Tài liệu Bài giảng Cập nhật về phân loại bi-Rads trong siêu âm tuyến vú - Hoàng Thị Ngọc Hà: Ths.BS Hồng Thị Ngọc Hà
BM CĐHA-Trƣờng ĐHYD Huế
CẬP NHẬT VỀ PHÂN LOẠI BI-RADS
TRONG SIÊU ÂM TUYẾN VÚ
Update of BI-RADS classification in breast ultrasound
Nội dung
• Sơ lƣợc về Ung thƣ vú
• BI-RADS
• Đánh giá BI-RADS trên siêu âm
• Chẩn đốn và thái độ xử trí
• Kết luận
UNG THƢ VÚ
- Nguyên nhân tử vong hàng đầu bởi ung thƣ ở phụ nữ
-Tiên lƣợng bệnh liên quan chủ yếu đến kích thƣớc
của khối u ở thời điểm chẩn đốn
Cancer
du sein
YẾU TỐ NGUY CƠ
•Tiền sử gia đình ung thƣ vú hoặc buồng trứng ( đột biến gen BRCA 1 và 2
+++)
•Dậy thì sớm (trƣớc 12 tuổi)
•Mãn kinh muộn (sau 55 tuổi)
•Khơng sinh con hoặc lần đầu cĩ thai muộn (sau 30 tuổi)
•Khơng cho con bú
•Nhiễm xạ
•Bệnh tuyến vú (mật độ tuyến vú dày)
•Đời sống kinh tế-xã hội cao, lối sống tĩnh tại, béo phì
NHỮNG THỂ UNG THƢ CHÍNH
K nội ống tại chỗ K thể ống xâm lấn Xâm lấn tiểu thùy
Sự tăng sinh của tế bào ác tính gặp 95% ở các ống tiết sữa và các tiểu thùy
Ung thƣ tuyến « tại chỗ ...
71 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Cập nhật về phân loại bi-Rads trong siêu âm tuyến vú - Hoàng Thị Ngọc Hà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ths.BS Hồng Thị Ngọc Hà
BM CĐHA-Trƣờng ĐHYD Huế
CẬP NHẬT VỀ PHÂN LOẠI BI-RADS
TRONG SIÊU ÂM TUYẾN VÚ
Update of BI-RADS classification in breast ultrasound
Nội dung
• Sơ lƣợc về Ung thƣ vú
• BI-RADS
• Đánh giá BI-RADS trên siêu âm
• Chẩn đốn và thái độ xử trí
• Kết luận
UNG THƢ VÚ
- Nguyên nhân tử vong hàng đầu bởi ung thƣ ở phụ nữ
-Tiên lƣợng bệnh liên quan chủ yếu đến kích thƣớc
của khối u ở thời điểm chẩn đốn
Cancer
du sein
YẾU TỐ NGUY CƠ
•Tiền sử gia đình ung thƣ vú hoặc buồng trứng ( đột biến gen BRCA 1 và 2
+++)
•Dậy thì sớm (trƣớc 12 tuổi)
•Mãn kinh muộn (sau 55 tuổi)
•Khơng sinh con hoặc lần đầu cĩ thai muộn (sau 30 tuổi)
•Khơng cho con bú
•Nhiễm xạ
•Bệnh tuyến vú (mật độ tuyến vú dày)
•Đời sống kinh tế-xã hội cao, lối sống tĩnh tại, béo phì
NHỮNG THỂ UNG THƢ CHÍNH
K nội ống tại chỗ K thể ống xâm lấn Xâm lấn tiểu thùy
Sự tăng sinh của tế bào ác tính gặp 95% ở các ống tiết sữa và các tiểu thùy
Ung thƣ tuyến « tại chỗ » : cĩ nghĩa là khơng vƣợt qua đƣợc màng đáy
Ung thƣ tuyến « xâm lấn » : xâm lấn vào mơ vú
TẦM SỐT UNG THƢ VÚ: NHŨ ẢNH ?
Độ nhạy
của phim X
quang vú
GIẢM theo
độ dày của
tuyến!
Mỡ Xơ tuyến Vú cản quang
khơng đồng nhất
Vú rất cản quang
< 40 TUỔI ???
TUỔI BN CÀNG TRẺ!
International Journal of
Epidemiology 1998
1990-1995: Khẳng định hạn
chế của NHŨ ẢNH trong tầm
sốt K vú ở ngƣời trẻ
Cancer
du sein
TẦM SỐT UNG THƢ VÚ: SIÊU ÂM ?
< 40 TUỔI
1998
2002
2005 2005
KHƠNG ĐỒNG THUẬN!!!
