Tài liệu Bài giảng Chăm sóc điều dưỡng bệnh nhân nhồi máu não - Trung tâm thần kinh Prasat Thái Lan: CHąM SÓC ĐIӄU DѬӤNG
BӊNH NHÂN NHӖI MÁU
NÃO
TRUNG TÂM THҪN KINH PRASAT
THÁI LAN
SӴ LIÊN TӨC CӪA VIӊC CHąM SÓC
ĐӜT QUӶ
VAI TRÒ CӪA ĐIӄU DѬӤNG TRONG CHąM
SÓC BӊNH NHÂN ĐӜT QUӶ
ĐiӅu dѭӥng đóng vai trò then chӕt trong tҩt cҧ các giai đoҥn chĆm sóc
bӋnh nhân đôt quӷ vì sӵ theo dõi.
1. Trong pha tӕi cҩp, bao gӗm chĆm sóc trѭớc khi đӃn bӋnh viӋn và tҥi
khoa cҩp cӭu, và
2. ChĆm sóc pha cҩu, bao gӗm tҥi đѫn vӏ chĆm sóc tích cӵc, các đѫn vӏ
trung gian, đѫn vӏ đӝt quӷ, và đѫn vӏ nӝi tổng quát.
3. ChĆm sóc sau giai đoҥn cҩp, bao gӗm đѫn vӏ phөc hӗi chӭc nĆng,
hoặc đѫn vӏ chĆm sóc bán cҩp là nhӳng dӏch vө phөc hӗi chӭc nĆng y
khoa chĆm sóc nhӳng bӋnh nhân không ӣ giai đoҥn cҩp.
Đӝt quӷ là gì?
Đӝt quӷ, đӝt quӷ não, ta biӃn mҥch máu não là sӵ chӃt đӝt ngӝt cӫa mӝt
vài tӃ bào não vì thiӃu oxy do dòng máu đӃn não bӏ khiӃm khuyӃt bӣi sӵ
tắc nghẽn hoặc vӥ cӫa mӝt đӝng mҥch não
Nhӗi máu não
῀ 80%. Có thӃ do cөc máu đông hoặc do nút tắc gây tắc nghẽn dòng ...
39 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chăm sóc điều dưỡng bệnh nhân nhồi máu não - Trung tâm thần kinh Prasat Thái Lan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHąM SÓC ĐIӄU DѬӤNG
BӊNH NHÂN NHӖI MÁU
NÃO
TRUNG TÂM THҪN KINH PRASAT
THÁI LAN
SӴ LIÊN TӨC CӪA VIӊC CHąM SÓC
ĐӜT QUӶ
VAI TRÒ CӪA ĐIӄU DѬӤNG TRONG CHąM
SÓC BӊNH NHÂN ĐӜT QUӶ
ĐiӅu dѭӥng đóng vai trò then chӕt trong tҩt cҧ các giai đoҥn chĆm sóc
bӋnh nhân đôt quӷ vì sӵ theo dõi.
1. Trong pha tӕi cҩp, bao gӗm chĆm sóc trѭớc khi đӃn bӋnh viӋn và tҥi
khoa cҩp cӭu, và
2. ChĆm sóc pha cҩu, bao gӗm tҥi đѫn vӏ chĆm sóc tích cӵc, các đѫn vӏ
trung gian, đѫn vӏ đӝt quӷ, và đѫn vӏ nӝi tổng quát.
3. ChĆm sóc sau giai đoҥn cҩp, bao gӗm đѫn vӏ phөc hӗi chӭc nĆng,
hoặc đѫn vӏ chĆm sóc bán cҩp là nhӳng dӏch vө phөc hӗi chӭc nĆng y
khoa chĆm sóc nhӳng bӋnh nhân không ӣ giai đoҥn cҩp.
Đӝt quӷ là gì?
Đӝt quӷ, đӝt quӷ não, ta biӃn mҥch máu não là sӵ chӃt đӝt ngӝt cӫa mӝt
vài tӃ bào não vì thiӃu oxy do dòng máu đӃn não bӏ khiӃm khuyӃt bӣi sӵ
tắc nghẽn hoặc vӥ cӫa mӝt đӝng mҥch não
Nhӗi máu não
῀ 80%. Có thӃ do cөc máu đông hoặc do nút tắc gây tắc nghẽn dòng
máu đӃn não. Nguyên nhân chính cӫa nhӗi máu não là tắc mҥch và lҩp
mҥch.
