiều biến
chứng khiến tỷ lệ tử vong cao.
9/20/2014 3
ĐẠI CƯƠNG
Nguyên nhân Viêm tụy cấp:
- Sỏi đường mật: 40%.
- Do rượu: 35%.
- Khác: 15% như rối loạn biến dưỡng
(hypercalcemia,hyperlipidemia,di truyền), ERCP,
chấn thương, thuốc(lợi tiểu,tetracycline,sulfonamide,
salicylate, ...
64 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 03/07/2023 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh viêm tụy cấp - Nguyễn Quý Khoáng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/20/2014 1
CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
VIÊM TỤY CẤP
BS. NGUYỄN QUÝ KHỐNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
9/20/2014 2
DÀN BÀI
I/ ĐẠI CƯƠNG
II/ GIẢI PHẪU
III/ LÂM SÀNG
IV/ VAI TRỊ CỦA CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
V/ CÁC THỂ VIÊM TỤY CẤP :Viêm tụy cấp thể mơ kẽ,
thể phù nề, thể hoại tử xuất huyết, thể nung mủ.
VI/ CÁC BIẾN CHỨNG: Viêm tụy mạn, Nang giả tụy,
Áp-xe tụy, phình giả mạch máu
VII/ CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
VIII/ KẾT LUẬN
ĐẠI CƯƠNG
Viêm tụy cấp là một bệnh cấp cứu Nội-
ngoại khoa hơi hiếm gặp (18/100.000
theo thống kê tại Hoa Kỳ) nhưng tỷ lệ tử
vong cao với thể hoại tử xuất huyết.
Viêm tụy cấp là một tình trạng viêm đột
ngột của tụy tạng do các men tụy tự hủy
chính tụy. Viêm tụy cấp gây ra nhiều biến
chứng khiến tỷ lệ tử vong cao.
9/20/2014 3
ĐẠI CƯƠNG
Nguyên nhân Viêm tụy cấp:
- Sỏi đường mật: 40%.
- Do rượu: 35%.
- Khác: 15% như rối loạn biến dưỡng
(hypercalcemia,hyperlipidemia,di truyền), ERCP,
chấn thương, thuốc(lợi tiểu,tetracycline,sulfonamide,
salicylate, steroid)
- Tự phát: 10%.
- Tuổi trung bình : 50-60.
- Phái tính: Nam = Nữ.
- Trẻ em hiếm khi mắc phải.
9/20/2014 4
9/20/2014 5
GIẢI PHẪU
Động mạch gan Động mạch lách
ĐMMTTT
TMMTTT
9/20/2014 6
GIẢI PHẪU
Ống Wirsung
Ống Santorini
Nhú lớn (major papilla)
Nhú bé (minor papilla)
9/20/2014 7
GIẢI PHẪU
Động mạch lách
Tĩnh mạch lách
TMMTTD
TMMTTT
Động mạch thân tạng
ĐMMTTT
9/20/2014 8
GIẢI PHẪU
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
GIẢI PHẪU
9/20/2014 9
LÂM SÀNG
Những triệu chứng thường gặp gồm:
-Đau thượng vị cấp lan ra sau lưng
-Buồn nơn, ĩi mửa, ăn khơng ngon, tiêu chảy
-Sốt, rét run
-Rối loạn huyết động học kể cả sốc.
-Nhịp tim nhanh, nguy cấp hơ hấp (ARDS).
-Viêm phúc mạc.
9/20/2014 10
LÂM SÀNG
Những triệu chứng hiếm gặp nhưng báo hiệu tình trạng nặng
gồm:
-Tràn dịch màng phổi, chủ yếu bên trái.
-Dấu Cullen
-Dấu Grey-Turner
-Dấu Mayo-Robson
9/20/2014 11
CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
1/ X QUANG BỤNG KHƠNG CHUẨN BỊ=
chỉ cĩ thể khảo sát tụy gián tiếp với các dấu hiệu sau đây:
Dấu quai canh gác(Sentinel loop),dấu đại tràng bị cắt cụt(colon
cut off sign), liệt ruột chức năng, tràn dịch màng phổi trái,đĩng
vơi tụy tạng.
