Bài giảng Cải cách cơ cấu vì mục tiêu tăng trưởng, công bằng, và chủ quyền quốc gia

Tài liệu Bài giảng Cải cách cơ cấu vì mục tiêu tăng trưởng, công bằng, và chủ quyền quốc gia: 12/27/2011 1 Cải cách cơ cấu vì mục tiêu tăng trưởng, công bằng, và chủ quyền quốc gia Harvard Kennedy School – Chương trình châu Á Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Tháng 12 năm 2011 Dự đoán tăng trưởng kinh tế ở các nước OECD Nguồn: OECD 2010 2011 2012 Khu vực OECD 3.1 1.9 1.6 Khu vực đồng Euro 1.9 1.6 0.2 Đức 3.6 3.0 0.6 Nhật Bản 4.1 -0.3 2.0 Mỹ 3.0 1.7 2.0 Anh 1.8 0.9 0.5 12/27/2011 2 Tài khoản vãng lai, thâm hụt ngân sách, cho vay ròng và dòng vốn ở quốc tế ở Việt Nam Nguồn: Tính toán của tác giả dựa vào cơ sở dữ liệu Thống kê Tài chính Quốc tế (IFS) của IMF. -12% -10% -8% -6% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 2 0 0 8 2 0 0 9 2 0 1 0 2 0 1 1 * Thâm hụt t/k vãng lai Cho vay (đi vay) ròng của hộ GĐ và DN Cân đối ngân sách Vốn nước ngoài Tăng trưởng tín dụng, đầu tư và GDP 0 10 20 30 40 50 60 70 80 20 01 ...

pdf11 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cải cách cơ cấu vì mục tiêu tăng trưởng, công bằng, và chủ quyền quốc gia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/27/2011 1 Cải cách cơ cấu vì mục tiêu tăng trưởng, công bằng, và chủ quyền quốc gia Harvard Kennedy School – Chương trình châu Á Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Tháng 12 năm 2011 Dự đoán tăng trưởng kinh tế ở các nước OECD Nguồn: OECD 2010 2011 2012 Khu vực OECD 3.1 1.9 1.6 Khu vực đồng Euro 1.9 1.6 0.2 Đức 3.6 3.0 0.6 Nhật Bản 4.1 -0.3 2.0 Mỹ 3.0 1.7 2.0 Anh 1.8 0.9 0.5 12/27/2011 2 Tài khoản vãng lai, thâm hụt ngân sách, cho vay ròng và dòng vốn ở quốc tế ở Việt Nam Nguồn: Tính toán của tác giả dựa vào cơ sở dữ liệu Thống kê Tài chính Quốc tế (IFS) của IMF. -12% -10% -8% -6% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 2 0 0 8 2 0 0 9 2 0 1 0 2 0 1 1 * Thâm hụt t/k vãng lai Cho vay (đi vay) ròng của hộ GĐ và DN Cân đối ngân sách Vốn nước ngoài Tăng trưởng tín dụng, đầu tư và GDP 0 10 20 30 40 50 60 70 80 20 01 Q 4 20 02 Q 1 20 02 Q 2 20 02 Q 3 20 02 Q 4 20 03 Q 1 20 03 Q 2 20 03 Q 3 20 03 Q 4 20 04 Q 1 20 04 Q 2 20 04 Q 3 20 04 Q 4 20 05 Q 1 20 05 Q 2 20 05 Q 3 20 05 Q 4 20 06 Q 1 20 06 Q 2 20 06 Q 3 20 06 Q 4 20 07 Q 1 20 07 Q 2 20 07 Q 3 20 07 Q 4 20 08 Q 1 20 08 Q 2 20 08 Q 3 20 08 Q 4 20 09 Q 1 20 09 Q 2 20 09 Q 3 20 09 Q 4 20 10 Q 1 20 10 Q 2 20 10 Q 3 20 10 Q 4 20 11 Q 1 Credit growth GDP growth Investment growth 12/27/2011 3 Bảng cân đối tài sản của khu vực ngân hàng (200,000) (150,000) (100,000) (50,000) - 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 M 1 2 0 0 5 M 4 2 0 0 5 M 7 2 0 0 5 M 1 0 20 0 5 M 1 2 0 0 6 M 4 2 0 0 6 M 7 2 0 0 6 M 1 0 20 0 6 M 1 2 0 0 7 M 4 2 0 0 7 M 7 2 0 0 7 M 1 0 20 0 7 M 1 2 0 0 8 M 4 2 0 0 8 M 7 2 0 0 8 M 1 0 20 0 8 M 1 2 0 0 9 M 4 2 0 0 9 M 7 2 0 0 9 M 1 0 20 0 9 M 1 2 0 1 0 M 4 2 0 1 0 M 7 2 0 1 0 M 1 0 20 1 0 M 1 2 0 1 1 Equity