Bài giảng Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mùi vị cà phê

Tài liệu Bài giảng Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mùi vị cà phê: L p DH06BQớ Thành viên nhóm 1. Võ Đ ng H ng Anhặ ồ 2. Nguy n Tr n Minh Anhễ ầ 3. Nguy n Th Ánhễ ị 4. Nguy n Văn Chanhễ 5. Nguy n Th Trà Myễ ị 6. Nguy n Văn Quyễ 7. Mai Bá Th ngắ 8. Nguy n Xuân Vinhễ 9. Nguy n Th Xuânễ ị Hoa cà phê Qu chínả Các y u t nh h ng đ n ch t ế ố ả ưở ế ấ l ng mùi v cà phêượ ị 1. Gi ng, đi u ki n canh tác & ố ề ệ công tác thu ho ch.ạ 2. Ph ng pháp ch bi nươ ế ế 3. Đi u ki n b o qu n và nh ng ề ệ ả ả ữ v n đ ch t l ng.ấ ề ấ ượ 1. Gi ng, đi u ki n canh tác và ố ề ệ công tác thu ho ch ạ a. Gi ng:ố - Cà phê Arabica (cà phê chè): N c pha là êm d u, th m, ướ ị ơ chua ng t và th ch t nh .ọ ể ấ ẹ - Cà phê Robusta( cà phê v i): H i đ ng chát ít th m, ít ố ơ ắ ơ chua ng t nh ng th ch t đ m đà.ọ ư ể ấ ậ b. Đ t đai, đ a hình và khí h u vùng tr ng:ấ ị ậ ồ - Đóng vai trò quy t đ nh trong sinh t ng h p các ch t ế ị ổ ợ ấ t o mùi.ạ - N ng, m a, nóng l nh, lo i đ t, làm thay đ i thành ắ ư ạ ạ ấ ổ ph n h u c và khoáng.ầ ữ ơ - Vùng cao nhi t đ th p ...

pdf32 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mùi vị cà phê, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L p DH06BQớ Thành viên nhóm 1. Võ Đ ng H ng Anhặ ồ 2. Nguy n Tr n Minh Anhễ ầ 3. Nguy n Th Ánhễ ị 4. Nguy n Văn Chanhễ 5. Nguy n Th Trà Myễ ị 6. Nguy n Văn Quyễ 7. Mai Bá Th ngắ 8. Nguy n Xuân Vinhễ 9. Nguy n Th Xuânễ ị Hoa cà phê Qu chínả Các y u t nh h ng đ n ch t ế ố ả ưở ế ấ l ng mùi v cà phêượ ị 1. Gi ng, đi u ki n canh tác & ố ề ệ công tác thu ho ch.ạ 2. Ph ng pháp ch bi nươ ế ế 3. Đi u ki n b o qu n và nh ng ề ệ ả ả ữ v n đ ch t l ng.ấ ề ấ ượ 1. Gi ng, đi u ki n canh tác và ố ề ệ công tác thu ho ch ạ a. Gi ng:ố - Cà phê Arabica (cà phê chè): N c pha là êm d u, th m, ướ ị ơ chua ng t và th ch t nh .ọ ể ấ ẹ - Cà phê Robusta( cà phê v i): H i đ ng chát ít th m, ít ố ơ ắ ơ chua ng t nh ng th ch t đ m đà.ọ ư ể ấ ậ b. Đ t đai, đ a hình và khí h u vùng tr ng:ấ ị ậ ồ - Đóng vai trò quy t đ nh trong sinh t ng h p các ch t ế ị ổ ợ ấ t o mùi.ạ - N ng, m a, nóng l nh, lo i đ t, làm thay đ i thành ắ ư ạ ạ ấ ổ ph n h u c và khoáng.