Tài liệu Bài giảng Cập nhật về sốc mất máu do chấn thương – Nguyễn Quốc Kính: Cұp nhұt về
sӕc mất máu do chấn thương
GS.TS Nguyễn Quӕc Kính
Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoҥi khoa,
Bệnh viện Việt Đức
1
Tӱ vong hàng 1 sau tai nҥn, hàng 2 khi sӕng đӃn viện
Tӱ vong sớm
- 80% chҧy máu không cầm được
- ChiӃm 30 – 50% sӕ BN:
+ 60% tại hiện trường
+ 40% trong 24 giờ đầu
Tӱ vong muộn:
- ChiӃm 20 %
- Chấn thương sọ não
- Nhiễm trùng/suy đa tҥng
Tӱ vong của sӕc mất máu do chấn thương
Kauvar DS CCM 2005 2
Sӕc mất máu do chấn thương
- Mất máu do chấn thương giҧm máu
về tim suy tuần hoàn cấp giҧm
tưới máu mô và cuӕi cùng là rӕi loҥn
chức nĕng tӃ bào và các tҥng
O2 debt
3
?
Sӕc giҧm thể tích
HR
SVR
CO
hypovolemia
venous return
4
Giҧm tưới máu và giҧm DO2 mô
Giҧm máu về tim và giҧm lưu lượng tim
Hoҥt hóa phҧn xҥ giao cҧm: giҧi phóng
noradrenalin, giҧm baroreflex ĐM chủ-cҧnh
Nhịp tim nhanh và tĕng sức cản mạch hệ thống
Xuất hiện tổn thương cơ tim tĕng co bóp
Tái phân bô tưới máu về ...
41 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Cập nhật về sốc mất máu do chấn thương – Nguyễn Quốc Kính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cұp nhұt về
sӕc mất máu do chấn thương
GS.TS Nguyễn Quӕc Kính
Trung tâm Gây mê & Hồi sức ngoҥi khoa,
Bệnh viện Việt Đức
1
Tӱ vong hàng 1 sau tai nҥn, hàng 2 khi sӕng đӃn viện
Tӱ vong sớm
- 80% chҧy máu không cầm được
- ChiӃm 30 – 50% sӕ BN:
+ 60% tại hiện trường
+ 40% trong 24 giờ đầu
Tӱ vong muộn:
- ChiӃm 20 %
- Chấn thương sọ não
- Nhiễm trùng/suy đa tҥng
Tӱ vong của sӕc mất máu do chấn thương
Kauvar DS CCM 2005 2
Sӕc mất máu do chấn thương
- Mất máu do chấn thương giҧm máu
về tim suy tuần hoàn cấp giҧm
tưới máu mô và cuӕi cùng là rӕi loҥn
chức nĕng tӃ bào và các tҥng
O2 debt
3
?
Sӕc giҧm thể tích
HR
SVR
CO
hypovolemia
venous return
4
Giҧm tưới máu và giҧm DO2 mô
Giҧm máu về tim và giҧm lưu lượng tim
Hoҥt hóa phҧn xҥ giao cҧm: giҧi phóng
noradrenalin, giҧm baroreflex ĐM chủ-cҧnh
Nhịp tim nhanh và tĕng sức cản mạch hệ thống
Xuất hiện tổn thương cơ tim tĕng co bóp
Tái phân bô tưới máu về não, tim, thұn
Co mạch da, cơ và ruột
Hoҥt hoa hệ R-A-A
Sinh lý bệnh
Mất cơ chế bù trừ khi mất >
30% lượng máu
Dưới gây mê toàn thể: cơ chế bù
trừ mất hiệu quả vì liệt giao cảm
5
6
TÁI PHÂN BӔ MҤCH MÁU
Huyết áp (mmHg)
Mất máu ( % lượng máu )
- Co mҥch cơ, da, tҥng và thұn
- Tái phân bӕ ượng máu về tim và não
-Liệt giao cҧm và dãn mҥch
- Khi mất 25-50% lượng máu
Σ-excitatrice
chҧy máu 25%
Phase Σ-excitatrice
• Chú ý tính chất ức chӃ giao
cҧm của thuӕc mê +++
Phase Σ-inhibitrice
• Mất > 50% máu bradycardie
paradoxale kèm SVR : cơ chế cuối
cùng bảo vệ cơ tim (cҧi thiện làm đầy tâm
thu và giҧm hұu gánh)
7
Shock index = HR/SBP > 0,7 (?)
