Bài giảng Các thời điểm làm siêu âm trong sản khoa - Trần Danh Cường

Tài liệu Bài giảng Các thời điểm làm siêu âm trong sản khoa - Trần Danh Cường: CÁC THỜI ĐIỂM LÀM SIÊU ÂM TRONG SẢN KHOA Ths Trần Danh C ư ờng Siêu âm lần 1 (quí I): 12 tuần (11-14) Siêu âm lần 2 (quí II): 22 tuần (21-24) Siêu âm lần 3 (quí III): 32 tuần (30-32) Siêu âm thai quí I: 12 tuần (11-14) Siêu âm quí I Mục tiêu . Xác đ ịnh có thai. Vị trí của thai. Số l ư ợng thai Xác đ ịnh sự sống của thai Xác đ ịnh tuổi thai Đo khoảng sáng sau gáy Nghiên cứu một số yếu tố hình thái thai nhi sớm Siêu âm quí đ ầu Đ ư ờng làm Siêu âm đư ờng bụng: cần nhịn tiểu Siêu âm đư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu Thai nghén d ư ới 11 tuần, nên siêu âm đ ầu dò âm đ ạo. Siêu âm quí đ ầu Đ ư ờng cắt Đ ư ờng cắt dọc tử cung Đ ư ờng cắt ngang tử cung Siêu âm quí I Hình ảnh của túi thai. Túi thai đư ợc nhìn thấy trên siêu âm vào tuần thứ 4-5 bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo và tuần thứ 6 qua đư ờng bụng. Là vùng âm vang th ư a, bờ đ ều, đư ợc bao bọc bởi vòng tế bào lá nuôi đ ậm âm vang Túi thai th ư ờng nằm lệch về một bên của tử cung ...

pptx812 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Các thời điểm làm siêu âm trong sản khoa - Trần Danh Cường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC THỜI ĐIỂM LÀM SIÊU ÂM TRONG SẢN KHOA Ths Trần Danh C ư ờng Siêu âm lần 1 (quí I): 12 tuần (11-14) Siêu âm lần 2 (quí II): 22 tuần (21-24) Siêu âm lần 3 (quí III): 32 tuần (30-32) Siêu âm thai quí I: 12 tuần (11-14) Siêu âm quí I Mục tiêu . Xác đ ịnh có thai. Vị trí của thai. Số l ư ợng thai Xác đ ịnh sự sống của thai Xác đ ịnh tuổi thai Đo khoảng sáng sau gáy Nghiên cứu một số yếu tố hình thái thai nhi sớm Siêu âm quí đ ầu Đ ư ờng làm Siêu âm đư ờng bụng: cần nhịn tiểu Siêu âm đư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu Thai nghén d ư ới 11 tuần, nên siêu âm đ ầu dò âm đ ạo. Siêu âm quí đ ầu Đ ư ờng cắt Đ ư ờng cắt dọc tử cung Đ ư ờng cắt ngang tử cung Siêu âm quí I Hình ảnh của túi thai. Túi thai đư ợc nhìn thấy trên siêu âm vào tuần thứ 4-5 bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo và tuần thứ 6 qua đư ờng bụng. Là vùng âm vang th ư a, bờ đ ều, đư ợc bao bọc bởi vòng tế bào lá nuôi đ ậm âm vang Túi thai th ư ờng nằm lệch về một bên của tử cung Xác đ ịnh có thai Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc, ngang Xác đ ịnh có thai Siêu âm quí I Hình ảnh của túi thai: nằm lệch về một bên thành tử cung Xác đ ịnh có thai Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc và ngang: Thai 5 tuần Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai nằm gọn trong bề dầy của niêm mạc tử cung Vị trí của túi thai Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai nằm gọn trong bề dầy của niêm mạc tử cung Vị trí của túi thai Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai: Hai và ba túi thai Số l ư ợng thai Siêu âm quí I Xác đ ịnh sự sống của thai. Các dấu hiệu siêu âm chứng tỏ thai sống: Túi thai có hình ảnh và hình thái bình th ư ờng: Túi thai bờ đ ều, nét, vòng tế bào lá nuôi rõ nét Kích th ư ớc t ă ng đ ôi sau 1 tuần Xuất hiện túi noãn hoàng Xuất hiện phôi Siêu âm quí I Xác đ ịnh sự sống của thai Hoạt đ ộng tim thai: Doppler xung Siêu âm quí I Nhịp tim thai: Nhịp tim thai xuất hiện từ khi xuất hiện phôi Đo nhịp tim thai bằng Doppler có giá trị xác đ ịnh chắc chắn thai sống Siêu âm quí I Biểu đ ồ tần số tim thai Siêu âm quí I Đo kích th ư ớc túi thai. Túi thai đư ợc đ o từ khi quan sát thấy trên siêu âm. Nếu túi thai hình tròn chỉ cần đ o một chiều Nếu túi thai hình ovan cần đ o hai chiều lấy trung bình Đo túi thai có giá trị tính tuổi thai đ ến 7 tuần Siêu âm quí I Đo kích th ư ớc túi thai. Hình ảnh túi thai hình tròn đ ều Siêu âm quí I Đo kích th ư ớc túi thai: túi thai hình tròn đ ều Siêu âm quí I Đo kích th ư ớc túi thai: Túi thai hình ovan Siêu âm quí I Phân biệt túi thai thật và túi thai giả. Túi thai giả. Nằm ở giữa buồng tử cung. Không thấy vòng tế bào lá nuôi. Thay đ ổi hình dạng trên các đư ờng cắt khác nhau. Kích th ư ớc không t ă ng. Siêu âm quí I Đo kích th ư ớc túi thai. Tốc đ ộ phát triển của túi thai: T ă ng đ ôi sau 1 tuần Kích th ư ớc bình th ư ờng: -Túi thai 5mm: Thai 5 tuần -Túi thai 10mm: Thai 6 tuần -Túi thai 20mm: Thai 7 tuần Siêu âm quí I Các thành phần của túi thai Túi noãn hoàng Màng ối, khoang ngoài thai Phôi và các thành phần của phôi Siêu âm quí I Hình ảnh siêu âm của túi noãn hoàng: Là một tổ chức th ư a âm vang, tròn đ ều, bờ nét. Liên hệ với thai nhi thông qua tuần hoàn noãn hoàng (ống noãn hoàng) Túi noãn hoàng Siêu âm quí I Túi noãn hoàng là một thành phần của phôi. Xuất hiện vào tuần thứ 6 Nằm ngoài buồng ối (trong khoang ngoài thai). Kích th ư ớc bình th ư ờng 2-8mm (không v ư ợt quá10mm) Túi noãn hoàng xuất hiện chứng tỏ thai sống Túi noãn hoàng biến mất sau 14 tuần Túi noãn hoàng Siêu âm quí I Hình ảnh túi noãn hoàng: Túi noãn hoàng xuất hiện cùng với phôi, Siêu âm quí I Hình ảnh phôi, túi noãn hoàng nằm ngoài buồng ối Siêu âm quí I Hình ảnh túi noãn hoàng. Siêu âm quí I Túi noãn hoàng và ống noãn hoàng Siêu âm quí I Hình ảnh màng ối, khoang ngoài thai. Màng ối: đ ậm âm vang, mảnh, rõ nét. Trong chứa n ư ớc ối và phôi Khoang ngoài thai (khoang tạng ngoài). Là khoang chứa dịch nằm giữa màng ối và thành tử cung. Khoang ngoài thai sẽ biến mất khi thai lớn dần. Trong khoang ngài thai có hình ảnh của túi noãn hoàng. Siêu âm quí I Hình ảnh túi ối, màng ối, khoang ngoài thai Siêu âm quí I Hình ảnh túi ối, màng ối, khoang ngoài thai Siêu âm quí I Phôi xuất hiện trên siêu âm vào cuối tuần thứ 6, đ ầu tuần thứ 7. Hình ảnh của phôi là âm vang đ ậm đ ặc, nằm trong buồng ối. Thấy hoạt đ ộng tim thai Hình ảnh phôi Siêu âm quí I Hình ảnh phôi Hình ảnh phôi Siêu âm quí I Hình ảnh phôi: Phôi nằm trong buồng ối, hình ảnh của màng ối Siêu âm quí I Hình ảnh phôi Phôi phát triển theo tuổi thai: lần l ư ợt chúng ta có thể quan sát thấy các thành phần của phôi Cực đ ầu, cực đ uôi Hình ảnh của mầm chi Cử đ ộng của phôi Siêu âm quí I Hình ảnh phôi: Xác đ ịnh cực đ ầu và đ uôi Siêu âm quí I Hình ảnh phôi: cực đ ầu, đ uôi và mầm chi Siêu âm quí I Hình ảnh phôi: cực đ ầu, cực đ uôi Siêu âm quí I Hình ảnh phôi: các mầm chi Siêu âm quí I Đo phôi và thai Siêu âm quí I Đo chiều dài đ ầu mông Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Đo khoảng sáng sau gáy Siêu âm quí I Đo chiều dài đ ầu mông: Trên đư ờng cắt đ ứng dọc thai nhi Thai nhi trong t ư thế trung tính Th ư ớc đ o đ ặt ở cực đ ầu và cực đ uôi của thai Đo chiều dài đ ầu mông có giá trị tính tuổi thai rất chính xác từ 7-12 tuần Chiều dài đ ầu mông: 7mm thai 7 tuần Siêu âm quí I T ư thế đ o chiều dài đ ầu mông: Siêu âm quí I S ơ đ ồ cách đ o chiều dài đ ầu mông Siêu âm quí I Đo chiều dài của phôi Siêu âm quí I Đo chiều dài đ ầu mông Siêu âm quí I Đo chiều dài đ ầu mông của thai Siêu âm quí I Đo chiều dài đ ầu mông: Siêu âm quí I Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Siêu âm quí I Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh: Đ ư ợc đ o từ tuổi thai 9 tuần. Trên đư ờng cắt ngang đ ầu. Hình ảnh của đư ờng giữa liên tục, đ ậm âm vang, hai não thất bên lớn, chiếm 2 bán cầu, 2 đ ám rối mạch mạc đ ậm âm vang, cân xứng ở bên trong. Đặt th ư ớc đ o trên bản x ươ ng Đo vuông góc với đư ờng giữa Siêu âm quí I Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh: Đ ư ờng kính LĐ có giá trị tính tuổi thai cho đ ến 27 tuần: ĐKLĐ 9 mm: thai 9 tuần Siêu âm quí I đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Hình ảnh của đ àu ở tuổi thai 9 tuần Siêu âm quí I Hình ảnh của đư ờng giũa và đ ám rối mạch mạc Siêu âm quí I đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Hình ảnh đư ờng giữa, hai não thất bên, hai đ ám rối mạch mạc lớn Siêu âm quí I Hình ảnh của đ ầu và đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 13 - 16 SA: 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần) 17 - 28 SA: 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần) Đủ tháng: 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần) Siêu âm quí I Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Chiều dài x ươ ng đ ùi đư ợc đ o từ tuổi thai 9 tuần trên đư ờng cắt dọc đ ùi. Đặt th ư ớc đ o trên hai đ ầu xu ơ ng. Đo dọc thân x ươ ng. Siêu âm quí I Đo chiều dài x ươ ng đ ùi X ươ ng đ ùi phát triển song song với tuổi thai. Đo chiều dài x ươ ng đ ùi có giá trị tính tuổi thai cho đ ến đ ủ tháng. Chiều dài XĐ: 14mm thai t ươ ng ứng 14 tuần. Siêu âm quí I Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Siêu âm quí I Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái - Hệ thần kinh -Cột sống -Tim, lồng ngực -Bụng, hệ tiết niệu -Các chi Siêu âm quí I Hệ thần kinh: Hệ thần kinh hình thành và hoàn thiện vào tuần thứ 8. Từ bản TK-> ống TK-> Hình thành 3 túi não: tr ư ớc, giữa và sau. Hình ảnh của 3 túi não: Có thể quan sát đư ợc bằng siêu âm vào thai 9 tuần. Những vùng âm vang th ư a liên tiếp nhau trên đư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu. Siêu âm quí I Hệ thần kinh. Hình ảnh của 3 túi não: tr ư ớc, giữa, sau Siêu âm quí I Hệ thần kinh. Hình ảnh của 3 túi não: tr ư ớc, giữa, sau Siêu âm quí I Hệ thần kinh Hình ảnh túi não sau: thai 9 tuần Siêu âm quí I Hệ thần kinh Hình ảnh túi não sau: thai 9 tuần Siêu âm quí I