2013-2015
CANCER IN
ADOLESCENTS AND
YOUNG ADULTS
141 ung thƣ vú xâm nhập phát hiện
trên siêu âm (42383 bn), cĩ 99 cas
(70%) tổn thƣơng ≤10mm
Cancer
du sein
TẦM SỐT UNG THƢ VÚ: SIÊU ÂM ?
BI-RADS/ ACR 1993
PHÂN LOẠI BI-RADS CỦA ACR
BREAST IMAGING REPORTING and
DATA SYSTEM
(AMERICAN COLLEGE OF RADIOLOGY)
1st version 1993 199519982003 5th version
2013
Phân loại hình ảnh học của vú để chuẩn hĩa
ngơn ngữ sử dụng trong các báo cáo về chẩn
đốn hình ảnh vú
- Để trả lời một câu hỏi « đơn giản » :
Cĩ UNG THƢ VÚ hay khơng?
- Dựa trên một ngơn ngữ đƣợc hệ thống hĩa với
câu trả lời rõ ràng
chính xác
cĩ thể tham khảo, đối chiếu
VÌ SAO CẦN PHÂN LOẠI BI-RADS?
CẬP NHẬT
PHÂN LOẠI BI-RADS NHƢ THẾ NÀO ?
TRẢ LỜI CÂU HỎI
- Mật độ vú nhƣ thế nào ?
- Cĩ cấu trúc bất thƣờng
khơng, cĩ nghi ngờ khơng?
- Nĩ đƣợc khu trú ở đâu?
- Hƣớng xử trí là gì ?
NEW
TIẾN TRÌNH KHẢO SÁT
KHÁM LÂM SÀNG
KHÁM SIÊU ÂM
CHUẨN BỊ
• Đầu dị thẳng
• Tần số cao : 7,5 - 13 MHz
• Độ phân giải cao : khơng gian+tƣơng phản
• Gel
• Túi nƣớc
• Làm từng phần tƣ (1/4)
• Các mặt cắt : - đứng dọc / - ngang / -nan hoa
• Khảo sát hai bên và đối xứng
• Khơng bỏ sĩt: vùng sau quầng vú và Hố nách
TIẾN TRÌNH KHẢO SÁT
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
• Da
• Mỡ dƣới da
• Dây chằng Cooper
• Mào Duret
• Tuyến
• Đƣờng mỡ sau tuyến
• Mặt phẳng cân cơ
• Các xƣơng sƣờn
CÁC ỐNG DẪN SỮA
CHUỖI HẠCH
• Nách
• Vú trong
• Trên và dƣới địn
CÁC HẠCH BÌNH THƢỜNG
• Dạng bầu dục
• Thối biến
• Mỡ: cĩ hồi âm
• Mỡ hồn tồn
• Mơ lympho:giảm âm
• Rốn
CÁC HẠCH TRONG VÚ
TUYẾN VÚ PHỤ
28
+ Tuổi dậy thì: các ống tuyến chưa phân nhánh.
+ Vú của người trẻ: lớp mỡ rất ít, mô tuyến thường nhiều hơn
sợi, khá đồng nhất.
+ Tuổi trung niên: hình ảnh vú rất đa dạng. Bẫy: đảo tuyến (#
tiểu thùy).
+ Thoái hóa: vú mỡ hay vú xơ - mỡ.
+ Thai và cho bú: tuyến vú tăng sinh.
+ Ở nam: vú chứa ít ống tuyến, lớp mỡ tùy theo thể tạng mà
day hay mỏng.
+ Thay đổi xơ nang tuyến (Fibro – cystic changes) là hiện
tượng thường xảy ra trong quá trình biến đổi của tuyến vú do
sự tác động của nội tiết.
Những biến đổi bình thưòng và thay
đổi theo tuổi của tuyến vú
Vú đƣợc chia thành 4 phần tƣ
Hoặc thành các múi giờ
Trên ngồi Trên trong
Dƣới ngồi Dƣới trong
12h
3h
6h
9h
TRÊN
DƢỚI
A B C
Ex: Phải/ Trái 4h4C (..) NEW
ĐỊNH KHU TỔN THƢƠNG
CÁCH ĐO
PHÂN LOẠI BI-RADS:
SỬ DỤNG THUẬT NGỮ
I. MẬT ĐỘ VÚ
II. MINH HỌA HÌNH ẢNH
A. NHŨ ẢNH Mơ tả B. SIÊU ÂM Mơ tả
A1.Khối 1.1. Hình dạng B1. Khối B1.1.Hình dạng
1.2. Đƣờng bờ B1.2.Đƣờng bờ
1.3. Đậm độ B1.3.Hƣớng
B1.4.Độ hồi âm
B1.5Hồi âm sau
A2.Độ đối xứng
A3.Cấu trúc
A4.Vơi hĩa B2. Vơi hĩa
A5.Đặc điểm phối hợp B3.Đặc điểm phối hợp
B4. Trƣờng hợp đặc biệt
III. PHÂN LOẠI THEO BIRADS VÀ THÁI ĐỘ XỬ TRÍ
I. MẬT ĐỘ VÚ
Mơ vú hồi
âm đồng
nhất dạng
mỡ
Mơ vú hồi
âm đồng
nhất dạng
tuyến
Mơ vú hồi
âm khơng
đồng nhất
lan tỏa
Phải ghi rõ trong
phiếu trả lời kết quả !