2/ SIÊU ÂM CHẨN ĐỐN:
-cĩ thể khảo sát tụy trực tiếp nhưng khĩ vì tụy là cơ quan nằm sau phúc
mạc, chủ mơ tụy ít và tụy lại bị che bởi hơi trong dạ dày và đại tràng.
-Khĩ chẩn đốn VTC trong 24 giờ đầu nên tụy bình thường khơng loại
trừ VTC.
3/ CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TỐN:Đây là kỹ thuật tốt nhất để chẩn
đốn viêm tụy cấp, tuy nhiên cũng phải 12 giờ sau khi khởi bệnh.
Ngồi ra CT cĩ chích chất cản quang cĩ thể phân độ nặng của
VTC cũng phát hiện các biến chứng của VTC.
9/20/2014 12
XQ BỤNG KCB: “Sentinel loop”sign
9/20/2014 13
XQ BỤNG KCB: “Colon cut off ”sign
Tràn dịch màng phổi trái
9/20/2014 14
9/20/2014 15
XQ BỤNG KCB: Đĩng vơi tụy tạng
Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2156
Vơi hĩa từ đầu đến đuơi tụy.
Vơi hĩa vùng đầu và đuơi
tụy, vùng thân tụy hình
thành nang giả tụy.
9/20/2014 16
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
A- Chuẩn bị bệnh nhân: Nhịn ăn > 6 giờ.
B- Tư thế bệnh nhân:
Nằm ngửa,Nằm nghiêng (P),Ngồi,Nằm sấp.
C- Cách khám:
-Đầu dị cong hoặc rẽ quạt 3,5MHz.
-Bệnh nhân gầy: Hít vào sâu và nín thở.
-Bệnh nhân mập: Thở ra sâu và nín thở.
D- Các đường cắt:
1. Cắt ngang: theo đường số IV.
2. Cắt dọc:
-Trước bụng: Dọc theo ĐgMC, TMC.
-Sau lưng: Dọc thận (T), lách.
9/20/2014 17
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
MẶT CẮT SỐ IV
9/20/2014 18
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
Trọng lượng tụy tạng từ
60-125g.
Kích thước:
Dài: 12-15cm, dày: 1-3cm,
rộng: 4-8cm.
Tụy gồm cĩ 3 phần: đầu,
thân và đuơi tụy.
Cách đo kích thước tụy:
Đầu tụy < 3cm.
Thân tụy < 2,5cm.
Đuơi tụy < 2,5cm.
Trọng lượng từ 60-125g.
Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual.
5thEdition. 2003
9/20/2014 19
9/20/2014 20
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
a. Cắt ngang tụy vùng cao thấy ĐM thân tạng chia ra ĐM gan và ĐM lách
phía sau tụy.
b. Cắt ngang vùng giữa tụy thấy TM lách chạy phía sau tụy.
a b
9/20/2014 21
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 22
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Cắt ngang và dọc vùng đầu tụy qua TMCD: Mũi tên chỉ
động mạch vị-tá tràng, đầu mũi tên chỉ OMC.
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 23
HÌNH SIÊU ÂM TỤY BÌNH THƯỜNG
Tụy nằm ngay phía trước TM lách (TM lách nằm ngang, cĩ
hình mĩc câu hoặc nịng nọc).
Ở trẻ em và thanh niên: Hồi âm mỏng hơn gan.
Ở người trung niên và người già: Hồi âm dày hơn gan.
9/20/2014 24
KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM TRONG
CHẨN ĐỐN BỆNH LÝ TỤY
*Viêm tụy cấp (VTC)
và các biến chứng:
- Viêm tụy mạn.
- Nang giả tụy.
- Áp-xe tụy.
Khĩ chẩn đốn VTC:
Trong 24 giờ đầu.
Bệnh nhân bị liệt
ruột.
Khơng được uống
nước.