Credit from SBV Government deposits Bonds Foreign currency deposits and liabilities Time and demand deposits Other assets Loans to businesses and households Loans to government Foreign assets Reserves Lạm phát giá tiêu dùng theo tháng (bình quân dịch chuyển 3 tháng) -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 3.0% 3.5% 2 /2 0 0 6 4 /2 0 0 6 6 /2 0 0 6 8 /2 0 0 6 10 /2 00 6 12 /2 00 6 2 /2 0 0 7 4 /2 0 0 7 6 /2 0 0 7 8 /2 0 0 7 10 /2 00 7 12 /2 00 7 2 /2 0 0 8 4 /2 0 0 8 6 /2 0 0 8 8 /2 0 0 8 10 /2 00 8 12 /2 00 8 2 /2 0 0 9 4 /2 0 0 9 6 /2 0 0 9 8 /2 0 0 9 10 /2 00 9 12 /2 00 9 2 /2 0 1 0 4 /2 0 1 0 6 /2 0 1 0 8 /2 0 1 0 10 /2 01 0 12 /2 01 0 2 /2 0 1 1 4 /2 0 1 1 6 /2 0 1 1 China Indonesia Vietam 12/27/2011 4 Các loại tiền so với USD 0 20 40 60 80 100 120 140 160 15/10/2006 15/10/2007 15/10/2008 15/10/2009 15/10/2010 USD/VND USD/IDR USD/THB USD/MYR USD/PHP USD/CNY Dự trữ ngoại hối, tính theo số tháng nhập khẩu 0 2 4 6 8 10 12 14 2006 I 2006 II 2006 III 2006 IV 2007 I 2007 II 2007 III 2007 IV 2008 I 2008 II 2008 III 2008 IV 2009 I 2009 II 2009 III 2009 IV 2010 I 2010 II 2010 III 2010 IV 2011 I Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam 12/27/2011 5 Tỉ lệ vốn tháo chạy theo GDP -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 2005 2006 2007 2008 2009 2010 China India Indonesia Philippines Thailand Vietnam Source: Economist Intelligence Unit Hợp đồng hoán đổi rủi ro vỡ nợ tín dụng trái phiếu 5 năm của Việt Nam (Tính theo điểm cơ bản, 1 điểm cơ bản = 0,01%) Nguồn: Reuters. 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 T1 0 /0 9 T1 1 /0 9 T1 2 /0 9 T0 1 /1 0 T0 2 /1 0 T0 3 /1 0 T0 4 /1 0 T0 5 /1 0 T0 6 /1 0 T0 7 /1 0 T0 8 /1 0 T0 9 /1 0 T1 0 /1 0 T1 1 /1 0 T1 2 /1 0 T0 1 /1 1 T0 2 /1 1 T0 3 /1 1 T0 4 /1 1 T0 5 /1 1 T0 6 /1 1 T0 7 /1 1 T0 8 /1 1 T0 9 /1 1 T1 0 /1 1 12/27/2011 6 Cán cân thương mại với Trung Quốc (15) (10) (5) - 5 10 15 20 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Vietnam Thailand Indonesia Malaysia Philippines (Tỷ USD) Nhập khẩu vải từ Trung Quốc (triệu USD) - 500 1,000 1,500 2,000 2,500 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam 12/27/2011 7 Xuất khẩu linh kiện điện tử và thiết bị viễn thông sang Trung Quốc (triệu USD) - 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000 Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam Đầu tư công và tư nhân ở các nước đang phát triển Châu Á Mỹ Latin Đầu tư công/GDP Đầu tư tư nhân/GDP Đầu tư công/GDP Đầu tư tư nhân/GDP Việt Nam Đầu tư tư nhân/GDP Đầu tư công/GDP Nguồn: Cavallo & Daude (2008) Nguồn: Tổng cục Thống kê VN Đầu tư công cũng như đầu tư tư nhân của VN cao hơn nhiều so với mức b/q của các nước đang phát triển 12/27/2011 8 So sánh chi phí đầu tư đường cao tốc Nguồn: Báo cáo hoàn thành dự án và thẩm định cho các dự án của Việt Nam và Trung Quốc, và Sở Giao thông bang Washington cho các dự án Hoa Kỳ. Dự án/địa điểm Khoảng cách (km) Tổng chi phí (triệu USD) Năm xây dựng Suất đầu