B. SIÊU ÂM Mơ tả
B1. Khối B1.1.Hình dạng
B1.2.Đƣờng bờ
B1.3.Hƣớng
B1.4.Độ hồi âm
B1.5.Hiệu ứng bề mặt và
hồi âm sau
B2. Vơi hĩa
B3. Đặc điểm phối
hợp
B4. Trƣờng hợp
đặc biệt
Â
II. THUẬT NGỮ VÀ CÁCH
ĐÁNH GIÁ TRÊN SIÊU ÂM
CÁCH ĐO
Cancer
du sein
B1.1. HÌNH DẠNG
Bầu dục
Đa giác khơng đều
Trịn
ÁC TÍNH
B1.2. ĐƢỜNG BỜ
Cancer
du sein Đều, rõ nét
Bờ khơng rõ Gập gĩc
Tua gai
Đa cung/ đa thùy
ÁC TÍNH
Bờ hình sao trên SA và nhũ ảnh
Giá trị dự báo dƣơng tính cao
Bờ đa cung
Cancer
du sein
B1.3. HƢỚNG
Trục dài song song với MP da
Trục dài vuơng gĩc với MP da
- Đối với tồn bộ u hoặc
một phần khối u
- VPP 81,5% đối với tổn
thƣơng < 15mm
Bề cao > Bề rộng
ÁC TÍNH
Cancer
du sein
B1.4. ĐỘ HỒI ÂM
Cancer
du sein
ÁC TÍNH
B1.4. ĐỘ HỒI ÂM
B1.5. HỒI ÂM SAU, BỀ MẶT
Cancer
du sein
Hồi âm sau khơng thay đổi/ Tăng âm sau/
Tăng hút âm hay Bĩng lƣng
ÁC TÍNH
Giảm hồi âm rõ
• Rất « đen » so với mơ mỡ
• Điều chỉnh GAIN và các yếu tố kỹ thuật để
xác định
Bĩng lƣng
• Bĩng lƣng do sự hấp thụ sĩng siêu âm của khối u
• Tồn bộ khối hay chỉ một phần
Viền Halo tăng âm xung quanh
VPP tƣơng đƣơng với hình
ảnh bờ hình sao, tạo nên
do thâm nhiễm mỡ ác tính
quanh u
Mơ mỡ bình thƣờng
ÁC TÍNH
B2. VI VƠI HĨA TRONG TỔN THƢƠNG/ SA
Cancer
du sein
NEW
Thu nhận các tín hiệu DOPPLER
Doppler màu
B3. CÁC DẤU HIỆU PHỐI HỢP
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI MƠ NEW
NEW
Xâm lấn vào ống tuyến vú
• Hình ảnh đƣờng giảm âm hƣớng tâm
hoặc ly tâm so với núm vú
• Hình ảnh cắm vào, đính vào khối u
• Sự lan rộng của khối u dọc theo ống
tuyến sữa
• Thấy rõ trên các mặt cắt
Xâm lấn vào ống tuyến vú
Di căn hạch nách
• Hạch trịn
• Bờ khơng đều
• Giảm âm rõ +++
• Doppler
• Chọc XN tế bào
Polype trong nang
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ÁC TÍNH
• Bờ hình sao
• Dấu Halo ngọai vi
• Cao > rộng
• Các gĩc nối nhọn
• Giảm hồi âm rõ
• Bĩng lƣng
Vơi hĩa bên trong nhân
Lan vào ống tuyến
« dạng phân nhánh »
(t/c xâm lấn)
Phân múi nhỏ (đa thùy,
đa cung)
Doppler
Cancer
du sein
ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT ÁC TÍNH / SIÊU ÂM
2. Cao > rộng
6. Bĩng lƣng/ Tăng hút âm
4. Halo tăng âm
1. Hình đa giác khơng đều, trịn
3. Bờ khơng rõ/ khơng đều/
gập gĩc/ hình sao/ tua gai
5. Hồi âm hỗn hợp
Cancer du sein
BI-RADS TRÊN SIÊU ÂM THEO ACR
NEW
III. BI-RADS/ACR VÀ THÁI ĐỘ XỬ TRÍ
GIÁ TRỊ DỰ BÁO DƢƠNG TÍNH (VPP): TIÊN LƢỢNG KHẢ
NĂNG ÁC TÍNH CỦA MỘT CẤU TRÚC BẤT THƢỜNG