Sӕc mất máu kéo dài
• BiӃn đổi vi tuần hoàn: mất Σ+ co tiểu
động mҥch, “no flow”
• Giҧm chức nĕng cơ tim
• Giҧm tưới máu gan và các tҥng: giҧi
phóng các chất ức chӃ tim, giҧm chứ
nĕng gan, thẩm lұu vi khuẩn ruột, nội
độc tӕ tӯ ruột vào máu
• Suy giҧm miễn dịch nhiễm khuẩn
8
9
- Nước vào trong tӃ bào
- Hội chứng thoát dịch mao mҥch (Capillary Leakage
Syndrome): Thoát huyӃt tương qua mao mҥch
vào khoang kӁ Phù, hypovolemia
Sӕc mất máu kéo dài
10
Triệu chứng học lâm sàng
Phân loại sốc chảy máu
Bù Nhẹ Vừa Nặng
Mất máu (ml) 1000 1000-1500 1500-200 > 2000
Tần số tim (nhịp/phút) 100 > 120 > 140
Huyết áp B/thường Thay đổi tư thế Giảm rõ Giảm đáng kể
Hồi sắc mao mạch B/thường Có thể chậm Thường chậm Luôn chậm
Hô hấp B/thường Tĕng nhẹ Thở hơi nhanh Thở nhanh rõ:
Xẹp phổi
Nước tiểu (ml/giờ) > 30 20 - 30 5 - 20 Vô niệu
Tình trạng tâm thần B/thường Kích động Lẫn lộn Thờ ơ
hoặc kích động Mất cảm giác
11
XӰ TRÍ
12
Eldar Soreide,
Trauma Care 2002
Prehospita
l
Rapid transport to appropriate facility
4 bước = chҥy đua với thời gian (gold = 2h)
-Đánh giá và xӱ trí tҥi hiện trường
(scoop & run vs stay & play?): 15 phút
- Đánh giá ban đầu và xӱ trí tҥi phòng khám cấp cứu: 30 ph
- Đánh giá hoàn toàn: 1 - 3 giờ
- Đánh giá lҥi: 24 giờ
13
XӰ TRÍ
Xác định sӕc mất máu và nguồn chҧy máu
Duy trì
áp lực tưới máu mô
Dự phòng
rӕi loҥn đông máu
Kiểm soát nhanh chảy máu
14
15
Xác định nguồn chҧy máu
Trong trường hợp không có chҧy máu ra ngoài và
trong bӕi cҧnh chấn thương, phҧi gợi ý :
Vỡ lách
VӃt thương gan
Tràn máu ổ bụng
VӃt thương mҥc treo Gãy xương đùi
Máu tụ sau phúc mҥc
Vỡ cột sӕng lưng
Vỡ khung chұu
Tràn máu màng
phổi ồ ҥt
Vỡ ĐM chủ
Đụng giұp phổi
Xquang phổi thẳng Siêu âm bụng, chọc rӱa, nội soi chẩn đoán
Chụp bụng không chuẩn
bị thẳng + nghiêng
Xác định nguồn chҧy máu
• CT scan
- BN ổn định: cần thiӃt
- BN không ổn định: cân nhắc lợi ích/nguy cơ
16
Xác định nguồn chҧy máu
FAST
17
18
Tổn thương tim
do vӃt thương xuyên
19
20
2 khái niệm mới
• “Hemostatic resuscitation”= khôi phục
thể tích tuần hoàn và tưới máu mô
nhưng chú ý bҧo tồn và hỗ trợ hệ thӕng
đông máu “permissive hypotension”,
“small volume” ± co mҥch noradrenalin
• “Damage control”= mổ ban đầu để
cầm máu đang chҧy; mổ sӱa tổn
thương khi đã hồi sức xong (24 h sau)
%
sӕ
ng
HA 40
HA 80
Không bù dịch
24 lợn, mở ĐMC, truyền saline
Kowalenko et al, J Trauma 1992 Stern, Ann emerg med, 1993
Bệnh nhân sӕc mất máu
HuyӃt áp thấp cho phép (permissive hypotension)
21
Sӕc mất máu
Truyền dịch ± thuӕc co mҥch
Khôi phục huyӃt động để duy trì tưới máu mô
Nhưng tránh truyền dịch thái quá vì làm tĕng chҧy máu do :
- pha loãng các yӃu tӕ đong máu và tiểu cầu
- huyӃt áp quá cao
Các mục tiêu huyӃt động:
Cân bằng giữa cung cấp oxy mổ và làm gia tĕng chҧy máu nặng 22
Rossaint et al. Crit care. 2016
23
Truyền dịch
* Đánh giá tiền gánh:
-Truyền thӕng tĩnh (HA, HR,
CVP, UO): muộn
-Thông sӕ động dynamic: đáp
ứng truyền dịch (tĕng SV, CI
sau truyền dịch hoặc PLR)
• HA xâm lấn
•CVC: cҧnh trong > dưới đòn
•2 đường ngoҥi vi lớn 16 G
•ThiӃt bị truyền nhanh, ấm
•Cell-saver
MAP ~ SVR X CO
24
Truyền dịch, máu, sҧn phẩm máu
• Dịch tinh thӃ:
- mất < 25% máu
• Dịch keo:
- mất > 25% máu,
- < liều tӕi đa,
- chọn thӃ hệ mới
(HES?)
25
Tam chứng chӃt
26
27
28
29
Soreide + Smith. Hypothermia in Trauma.