Xuҩt huyӃt não
῀ 20% do mҥch máu bӏ vӥ, làm ngĆn cҧn dòng máu đӃn não
Dҩu hiӋu cҧnh báo đӝt quӷ
Khӣi phát đӝt ngӝt với:
YӃu, tê, liӋt mặt, tay hoặc chân, đặc biӋt mӝt bên cѫ thể
(HÌNH ҦNH)
Dҩu hiӋu cҧnh báo đӝt quӷ
Khӣi phát đӝt ngӝt với:
Lú lẫn, vҩn đӅ vӅ nói hoặc hiểu
(HÌNH ҦNH)
Dҩu hiӋu cҧnh báo đӝt quӷ
Khӣi phát đӝt ngӝt với:
Mҩt thӏ lӵc mӝt hoặc hai mắt
(HÌNH ҦNH)
Dҩu hiӋu cҧnh báo đӝt quӷ
Khӣi phát đӝt ngӝt với:
Vҩn đӅ đi lҥi, chóng mặt, mҩt thĆng bằng hoặc phӕi hӧp đӝng tác
(HÌNH ҦNH)
Dҩu hiӋu cҧnh báo đӝt quӷ
Khӣi phát đӝt ngӝt với:
Đau đҫu dӳ dôi không rõ nguyên nhân
(HÌNH ҦNH)
YӃu tӕ nguy cѫ cӫa đӝt quӷ
TĆng huyӃt áp – làm yӃu thành đӝng mҥch
BӋnh tim – gây ra huyӃt khӕi ӣ tim mà có thể bӏ vӥ ra
và di chuyển lên não
Đái tháo đѭờng – gia tĆng sӵ thoái hóa các mҥch
máu nhӓ
Hút thuӕc lá – gia tĆng nguy cѫ tĆng huyӃt áp
TĆng lipid máu – tĆng nӗng đӝ chҩt béo trong máu
Rѭӧu
Béo phì
TĆng homosytein – gây xѫ vӳa
Kiểm soát
• Tuổi
• Giới
• Chӫng tӝc
• Di truyӅn
• TiӅn sử bӋnh
(TIA = thiểu
máu não
thoáng qua)
CÓ
KHÔNG
ĐIӄU TRӎ CHUҬN CӪA NHӖI MÁU NÃO
CҨP
1. Đѫn vӏ đӝt quӷ: chĆm sóc tҥi đѫn vӏ đӝt quӷ là đѭӧc khuyӃn cáo trong
hѭớng dẫn lâm sàng quӕc gia
2. rt-PA tĩnh mҥch cho nhӗi máu não cҩp trong vòng 4.5 giờ tӯ khi khӣi
phát
3. Aspiring trong 48h tӯ khӣi phát
4. Mӣ sọ sớm trong nhӗi máu lớn
5. ĐiӅu trӏ can thiӋp (lҩy huyӃt khӕi)
ĐiӅu trӏ nhӗi máu não cҩp
Mөc tiêu cӫa điӅu trӏ nhӗi máu não cҩp là nhanh chóng tái tѭới máu vùng
tranh tӕi tranh sang với các tác nhân tiêu huyӃt khӕi trong vòng 3-4.5 giờ
tӯ khi khӣi phát đѭӧc chӭng minh là có hiӋu quҧ
(HÌNH ҦNH)
Thҭm quyӅn điӅu trӏ rt-PA
Bác sĩ thҫn kinh/bác sĩ nӝi/bác sĩ ngoҥi thҫn kinh nhӳng ngѭời quan tâm
đӃn chĆm sóc bӋnh nhân đӝt quӷ
CT não 24h
Xét nghiӋm: BS, CTM, chӭc nĆng đông máu, ĐGĐ, BUN, Creatinine
(chuҭn bӏ: máu, plasma tѭѫi đông lҥnh, CRP tiểu cҫu, PRC)
HSCC/đѫn vӏ đӝt quӷ
Chuҭn bӏ sẵn rt-PA trong khu vӵc điӅu trӏ
Nhӳng bӋnh nhân bӏ đӝt quӷ não cҩp
trong vòng 3-4.5 giờ tӯ khӣi phát đѭӧc đѭa
vào phòng cҩp cӭu
(HÌNH ҦNH)
ĐiӅu dѭӥng cҩp cӭu: đánh giá bӋnh sử,
dҩu hiӋu sӕng, dҩu hiӋu thҫn kinh
(HÌNH ҦNH)
Chuҭn bӏ thiӃt bӏ y khoa
Mẫu máu cho BS, điӋn giҧi đӗ, BUN, Cr, CTM, PT, INR và DTX đѭӧc thӵc
hiӋn thѭờng quy tҥi phòng cҩp cӭu bӣi các điӅu dѭӥng
(HÌNH ҦNH)
Đánh giá cӫa bác sĩ thҫn kinh và
khám thӵc thể
Bác sĩ nӝi thҫn kinh sẽ quyӃt đӫ điӅu kiӋn tiêu sӧi huyӃt và tѭ vҩn cho bӋnh
nhân và ngѭời thân. Liên quan đӃn lӧi ích và các tai biӃn điӅu trӏ có thể
xҧy ra đӗng thời yêu cҫu sӵ đӗng thuận cӫa bӋnh nhân và ngѭời thân.
(HÌNH ҦNH)
BӋnh nhân đѭӧc đánh và bӣi bác sĩ nӝi
thҫn kinh và đѭӧc chөp CT não
(HÌNH ҦNH)
ĐiӅu trӏ rt-PA
BӋnh nhân có thể đѭӧc điӅu trӏ rt-PA tĩnh mҥch tҥi khoa cҩp cӭu hoặc đѫn
vӏ đӝt quӷ, hoặc đѫn vӏ chĆm sóc tích cӵc hoặc tҥi nѫi khác tùy điӅu kiӋn
bӋnh viӋn và đӝi ngũ.
Chӕng chӍ đӏnh rt-PA
Tiêu chuҭn chọn bӋnh (phҧi có tҩt cҧ)
Chҭn đoán nhӗi máu não gây ra khiӃm khuyӃt thҫn kinh có thể đo lѭờng đѭӧc
Khӣi phát <4.5h trѭớc khi bắt đҫu điӅu trӏ
Tuổi ≥ 18 tuổi
Chӕng chӍ đӏnh rt-PA
TIÊU CHUҬN LOҤI TRӮ
Chҩn thѭѫng sọ não quan trọng hoặc tiӅn sử nhӗi máu não trong vòng 3 tháng trѭớc đó
TriӋu chӭng gӧi ý xuҩt huyӃt dѭới nhӋn
Chọc dò đӝng mҥch tҥi vӏ trí không thể đè ép trong vòng 7 ngày trѭớc đó
TiӅn sử xuҩt huyӃt não trѭớc đó
Ung tân sinh nӝi sọ, AVM, hoặc túi phình
Phẫu thuật nӝi sọ hoặc tӫy gҫn đây
HA tâm thu > 185 mmHg hoặc HA tâm trѭѫng > 110 mmHg
Đang chҧy máu
Đѭờng máu < 50 mg/dl (2.7 mmol/l)
CT có dҩu hiӋu nhӗi máu đa thùy (vùng giҧm tӍ trọng >1/3 bán cҫu não)
Chӕng chӍ đӏnh rt-PA
TIÊU CHUҬN CHӔNG CHӌ ĐӎNH
BӋnh lí xuҩt huyӃt cҩp tính, bao gӗm nhѭng không giới hҥn:
TiӃu cҫu < 100.000/mm3
Sử dөng heparin trong vòng 48h dẫn tới bҩt thѭờng aPTTT trên giới hҥn bình thѭờng
Đang sử dөng chӕng đông với ӌN > 1.7 hoặc PT > 15 giây
Đang sử dөng yӃu tӕ ӭc chӃ thrombin trӵc tiӃp hoặc ӭc chӃ yӃu tӕ Xa trӵc tiӃp với
các test nhҥy cҧm tĆng (aPTTT, INR, tiểu cҫu, TT hoặc hoҥt tính yӃu tӕ Xa thích hӧp)
Chӕng chӍ đӏnh rt-PA
Tiêu chuҭn loҥi trӯ tѭѫng đӕi
TriӋu chӭng đӝt quӷ nhẹ hoặc hӗi phөc nhanh (tӵ phát rõ ràng)
Có thai
Co giật lúc khӣi phát với khiӃm khuyӃt thҫn kinh sau cѫn
Phẫu thuật lớn hoặc chҩn thѭѫng nghiêm trọng trong vòng 14 ngày trѭớc đó
Xuҩt huyӃt tiêu hóa hoặc xuҩt huyӃt đѭờng tiӃt niӋu trong vòng 21 ngày trѭớc đó
Nhӗi máu cѫ tim cҩp gҫn đây (trong vòng 3 tháng trѭớc)
TiӅn sử đӝt quӷ với đái tháo đѭờng
Tuӕi > 80
TiӅn sử dung chӕng đông bҩt chҩp INR
Chӕng chӍ đӏnh rt-PA
Chӕng chӍ đӏnh ӣ nhӳng bӋnh nhân sẽ đѭӧc điӅu trӏ sau khӣi phát tӯ 3-
4.5h
1. NIHSS > 25
Hѭớng dẫn thӵc hiӋn
Hѭớng dẫn thӵc hiӋn
Bҧng kiểm cho điӅu dѭӥng trѭớc khi điӅu trì
với rt-PA tĩnh mҥch
Tính liӅu và chuyӅn nhѭ thӃ nào
Cân nặng nhân với liӅu thích hӧp là 0.9mg (1mg tѭѫng đѭѫng với 1ml)