ầ ữ ơ - Vùng cao nhi t đ th p và biên đ ngày đêm l n thì ệ ộ ấ ộ ớ h t cà phê th ng r n ch c h n.ạ ườ ắ ắ ơ - Khô h n, m đ th p thì kích th c h t gi mạ ẩ ộ ấ ướ ạ ả - S ng mu i, m a đá làm h t có v t đen l m đ m.ươ ố ư ạ ế ố ố Cà phê chè (Arabica) Cà phê v i (Robusta)ố a. S t n công c a côn trùng và n m b nh trên v n cây ự ấ ủ ấ ệ ườ nh h ng đ n ch t l ng.ả ưở ế ấ ượ b. Hóa ch t b o v th c v t nh h ng đ n mùi c a ấ ả ệ ự ậ ả ưở ế ủ n c pha.ướ c. Dinh d ng khoáng.ưỡ - Bón th a N(đ m) làm tăng hàm l ng caffein trong ừ ạ ượ h t và tăng v đ ng trong n c pha.ạ ị ắ ướ - Bón th a K làm n c pha khét và chát h n.ừ ướ ơ - Thi u s t trên đ t có PH cao s n sinh các h t màu h ế ắ ấ ả ạ ổ phách . - Bón Cu và phun thu c d ng cây không nh h ng ố ưỡ ả ưở ch t l ng .ấ ượ - N, P làm tăng s n xu t tinh b t và Hemicellulose trong ả ấ ộ h t cà phê Caturra.ạ a. Ch t l ng các lo i qu thu ho chấ ượ ạ ả ạ - Qu chín đ y đả ầ ủ - Qu xanh, qu ngả ả ươ - Qu chín n u, qu quá chínả ẫ ả - Qu chín épả - Qu sâu b nhả ệ - Các qu khô trên cây và các qu khô đã ả ả r ng d i đ t m t th i gian dàiụ ướ ấ ộ ờ H t cà phê Robusta đ c thu ho ch và ph i khô trái và ạ ượ ạ ơ nh p kho hay đem xay l y cà phê nhân ậ ấ 2. Ph ng pháp ch bi n:ươ ế ế 2.1 Các ph ng pháp ch bi n:ươ ế ế Có 2 ph ng pháp ch bi n: ch bi n khô và ch bi n ươ ế ế ế ế ế ế t.ướ 2.2 Ph ng pháp ch bi n và ch t l ng:ươ ế ế ấ ượ Cà phê ch bi n t cho cà phê nhân màu s c đ p và ế ế ướ ắ ẹ n c pha ít đ ng chát h n cà phê v i đ c ch bi n ướ ắ ơ ố ượ ế ế khô. 2.3. Thi t b ch bi nế ị ế ế S đ ch bi n cà phê nhânơ ồ ế ế Ch bi n khôế ế Trái cà phê Ch bi n tế ế ướ Thu nh n/ bậ ể Xát vỏ Cà phê tách vỏ Tách l p nh yớ ầ R a và phân lo iử ạ Cà phê thóc tướ Ph i / s yơ ấ Cà phê thóc khô Ph i / s yơ ấ Cà phê h tộ Làm s ch sạ ơ S y l i (n u c n thi t)ấ ạ ế ầ ế Tách v h t/v thócỏ ộ ỏ Phân lo i theo t lạ ỷ ệ Phân lo i theo màuạ Đóng gói / cân Cà phê th ng ph mươ ẩ T p ch tạ ấ Vỏ L p nhàyớ B i b m, t p ch tụ ặ ạ ấ V h t, v thócỏ ộ ỏ V , h t lép, m nh vỏ ạ ả ỡ H t đen, nh t màu, ạ ạ khuy t di m h tế ể ạ Ph ng pháp ch bi n khôươ ế ế  Là ph ng pháp ch bi n lâu đ i và đ n gi n.ươ ế ế ờ ơ ả - Ph i /s y: nhi t đ kho ng 50 – 55ơ ấ ệ ộ ả oC - Bóc vỏ  Cà phê nhân và v khi v a xay xong, v có th đ c tái ỏ ừ ỏ ể ượ ch bón l i cho cây cà phê.