Hệ thần kinh Hình ảnh não tr ư ớc đ ã phân chia: đư ờng giữa liên tục, hai đ ám rối mạch mạc Siêu âm quí I Hệ thần kinh Hình ảnh của não sau: tiểu não, hố sau thai 14 tuần Siêu âm quí I Hệ thần kinh Hình ảnh rãnh khớp sọ, hai hố mắt: thai 14 tuần Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Hình ảnh của cột sống: thai 14 tuần Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Tim, lồng ngực: Tim 4 buồng: 15 tuần Siêu âm quí I Các chi Nghiên cứu hình thái các chi vào tuổi thai 12-14 tuần: Có 4 chi và mỗi chi có 3 đ oạn Nhìn rõ các tia của ngón chân, ngón tay Siêu âm quí I Các chi: Mầm chi bắt đ ầu hình thành vào tuần thứ 4 Siêu âm quí I Các chi Mầm chi đư ợc hình thành từ tuần 4 Siêu âm quí I Các chi: hoàn thiện vào tuần 7 Siêu âm quí I Các chi : Nhìn rõ có 3 đ oạn và các ngón vào tuần 7 Siêu âm quí I Các chi Hình ảnh mầm các chi: 4 chi Siêu âm quí I Các chi Chi trên: ba đ oạn, thai 10 tuần Siêu âm quí I Các chi Chi d ư ới: Ba đ oạn: thai 10 tuần Siêu âm quí I Các chi Hình ảnh chi d ư ới: Mỗi chi 3 đ oạn, thai 13 tuần Siêu âm quí I Các chi Hình ảnh chi d ư ới: Mỗi chi 3 đ oạn Siêu âm quí I Các chi Hình ảnh chi d ư ới: Bàn chân và các ngón chân, Bàn chân vuông góc với cẳng chân Siêu âm quí I Các chi Hình ảnh chi trên: Mỗi chi 3 đ oạn và 5 ngón tay Siêu âm quí I Chi trên: Mỗi chi 3 đ oạn và 5 ngón Siêu âm quí đ ầu Bàn tay 5 ngón: Dấu hiệu bàn tay mở Siêu âm quí I Bụng: Đ ư ờng cắt ngang bụng: hình ảnh của dạ dày. Hoạt đ ộng tiêu hoá của thai nhi đư ợc bắt đ ầu từ 15 tuần và có thể quan sát thấy cử đ ộng của hàm d ư ới bằng siêu âm từ 18 tuần Hình ảnh của dạ dày: Có thể quan sát thấy từ 15 tuần. Thấy th ư ờng xuyên từ tuần 18 Siêu âm quí I Bụng Đ ư ờng cắt ngang bụng: hình ảnh của dạ dày Siêu âm quí I Đ ư ờng cắt ngang bụng: Hình ảnh của dạ dày Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Thành bụng tr ư ớc: Khép kín từ sau 12 tuần. Thoát vị rốn sinh lý xảy ra tr ư ớc 12 tuần. Giai đ oạn ruột ngoài. Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Thoát vị rốn sinh lý Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Thoát vị rốn sinh lý. Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Phần phụ của thai : Dây rốn bình th ư ờng Siêu âm quí I Một số yếu tố về hình thái trong quí đ ầu Vị trí bánh rau: Mặt sau và mặt tr ư ớc Siêu âm thai 3 tháng đ ầu Hình ảnh túi noãn hoàng: Siêu âm 3D Siêu âm thai 3 tháng đ ầu Hình ảnh 3D: Phôi và bánh rau Siêu âm thai 3 tháng đ ầu Thai 14 tuần: Hình ảnh 3D của 4 chi và khuôn mặt Siêu âm thai 3 tháng đ ầu Hình ảnh 3D thai 13 tuần: Các chi Siêu âm thai 3 tháng đ ầu Hình ảnh 3D của bàn tay: thai 13 tuần Siêu âm quí I Một số hình ảnh bất th ư ờng Siêu âm quí I Thai nghén ngừng phát triển Hình ảnh siêu âm nghi ngờ thai nghén ngừng phát triển Túi thai bờ không đ ều Kích th ư ớc không t ă ng Không thấy phôi (trứng rỗng] Không thấy hoạt đ ộng tim thai Thấy hình ảnh bong rau Siêu âm quí đ ầu Hình ảnh bong rau và thai nghén ngừng phát triển. Trứng rỗng Siêu âm quí đ ầu Hình ảnh bong rau và thai nghén ngừng phát triển: Trứng rỗng Siêu âm quí đ ầu Hình ảnh bong rau và thai nghén ngừng phát triển Siêu âm quí đ ầu Hình ảnh thai nghén ngừng phát triển Siêu âm quí đ ầu Chửa trứng Không thấy hình ảnh túi thai bình th ư ờng Không thấy các thành phần của túi thai Chiếm toàn bộ tử cung là những âm vang không đ ều: Hình ảnh ruột bánh mỳ Hình ảnh của nang hoàng tuyến hai bên Siêu âm quí đ ầu Chửa trứng Hình ảnh ruột bánh mỳ Siêu âm quí đ ầu Chửa trứng Hình ảnh ruột bánh mỳ; Hình ảnh nang hoàng tuyến Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Chẩn đ oán GEU tốt nhất bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo Dấu hiệu trực tiếp Túi thai (có thể có đ ầy đ ủ các thành phần] nằm ngoài tử cung. Có thể thấy phôi Có thể thấy hoạt đ ộng tim thai Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu trực tiếp: Túi thai ngoài tử cung Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu trực tiếp: Thai nằm ngoài tử cung Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu trực tiếp: Thai nằm ngoài tử cung. Hoạt đ ộng tim thai Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu gián tiếp Tử cung rỗng (có thể thấy túi thai giả] Khối âm vang bất th ư ờng nằm ở một bên tử cung Cùng đ ồ sau có dịch Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu gián tiếp: Tử cung rỗng. Túi thai giả Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu gián tiếp: Khối âm vang bất th ư ờng cạnh tử cung Siêu âm quí đ ầu Chửa ngoài tử cung Dấu hiệu gián tiếp: Dịch ở cùng đ ồ sau Một số bất th ư ờng hình thái Thai vô sọ Một số bất th ư ờng hình thái Thai vô sọ Một số bất th ư ờng hình thái Thoát vị não, màng não Một số bất th ư ờng hình thái Thoát vị não, màng não Một số bất th ư ờng hình thái Thoát vị não, màng não Một số bất th ư ờng hình thái Bất th ư ờng đư ờng giữa: Không phân chia não tr ư ớc: Thai 14 tuần Một số bất th ư ờng hình thái Hình ảnh 2D và 3D của thai vô sọ Một số bất th ư ờng hình thái Thai vô sọ: 2D,3D Một số bát th ư ờng hình thái Thai vô sọ: 3D Một số bất th ư ờng hình thái Thai vô sọ: 3D Một số bất th ư ờng hình thái Thai vô sọ Một số bất th ư ờng hình thái Hình ảnh siêu âm 2D của khe hở thành bụng Một số bất th ư ờng hình thái Hình ảnh siêu âm 2D của khe hở thành bụng Một số bất th ư ờng hình thái Hình ảnh siêu âm 2D của thoát vị rốn thai 13 tuần Một số bất th ư ờng hình thái Thoát vị rốn siêu âm 2D Một số bất th ư ờng hình thái Thoát vị rốn hình ảnh 3D Một số bất th ư ờng hình thái Hội chứng dây trằng buồng ối Một số bất th ư ờng hình thái Hội chứng dây trằng buồng ối Siêu âm quí đ ầu Bất th ư ờng của thận: Loạn sản thận dạng nang 14 tuần Siêu âm quí đ ầu Bất th ư ờng của thận: Loạn sản thận dạng nang thai 14 tuần Các ph ươ ng pháp tính tuổi thai bằng siêu âm Quan sát sự xuất hiện theo thứ tự các thành phần của túi thai. Túi thai xuất hiện trong tử cung vào tuần thứ 5. ĐK 5mm = Thai 5 SA. Túi noãn hoàng: xuất hiện vào tuần thứ 6. Phôi xuất hiện vào tuần thứ 7. Hoạt đ ộng tim thai: vào cuối tuần thứ 6 đ ầu tuần thứ 7 Túi thai Túi thai xuất hiện trong tử cung vào tuần thứ 5. Tính tuổi thai dựa vào số đ o kích th ư ớc Đo kích th ư ớc túi thai có giá trị tính tuổi thai đ ến 7 tuần Hình ảnh túi thai siêu âm đư ờng âm đ ạo Tính tuổi thai dựa vào đ o kích th ư ớc của túi thai. Kích th ư ớc túi thai: 5mm: Thai 5 tuần 10mm: Thai 6 tuần 20mm: Thai 7 tuần Túi noãn hoàng Túi noãn hoàng xuất hiện vào tuần thứ 6 có kích th ư ớc: 2-8mm Phôi Phôi xuất hiện vào cuối tuần thứ 6 đ ầu tuần 7 Đo kích th ư ớc của phôi: Phôi 3mm thai 6 tuần Hoạt đ ộng tim thai Cuối tuần thứ 6 nhịp tim: 70-80 lần/phút Giai đ oạn phôi: 7-10 tuần Giai đ oạn thai: Tuổi thai: 11-14 tuần 15-23 tuần > 23 tuần Các ph ươ ng pháp tính tuổi thai thông qua các số đ o Giai đ oạn phôi thai : 7-10 tuần Tính tuổi thai bằng: Đo chiều dài phôi. Sai số : ± 4 ngày Chiều dài phôi 7mm: Thai 7 tuần đ o chiều dài phôi Hình ảnh phôi: Đo chiều dài phôi đ o chiều dài phôi Hình ảnh phôi: Đo chiều dài phôi đ o chiều dài phôi Hình ảnh phôi: Đo chiều dài phôi Giai đ oạn thai : 11 – 14 tuần Tính tuổi thai bằng: Đo chiều dài đ ầu mông Sai số : ± 4 ngày Đo chiều dài đ ầu mông ( Robinson HP, Fleming JE British journal Obstet. Gynaecol. 1975 ;82,702-10) Biểu đ ồ t ươ ng quan chiều dài đ ầu mông và tuổi thai đ o Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh +/- 7 ngµy Cã gi¸ trÞ ®Õn 27 tuÇn L§: 9mm thai 9 tuÇn Đo Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Sai số 7 ngày Có giá trị cho đ ến đ ủ tháng XĐ: 14mm: Thai 14 tuần Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Siêu âm tính tuổi thai quí đ ầu 5 tuần túi thai = 5 mm 7 Tuần đ ầu mông = 7 mm 9 Tuần LĐ = 9 mm 14 Tuần XĐ = 14 mm tính tuổi thai Siêu âm Từ 15-23 tuần LĐ, chu vi đ ầu Đo kích th ư ớc ngang tiểu não Đo XĐ Đo bàn chân Siêu âm tính tuổi thai: 15-23 tuần Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 13 - 16 SA : 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần 17 - 28 SA : 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần Đủ tháng : 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần Đo kích th ư ớc ngang tiểu não Kích th ư ớc ngang tiểu não trùng với tuổi thai từ 18-24 tuần Đo chiều dài bàn chân Chiều dài bàn chân t ươ ng ứng với chiều dài x ươ ng đ ùi Siêu âm tính tuổi thai Sau 23 tuần Đo kích th ư ớc ngang tiểu não Quan sát sự tiến triển của thung lũng Sylvius Đo kích th ư ớc ngang tiểu não Sự tiến triển của thung lũng sylvius Sự tiến triển của thung lũng sylvius Sự tiến triển của thung lũng sylvius Siêu âm tính tuổi thai sau 23 tuần Tìm các đ iểm cốt hoá Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi Nhìn thấy vào: 32 tuần ( 2 mm) Thấy th ư ờng xuyên vào: 33 tuần > 7 mm : Từ : 38 tuần Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 31 - 32 SA ThÊy th­êng xuyªn vµo 33 SA 2 mm - 8 - 10 mm Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi Siêu âm tính tuổi thai sau 23 tuần Điểm cốt hoá đ ầu trên x ươ ng chày - Nhìn thấy vào: 35 tuần - Thấy th ư ờng xuyên vào: 37 tuần - 2 - 5.5 mm Sau 37 SA , Cả hai đ iểm đ ều đư ợc nhìn thấy Điểm cốt hoá đ ầu trên x ươ ng chày và đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi Hai đ iểm cốt hoá đư ợc quan sát thấy: tuổi thai > 37 tuần Điểm cốt hoá đ ầu trên x ươ ng chày và đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi 33 - 35 SA: 1.1 mm - 6 mm Cả hai đ iểm nhìn thấy trên siêu âm th ư ờng xuyên thai > 37 tuần Điểm cốt hoá đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi >7mm Chiều dài XĐ > 76 mm Tuổi thai chắc chắn > 38 SA Siêu âm quí I Đo gáy đ ại c ươ ng N ă m 1985: Benaceraff đ ã phát hiện ra có một sự liên quan của những thai nhi t ă ng kích th ư ớc gáy với T21 Sau đ ó ông mô tả khoảng sáng sau gáy và kỹ thuật đ o vào tuổi thai 14 tuần Nicolaides là ng ư ời hoàn thiện ph ươ ng pháp đ o, là một trong những chỉ tiêu của siêu âm ba tháng đ ầu: tuổi thai 10 tuần +6 đ ến 13 tuần +6. - 1972 Báo cáo số 497 OMS về dị dạng NST [/100000] Trisomie 21: 140 Trisomie 21 [>40t]: 1000 Trisomie 18: 20 Trisomie 13: 10 HC Klinefelter: 80 Nữ 3 NST X: 50 Nam XXY: 100 HC Tuner: 8 Biểu đ ồ t ươ ng quan tuổi mẹ và dị dạng nst Định nghĩa Khoảng sáng sau gáy hay còn gọi là đ ộ dầy da gáy, gọi chung là gáy: đ ó là một vùng th ư a âm vang nằm giữa tổ chức mềm của cột sống và da của vùng gáy. Đây là một tổ chức có tính chất sinh lý, đư ợc quan sát thấy ở tất cả các thai nhi trong quí đ ầu của thai nghén (12-14 tuần]. Nó biến mất một cách tự nhiên sau 14 tuần đ ịnh nghĩa - Ng ư ời ta nhận thấy nó t ă ng lên một cách đ áng kể trong một số các tr ư ờng hợp thai nhi mang một số bất th ư ờng nhiễm sắc thể: T21, T18, T13. - Ng ư ỡng sinh lý: D ư ới 2,5mm Từ 2,5 – 3,0mm cần phải theo dõi. Trên 3,0mm đư ợc coi là bệnh lý Siêu âm quí I Hình ảnh khoảng sáng sau gáy Siêu âm quí I Hình ảnh khoảng sáng sau gáy Kỹ thuật đ o Tuổi thai tốt nhất: từ 10 tuần 6 ngày đ ến 13 tuần 6 ngày. Sau thời gian này việc đ o còn rất ít giá trị. Sử dụng siêu âm đ ầu dò âm đ ạo hoặc đ ầu dò thành bụng. Sử dụng th ư ớc đ o đ ến 1/10 mm Kỹ thuật đ o Đ ư ờng cắt: Đ ư ờng cắt đ ứng dọc giữa (chiều dài đ ầu mông], Chiều dài đ ầu mông lý t ư ởng: 42-80 mm Thai nhi ở trong t ư thế trung tính không quá cúi, không quá ngửa Cần Zoom hình ảnh thai nhi chiếm ít nhất 2/3 màn hình. Kỹ thuật đ o Chờ thai nhi tự cử đ ộng đ ể phân biệt đư ợc khoảng sáng sau gáy và màng ối. Dùng con chỏ có hình dấu cộng, thanh ngang của nó đư ợc đ ặt trùng với ranh giới đ ậm âm vang và th ư a âm vang. Làm 3 lần lấy kết quả lớn nhất S ơ đ ồ kỹ thuật đ o gáy Kỹ thuật đ o Hình ảnh không phù hợp đ ể đ o gáy: quá nhỏ Kỹ thuật đ o Hình ảnh không phù hợp: quá nhỏ Kỹ thuật đ o Kỹ thuật đ o Kỹ thuật đ o Kỹ thuật đ o Kỹ thuật đ o Kỹ thuật đ o Hình ảnh gáy bình th ư ờng Kỹ thuật đ o Gáy bình th ư ờng, phân biệt với màng ối Kỹ thuật đ o Gáy và màng ối Biểu đ ồ t ươ ng quan giữa chiều dài đ ầu mông và gáy Hình ảnh bình th ư ờng Hình ảnh gáy bình th ư ờng Hình ảnh gáy bình th ư ờng Gáy bình th ư ờng Hình ảnh gáy bình th ư ờng Gáy bình th ư ờng, phân biệt với màng ối Hình ảnh gáy bình th ư ờng Gáy bình th ư ờng, phân biệt với màng ối Hình ảnh gáy bình th ư ờng Hình ảnh gáy bất th ư ờng T ă ng khoảng sáng sau gáy: cắt dọc và cắt ngang T ă ng khoảng sáng sau gáy T ă ng khoảng sáng sau gáy: cắt dọc và cắt ngang T ă ng khoảng sáng sau gáy T ă ng khoảng sáng sau gáy: gáy và màng ối T ă ng khoảng sáng sau gáy T ă ng khoảng sáng sau gáy Hình ảnh bất th ư ờng T ă ng khoảng sáng sau gáy Siêu âm quí I Khoảng sáng sau gáy bệnh lý T ă ng khoảng sáng sau gáy Hình ảnh bất th ư ờng T ă ng khoảng sáng sau gáy Hình ảnh bất th ư ờng T ă ng khoảng sáng sau gáy Khoảng sáng sau gáy bệnh lý Gáy bệnh lý Khoảng sáng sau gáy bệnh lý Gáy bệnh lý Bàn luận C ơ chế xuất hiện của khoảng sáng sau gáy : Do rối loạn sự tiếp nối của hệ thống bạch huyết vùng cổ vào hệ tĩnh mạch cảnh. Do tồn tại một cửa sổ nhất thời ở vùng hố não sau, do sự phát triển ch ư a hoàn thiện của x ươ ng sọ trong giai đ oạn này. Đây là một c ơ chế bảo vệ của thai do việc t ă ng l ư u l ư ợng máu trong não vào tuổi thai 9-12 tuần Bàn luận C ơ chế của t ă ng khoảng sáng sau gáy: Suy tim do bất th ư ờng tim hoặc mạch máu lớn ứ máu tĩnh mạch vùng cổ mặt do chèn ép trong lồng ngực do thoát vị c ơ hoành. Tổn th ươ ng của khoảng gian bào; Tổn th ươ ng của hệ thống bạch huyết vùng mặt cổ Rối loạn dẫn l ư u bạch huyết vùng mặt cổ do bệnh lý của c ơ Thiếu máu, thiếu đ ạm của thai Nhiễm trùng thai dẫn đ ến thiếu máu và suy tim Bàn luận Có khá nhiều nghiên cứu khẳng đ ịnh về vai trò của đ o khoảng sáng sau gáy trong phát hiện sớm T21. Ng ư ời ta thấy rằng: Nếu gáy lớn h ơ n hoặc bằng 3mm thì Nguy c ơ dị dạng NST nói chung x10 lần Khoảng sáng sau gáy càng lớn thì nguy c ơ dị dạng NST càng cao. Bàn luận Gáy 3,0mm: Nguy c ơ x 3 lần Gáy 4,0mm: x18 lần Gáy 5,0mm: x28 lần Khoảng sáng sau gáy càng lớn thì nguy c ơ dị dạng nhiễm sắc thể càng lớn. Bàn luận T ư thế thai ảnh h ư ởng đ ến kết quả đ o: Quá ngửa + 0,8mm Quá cúi - 0,4mm Khoảng sáng sau gáy đư ợc chấp nhận giữa những ng ư ời đ o khác nhau và giữa các trung tâm khác nhau: Không đư ợc quá: 0,8mm Bàn luận Khả n ă ng tiên đ oán T21 của ng ư ỡng gáy >3mm: Độ nhậy trên 80% Khi khoảng sáng sau gáy >= 3mm thì: 90% thai nhi có T13 hay T18 80% thai nhi có T21 5% thai nhi bình th ư ờng Bàn luận Khi gáy bệnh lý ( ≥ 3mm] Cần: Triple test vào 15 tuần Nên chọc hút n ư ớc ối vào thai 17-18 tuần đ ể làm NST đ ồ thai nhi. Trong truờng hợp nhiễm sắc thể đ ồ thai nhi binh th ư ờng thi: 83% thai nhi binh th ư ờng Bàn luận - Khi gáy >/= 5,0mm thì 53% thai nhi có một số dị dạng khác kèm theo nh ư : tim, tiêu hoá hoặc đ a dị dạng. Gáy càng dầy thì nguy c ơ thai ngừng phát triển càng lớn: Khi gáy dày trên 7 mm gần nh ư 100% thai sẽ chết l ư u ý nghĩa của đ o gáy Trong thực tiễn nếu gáy Trên 2,5mm, cần theo dõi: SA lại Trên 3mm cần làm NST đ ồ thai nhi. Nếu NST đ ồ bình th ư ờng cần làm SA hình thái học vào 21-22 tuần đ ể phát hiện một số dị dạng của tim hoặc c ơ quan tiêu hoá Kết luận Mặc dù ch ư a có nghiên cứu nào cụ thể về gáy của thai nhi ở Việt nam, nh ư ng qua tài liệu n ư ớc ngoài thì nó rất có giá trị trong phát hiện nguy c ơ của di dạng NST ở thai nhi, và ng ư ời ta coi đ ó là một dấu hiệu gợi ý của dị dạng này. Siêu âm đ o khoảng sáng sau gáy ở quí đ ầu là một việc làm bắt buộc và rất có giá trị đ ể góp phần phát hiện các nguy c ơ dị dạng NST Hygroma kystique dị dạng bạch mạch dạng nang Hygroma kystique Hygroma kystique còn gọi là dị dạng bạch mạch dạng nang, là một bất th ư ờng của hệ thống bạch mạch vùng gáy. Hình ảnh SA là những khoang chứa dịch nằm ở vùng sau gáy, có su thế phát triển sang hai bên Bên trong th ư ờng có vách ng ă n: 1 hoặc 2 chia vùng gáy thành những khoang chứa dịch cân đ ối. X ươ ng sọ và cột sống bình th ư ờng. Hygroma kystique Các dấu hiệu khác kèm theo nh ư tràn dịch màng phổi, phù da ngực, da bụng, da các chi (phù toàn thân] Hình ảnh siêu âm đ iển hình là t ă ng khoảng sáng sau gáy trên đư ờng cắt dọc Hình ảnh vách ng ă n bên trong trên đư ờng cắt ngang Hình ảnh phù và tràn dịch các màng khác. Hygroma kystique Nguyên nhân: Hầu nh ư tất cả các tr ư ờng hợp này đ ều do tổn th ươ ng của nhiễm sắc thể thai nhi trong đ ó: Monosomie X HC Turner : 90% Trisomie 13,18, 21. Ngoài ra có thể còn do nguyên nhân dị dạng một số c ơ quan khác: nh ư tim, hoặc đ a dị dạng, cũng có thể do nhiễm trùng thai. Hygroma kystique Chẩn đ oán Chẩn đ oán rất dễ dàng bằng siêu âm và có thể đư ợc chẩn đ oán rất sớm trong 3 tháng đ ầu. Chẩn đ oán phân biệt với: Thoát vị não vùng chẩm U quái vùng gáy. U bạch mạch vùng cổ Hygroma kystique Hình ảnh khoang chứa dịch vùng gáy Hygroma kystique Hình ảnh vách ng ă n trong khoang chứa dịch vùng gáy Hygroma kystique Hình ảnh vách ng ă n trong khoan chứa dich Hygroma kystique Hình ảnh khoang chứa dịch vùng gáy và phù toàn thân: cắt ngang đ ầu Hygroma kystique Hygroma kystique: cắt dọc Hygroma kystique Hình ảnh phù thành bụng Hygroma kystique Hình ảnh tràn dich màng phổi Hygroma kystique Hình ảnh 3D của Hygroma Hygroma kystique Hình ảnh 3D Hygroma kystique Hình ảnh sau sảy thai Hygroma kystique Hình ảnh sau sảy thai Siêu âm quí II-III Siêu âm quí 2 Mục tiêu Siêu âm hình thái học nhằm phát hiện một số các dị dạng về hình thái của thai. Thực hiện vào 21-24 tuần Đánh giá sự phát triển của thai qua đ o thai Tính tuổi thai nếu có thể Siêu âm đ ầu thai nhi Là vị trí đ ầu tiên nghiên cứu bằng siêu âm Các đư ờng cắt: ngang, đ ứng dọc Nghiên cứu siêu âm hình thái của đ ầu, Nghiên cứu các số đ o của đ ầu Nghiên cứu cấu trúc của não Siêu âm quí II S ơ đ ồ các đư ờng cắt ngang. Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu cao Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu qua ngã t ư não thất. Siêu âm quí II S ơ đ ồ đư ờng cắt ngang qua đ ồi thị đ ầu Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình: qua đ ồi thị Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu qua hố sau Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng cắt ngang đ ầu thấp: Qua nền sọ đ ầu Đ ư ờng cắt ngang đ ầu qua hai hố mắt Siêu âm quí II đư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu Nghiên cứu hình thái của đ ầu Hình ảnh của x ươ ng sọ: Hình tròn hoặc hình ovan X ươ ng sọ đ ậm âm vang Vòng x ươ ng sọ đ ều, liên tục Phát hiện các dị dạng của x ươ ng sọ: Bất th ư ờng về hình thái và bất th ư ờng về đ ộ Đầu Hình ảnh của x ươ ng sọ bình th ư ờng Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não Hình thái của đư ờng giữa: Vách trong suốt, đ ồi thị, cuống não, tiểu não. Hình thái và cấu trúc của hố sau Hình thái và sự phát triển của thung lũng Sylvius. Hình thái của hệ thống não thất Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não Hình thái của đư ờng giữa: Đậm âm vang Vách trong suốt: Hình vuông Đồi thị: Th ư a âm vang, nằm hai bên đư ờng giữa Cuống não: Hình mũi tên Tiểu não: Có hai thuỳ Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng giữa trong quí đ ầu: liên tục Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng giữa trên đư ờng cắt ngang đ ầu cao: Liên tục đ ầu Hình ảnh đư ờng giữa: Vách trong suốt, đ ồi thị, cuống não, hố sau. đ ầu Hình ảnh đư ờng giữa: Vách trong suốt đ ầu Hình ảnh đư ờng giữa: Đồi thị đ ầu Hình ảnh đư ờng giữa: Cuống não đ ầu Hình ảnh đư ờng giữa: Tiểu não Thành phần của hố sau Quan sát hình thái các thành phần của hố sau trên đư ờng cắt ngang đ ầu, h ơ i nghiêng đ ầu dò siêu âm về phía x ươ ng chẩm của thai. Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não Hình thái và cấu trúc của hố sau: -Tiểu não: Hai thuỳ -Thuỳ nhộng: Hình tam giác -Bể lớn của hố sau -Não thất 4: Không quan sát thấy trong trạng thái bình th ư ờng Siêu âm quí II Các thành phần của hố sau có thể đư ợc quan sát thấy từ 12-14 tuần Hố sau Hình ảnh tiểu não và hố sau Hố sau Thuỳ nhộng Hố sau Hình ảnh tiểu não và hố sau Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não Hình thái và sự phát triển của thung lũng Sylvius. Là rãnh bên của bán cầu đ ại não. Thay đ ổi hình thái theo sự phát triển của vỏ não Đánh giá tuổi thai và sự phát triển của vỏ não S ơ đ ồ Hình thái của thung lũng sylvius Siêu âm 3 tháng giữa Thung lũng Sylvius: 20 tuần Siêu âm 3 tháng giữa Thung lũng Sylvius: 22 tuần Siêu âm 3 tháng giữa Thung lũng Sylvius: 25 tuần Siêu âm 3 tháng giữa Thung lũng Sylvius: 31 tuần Hình ảnh siêu âm Cấu trúc của não Hình thái của hệ thống não thất: Hai não thất bên: Ngã t ư não thất Não thất 3: Không quan sát thấy ở trạng thái bình th ư ờng Não thất 4: Không quan sát thấy ở trạng thái bình th ư ờng Hình thái của hệ thống não thất Não thất bên trong quí đ ầu còn rất lớn Siêu âm quí II Hình ảnh của ngã t ư não thất: Đ ư ờng cắt trên đ ồi thị Siêu âm quí II Hình ảnh sừng trán của não thất bên Siêu âm quí II Hình ảnh sừng chẩm của não thất bên Siêu âm quí II Hình ảnh của não thất 3: Nằm giữa hai đ ồi thị Siêu âm quí II Hình ảnh của não thất 4: Nằm giữa tiểu não và cuống não Siêu âm quí II Hình ảnh của nhu mô não Siêu âm quí II Hình ảnh của nhu mô não đ o các kích th ư ớc của đ ầu đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và chu vi đ ầu Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Kỹ thuật đ o Đ ư ờng cắt: cắt ngang đ ầu qua đ ồi thị: đư ờng cắt ngang trung bình. Đặt th ư ớc đ o lên bản x ươ ng. Đo thẳng góc với đư ờng giữa, qua đ ồi thị Chu vi đ ầu đư ợc đ o trên cùng đư ờng cắt này. Th ư ớc đ o đ ặt trùng lên x ươ ng sọ ĐK chẩm trán: đ ặt th ư ớc đ o theo đư ờng giữa Siêu âm 3 tháng giữa Các mốc đ o đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu: ở quí đ ầu đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chi vi đ ầu Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và chu vi đ ầu: quí đ ầu đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Siêu âm quí II Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và chu vi đ ầu đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chẩm trán Đ ư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chu vi đ ầu, đư ờng kính chẩm trán Đánh giá sự phát triển của thai Tính tuổi thai: đ ến 27 tuần Phát hiện một số dị dạng vế số đ o của đ ầu: HC não bé Chỉ số đ ầu CHERVENAK: LĐ/ĐKCT = 0,80 +/- 0,05 >0,85: Đầu dài <0,75: Đầu ngắn Tốc đ ộ phát triển trung bình của đư ờng kính LĐ 13 - 16 SA : 3.9 mm/ tuần (4mm/tuần) 17 - 28 SA : 3.1 mm/ tuần (3 mm/tuần) Từ 29 SA : 1.1 mm/ tuần (1mm/tuần) biểu đ ồ phát triển của đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh và CV đ ầu kích th ư ớc các thành phần của hố sau Đo kích th ư ớc ngang tiểu não Đo kích th ư ớc bể lớn của hố sau Đ ư ờng cắt: ngang trung bình nghiêng về phía gáy -Kích th ư ớc tiểu não: đ o giữa 2 thuỳ -Kích th ư ớc bể lớn: đ o giữa tiểu não và x ươ ng sọ kích th ư ớc các thành phần của hố sau -Kích th ư ớc tiểu não: bình th ư ờng kích th ư ớc của tiểu não bằng tuổi thai từ 18-24 tuần. -Kích th ư ớc bể lớn: đ o giữa tiểu não và x ươ ng sọ: Bình th ư ờng không v ư ợt quá 10mm ở bất kỳ tuổi thai nào -Đo bề rộng của từng thuỳ của tiểu não: không có ý nghĩa nhiều. Siêu âm quí II Đo kích th ư ớc tiểu não và hố sau quí 1 Siêu âm 3 tháng giữa Tiểu não và hố sau Siêu âm quí II Kích th ư ớc của tiểu não bằng với tuổi thai từ 18-24tuần. Kích th ư ớc của hố sau:< 10mm Siêu âm 3 tháng giữa Kích th ư ớc tiểu não và hố sau TN= Tuổi thai Siêu âm quí II Đo kích th ư ớc tiểu não và hố sau: quí 3 Bảng kích th ư ớc tiểu não Kích th ư ớc của các não thất Hệ thống não thất: Hai não thất bên: đ o ngã t ư não thất Não thất 3: không nhìn thấy ở trạng thái bình th ư ờng Não thất 4: không nhìn thấy ở trạng thái bình th ư ờng Kích th ư ớc của các não thất Sự l ư u thông của n ư ớc não tuỷ: Não thất bên vào não thất 3 bằng lỗ Agendi và Luska Não thất 3 vào não thất 4 bằng lỗ Monro Não thất 4 vào ống tuỷ bằng cống Sylvius Kích th ư ớc của các não thất Kích th ư ớc của não thất bên: Đo ngã t ư não thất Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trên đ ồi thị: ngã t ư não thất có thành song song với nhau, hình ảnh của đ ám rối mạch mạc Đo theo FILLY: Đo giữa hai thành của ngã t ư não thất ngay sau đ ám rối mạch mạc: <10mm ở bất kỳ tuổi thai nào. Đo theo MAHONY: Đo giữa đ ám rối mạch mạc và thành não thất <4mm Siêu âm quí II Quí đ ầu đ ám rối mạch mạc chiếm toàn bộ não thất bên Giãn não thất sinh lý cho đ ến 20 tuần Siêu âm quí II Não thất bên có kích th ư ớc < 10mm ở bất kỳ tuổi thai nào Siêu âm 3 tháng giữa Ngã t ư não thất: đ o theo MAHONY <4mm Siêu âm 3 tháng giữa Ngã t ư não thất: đ o theo FYLLY: <10mm Siêu âm 3 tháng giữa Ngã t ư não thất: đ o theo FYLLY: <10mm Siêu âm 3 tháng giữa Ngã t ư não thất: đ o theo MAHONY <4mm Siêu âm 3 tháng giữa Sừng chẩm của não thất bên Siêu âm 3 tháng giữa Sừng trán của não thất bên Kích th ư ớc của các não thất Thiết lập phân số: Não thất/Bán cầu đ ại não: BT: 0,3-0,6 >0,6: Giãn não thất Đo góc tạo bởi đ ám rối mạch mạc và đư ờng giữa: 16-22 đ ộ > 29 đ ộ: giãn não thất Kích th ư ớc của các não thất Tỷ lệ não thất/bán cầu Kích th ư ớc của các não thất Góc giữa đ ám rối mạch mạc và đư ờng giữa Một số kích th ư ớc khác Đ ư ờng kính liên hai hố mắt. Hai hố mắt có thể quan sát thấy từ 12-13 tuần. Thấy hình ảnh của thuỷ tinh thể. Chiều dài x ươ ng sống mũi: Quan sát đư ợc ngay từ 12 tuần. Siêu âm quí II Một số kích th ư ớc khác Đ ư ờng kính liên hai hố mắt: T ươ ng ứng với tuổi thai bất kỳ tuổi thai nào Trên đư ờng cắt ngang đ ầu qua hai hố mắt Đo từ trung tâm của hố mắt Phân số Hố mắt/LĐ (DIO/BIP] = 0,47+/- 0,03 <0,40: hố mắt gần nhau. Siêu âm quí II Hố mắt và đư ờng kính liên hố mắt Siêu âm 3 tháng giữa Đ ư ờng kính liên hai hố mắt Siêu âm 3 tháng giữa Hình ảnh thuỷ tinh thể và mí mắt đư ờng cắt đ ứng dọc giữa Siêu âm quí II đư ờng cắt đ ứng dọc giữa Quan sát hình dáng của khuôn mặt Hình ảnh của cằm Hình ảnh của da đ ầu Siêu âm quí II Siêu âm 3 tháng giữa Cắt trực diện mặt Siêu âm quí II Một số kích th ư ớc Chiều dài x ươ ng sống mũi: Đ ư ờng cắt đ ứng dọc giữa đ ầu: Bình th ư ờng: 7mm/ 22 tuần Tốc đ ộ t ă ng: 0,5mm/tuần Siêu âm 3 tháng giữa X ươ ng sống mũi Siêu âm 3 tháng giữa Đo chiều dài x ươ ng sống mũi Siêu âm quí II Một số kích th ư ớc Đo chiều dài x ươ ng sống mũi Siêu âm quí II Một số kích th ư ớc Đo chiều dài x ươ ng sống mũi: bình th ư ờng và bất th ư ờng Bảng kích th ư ớc x ươ ng sống mũi Siêu âm quí II Cắt đ ứng dọc: phù da đ ầu Siêu âm 3 tháng giữa Cắt đ ứng dọc: cằm nhỏ: HC Pierre-Robin Siêu âm 3 tháng giữa Cắt đ ứng dọc: Phù da đ ầu và cằm nhỏ Siêu âm 3 tháng giữa Cắt đ ứng dọc: u bạch mạch d ư ới cằm Siêu âm quí II Cắt đ ứng dọc bên Hình ảnh thể trai bình th ư ờng. Siêu âm quí II Hình ảnh thể trai bình th ư ờng Siêu âm quí II Hình ảnh thể trai bình th ư ờng Siêu âm quí II Hình ảnh thể trai bình th ư ờng Siêu âm 3 tháng giữa Thể trai bình th ư ờng: ĐM thể trai Siêu âm 3 tháng giữa Thể trai bình th ư ờng: ĐM thể trai đư ờng cắt đ ứng ngang đ ầu Đ ư ờng cắt vuông góc với đư ờng cắt đ ứng dọc Quan sát thể trai, hai não thất bên và các rãnh của não Siêu âm quí II Đ ư ờng cắt đ ứng ngang: thể trai BT đư ờng cắt mũi cằm Đ ư ờng cắt tiếp tuyến với cằm: Quan sát môi trên và mũi Siêu âm quí II Siêu âm quí II Siêu âm quí II Siêu âm quí II Siêu âm quí II Cột sống Nghiên cứu hình thái của cột trên đư ờng cắt dọc,cắt ngang qua tứng đ ốt sống và cắt trực diện: Cắt dọc cột sống: Da liên tục Các đ ốt sống đ ều đ ặn Không thấy hình ảnh biến dạng cột sống Cắt ngang từng đ ốt sống: Cung sau bình th ư ờng Cột sống Hình ảnh cắt dọc cột sống: da liên tục Cột sống Hình ảnh cắt dọc cột sống: Da liên tục, các đ ốt sống đ ều đ ặn Cột sống Hình ảnh cắt ngang đ ốt sông: cung sau đ óng kín Cột sống Hình ảnh cắt trực diện cột sống: các gai bên chạy song song, khoảng cách giữa chúng <6mm Cột sống Hình ảnh 3D cột sống bình th ư ờng Một số bất th ư ờng hình thái thai nhi chẩn đ oán bằng siêu âm Phân loại: Các dị dạng của hệ thống thần kinh trung ươ ng Các dị dạng của các tạng trong lồng ngực Các dị dạng của thành bụng Các dị dạng