9/20/2014 25
VIÊM TỤY CẤP THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Acute interstitial pancreatitis or Edematous pancreatitis.
Thể nhẹ nhất:
Siêu âm chẩn đốn âm tính giả: 1/3 số trường hợp.
Siêu âm chẩn đốn dương tính: 2/3 số trường hợp.
Chủ mơ tụy sưng to: cĩ thể
Rất to (massive swelling).
To đều (global harmonious swelling).
Từng vùng (segmental swelling).
Đường viền cĩ thể mờ.
Hồi âm mỏng so với gan.
Cĩ thể cĩ chèn ép làm OMC dãn nhẹ.
Dịch ổ bụng lượng ít.
9/20/2014 26
VIÊM TỤY CẤP THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2140
9/20/2014 27
VIÊM TỤY CẤP
THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Viêm tụy cấp: Tụy cĩ kích thước và hồi âm bình thường, chỉ cĩ
một lớp dịch mỏng, kín đáo ở mặt trước và sau tụy.
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 28
9/20/2014 29
VIÊM TỤY CẤP
THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
VTC: Tụy sưng to, giảm hồi âm Tụy trở về bình thường sau điều
trị
9/20/2014 30
VIÊM TỤY CẤP
THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Dịch bao quanh tụy trong viêm tụy cấp (các mũi tên và đầu mũi tên)
(S: dạ dày. P: tụy, PC: hợp lưu TM cửa, SV: TM lách, A: ĐMC)
9/20/2014 31
VIÊM TỤY CẤP
THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Tụy sưng to, giảm hồi âm. Vách TM phù nề.
9/20/2014 32
Pediatric Sonography.Siegel.2002
VTC ở trẻ em trai 10 tuổi sau
chấn thương bụng kín
Tụy bình thường sau 2 tuần
9/20/2014 33
VIÊM TỤY CẤP
THỂ MƠ KẼ HOẶC PHÙ NỀ
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Viêm tụy khu trú vùng đuơi tụy gây sưng to và dịch
bao quanh trước và sau đuơi tụy (các mũi tên).
9/20/2014 34
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Acute necrotic-hemorrhagic pancreatitis.
Thể nặng nhất do:
Các mạch máu bị bào mịn.
Xuất huyết mơ kẽ.
Hoại tử chủ mơ tụy.
Các dấu hiệu siêu âm như thể mơ kẽ kèm thêm:
Các vùng echo mỏng, gần như echo trống trong tụy.
Dịch ổ bụng nhiều (kèm theo cặn hoặc vách) ở:
Hậu cung mạc nối.
Khoang Morrison.
Túi cùng.
Vùng tụy bị hoại tử được xác định chính xác trên CT sau chích cản
quang: Những vùng tụy khơng bắt thuốc hoặc cĩ đậm độ sau chích
thuốc < 50 HU.
1/ BẢNG PHÂN ĐỘ CỦA BALTHAZAR
VỀ VIÊM TỤY CẤP TRÊN CT
ĐỘ A :Tụy bình thường 0 điểm
ĐỘ B :Tụy phù nề khu trú hay lan tỏa 1 điểm
ĐỘ C :Tụy khơng đồng nhất và cĩ
thâm nhiễm mỡ chung quanh 2 điểm
ĐỘ D :Tụ dịch 1 ổ 3 điểm
ĐỘ E :Tụ dịch 2 hay nhiều ổ kèm theo
hoặc khơng bọt khí trong hoặc cạnh tụy 4 điểm
2/ ĐỘ HOẠI TỬ:
Khơng hoại tử 0 điểm
Hoại tử 0-30% 2 điểm
Hoại tử 30-50% 4 điểm
Hoại tử >50% 6 điểm
CHỈ SỐ ĐỘ NẶNG TRÊN CT
(CTSI= CT SEVERITY INDEX)
9/20/2014 36
CTSI= Số điểm bảng 1 + số điểm bảng 2
CTSI Biến chứng Tử vong
0-1 0% 0%
2-3 8% 3%
4-6 35% 6%
7-10 92% 17%
PHÂN LOẠI VIÊM TỤY CẤP
9/20/2014 37
9/20/2014 38
VIÊM TỤY CẤP
THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Tụy sưng to, giảm hồi âm khơng
đồng nhất, với dịch bao quanh
phía trước (các mũi tên).