ế ạ Ph ng pháp ch bi n tươ ế ế ướ 1. Thu nh nậ 2. Xát v ỏ 3. Tách l p nhày (lên men)ớ 4. R a và phân lo i theo t tr ng dòng n cử ạ ỷ ọ ướ 5. Ph i / s yơ ấ 6. Tách vỏ Thu nh nậ  Qu đ t: 85% trái chín, 12% trái vàngả ạ  Phân lo i b ng cách cho vào b n cạ ằ ể ướ Thu ho ch cà phê t i Công ty Th ng L iạ ạ ắ ợ Xát vỏ  C n th c hi n càng s m càng t t tránh sinh ra các mùi ầ ự ệ ớ ố l .ạ  Yêu c u: không làm t n th ng đ n v thóc và h t cà ầ ổ ươ ế ỏ ạ phê bên trong.  Có nguy c nhi m vsv cao.ơ ễ  L p th t trái có th đ c dùng đ trích ly đ thu caffein ớ ị ể ượ ể ể và các h p ch t khác.Bã làm th c ăn gia súc.ợ ấ ứ Tách l p nh y (lên men)ớ ầ  Thành ph n hóa h c c a ầ ọ ủ l p nhày cà phêớ Thành ph nầ Ph n trămầ N cướ 84,2 Protein 8,9 Đ ngườ 4,1 Pectic acid 0,9 Tro 0,7 T ng sổ ố 98,8 Các d ng nên menạ  Lên men t nhiênự  Bi n pháp sinh hóa, s d ng enzymeệ ử ụ  Bi n pháp hóa h c, v i xút (NaOH, Na2CO3)ệ ọ ớ  N c mướ ấ  Ma sát  Trong quá trình lên men đã sinh ra m t s enzyme: ộ ố protopectinase, pectinase, pectinesterase, pectase.  Có s phát tri n c a m t s n m men, n m m c, vi ự ể ủ ộ ố ấ ấ ố khu n…ẩ n m menấ Đ ng c n (C2H5OH)ườ ồ vi khu nẩ C n acid (lactic, butyric, carboxylic)ồ T o nên v chua trong h t cà phê.ạ ị ạ nh h ng c a nhi t đ và th i gian lên men đ n kh năng Ả ưở ủ ệ ộ ờ ế ả tách l p th t qu v i nguyên li u là qu xanh ớ ị ả ớ ệ ả  Ch đ lên men cà phê sau khi bóc v nh sau:ế ộ ỏ ư  - Nhi t đ : t 20ệ ộ ừ oC đ n 25ế oC;  - Th i gian lên men: 25 gi đ i v i kh i qu chín và 30 ờ ờ ố ớ ố ả gi đ i v i kh i qu xanh;ờ ố ớ ố ả  - Đ pH thích h p t 4,5 đ n 6.ộ ợ ừ ế  - S d ng dòng n c chuy n đ ng liên t c k t h p v i ử ụ ướ ể ộ ụ ế ợ ớ đ i l u đ n đ nh nhi t đ và đ pH c a kh i cà phê ố ư ể ổ ị ệ ộ ộ ủ ố khi lên men.  - Đ m b o ch đ lên men hi u khí b ng cách liên t c ả ả ế ộ ế ằ ụ x c không khí s ch vào dòng n c khi d n l u qua kh i ụ ạ ướ ẫ ư ố cà phê trong quá trình lên men. ( 879.ttvn) R aử  Ph i r a tri t đ ch t nhày n u không s là đi u ki n ả ử ệ ể ấ ế ẽ ề ệ thu n l i cho vsv phát tri n ậ ợ ể  nh h ng đ n v cà phê ả ưở ế ị sau này. Ph i / s yơ ấ 1. Ph i s y ph ng pháp ch bi n t đ n gi n h n ơ ấ ở ươ ế ế ướ ơ ả ơ trong ph ng pháp ch bi n khô. S y t i đ m ươ ế ế ấ ớ ộ ẩ kho ng 12,5%ả 2. Hi n nay, có 3 ph ng pháp s y cà phê t:ệ ươ ấ ướ  S y t nhiênấ ự  S y nhân t oấ ạ  S y k t h pấ ế ợ  Trong ch bi n ế ế cà phê chè, ph iơ (s yấ ) là công đo n ạ r t quan tr ng. ấ ọ ... nóng tr c ti p t lò đ t b ng than, ự ế ừ ố ằ c i, d u vì s ủ ầ ẽ nh h ngả ưở đ n ế h ngươ v c a ị ủ cà phê Máy s y cà phê ấ (  Ph i cà phê trên sân kho đ t tiêu chu n t i Công ty Th ng L iơ ạ ẩ ạ ắ ợ  Cà phê đang đ c s yượ ấ Tách vỏ  Tách v l a bao b c h t.ỏ ụ ọ ạ  Đ m b o đ m c a h t trong ả ả ộ ẩ ủ ạ quá trình tách v .ỏ Cà phê v i khi rang lênố  M t s l iộ ố ỗ : cà phê có m u xanh xám, không đ u, có ầ ề nhi u l i do nhân b suy gi m ch t l ng khi ch bi n ề ỗ ị ả ấ ượ ế ế nh : nhân b đen l r t rõ, nhi u nhân có m u n a đen, ư ị ộ ấ ề ầ ử m u nâu ho c đ m đen.ầ ặ ố 3. Đi u ki n b o qu n và nh ng v n đ ề ệ ả ả ữ ấ ề ch t l ng:ấ ượ - N u m đ h t cao, cà phê có th b côn trùng ho c n m m c ế ẩ ộ ạ ể ị ặ ấ ố và vi khu n t n công làm gi m ch t l ng, bi u hi n là s ẩ ấ ả ấ ượ ể ệ ự thi u mùi th m trong n c pha ( nh t, vô v )ế ơ ướ ạ ị - Trong đi u ki n môi tr ng khô ráo s bi n đ i màu s c h t ề ệ ườ ự ế ổ ắ ạ nh sau: xanh lam ư  xanh vàng  vàng  vàng tr ng.ắ - Trong đi u ki n m t: xanh lam ề ệ ẩ ướ  tr ng ắ  nâu  đen.Và sau m t th i gian cà phê không còn u ng đ c n a. ộ ờ ố ượ ữ - Cà phê r t dấ ễ h p thu mùi v l do đó khấ ị ạ ó b o qu n c n tránh ả ả ầ xa các n i nh : tr i gia súc, kho hơ ư ạ óa ch t và các d ng c ấ ụ ụ ch a hóa ch t.ứ ấ  N m th đánh giá ch t l ng cà phêế ử ấ ượ Tài li u tham kh oệ ả  .  .  . (  Nhi t đ kh i cà phê khi lên men nh h ng r t rõ r t t i ệ ộ ố ả ưở ấ ệ ớ ch t l ng c a cà phê nhân. Khi lên men nhi t đ th p ấ ượ ủ ở ệ ộ ấ (15oC-17oC) nhân cà phê có m u xanh l c xám là m u không ầ ụ ầ mong mu n, còn lên men nhi t đ cao (30ố ở ệ ộ oC- 35oC) nhân cà phê tuy có m u xanh xám nh ng h i t i và h t đen l rõ. Khi ầ ư ơ ố ạ ộ lên men nhi t đ trung bình (20ở ệ ộ oC-25oC) nhân cà phê có m u xanh xám, sáng m u. Đây là m u cà phê nhân đ c a ầ ầ ầ ượ ư chu ng và có ch t l ng t t nh t. T đó, có th k t lu n ộ ấ ượ ố ấ ừ ể ế ậ nhi t đ lên men t 20ệ ộ ừ oC đ n 25ế oC là t t nh tố ấ .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBaithuyettrinhCacyeutoanhhuongdenchatluongcaphe.pdf