của các tạng trong ổ bụng Các dị dạng c ơ quan tiết niệu Các dị dạng của chi Các khối u của thai Phù thai Phân loại các dị dạng của hệ thống TKTW Các bất th ư ờng về kích th ư ớc của đ ầu . Hội chứng não bé Các bất th ư ờng về cấu trúc của não . Dị dạng của đư ờng giữa, bất th ư ờng của hệ thống não thất. Các bất th ư ờng do rối loạn sự khép của ống thần kinh . Thoát vị não màng não, Spina-Bifida, thai vô sọ. Các bất th ư ờng dạng nang : Nang đ ám rối mạch mạc, nang màng não Các bất th ư ờng của hố sau: Hội chứng Dandy-Walker, HC Arnold-Chiarri II Siêu âm quí II Bất th ư ờng hình thái của x ươ ng sọ: Đầu hình quả chanh Siêu âm quí II Đầu hình quả chanh: Hội chứng Arnold-Chiarri II: trong Spina-Bifida Siêu âm quí II Biến dạng của x ươ ng sọ Siêu âm quí II Biến dạng của x ươ ng sọ Bất th ư ờng cấu trúc não Bất th ư ờng hệ thống não thất Bất th ư ờng của đư ờng giữa Bất th ư ờng hệ thống não thất Giãn não thất Não úng thuỷ Giãn não thất: Kích th ư ớc của ngã t ư não thất: 10-14mm: Giãn não thất t ươ ng đ ối Não úng thuỷ: Kích th ư ớc ngã t ư não thất >15mm Bất th ư ờng hệ thống não thất Các khái niệm Não thất bên/Bán cầu đ ại não: BT: <0,60. > 0,60: não úng thuỷ. Góc tạo bởi đ ám rối mạch mạc và đư ờng giữa: Bình th ư ờng: 18-22 đ ộ. >29 đ ộ: giãn não thất Giãn não thất Giãn não thất có thể một, hoặc toàn bộ. Giãn não thất sinh lý cho đ ến 18-20 tuần. Không đư ợc chẩn đ oán não úng thuỷ tr ư ớc 20 tuần. Giãn não thất Sinh lý bệnh: -Rối loạn sự hấp thu n ư ớc não tuỷ -T ă ng sản xuất n ư ớc não tuỷ -Phá huỷ nhu mô não gây tắc nghẽn Phân loại: -Loại thông nhau -Loại không thông nhau Giãn não thất Nguyên nhân. -Mở ống thần kinh. -Bệnh lý gen: HC Dandy-Walker -Bất th ư ờng NST: T13,18,21 -Nhiễm trùng thai: CMV, Rubeole, Toxo -Bệnh lý chuyển hoá -Ngộ đ ộc, do thuốc, do chảy máu, do khối u -15% không rõ nguyên nhân. Giãn não thất Bất th ư ờng hệ thống não thất Não úng thuỷ: Giãn hai não thất bên và não thất 3 Bất th ư ờng hệ thống não thất Não úng thuỷ Giãn cân đ ối hai não thất bên Bất th ư ờng hệ thống não thất Não úng thuỷ Giãn toàn bộ hệ thống não thất Bất th ư ờng hệ thống não thất Não úng thuỷ Giãn hai não thất Bất th ư ờng hệ thống não thất Não úng thuỷ Giãn não thất: tỷ lệ NT/BCN Bất th ư ờng hệ thống não thất Giãn não thất t ươ ng đ ối Giãn não thất t ươ ng đ ối: cần tìm nguyên nhân của thể trai và cột sống Bất th ư ờng hệ thống não thất Giãn não thất t ươ ng đ ối Bất th ư ờng hệ thống não thất Não úng thuỷ: Cần phân biệt với: Không phân chia não tr ư ớc Nang não Não n ư ớc Lỗ não Bất th ư ờng của đư ờng giữa Bất th ư ờng của đư ờng giữa Không phân chia não tr ư ớc Bất sản thể trai KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc Phôi thai học của hệ TK Hệ thống thần kinh trung ươ ng đư ợc hình thành từ: Bản thần kinh, ống thần kinh, hình thành 3 túi não: tr ư ớc, giữa và sau. -Não tr ư ớc phát triển thành đ ỉnh não và não trung gian -Não giữa phát triển thành cuống não -Não sau phát triển thành não cuối và não tuỷ KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc -Đỉnh não phát triển thành hai bán cầu đ ại não, và hai não thất bên. -Não trung gian phát triển thành đ ồi thị và vùng d ư ới đ ồi -Não cuối phát triển thành tiểu não, thuỳ nhộng -Não tuỷ phát triển thành tuỷ sống. KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc Không phân chia não tr ư ớc là một bất th ư ờng lớn của hệ thống thần kinh trung ươ ng. Không phân chia não tr ư ớc có thể hoàn toàn chẩn đ oán đư ợc bằng siêu âm và sớm nhất là vào thai 14 tuần còn thông th ư ờng vào thai 22 tuần. Phân loại. Thể không thuỳ Thể bán thuỳ Thể có thuỳ KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc Hình ảnh siêu âm Mất hình ảnh của đư ờng giữa Đồi thị không phân chia Một não thất bên Dị dạng của mặt: Hai hố mắt gần nhau, dị dạng mũi (mũi vòi voi], dị dạng của môi (khe hở môi] KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc Không phân chia não tr ư ớc Một não thất bên, đ ồi thị không phân chia, mất hình ảnh của đư ờng giữa Không phân chia não tr ư ớc Một não thất bên, đ ồi thị không phân chia, mất hình ảnh của đư ờng giữa. Không phân chia não tr ư ớc Đồi thị không phân chia, một não thất bên Không phân chia não tr ư ớc Hai hố mắt gần nhau Không phân chia não tr ư ớc Không phân chia não tr ư ớc: hai hố mắt gần nhau Không phân chia não tr ư ớc Dị dạng của môi: sứt môi hai bên Không phân chia não tr ư ớc Dị dạng của mặt trên đư ờng cắt đ ứng dọc Siêu âm quí II Không phân chia não tr ư ớc Dị dạng của mũi: mũi vòi voi. Siêu âm quí II Không phân chia não tr ư ớc: mũi vòi voi SA 3D Siêu âm quí II Không phân chia não tr ư ớc: SA 3D, mũi vòi voi Siêu âm quí II Không phân chia não tr ư ớc Hình ảnh dị dạng mũi ,môi của không phân hia não tr ư ớc Siêu âm quí II Không phân chia não tr ư ớc: sứt môi Siêu âm quí II Không phân chia não tr ư ớc Không phân chia não tr ư ớc Không phân chia não tr ư ớc Nguyên nhân -Các chất gây quái thai: đ ái đư ờng, sử dụng hydantoin -Dị dạng NST: 45% số ca: chủ yếu T13 hoặc cấu trúc của NST 13 và 4 gen HPE1-4 -Hội chứng đ a dị dạng -Có tính chất gia đ ình: di truyền NST th ư ờng gen trội hoặc liên quan đ ến NST X KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc Chẩn đ oán phân biệt Não úng thuỷ Não n ư ớc Lỗ não Xử trí Đình chỉ thai nghén khi có chẩn đ oán KHÔNG PHÂN CHIA Não tr ư ớc Bất sản thể trai Bất sản thể trai Là một cấu trúc quan trọng của đư ờng giữa. Là phần chất trắng liên kết hai bán cầu Thể trai đư ợc hình thành từ tuần thứ 18 và kết thúc vào tuần 32. Thể trai có 4 phần: Mỏ, gối, thân và đ uôi. Bất sản thể trai Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: Hình ảnh trực tiếp: Hình ảnh thể trai là một dải th ư a âm vang có bề dầy khoảng 2,5mm Nhận rõ đư ợc 4 phần Bất sản thể trai Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: Hình ảnh gián tiếp. Vách trong suốt có hình dáng và kích th ư ớc bình th ư ờng Rãnh cạnh thể trai chạy song song Động mạch quanh thể trai bình th ư ờng Bất sản thể trai Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: Hình ảnh trực tiếp của bất sản thể trai : Không nhìn thấy hình ảnh của thể trai. Hình ảnh gián tiếp: Không thấy hình ảnh của vách trong suốt Giãn não thất t ươ ng đ ối Hai sừng trán chạy song song: dấu hiệu sừng bò tót Bất sản thể trai Sử dụng đư ờng cắt đ ứng dọc bên: Hình ảnh gián tiếp: Rãnh cạnh thể trai chạy theo hình nan hoa, tập trung vào giữa. Mất hình ảnh của đ ộng mạch thể trai Bất sản thể trai Dấu hiệu trực tiếp: íât hình ảnh của thể trai Bất sản thể trai Mất hình ảnh của vách trong suốt, giãn não thất t ươ ng đ ối Bất sản thể trai Mất hình ảnh của vách trong suốt, giãn não thất t ươ ng đ ối, dấu hiệu sừng bò tót Bất sản thể trai Giãn não thất t ươ ng đ ối, rãnh cạnh thể trai chạy theo hình nan hoa Siêu âm quí II Mờt hình ảnh của đ ộng mạch thể trai Bất sản thể trai Nguyên nhân Nguyên nhân do bệnh lý chuyển hoá; Do ngộ đ ộc: r ư ợu, wafarine NST: T8,13,18 Hội chứng gen Tiên l ư ợng xấu Bất th ư ờng sự khép của ống thần kinh Bất th ư ờng sự khép của ống thần kinh Thai vô sọ Não lộn ngoài Thoát vị não màng não Thoát vị cột sống: Spina-Bifida Thai vô sọ anencephalie Thai vô sọ Thai vô sọ là một bất th ư ờng lớn của hệ thần kinh trung ươ ng: không có vòm sọ từ hố mắt trở lên. Có khả n ă ng chẩn đ oán sớm ngay từ quí đ ầu Đây là bất th ư ờng không thể tồn tại đư ợc Có một tỷ lệ lớn dị dạng kèm theo: spina-bifda, đ a dị dạng Thai vô sọ Chẩn đ oán siêu âm. Không thấy hình ảnh của vòm sọ Các thành phần của mặt bình th ư ờng Tìm các dị dạng khác kèm theo Nguyên nhân: Có thể do dị dạng NST: ít Chủ yếu do chế đ ộ dinh d ư ỡng: thiếu folic Xử trí: Đình chỉ thai nghén Thai vô sọ Không thấy hình ảnh của vòm sọ Thai vô sọ Không thấy hình ảnh của vòm sọ Thai vô sọ Không thấy hình ảnh của vòm sọ: HA 2D và 3D Thai vô sọ Siêu âm 3D thai vô sọ Thai vô sọ Thai vô sọ sau khi xảy Não lộn ngoài exencephalie Não lộn ngoài Là bất th ư ờng do không có x ươ ng sọ, tổ chức não nổi trong n ư ớc ối, nó khác hẳn với thai vô sọ vì tổ chức não còn. Đôi khi tổ chức não bị hoại tử và mất lúc này ta có thể lại chẩn đ oán là thai vô sọ Đình chỉ thai nghén ngay khi chẩn đ oán. Não lộn ngoài Hình ảnh siêu âm của não lộn ngoài Não lộn ngoài Hình ảnh siêu âm của não lộn ngoài Não lộn ngoài Hình ảnh siêu âm của não lộn ngoài Não lộn ngoài Hình ảnh siêu âm 3D: não lộn ngoài Thoát vị não, màng não Thoát vị não, màng não Có một lỗ thủng trên x ươ ng sọ qua đ ó tổ chức não và màng não thoát ra ngoài. Hoàn toàn có thể chẩn đ oán đư ợc bằng siêu âm,ngay từ quí đ ầu, thông th ư ờng là vào 18-20 tuần. Vị trí có thể: vùng chẩm, vùng đ ỉnh chẩm, vùng trán. Đình chỉ thai nghén ngay sau khi chẩn đ oán Thoát vị não, màng não Hình ảnh siêu âm Mất hình ảnh của đư ờng giữa Mất hình ảnh của hố sau (thoát vị não vùng chẩm] Giảm kích th ư ớc của đ ầu Hình ảnh khối thoát vị: chứa dịch, có tổ chức não bên trong, lỗ thủng của x ươ ng sọ Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não: Lỗ thủng trên x ươ ng sọ và khối thoát vị vùng chẩm Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não: vùng đ ỉnh chẩm Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não to vùng chẩm Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não to vùng chẩm Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não to vùng chẩm thai 