Khơng bắt thuốc vùng thân và
phần lớn vùng đuơi tụy (các mũi
tên) do hoại tử.
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 39
VIÊM TỤY CẤP
THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Viêm tụy hoại tử với khoang dịch hình thành trong chủ mơ tụy
VIÊM TỤY CẤP THỂ HOẠI TỬ XUẤT HUYẾT
9/20/2014 40
9/20/2014 41
VIÊM TỤY CẤP THỂ NUNG MỦ
Phlegmonous pancreatitis.
Diễn biến lâm sàng kéo dài với đau, sốt, bạch cầu
tăng, mất nước, suy thận, khĩ thở
Siêu âm:
Tụy sưng to đều, 20% lan ra ngồi tụy.
Tụy sưng khu trú (phải chẩn đốn phân biệt với
K).
Echo mỏng, cĩ thể cĩ tăng âm phía sau.
9/20/2014 42
VIÊM TỤY CẤP THỂ NUNG MỦ
9/20/2014 43
VIÊM TỤY MẠN TÍNH
60-90% ở người nghiện rượu.
Chẩn đốn siêu âm (+): 30-50% trường hợp.
1. Kích thước: Giai đoạn đầu tăng, sau đĩ giảm kích
thước, cĩ thể lớn khi cĩ đợt cấp.
2. Chủ mơ: Bờ khơng đều, hồi âm khơng đồng nhất,
cĩ thể cĩ hồi âm dày từng đốm kèm theo bĩng
lưng (các đốm vơi gặp trong 22-40% trường hợp).
3. Ống Wirsung dãn > 2mm trong 90% các trường
hợp, cĩ thể cĩ sỏi.
4. Thường thấy nang giả tụy.
9/20/2014 44
VIÊM TỤY MẠN TÍNH
Vơi hĩa từ đầu đến đuơi tụy.
9/20/2014 45
VIÊM TỤY MẠN TÍNH
Vơi hĩa chủ mơ tụy, ống tụy
dãn khơng đều.
Sỏi trong ống tụy ở vùng đầu
tụy.
9/20/2014 46
VIÊM TỤY MẠN TÍNH
Ống tụy dãn, sỏi trong ống tụy ở
vùng thân tụy.
Vơi hĩa tụy với nang
giả tụy dưới bao lách
9/20/2014 47
NANG GIẢ TỤY
Xuất hiện 4-6 tuần sau đợt VT cấp.
Thấy trong khoảng 3% trường hợp ở VT cấp lần đầu tiên, 12%
trường hợp ở VT tái diễn.
Tập hợp dịch tụy trong một bao xơ (khác với nang thực sự phải cĩ
lớp biểu mơ ở thành nang).
Echo trống, echo mỏng, cĩ thể cĩ mực ngang.
Kích thước 2-10cm (trung bình 5cm).
70% thơng thương với ống tụy.
Nằm trong chủ mơ tụy hoặc ngồi tụy.
2/3 số trường hợp thấy ở tụy: 85% ở vùng thân - đuơi tụy, 15% ở
vùng đầu tụy).
1/3 thấy ở ngồi tụy: vùng cạnh thận, cạnh gan, cạnh lách, sau
phúc mạc, trung thất, bìu
Tự tiêu trong khoảng 50% trường hợp.
9/20/2014 48
Root of the Small-Bowel Mesentery: Correlative Anatomy and CT Features of Pathologic
Conditions.Yuriko Okino, MD.(Radiographics. 2001;21:1475-1490.)
-Transverse mesocolon (TM).
-Phrenocolic ligament (PCL).
-Splenorenal ligament (SRL).
- Root of the small-bowel mesentery (SBM).