Tiêm bolus 10% trong vòng 1-2 phút
TruyӅn liên tөc 90% còn lҥi trong vòng 60 phút
Tổng liӅu không vѭӧt quá 90 mg
Đӯng quên kiểm tra kép để có đѭӧc liӅu thích hӧp bӣi bác sĩ và đӅu dѭӥng
trѭớc khi tính liӅu
Cách sử dөng rt-PA
2. Đҥt canul vào lọ có chӭa rt-PA
3. Chúc ngѭӧc lọ thuӕc để làm đҭy nѭớc tiӋt trùng vào lọ rt-PA
4. Hòa dung dӏch rt-PA bằng cách rung nhẹ lọ (không đѭӧc lắc)
5. Bắt đҫu tiêm liӅu bolus bằng 10% tổng liӅu trong vòng 1-2 phút
6. TruyӅn tĩnh mҥch phҫn còn lҥi trong 60 phút
7. TruyӅn thө đӝng bằng bѫm trọng lѭӧng hoặc bằng syringe.
Theo dõi và chĆm sóc trong/sau khi điӅu trӏ
rt-PA
BӋnh nhân nên đѭӧc điӅu trӏ và theo dõi tҥi ICU hoặc đѫn vӏ đӝt quӷ ít
nhҩt 72h
Sau khi điӅu trӏ tiêu sӧi huyӃt TM
Trong suӕt thời gian điӅu trӏ.
Bác sĩ chĆm sóc và đánh giá triӋu chӭng liên tөc ít nhҩt 1h.
ĐiӅu dѭӥng chĆm sóc và đánh giá dҩu hiӋu sӕng, dҩu hiӋu thҫn kinh cҭn thận
cho đӃn 24h
Theo dõi và ghi nhận các dҩu hiӋu sӕng, dҩu hiӋu thҫn kinh sau khi sử dөng rt-
PA:
Mӛi 15 phút trong 2h
Mӛi 30 phút trong 6h
Sau đó mӛi 60 phút đӃn hӃt 24h
Sau khi điӅu trӏ tiêu sӧi huyӃt TM
Kiểm soát huyӃt áp:
Giӳ HATT < 180 mmHg
Giӳ HATTr < 105 mmHg
NӃu HA vѭӧt ngoài giới hҥn, cҫn báo cho bác sĩ biӃt
Sau khi điӅu trӏ tiêu sӧi huyӃt TM
Tìm kiӃm các dҩu hiӋu chҧy máu tҥi vӏ trí truyӅn, nѭớc tiểu, phân
TiӃp tөc theo dõi các dâu hiӋu/triӋu chӭng cӫa xuҩt huyӃt não (tĆng
huyӃt áp cҩp tính, đau đҫu nghiêm trọng, buӗn nôn, nôn)
Thӣ oxy 2-4 l/p qua cannul mũi (giӳ SpO2 ≥ 95%)
Sau khi điӅu trӏ tiêu sӧi huyӃt TM
Không Ćn gì ngoҥi trӯ thuӕc trong 24h
TruyӅn dӏch thích hӧp (NaCl0.9% là lӵa chọn, tránh dӏch có dextrose)
Nghĩ ngѫi tҥi giѭờng trong 24h
I/O
Sau khi điӅu trӏ tiêu sӧi huyӃt TM
Kháng acid nên đѭӧc sử dөng để dӵ phòng xuҩt huyӃt tiêu hóa
Không cҫn lҩy máu (nӃu không thật sӵ cҫn thiӃt) hoặc nhӳng thӫ thuật
xâm nhập trong 12h sau khi dung rt-PA
Đo đѭờng máu để giӳ nӗng đӝ đѭӧc < 180mg%
Sau khi điӅu trӏ tiêu sӧi huyӃt TM
Đô ECG 12 chuyӉn đҥo và theo dõi trên monitor ECG ít nhҩt 24h
Ghi nhận I/O mӛi 8h
Trong vòng 24h sau điӅu trӏ rt-PA, lặp lҥi CT scan não không thuӕc để đánh
giá xuҩt huyӃt
Bác sĩ đánh giá để thӵc hiӋn phөc hӗi chӭc nĆng
Sӵ thật cӫa rt-PA
rt-PA chӍ dành cho bӋnh nhân nhӗi máu não cҩp
rt-PA không cӭu sӕng bӋnh nhân
rt-PA làm giҧm nguy cѫ tàn phӃ nӃu sử dөng trong vòng 4.5h sau khӣi
phát
rt-PA có thể gây ra xuҩt huyӃt nghiêm trọng nӃu sử dөng ≥ 4.5h sau khӣi
phát hoặc sử dөng cho bӋnh nhân nhӗi máu diӋn rӝng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cham_soc_dieu_duong_benh_nhan_nhoi_mau_nao_trung_t.pdf