3 thánh đ ầu Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não: hình ảnh siêu âm 3D Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não: hình ảnh siêu âm 2D,3D Thoát vị não màng não Thoát vị não màng não vùng đ ỉnh chẩm Hình ảnh thai nhi sau khi sảy Thoát vị não màng não Nguyên nhân: ch ư a rõ Tiên l ư ợng xấu Đình chỉ thai nghén sau khi chẩn đ oán Spina-Bifida Thoát vị cột sống Spina-Bifida: Thoát vị cột sống Là một bất th ư ờng do rối loạn sự khép của ống thần kinh ở cột sống Là khối thoát vị não, màng não ở vùng cột sống do các đ ốt sống mở ra Qua đ ó tuỷ sống, màng não, các rễ thần kinh thoát ra ngoài Siêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc vào 22 tuần Spina-Bifida: Thoát vị cột sống Nguyên nhân: Th ư ờng gặp ở những phụ nữ sử dụng Depakine Do nhiều yếu tố phối hợp Dị dạng NST: 2% Đái đư ờng ở ng ư ời mẹ Nguyên nhân về gen: gặp trong một vài hội chứng Spina-Bifida: Thoát vị cột sống Hình ảnh siêu âm. Các dấu hiệu trực tiếp: Cắt dọc: mất tính liên tục của da, khối thoát vị, các đ ốt sống mất hình ảnh bình th ư ờng Cắt ngang: cung sau mở hình chữ V, hình ảnh của khối thoát vị Cắt trực diện: mất hình ảnh của các gai bên, khối thoát vị hình tròn Spina-Bifida: Thoát vị cột sống Hình ảnh siêu âm. Các dấu hiệu gián tiếp: HC Arnold-Chiarri II: -Đầu hình quả tranh -Tiểu não hình quả chuối -Mất hình ảnh của hố sau bình th ư ờng, mất bể lớn của hố sau Spina-Bifida: Thoát vị cột sống Hình ảnh siêu âm. Các dấu hiệu gián tiếp: Giảm kích th ư ớc của ĐK LĐ Giãn não thất t ươ ng đ ối (não thất bên: 10-15mm] Bất th ư ờng t ư thế của chi Hội chứng bàng quang to Spina-Bifida: thoát vị cột sống Dấu hiệu gián tiếp: HC Arnold-Chiarri II Đầu hình quả tranh Spina-Bifida: thoát vị cột sống Dấu hiệu gián tiếp: HC Arnold-Chiarri II Mờt hình ảnh của hố sau Spina-bifida Hình ảnh 2D của spina bifida: dấu hiệu trực tiếp Spina-Bifida:Thoát vị cột sống Dấu hiệu trực tiếp: cắt dọc: khối thoát vị Spina-Bifida:Thoát vị cột sống Dấu hiệu trực tiếp: cắt dọc: khối thoát vị Spina-Bifida:Thoát vị cột sống Dấu hiệu trực tiếp: cắt ngang: mất hình ảnh cung sau Spina-bifida Hình ảnh 2D và 3D Spina-bifida Hình ảnh 2D và 3D Một số hình ảnh Biến dạng cột sống - gù: Hình ảnh 2D 3D Spina-bifida Hình ảnh 3D Spina-bifida Sau xảy thai Một số hình ảnh Spina-Bifida Spina-Bifida: Thoát vị cột sống Tiên l ư ợng Chung là xấu Xử trí: Nên đ ình chỉ thai nghén Phòng bệnh: Sử dụng FOLIC trong khi có thai Dị dạng của hố sau Dị dạng của hố sau Hội chứng DANDY-WALKER Teo thuỳ nhộng Chẩn đ oán siêu âm có thể đư ợc làm vào tuần 12-14, thông th ư ờng từ 18 tuần Hình ảnh siêu âm: Tiểu não teo nhỏ Hố sau giãn rộng > 10mm Mất hình ảnh của thuỳ nhộng Não thất 4 đ ổ trực tiếp vào hố sau Dị dạng của hố sau Hội chứng DANDY-WALKER Teo thuỳ nhộng Nguyên nhân: Dị dạng NST T13,18 Bệnh lý gen Các chất gây quái thai: Vitamin K, r ư ợu, đ ái đư ờng Do nhiễm trùng Dị dạng của hố sau Hội chứng DANDY-WALKER Teo thuỳ nhộng Tiên l ư ợng Xấu khi có bất th ư ờng khác kèm theo Dị dạng TK: bất sản thể trai Dị dạng nội tạng:tim, mặt, x ươ ng 50%, Dandy-Walker đơ n đ ộc tiến triển tốt Đình chỉ thai nghén tuỳ từng ca HC DANDY-WALKER Teo tiểu não, hố sau giãn rộng HC DANDY-WALKER Teo tiểu não, hố sau giãn rộng HC DANDY-WALKER Teo tiểu não, hố sau giãn rộng HC DANDY-WALKER Teo tiểu não, hố sau giãn rộng HC DANDY-WALKER Teo tiểu não, hố sau giãn rộng Teo thuỳ nhộng Teo thuỳ nhộng, não thất 4 thông với hố sau Teo thuỳ nhộng Teo thuỳ nhộng, não thất 4 thông với hố sau Teo thuỳ nhộng Teo thuỳ nhộng Nang não: kyste cerebral Nang não: kyste cerebral Nang đ ám rối mạch mạc Nang của màng não Nang não Nang đ ám rối mạch mạc Siêu âm quí II Nang não Siêu âm quí II Nang não Siêu âm quí II Nang màng não vùng rãnh liên bán cầu Siêu âm quí II Nang não màng não rãnh liên bán cầu và vùng chẩm Siêu âm quí II Nang não vùng thung lũn Sylvius Siêu âm quí II Lồng ngực Quan sát: Hình ảnh tim: Tim 4 buồng Hình ảnh phổi Sử dụng đư ờng cắt ngang và đư ờng cắt dọc: Siêu âm quí II Lồng ngực Tim: Nằm ở nửa trái của lồng ngực Hai tâm nhĩ, hai tâm thất, vách liên thất liền, vách liên nhĩ có lỗ Botal Van nhĩ thất, van Vieussen Các buồng tim có kích th ư ớc bằng nhau Xuất phát ĐMC, ĐMP Siêu âm quí II Lồng ngực Phổi: Phổi bao quanh tim Phổi không hoạt đ ộng Tính chất âm vang của phổi so với tính chất âm vang của gan. Siêu âm quí II Hình ảnh tim 4 buồng: Quan sát từ đ ỉnh tim Siêu âm quí II Hình ảnh tim 4 buồng: Quan sát từ đ áy tim Siêu âm quí II Hình ảnh tim 4 buồng: Quan sát từ phía bên: Đ ư ờng cắt dọc tim Siêu âm quí II Hình ảnh lỗ Botal và van Vieussens Siêu âm quí II Hình ảnh lỗ Botal và van Vieussens Siêu âm quí II Hình ảnh tim 4 buồng: Định vị các buồng tim Siêu âm quí II Hình ảnh đ ộng mạch chủ và quai đ ộng mạch chủ Siêu âm quí II Hình ảnh xuất phát của đ ộng mạch chủ: sự liên tục thành-vách Siêu âm quí II Hình ảnh đ ộng mạch phổi và ống đ ộng mạch: ĐMP chia đ ôi Siêu âm quí II Hình ảnh xuất phát của đ ộng mạch phổi: ĐMP ngắn và đ i thẳng Siêu âm quí II Hình ảnh cắt ngang qua đ áy tim: ĐMP bắt chéo phía tr ư ớc ĐMC Siêu âm quí II Hình ảnh quả bóng đ ánh golf: Siêu âm quí II Hình ảnh cắt ngang qua hai tâm thất: trụ c ơ , vách liên thất phần c ơ Siêu âm quí II dị dạng tim và lồng ngực dị dạng tim và lồng ngực Dị dạng tim: Bất th ư ờng kích th ư ớc của tim: giãn tim toàn bộ Bất th ư ờng kích th ư ớc buồng tim Bất th ư ờng của các mạch máu Các khối u của tim dị dạng tim và lồng ngực Dị dạng tim: Bất th ư ờng kích th ư ớc của tim: giãn tim toàn bộ Tim to toàn bộ, th ư ờng kèm theo tràn dịch màng ngoài tim, c ơ tim t ă ng âm vang Nguyên nhân do phù thai dị dạng tim và lồng ngực Bất th ư ờng kích th ư ớc của tim: giãn tim toàn bộ Siêu âm quí II Giãn tim toàn bộ Thiểu sản tâm thất trái Dị dạng tim nặng Kích th ư ớc tâm thất trái nhỏ, c ơ tâm thất t ă ng âm vang Tâm nhĩ phải, tâm thất phải giãn to Nguyên nhân: Hẹp van HL Hẹp van đ ộng mạch chủ Bất th ư ờng của c ơ tâm thất trái Bờt th ư ờng kích th ư ớc buồng tim Tim bình th ư ờng và thiểu sản tâm thất trái Thiểu sản tâm thất trái Siêu âm quí II Thiểu sản tâm thất trái: SA 2D Siêu âm quí II Thiểu sản tâm thất trái: SA 2D, HHL Siêu âm quí II Thiểu sản tâm thất trái: SA TM Siêu âm quí II Giãn tâm nhĩ: bệnh Abstein Siêu âm quí II Giãn tâm nhĩ: bệnh Abstein Siêu âm quí II Tràn dịch màng ngoài tim Siêu âm quí II Tràn dịch màng ngoài tim Thông liên thất Là bất th ư ờng của vách liên thất, có sự thông th ươ ng giữa hai buồng thất Chẩn đ oán dựa vào siêu âm 2D và SA Doppler màu Hay gặp nhất là tứ chứng FALLOT Siêu âm quí II Tim bình th ư ờng và thông liên thất Siêu âm quí II Tim bình th ư ờng và thông liên thất Siêu âm quí II Tim bình th ư ờng và thông liên thất Siêu âm quí II Tim bình th ư ờng và thông liên thất: Doppler màu Bệnh ống nhĩ thất Đây là dị dạng tim nặng Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ Thông liên thất rộng Các buồng tim giao nhau trong thì tâm tr ươ ng Van nhĩ thất tạo ra hình ảnh cái võng trong thì tâm thu Bệnh đ ặc tr ư ng của T21 Bệnh ống nhĩ thất Bệnh ống nhĩ thất Dị dạng chữ thập tim: Canal artrioventriculaire. Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ Bệnh ống nhĩ thất Canal artrioventriculaire. Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ Bệnh ống nhĩ thất Canal artrioventriculaire. Mất hình ảnh của vách nguyên thuỷ Siêu âm quí II U c ơ tim Là những khối u xuất phát từ tổ chức c ơ tim: th ư ờng là u c ơ Có kích th ư ớc khác nhau Có thể 1 hay nhiều khối u Siêu âm quí II U c ơ tim Siêu âm quí II U c ơ tim Các dị dạng của phổi Tràn dịch màng phổi Bệnh phổi tuyến nang Tắc thanh quản Tràn dịch màng phổi Tràn dịch màng phổi có thể là nguyên phát, tràn d ư ỡng chấp, th ư ờng xảy ra một bên Có thể thứ phát: Phù thai Hygroma kystique Tràn dịch cả hai bên Hình ảnh có dịch trong màng phổi Tim và trung thất bị đ ẩy Siêu âm quí II Tràn dịch màng phổi phải Siêu âm quí II Tràn dịch màng phổi hai bên Siêu âm quí II Tràn dịch màng phổi hai bên trong bệnh cảnh phù thai Bệnh phổi tuyến nang Phôi thai học của phổi. Hình thành từ tuần thứ 8 kết thúc vào 1 n ă m r ư ỡi sau khi đ ẻ. Giai đ oạn ống đ ến 24 tuần Giai đ oạn túi 25-32 tuần Giai đ oạn phế bào 1: 33-35 tuần Giai đ oạn phế bào 2: từ 36 tuần Bệnh phổi tuyến nang Là dị dạng cấu trúc của phổi Nhu mô phổi t ă ng âm vang Có nhiều nang to nhỏ không đ ều không thông với nhau Chèn ép trung thất Đẩy ng ư ợc vòm hoành Kèm theo phù thai. Siêu âm quí II Bệnh phổi tuyến nang Siêu âm quí II Bệnh phổi tuyến nang Siêu âm quí II Bệnh phổi tuyến nang hai bên Siêu âm quí II Bệnh phổi tuyến nang hai bên Thoát vị c ơ hoành Là bất th ư ờng do tồn tại lỗ thủng trên c ơ hoành Th ư ờng ở bên trái và thoát vị sau bên: lỗ Bochdalek Đa ối, Không thấy hình ảnh dạ dày trong ổ bụng Dạ dày nằm tr ư ớc cột sống, sau tim Tim và trung thất bị đ ẩy lệch Không nhìn thấy hình ảnh c ơ hoành trên đư ờng cắt dọc Siêu âm quí II Thoát vị c ơ hoành Thoát vị c ơ hoành Thoát vị c ơ hoành Hình ảnh các đư ờng cắt của bụng Đ ư ờng cắt ngang : đ o đư ờng kính ngang bụng đ o đư ờng kính trung bình bụng đ o chu vi bụng tính trọng l ư ợng thai Hình ảnh đư ờng cắt ngang bụng Các mốc: Cột sống cắt ngang Thành bụng tr ư ớc liên tục Một vài x ươ ng s ư ờn cụt Một phần hình ảnh của dạ dày Tĩnh mạch rốn: Xoang TM rốn Tuyến th ư ợng thận, ĐMC bụng và TMC Các