In: Trauma Anesthesia, Cambridge University, 2008
Nhiệt độ phòng mổ > 28 oC
30
Chấn thương , tӱ vong và thân nhiệt
Hҥ thân nhiệt là yӃu tӕ độc lұp
của tӱ vong trên bệnh nhân
chấn thương
Truyền máu ồ ҥt (massive transfusion)
• MT: > 10 HCK/24h hoặc > 4 HCK trong < 1 h
• Phác đồ truyền máu ồ ҥ (MT):
suy tҥng và tӱ vong
tiêu thụ sҧn phẩm máu
• Khi nào dùng phác đồ MT?
- Tình trҥng sӕc mất máu
- Bҧng điểm dự kiӃn TM (TASH): 17 điểm
- Truyền > 10 HCK mà vүn còn chҧy máu tiӃp
- Rӕi loҥn đông máu trên xét nghệm
Perkins et al. CCM. 2008; Cooton et al. J Trauma. 2008; Dente et al. J Trauma. 2009 31
Yucel et al. J trauma. 2006
17
32
Hypocalcémie
• Hay gặp do truyền máu citrate, dịch keo
• Vai trò đông máu
• Ҧnh hưởng đӃn tim và liệt mҥch (vasoplégie)
• 1g CaCl2 IVL sau 4 HCK rồi tuỳ Ca++ máu
33
TiӃt kiệm máu : autotransfusion
(cell-saver)
34
Thromboélastogramme (ROTEM)
• Đánh giá tính chất đàn hồi của cục máu đông
• = monitoring toàn bộ đông máu bằng máu toàn phần
• Phân tích chưc nĕng quá trình cầm máu
• KӃt quҧ nhanh ( 30 min)
35
Johansson et al. Vox sanguinis. 2009
36
37
Cơ chӃ tác dụng lên lysine của TXA
Fibrin
Chất
hoạt
hoá
Plasminogen
Phong bế vị
trí gắn
LYSINE
● RR về truyền máu với
TXA là 0,61 (95% CI
0,53 – 0,70)
●TXA không làm
nguy cơ NMCT, đột quỵ
, RL chức nĕng thұn
hoặc tӱ vong
Henry DA, Caeless PA at al.
Cochrane Database
Syst Rev 2011 Mar 16:3
Xӱ trí đông máu
ACOT (acute coagulopathy of trauma)
Sӕc mất máu do chấn thương
Sốc mất máu
Bù dịch
Tổ thương mô
Bouglé, Annals of Intensive Care 2013
Viêm
Hoҥt hóa quá mҥnh
đông máu
Tiêu sợi huyӃt
Pha loãng máu
Giҧm hoҥt tính yӃu tӕ
đông máu và chức
nĕng tiểu cầu
Hypothermie
Hypocalcémie
ThiӃu oxy mô
Toan máu
ThiӃu máu
Acide tranexamique
Bù dịch tӯng lượng nhӓ
80 ≤ HA tâm thu ≤ 90 mmHg
Dùng sớm thuӕc co mҥch NA
Giữ đẳng nhiệt
Ca++ ionisé 1,1-1,3 mmol/L
Dùng sớm PSL
Phác đồ transfusion massive
HCK:HTTĐL ≤ 2:1
Fibrinogène ≥ 1,5-2 g/L
Monitoring đông máu (ROTEM?)
38
Mục tiêu chủ yӃu:
Cầm máu
Phүu thuұt và/hoặc nút mҥch
Cầm máu
Sӕc mất máu do chấn thương
Xử trí huyết động
Bù dịch
Mục tiêu HuyӃt áp
Không CTSN
80≤PAS≤90 mmHg
Kèm CTSN
(GCS≤8)
PAS≥120 mmHg
Không đҥt được mục tiêu HA
Dùng sớm thuốc co mạch noadrenalin
Dò lượng dịch truyền
Các chỉ sӕ đánh giá tiền gánh/CO
Các markers của oxygénation mô
Gestion de la coagulation
Acide tranéxamique
1g IVL rồi 1g trong 8h
Truyền máu
Mục tiêu đông máu
Kèm CTSN (GCS≤8)
Hb > 10 g/dL
PT/ACT < 1,5 chứng
Plaquettes > 100.103/mm3
Fibrinogène ≥ 1,5-2 g/L
Không CTSN
Hb 7-9 g/dL
PT/ACT < 1,5 chứng
Plaquettes > 50.103/mm3
Fibrinogène ≥ 1,5-2 g/L
Đề phòng toan máu
Normothermie
Ca++ ionisé 1,1-1,3 mmol/L
39
“Damage control”
40
0
10
20
30
40
50
60
damage control traditional surgery
mortality
Nhұn biӃt chҧy máu và nguồn chҧy máu
Cầm máu = mổ và/hoặc nút mҥch
Mất cơ chӃ bù trӯ khi gây mê
Cân bằng giữa khôi phục huyӃt động để duy trì tưới máu
mô và hồi sức thái quá
Đề phòng rӕi loҥn đông máu
HCK/HTTĐL: 1/1 – ½
Tránh tam chứng chӃt = toan máu + hҥ thân nhiệt + rӕi
loҥn đông máu
Kiểm soát tổn thương
KӂT LUҰN
41
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cap_nhat_ve_soc_mat_mau_do_chan_thuong_nguyen_quoc.pdf