(# CĨ KHẢ NĂNG ÁC TÍNH)
- ACR 1/ BI-RADS I : BÌNH THƢỜNG
- ACR 2 / BI-RADS II: LÀNH TÍNH
- ACR 3/ BI-RADS III : KHẢ NĂNG LÀNH TÍNH
- ACR 4 / BI-RADS IV: NGHI NGỜ
- ACR 5 / BI-RADS V: NGHĨ ĐẾN UNG THƢ
RESTON , AMERICAN COLLEGE OF RADIOLOGY
BI-RADS I
- X quang Vú bình thƣờng
- Tiếp tục khám lâm sàng, siêu âm
vú hằng năm
BI-RADS II
- X quang Vú bình thƣờng
- Tiếp tục khám lâm sàng, siêu âm vú hằng năm
giữa 2 lần tầm sốt bằng nhũ ảnh (mỗi 2 năm)
Chú ý: ung thư ở giữa khoảng thời gian tầm sốt
BI-RADS III
VPP < 2%
Theo dõi lâm
sàng, siêu âm mỗi
6 tháng
X quang vú hằng
năm
Ngoại trừ:
Yếu tố nguy cơ cao
Theo dõi khĩ khăn
Sinh thiết
BI-RADS IV
2%< VPP < 95%
SINH THIẾT tổn thƣơng sau khi
hội chẩn và cĩ ý kiến chuyên gia
BI-RADS V
VPP > 90 %
SINH THIẾT
CẮT BỎ cĩ hệ thống, điều trị triệt để
TRƢỜNG HỢP CỤ THỂ
ACR 0 : cần bổ sung hồ sơ trƣớc khi phân
loại cuối cùng
(++ ở lần đọc thứ 2 )
ACR 6 : K vú đã điều trị
SINH THIẾT
TD 6 THÁNG
PHẪU THUẬT
TD HẰNG NĂM
PHIẾU TRẢ LỜI KẾT QUẢ
• Chỉ định khám lâm sàng
• Mật độ tuyến
• Mơ tả và khu trú những bất thƣờng
=> Phân độ BI-RADS
• So sánh với các lần khám trƣớc đĩ
• Kết luận, hƣớng xử trí
NHỮNG ĐIỂM QUAN TRỌNG
Khám lâm sàng là cơ bản
Nhũ ảnh: cho phép sàng lọc ung thƣ sớm cĩ vi vơi hĩa
Siêu âm là xét nghiệm thƣờng quy khơng thể thiếu
Phương tiện sàng lọc ở phụ nữ trẻ ?!
Sinh thiết chẩn đốn trƣớc điều trị
Phân độ BI-RADS/ ACR
Ngơn ngữ chung
Cho phép xác định thái độ xử trí cụ thể
Khám lâm sàng
Nhũ ảnh
BN ≥ 40 tuổi
Siêu âm
BN < 40 tuổi
GiẢI PHẪU BỆNH
MƠ BỆNH HỌC
CORE BIOPSY
KHÁM PHÁT HIỆN SỚM VÀ CHẨN ĐỐN
UNG THƢ VÚ
Clasification BIRADS of ACR
- Commun language
- Breast cancer management
https://www.acr.org/Clinical-Resources/Reporting-and-
Data-Systems/Bi-Rads
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/28131457
rads-for-mammography-and-ultrasound-2013.html
https://pubs.rsna.org/doi/10.1148/rg.2016150178
Bài giảng DU Ung thƣ phụ khoa, Dr Isabelle Jammet,
CHU Limoges, CH Pháp
Bài giảng CME về CĐHA vú, GS Nathalie Duchesne, ĐH
Laval, Canada
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Để nhận tài liệu tham khảo, quý vị vui lịng nhắn tin
địa chỉ email vào:
drngocha@yahoo.com hoặc 0914005928
CHÂN THÀNH CÁM ƠN!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 061_virad_org_20190111c1100_capnhatvephanloaibiradstrongsieuamtuyenvu_thsbs_hoangthingocha_6644_2202.pdf