kích th ư ớc của bụng Trên đư ờng cắt ngang bụng trung bình đ o: Đ ư ờng kính ngang bụng: đ o vuông góc với cột sống đ i qua dạ dày. Chu vi bụng: trên cùng đư ờng cắt, th ư ớc đ o đ ặt trùng lên da thành bụng Các kích th ư ớc của bụng Các kích th ư ớc của bụng có giá trị ư ớc l ư ợng trọng l ư ợng thai. Đánh giá sự phát triển của thai Phát hiện các bất th ư ờng của bụng Siêu âm bụng Các mốc của đư ờng cắt ngang bụng Siêu âm bụng Hình ảnh đư ờng cắt ngang bụng trung bình Siêu âm bụng Hình ảnh cắt ngang bụng: các mốc Siêu âm bụng Đ ư ờng kính bụng và chu vi bụng Siêu âm bụng Đ ư ờng kính bụng và chu vi bụng Siêu âm bụng Đ ư ờng kính ngang bụng và chu vi bụng Siêu âm quí II Một số hình ảnh bình th ư ờng khác trên đư ờng cắt ngang bụng Siêu âm quí II Hình ảnh quai đ ại tràng Siêu âm quí II Hình ảnh quai đ ại tràng Siêu âm quí II Hình ảnh quai đ ại tràng: phân su: trong tr ư ờng hợp thai đ ủ tháng Siêu âm quí II Hình ảnh của ruột non: lòng ruột Siêu âm quí II Hình ảnh của ruột non: lòng ruột Siêu âm quí II Hình ảnh trực tràng Siêu âm quí II Hình ảnh can xi hoá trong ổ bụng Siêu âm quí II Hình ảnh đư ờng cắt dọc bụng Quan sát c ơ hoành Hình ảnh của thận Siêu âm quí II Hình ảnh cắt dọc thân: bên trái, bên phải Siêu âm quí II Hình ảnh c ơ hoành trái, phải Siêu âm quí II Hình ảnh c ơ hoành phải: Tính chất âm vang khác biệt giữa phổi và gan Siêu âm quí II Hình ảnh c ơ hoành trái: Dạ dày và tim ở cùng bên Siêu âm quí II Dị dạng thành bụng tr ư ớc Dị dạng thành bụng tr ư ớc Dị dạng thành bụng tr ư ớc có thể đư ợc chẩn đ oán từ 12 tuần bằng siêu âm Dị dạng thành bụng tr ư ớc bao gồm: -Thoát vị rốn -Khe hở thành bụng Dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn. Là khối thoát vị nằm ở trung tâm của dây rốn, do một lỗ thủng của thành bụng tr ư ớc Các tạng trong ổ bụng: đ i vào khối thoát. Khối thoát vị đư ợc bao phủ bởi một màng mỏng Dây rốn mnằm trên khối thoát vị Kích th ư ớc của khối thoát vị từ vài cm đ ên vài chục cm Dị dạng thành bụng tr ư ớc Chẩn đ oán siêu âm. Hình ảnh khối thoát vị có một lớp màng bao phủ nên bờ đ ều, nét Dây rốn nằm trên khối thoát vị Đo cổ thoát vị có giá trị tiên đ oán Phân biệt: Khe hở thành bụng Thoát vị thành bụng cao: ngũ trứng Cantrell Thoát vị thành bụng thấp d ư ới rốn: bàng quang lộn ngoài Dị dạng thành bụng tr ư ớc Dị dạng kèm theo: Dị dạng tim Dị dạng sinh dục tiết niệu Dị dạng c ơ hoành Dị dạng TKTW HC Wiedmann-Beckwith Tiên l ư ợng Tuỳ từng tr ư ờng hợp dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn: chẩn đ oán sớm, khối thoát vị nhỏ Siêu âm quí II Thoát vị rốn: dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn: khối thoát vị có vỏ bọc dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn: khối thoát vị có vỏ bọc dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn: Dây rốn trên khối thoát vị dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn: cổ thoát vị dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn: 3D dị dạng thành bụng tr ư ớc Thoát vị rốn:3D Siêu âm quí II dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng Là một dị dạng thành bụng tr ư ớc do có một lỗ thủng trên thành bụng, qua đ ó các tạng trong ổ bụng thoát ra ngoài. Dây rốn bình th ư ờng Lỗ thủng trên thành bụng th ư ờng nằm bên phải của dây rốn. Siêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc sớm trong quí đ ầu dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng Chẩn đ oán siêu âm. Khối thoát vị không có vỏ bọc Các tạng nổi trong n ư ớc ối Vị trí đ i vào của dây rốn bình th ư ờng Dị dạng kèm theo: ít Xử trí tuỳ từng tr ư ờng hợp dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng: ruột non nổi trong n ư ớc ối dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng: ruột non nổi trong n ư ớc ối dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng dị dạng thành bụng tr ư ớc Khe hở thành bụng: 3D dị dạng thành bụng tr ư ớc Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Bao gồm: -Dị dạng thực quản: teo thực quản bẩm sinh -Dị dạng của tá tràng: tắc tá tràng bẩm sinh -Dị dạng của ruột: tắc ruột non, tắc đ ại tràng, dị dạng hậu môn trực tràng Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Dị dạng thực quản: teo thực quản bẩm sinh -Đa ối -Không thấy hình ảnh dạ dày trong oỏ bụng -Có thể thấy thực quản gĩan -Có thể thấy thai nôn Tiên l ư ợng xấu Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Phân loại teo thực quản bẩm sinh: Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Teo thực quản bẩm sinh: không thấy hình ảnh dạ dày dị dạng c ơ quan tiêu hoá Không thấy hình ảnh dạ dày trong ổ bụng Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Teo thực quản bẩm sinh: thực quản giãn dị dạng các tạng trong ổ bụng Tắc tá tràng bẩm sinh Hình ảnh quả bóng đ ôi trong ổ bụng Hình ảnh đ ồng hồ cát Đa ối Thai nhi nôn Xử trí tuỳ theo từng ca 30% là T21 dị dạng thành bụng tr ư ớc Tắc tá tràng bẩm sinh: Hình ảnh quả bóng đ ôi trong ổ bụng dị dạng thành bụng tr ư ớc Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: Tắc tá tràng hình ảnh đ ồng hồ cát dị dạng c ơ quan tiêu hoá Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: Tắc tá tràng dị dạng c ơ quan tiêu hoá Tắc tá tràng: Hình ảnh Doppler màu dị dạng c ơ quan tiêu hoá Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: thai nôn Siêu âm quí ii Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: thai nôn Tắc ruột non Do tắc nghẽn làm giãn các quai ruột ở phía th ư ợng l ư u. Hình ảnh các quai ruột giãn: dấu hiệu tổ ong Thay đ ổi hình dáng và kích th ư ớc Hội chứng chống đ ối: nhu đ ộng ruột t ă ng Đa ối Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Hình ảnh ruột non Dị dạng c ơ quan tiêu hoá Hình ảnh ruột non Siêu âm quí II Tắc ruột non: dấu hiệu tổ ong Siêu âm quí II Tắc ruột non dị dạng c ơ quan tiêu hoá Tắc ruột non: dấu hiệu tổ ong Siêu âm quí II Tắc ruột non các quai ruột giãn Siêu âm quí ii Hình ảnh ruột non t ă ng âm vang và can xi hoá trong ổ bụng Siêu âm quí ii Hình ảnh can xi hoá trong ổ bụng Siêu âm quí ii Viêm phúc mạc phân su Siêu âm quí II Hình ảnh đ ại tràng: Khung đ ại tràng Siêu âm quí II Hình ảnh đ ại tràng: Khung đ ại tràng Siêu âm quí II Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: tắc ruột già Siêu âm quí II Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: tắc ruột Siêu âm quí II Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: giãn trực tràng Siêu âm quí II Dị dạng c ơ quan tiêu hoá: giãn trực tràng Hình ảnh thận Niệu quản: không quan sát thấy trong trạng thái bình th ư ờng Bàng quang: Niệu đ ạo: Không quan sát thấy Thận và c ơ quan tiết niệu Siêu âm quí II Hình ảnh thận: Hình quả đ ậu. Nằm cân đ ối hai bên cột sống Có thể quan sát thấy từ 14 tuần Nhìn rõ cấu trúc từ 25 tuần Quan sát trên đư ờng cắt dọc hoặc cắt ngang bụng. Thận và c ơ quan tiết niệu Siêu âm quí II Hình ảnh thận: Hình ảnh vỏ thận. Nét, đ ậm âm vang Nhu mô thận: Hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ: Tháp Malpighi và trụ Bertin. Bể thận: < 7mm Đo chiều thận trên đư ờng cắt dọc: Tuổi thai + 3-4. Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt dọc, vỏ thận đ ậm âm vang Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt dọc: đ o chiều dài thận Siêu âm quí II Hình ảnh thận bình th ư ờng: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ Siêu âm quí II Hình ảnh thận bình th ư ờng: Cắt dọc Siêu âm quí II Hình ảnh thận bình th ư ờng: Cắt dọc Siêu âm quí II Hình ảnh thận bình th ư ờng: cắt ngang: dấu hiệu mắt kính Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt trực diện Siêu âm quí II Hình ảnh đ ộng mạch thận Siêu âm quí II Hình ảnh đ ộng mạch thận Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt ngang: đ o bể thận Siêu âm quí II Hình ảnh thận: cắt ngang: đ o bể thận Siêu âm quí II Hình ảnh thận: niệu quản bị giãn Siêu âm quí II Hình ảnh bàng quang: Nằm trong tiểu khung Chứa dịch Tròn đ ều Chu kỳ đ i tiểu là 45-60 phút Siêu âm quí II Hình ảnh bàng quang Siêu âm quí II Hình ảnh bàng quang Siêu âm quí II dị dạng c ơ quan tiết niệu dị dạng c ơ quan tiết niệu Dị dạng không có thận: bất sản thận Dị dạng thận dạng nang: thận đ a nang, loạn sản thận dạng nang Dị dạng tắc nghẽn: HC vùng nối, ứ n ư ớc bể thận, HC BQ to dị dạng c ơ quan tiết niệu Đặc đ iểm chung của các dị dạng thận: Tổn th ươ ng có thể ở một bên, hoặc hai bên Dấu hiệu gợi ý: -Tiền sử gia đ ình -Bất th ư ờng của thể tích n ư ớc ối: thiểu ối -Một đ ộng mạch rốn -Tràn dịch màng bụng của thai dị dạng c ơ quan tiết niệu Các dị dạng tắc nghẽn của c ơ quan tiết niệu. -Giãn c ơ quan tiết niệu ở trên chỗ tắc -N ư ớc ối có thể bình th ư ờng -Đây là những bất th ư ờng có khả n ă ng can thiệp phẫu thuật Siêu âm quí II Hội chứng vùng nối: Bể thận giãn 2 bên Siêu âm quí II Hội chứng vùng nối: Bể thận giãn 2 bên Siêu âm quí II ứ n ư ớc bể thận Siêu âm quí II ứ n ư ớc bể thận Siêu âm quí II ứ n ư ớc bể thận Siêu âm quí II Hội chứng bàng quang to Siêu âm quí II Hội chứng bàng quang to Dị dạng thận dạng nang Thận đ a nang: Thiểu ối Thận t ă ng kích th ư ớc Nhu mô thận t ă ng âm vang Mất hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ Chiếm toàn bộ thận là hình ảnh các nang nhỏ Tiên l ư ợng xấu Có nguy c ơ tái phát Siêu âm quí II Thận đ a nang Siêu âm quí II Thận đ a nang Siêu âm quí II Thận đ a nang Siêu âm quí II Thận đ a nang Siêu âm