tư (triệu US$/km 4 làn xe) Đường cao tốc của Việt Nam Pháp Vân – Cầu Giẽ(*) 32,3 53 1998-2002 1,86 Cầu Giẽ - Ninh Bình 56,0 548 2006-2012 9,78 HCM - Trung Lương 61,9 613 2004-2010 9,90 Đà Nẵng – Quảng Ngãi 131,5 1.404 2012-2016 10,67 HCM - Long Thành – Dầu Giây 51,0 932 2009-2013 18,28 Trung Lương – Mỹ Thuận 54,0 1.000 2009- 18,52 Bến Lức - Long Thành 57,1 1.608 2012-2015 28,16 So sánh quốc tế Trung Quốc Jiangxi 134,0 320 1996-2004 2,39 Liaoning 109,0 288 1996-1998 2,64 Shenyang-Jinzhou (6 làn xe) 192,0 729 1996-2001 2,53 Shanxi 176,0 618 1999-2006 3,51 Chengdu-Nanchong 208,0 772 1998-2004 3,71 Changchun-Harbin 101,9 404 1998-2003 3,96 Chongqing (4 & 6 làn xe) 89,0 461 1996-2004 4,37 Hoa Kỳ (bình quân 25 bang) 2002 (**) 5,80 Quan hệ tam giác trong đầu tư công Fo rm ul at e pl an s; a pp ro ve p ro je ct s; pr ov id e fis ca l t ra ns fe rs Central Government State-owned Enterprises Provincial Governments C en tra l p ar ty p ol iti ca l i nf lu en ce R egulate; ow n; aw ard contracts; direct bank loans P olitical influence; revenue contribution Revenue contribution; political influence Regulate; own; award contracts; provide land Source: FETP 12/27/2011 9 So sánh tỷ trọng sử dụng nguồn lực và đóng góp của ba khu vực kinh tế (%) Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. DNNN DN dân doanh FDI 2001-05 2006-10 2001-05 2006-10 2001-05 2006-10 Sử dụng nguồn lực Vốn đầu tư 56,6 44,6 26,4 27,7 17,0 27,8 Tín dụng 36,6 30,9 - - - - Đóng góp cho nền kinh tế Ngân sách (ngoài dầu) 19,6 17,0 6,7 9,8 6,6 10,3 Việc làm 43,5 24,1 40,1 53,7 16,3 22,3 Việc làm mới -4,1 -22,0 74,1 88,1 30 33,9 GDP 30,0 27,8 46,7 46,1 14,6 17,9 Tăng trưởng GDP 32,9 19,0 44,6 54,2 14,5 17,4 GTSXCN 28,9 20,1 28,3 35,4 42,7 44,5 Tăng trưởng GTSXCN 28,5 7,9 34,0 45,8 37,4 46,3 Nợ chính phủ của Việt Nam (% GDP) 36.0 38.2 41.1 42.7 44.0 45.9 49.7 47.9 51.0 54.3 -7.8-9.0-5.4-7.3 -2.9-4.1-3.3-4.7-4.5-2.8 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 % G D P Nợ chính phủ Cán cân ngân sách Nguồn: EIU 12/27/2011 10 Thâm hụt ngân sách so với GDP tính bình quân 2007-2011 Nguồn: Chỉ báo Phát triển Thế giới (WDI) của NHTG. 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% Việt Nam Trung Quốc In-đô-nê-xi-a Ma-lay-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan 20 12/27/2011 11 Tăng trưởng năng suất lao động bình quân, 2001-2009 Nguồn: Tính toán của tác giả dựa vào Chỉ báo Phát triển Thế giới (WDI) của NHTG. 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% Trung Quốc Ấn Độ In-đô-nê-xi-a Ma-lay-xi-a Thái Lan Phi-líp-pin Việt Nam Tăng trưởng năng suất công nghiệp Tăng trưởng năng suất nông nghiệp Hệ số Gini ở một số nước châu Á Nguồn: Chỉ báo Phát triển Thế giới (WDI) của NHTG. 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 Trung Quốc (2005) Ấn Độ (2005) In-đô-nê-xi-a (2009) Hàn Quốc (2005) Phi-líp-pin (2006) Thái Lan (2009) Việt Nam (2008)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp04_512_l24v_0136.pdf