Tài liệu Bài giảng Cách đo độ mờ da gáy: CÁCH ĐO ĐỘ MỜ DA GÁY
ROBERT OGLE
Nguy c ơ (%)
Tuổi
30
35
40
45
100
10
1
0.1
20
25
0.01
Nguy c ơ ban đ ầu
NT
NT
Tầm sốt trisomy 21
Độ mờ da gáy thai nhi
Ở thai kỳ bình thường, ĐMDG tăng theo tuổi thai
Ở thai trisomy 21 ĐMDG tăng (trên bách phân vị thứ 95 trong hơn 75% trường hợp)
Nguy cơ trisomy 21 được tính bằng nguy cơ tuổi mẹ và nguy cơ liên quan đến tuổi thai nhân với tỉ lệ likelihood (LR)
LR tùy thuộc vào dộ lệch của ĐMDG so với trung bình chuẩn( được mong đợi) theo tuổi thai
Snijders et al, Lancet 1998;351:343–6.
Độ mờ da gáy (mm)
Chiều dài đ ầu mơng(mm)
45
55
65
75
85
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
Cách tính nguy c ơ ĐMDG
0
10
20
30
40
50
60
-1
0
1
2
3
4
5
Độ mờ da gáy (Delta)
%
Bình th ư ờing
Trisomy 21
a
b
Độ mờ da gáy
Hình ảnh nào là đ úng?
B
C
D
A
Cách đ o đ ộ mờ da gáy chuẩn
Tuổi thai từ 11- ...
19 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cách đo độ mờ da gáy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCH ĐO ĐỘ MỜ DA GÁY
ROBERT OGLE
Nguy c ơ (%)
Tuổi
30
35
40
45
100
10
1
0.1
20
25
0.01
Nguy c ơ ban đ ầu
NT
NT
Tầm sốt trisomy 21
Độ mờ da gáy thai nhi
Ở thai kỳ bình thường, ĐMDG tăng theo tuổi thai
Ở thai trisomy 21 ĐMDG tăng (trên bách phân vị thứ 95 trong hơn 75% trường hợp)
Nguy cơ trisomy 21 được tính bằng nguy cơ tuổi mẹ và nguy cơ liên quan đến tuổi thai nhân với tỉ lệ likelihood (LR)
LR tùy thuộc vào dộ lệch của ĐMDG so với trung bình chuẩn( được mong đợi) theo tuổi thai
Snijders et al, Lancet 1998;351:343–6.
Độ mờ da gáy (mm)
Chiều dài đ ầu mơng(mm)
45
55
65
75
85
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
Cách tính nguy c ơ ĐMDG
0
10
20
30
40
50
60
-1
0
1
2
3
4
5
Độ mờ da gáy (Delta)
%
Bình th ư ờing
Trisomy 21
a
b
Độ mờ da gáy
Hình ảnh nào là đ úng?
B
C
D
A
Cách đ o đ ộ mờ da gáy chuẩn
Tuổi thai từ 11- 13 tuần
CRL 45-84 mm
Mặt cắt dọc giữa chuẩn
Kích cỡ ảnh: đo được đến 0.1mm
Tư thế ngửa
Tách ra khỏi màng ối
Đo khoảng mờ lớn nhất
Đo trong - trong
Mặt cắt dọc giữa
Sự phĩng lớn
Chỉ thấy đ ầu và ngực
Mỗi nấc di chuyển là số đ o thay đ ổi 0,1 mm
Ư ỡn quá mức
T ư thế đ ầu
Vị trí đ ặt đ iểm đ o
Vị trí đ ặt đ iểm đ o
Đo thiếu
Đo d ư
Vị trí đ ặt đ iểm đ o
1.5 mm
1.9 mm
1.9 mm
Phĩng đ ại ít
Phĩng đ ại nhiều
Vị trí đ ặt đ iểm đ o
Nguy c ơ (%)
Tuổi
30
35
40
45
100
10
1
0.1
20
25
0.01
1: 600
1: 100
1: 3,700
CDĐM: 54mm
1.5
2.9
Điểm đ o nào chính xác?
Dây rốn vùng cổ
Phải qua khóa lý thuyết và thi đạt
Được đào tạo thực hành
Thu thập 10 hình ảnh
Cài đặt phần mềm đánh giá nguy cơ:
Kiểm tra hằng năm
Sự phân bố của NTs
Chất lượng của 5 hình ảnh
Bằng chứng nhận đ ủ khả n ă ng siêu âm thai từ 11- 13 tuần
Mặt cắt dọc giữa chuẩn
Kích cỡ ảnh: Đo được đến 0.1mm
Tư thế ngửa
Đo trong - trong
Đo khoảng mờ lớn nhất
Thu thập 10 hình ảnh
ĐẠT: Đủ cả 5 tiêu chuẩn của ít nhất 8 hình trong số 10 hình
3-5 hình khơng đ ạt: Bổ sung 5 hình khác
6-10 hình khơng đ ạt: bổ sung 10 hình khác
Hồn hảo
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
45
50
55
60
65
70
75
80
85
Crown- rump length (mm)
Nuchal translucency (mm)
Độ mờ da gáy – Kiểm sốt của FMF
40-60% đ o trên trung bình
Hành đ ộng: Thay bằng mới mỗi 1 n ă m
Đo thiếu
0.0
1.0
2.
3.0
4.0
45
50
55
60
65
70
75
80
85
Crown- rump length (mm)
Nuchal translucency (mm)
>60% đ o d ư ới mức trung bình
Hành đ ộng: Thay bằng mỗi 3 tháng
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
45
50
55
60
65
70
75
80
85
Crown- rump length (mm)
Nuchal translucency (mm)
Đo d ư
>60 % đ o trên mức trung bình
Độ mờ da gáy – Kiểm sốt của FMF
SURUSS 2003
Khơng tốt
Cĩ thể đư ợc
NT
(MoM)
Thai trisomy 21
1.9
1.1
0.0
1.0
2.
3.0
4.0
45
50
55
60
65
70
75
80
85
Crown- rump length (mm)
Nuchal translucency (mm)
Lỗi hệ thống hay sai kỹ thuật?
Độ chuyên nghiệp của ng ư ời siêu âm là trung bình hay phải đ ào tạo lại?
Độ mờ da gáy – với sự kiểm tra của FMF
Đo ĐMDG- Hiệu quả của sự đ ào tạo
Monni et al. Lancet 1997
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cach_do_do_mo_da_gay.ppt