9/20/2014 49
NANG GIẢ TỤY
Nang giả tụy ở vách dạ dày Nang giả tụy ở vách tá tràng
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 50
NANG GIẢ TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Nang giả tụy vùng đuơi tụy với vơi hĩa
thành nang (mũi tên thẳng), cĩ chất lắng
đọng ở đáy nang (mũi tên cong).
9/20/2014 51
NANG GIẢ TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Nang giả tụy vùng đuơi tụyNang giả tụy vùng đầu tụy
9/20/2014 52
NANG GIẢ TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Nang giả tụy ở lách với
mức dịch-dịch
Nang giả tụy ở cạnh gan
9/20/2014 53
ÁP-XE TỤY
Thường xuất hiện 2-4 tuần sau viêm tụy cấp (20%
sau VTC nặng).
Hình ảnh siêu âm tùy thuộc vào số mơ tụy bị hoại tử.
Khĩ chẩn đốn sớm vì trên siêu âm khĩ phân biệt
với dịch tụy tụ lại trong VTC thể phù nề hoặc nung
mủ.
Nếu cĩ khí bên trong thì dễ chẩn đốn hơn (thấy
trong 20% trường hợp).
Đơi khi phải chọc dị dưới siêu âm để chẩn đốn.
9/20/2014 54
ÁP-XE TỤY
9/20/2014 55
GIẢ PHÌNH MẠCH
(PSEUDOANEURYSM)
Tụy teo nhỏ, calci hĩa vùng đầu tụy,
nang giả tụy vùng thân và đuơi tụy.
Trong nang giả tụy hình thành giả
phình ĐgM lách (a).
Chụp ĐgM lách chọn lọc: Giả
phình ĐgM lách nằm trong một
khối mật độ mơ mềm bao
quanh (các mũi tên).
Gore.Textbook of Gastrointestinal Radiology.1994 .p2152
9/20/2014 56
Giả phình ĐgM vị - tá tràng.
9/20/2014 57
CHẨN ĐỐN PHÂN BIỆT
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Chẩn đốn trước mổ: U đầu tụy (gây dãn OMC).
Chẩn đốn sau mổ: Viêm tụy thể khu trú.
U TỤY TỪ TUYẾN NGOẠI TIẾT
Adenocarcinoma.
K gây tử vong thứ 4 tại Mỹ (sau K phổi, đại
tràng, vú).
Bướu ác tính thường gặp nhất (95%).
60-80 tuổi, Nam > Nữ.
Đầu tụy: 65%, thân tụy: 25%, đuơi tụy: 10%.
Sống 5 năm: 1%. Trung bình: 4 tháng.
9/20/2014 58
9/20/2014 59
K TỤY TẠNG
U vùng đầu tụy do chèn ép OMC và tá tràng sẽ cĩ
triệu chứng sớm, trong khi u vùng thân và đuơi xuất
hiện triệu chứng muộn.
Phân loại:
Giai đoạn I: Tổn thương khu trú ở tụy.
Giai đoạn II: Tổn thương xâm lấn hạch.
Giai đoạn III: Di căn.
Chỉ cĩ 15% bệnh được phát hiện ở giai đoạn I, 20% ở
giai đoạn II và đến 65% bệnh phát hiện ở giai đoạn
III.
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.
M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004
9/20/2014 60
K TỤY TẠNG
M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004
9/20/2014 61
K TỤY TẠNG
Khối u echo kém vùng đầu tụy (a)
gây dãn đường mật trong gan (b)
a b
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 62
K TỤY TẠNG
U đầu tụy echo kém ở hai bệnh nhân khác nhau (M),
gây dãn ống tụy (PD)
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
9/20/2014 63
Lát cắt vùng trên của tụy cho thấy ống tụy dãn
Lát cắt thấp hơn cho thấy khối u đầu tụy (mũi tên)
CBD
PD
SV
CBD PD
9/20/2014 64
CẢM ƠN QUÝ ANH CHỊ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chan_doan_hinh_anh_viem_tuy_cap_nguyen_quy_khoang.pdf