quí II Thận đ a nang Loạn sản thận dạng nang Là dị dạng cấu trúc của thận Thiểu ối nặng Thận to, th ư a âm vang Mất hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ Chiếm toàn bộ nhu mô thận là những khoang chứa dịch, kích th ư ớc khác nhau Có thể một bên Tiên l ư ợng xấu, đ ình chỉ thai nghén Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang một bên Siêu âm quí II Loạn sản thận dạng nang một bên Siêu âm quí II Thận đ a nang Siêu âm quí II Bất sản thận hai bên Các chi Siêu âm quí II Sự hình thành các chi Các mầm chi đư ợc hình thành vào tuần thứ 4 Siêu âm quí II Các chi Mỗi chi có 3 đ oạn Toàn bộ chi hình thành vào tuần 7: Bao gồm các tia Siêu âm quí II Các chi: Hình ảnh phôi với các mầm chi Siêu âm quí II Các chi: mầm chi trên Siêu âm quí I Các chi: mầm chi d ư ới Siêu âm quí II Các chi Nghiên cứu hình thái toàn diện các chi tốt nhất vào tuổi thai 12-14 tuần: Có 4 chi và mỗi chi có 3 đ oạn. Nhìn rõ các tia của ngón chân, ngón tay Các chi Chi d ư ới : Đùi: 1 x ươ ng: x ươ ng đ ùi Cẳng chân: 2 x ươ ng, chiều dài bằng nhau Bàn chân: có 5 ngón Siêu âm quí I Chi d ư ới: 3 đ oạn: đ ùi, cẳng chân và bàn chân Các chi Chi d ư ới: Đùi, cẳng chân và bàn chân Bàn chân vuông góc với bàn chân Các chi X ươ ng đ ùi và chiều dài x. đ ùi Các chi Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Các chi Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Bảng chiều dài x ươ ng đ ùi Siêu âm quí I Một chi d ư ới: t ư thế chân bình th ư ờng Các chi T ư thế bàn chân bình th ư ờng Các chi Gan bàn chân, các ngón chân Các chi Gan bàn chân, các ngón chân Bảng chiều dài bàn chân Các chi Bàn chân có 5 ngón Đo chiều dài bàn chân: Đo ở mặt gan bàn chân. Chiều dài bàn chân =chiều dài X đ ùi. Tỷ lệ Bàn chân/XĐùi=1: Tỷ lệ này <0,8: X đ ùi ngắn Chi trên Các chi Chi trên Cánh tay: 1 x ươ ng Cẳng tay: 2 x ươ ng, chiều dài khồn bằng nhau Bàn tay: 5 ngón Các chi Bàn Tay: 5 ngón Các chi Hai bàn Bàn tay Siêu âm quí I Một chi trên bình th ư ờng: 3 đ oạn: cánh tay, cẳng tay,bàn tay Siêu âm quí đ ầu Hai chi trên: 3 đ oạn: cánh tay, cẳng tay, bàn tay Các chi Bàn tay: Siêu âm 3D Các chi Bàn tay: 3D Dị dạng chi Siêu âm quí II Phân loại dị dạng chi Siêu âm quí II Bất sản sụn x ươ ng Lệch x ươ ng Bất th ư ờng về cử đ ộng thai Bất th ư ờng chi kèm bất th ư ờng nhiễm sắc thể dị dạng chi Siêu âm quí II Lùn ngắn tứ chi: Ngắn các x ươ ng dài, đ ầu to, ngực nhỏ, bụng to. Đa ối Siêu âm quí II Dị dạng chi: lùn lùn lùn Dị dạng chi: bàn chân vẹo Siêu âm quí II Dị dạng chi: bàn chân vẹo Siêu âm quí II Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi 3D bàn chân vẹo 3D bàn chân vẹo Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi bàn tay vẹo Một số hình ảnh Dị dạng chi bàn tay vẹo 3D bàn tay vẹo Một số hình ảnh Dị dạng chi 3D bàn tay vẹo Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi Các chi Một số hình ảnh Dị dạng chi bàn tay nắm chặt Một số hình ảnh Dị dạng chi: bàn tay sáu ngón Bảng tổng hợp các số đ o thai bình th ư ờng Siêu âm quí II Phù thai Phù thai Phù thai là tình trạng tràn dich ít nhất là hai màng của thai Có hai loại: Do nguyên nhân miễn dịch: chủ yếu là bất đ ồng nhóm máu Rh, bất đ ồng nhóm máu ABO Do nguyên nhân không miễm dịch Có trên 80 nguyên nhân, có thể phân thành 6 nhóm Phù thai Hygroma kystique: 30% Dị dạng tim: 20% Dị dạng nhiều tạng 15% U quái cùng cụt 3% Hội chứng truyền máu 3% Khối u của rau thai 1,5% 25% không rõ nguyên nhân Có nguy c ơ tái phát cao Siêu âm quí II Tràn dịch màng bụng Siêu âm quí II Tràn dịch màng phổi, màng bụng Siêu âm quí II Phù thai: phù da đ ầu Siêu âm quí II Phù thai: bánh rau dày Siêu âm quí ii U buồng trứng Siêu âm quí ii U buồng trứng Siêu âm quí II Siêu âm quí II Khối u của thai U quái U quái cùng cụt U quái vùng hàm mặt U bạch mạch Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái vùng hàm mặt Khối u của thai U quái vùng hàm mặt Khối u của thai U quái vùng hàm mặt Khối u của thai U quái vùng hàm mặt Khối u của thai U bạch mạch Khối u của thai U bạch mạch Khối u của thai U bạch mạch Khối u của thai U bạch mạch C ơ quan sinh dục ngoài C ơ quan sinh dục ngoài C ơ quan sinh dục ngoài C ơ quan sinh dục ngoài Siêu âm phần phụ của thai Siêu âm phần phụ của thai bao gồm Bánh rau Dây rau (dây rốn] N ư ớc ối Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau Vị trí Tính chất âm vang Độ dầy Các hình ảnh bất th ư ờng Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau Kích th ư ớc của bánh rau không có giá trị nhiều trong thực hành: Đ ư ờng kính bánh rau: 20cm Độ dày: 35mm và không đư ợc v ư ợt quá 50mm khi thai đ ủ tháng Diện tích trao đ ổi của bánh rau:10m vuông Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau Sự tiến triển của bánh rau một số hình ảnh đ ặc biệt: -Can xi hoá bánh rau -Các nang trong bánh rau -Các hồ huyết d ư ới nội sản mạc -Các ổ tập trung sợi huyết -Nhồi máu bánh rau -Tắc mạch khoảng liên gai rau Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau: Giới hạn của bánh rau -Xác đ ịnh đư ợc lỗ trong của CTC -Xác đ ịnh đư ợc mép d ư ới của bánh rau Tr ư ớc 20 tuần phần lớn bánh rau bám thấp: không có ý nghĩa bệnh lý Sau 20 tuần có vẻ bánh rau di chuyển dần lên cao Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau: Rau bám thấp Theo đ ịnh nghĩa rau bám thấp là mép d ư ới bánh rau cach lỗ trong CTC d ư ới 10cm sau khi sổ rau Theo siêu âm: <1cm ở thai 5 tháng <2cm ở thai 7 tháng <3cm ở thai những tháng cuối Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau:Phân loại rau bám thấp theo Denhez: -Nhóm 1: Bờ trên của bánh rau nằm ở giữa đ áy tử cung -Nhóm 2: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa trên của tử cung -Nhóm 3: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa d ư ới của tử cung: nhóm rau tiền đ ạo Siêu âm phần phụ của thai Phân loại vị trí bám của bánh rau theo DenHez Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Siêu âm phần phụ thai Hình ảnh bánh rau Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau: Độ can xi hoá của bánh rau theo Grannum: Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ can xi hoá của bánh rau chỉ có giá trị nói về đ ộ tr ư ởng thành của rau và gián tiếp đ ánh giá sự tr ư ởng thành của thai Siêu âm phần phụ của thai Độ tr ư ởng thành của bánh rau Siêu âm phần phụ thai Độ can xi hoá bánh rau: canxi đ ộ I đ ộ tr ư ởng thành của bánh rau 0 I II III Bánh rau Can xi hoá sớm ở ng ư ời hút thuốc lá: canxi hoá rải rác Siêu âm phần phụ thai Rau tiền đ ạo bán mép Siêu âm phần phụ thai Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn Siêu âm phần phụ thai Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn Siêu âm phần phụ của thai Máu tụ sau rau Siêu âm phần phụ của thai U bánh rau Siêu âm phần phụ thai U bánh rau Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh nếp gấp của màng ối Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc Siêu âm phần phụ thai Xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh của khoang chứa dịch Siêu âm phần phụ thai Nhồi máu bánh rau Siêu âm phần phụ thai Tụ máu sau rau Siêu âm thai 3 tháng đ ầu Dây rốn Hình ảnh của dây rốn Siêu âm phần phụ thai Hình ảnh của n ư ớc ối Siêu âm phần phụ thai U dây rốn Siêu âm phần phụ thai Một đ ộng mạch rốn Siêu âm phần phụ thai Một đ ộng mạch rốn Siêu âm phần phụ thai Siêu âm phần phụ của thai Sinh lý n ư ớc ối Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Sinh lý Thể tích n ư ớc ối bình th ư ờng:800-1000ml trong khoảng từ 20-40 tuần < 250ml: Thiểu ối 2000ml: Đa ối Trong khoảng tuổi thai 10-20 tuần n ư ớc ối gần giống với huyết thanh và sự sản sinh và tiêu thụ cân bằng nhau Vào 20 tuần thận thai nhi tiết khoảng 7-14ml n ư ớc tiểu/24h và nó cũng hấp thu:4-11ml/24h Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Sinh lý Sản sinh n ư ớc ối: -Tiết niệu: Đây là nguồn sản xuất chủ yếu của n ư ớc ối :800-1200ml/24h -Sự bài tiết của đư ờng hô hấp: chiíem 20-30% l ư ợng n ư ớc ối:300-400ml/24h Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Sinh lý Tiêu thụ n ư ớc ối: -Tiêu hoá: Sự tiêu hoá đư ợc bắt đ ầu vào 18-20 tuần và có thể quan sát thấy từ 25 tuần: 500ml/24h ở thai đ ủ tháng -Các màng của thai: Da, màng ối tiêu thụ khoảng 250ml/24h -Dây rốn Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Đánh giá thể tích n ư ớc ối -Ph ươ ng pháp 4 góc của Phelan va Rutherford IA: Chia tử cung làm 4 phần sau đ ó đ o bể lớn nhất của mỗi góc và cộng lại: -<5 cm:thiểu ối nặng -5,1-8: ối trung bình -8,1-18: ối bình th ư ờng -18,1-25: D ư ối >25: Đa ối Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Đánh giá n ư ớc ối Trong thực hành: CSO <5cm sau 16 tuần: Thiểu ối CSO trong khoảng 8-18 Là bình th ư ờng CSO trong khoảng 5-8 Là ối trung bình CSO 18-25 d ư ối CSO > 25 đ a ối Siêu âm n ư ớc ối Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain < 1 cm:thiểu ối nặng 1-2 cm: Thiểu ối 2-8 cm: ối BT >8 cm: Đa ối Siêu âm n ư ớc ối Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain < 1 cm:thiểu ối nặng 1-2 cm: Thiểu ối 2-8 cm: ối BT >8 cm: Đa ối Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh của n ư ớc ối Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối Doppler thai Lịch sử của Doppler: Ng ư ời đ ầu tiên tìm ra hiệu ứng Doppler là một nhà thiên v ă n học ng ư ời áo Christian Doppler vào n ă m 1842 Một kỹ s ư ng ư ời Pháp Fizau tiến hành thực nghiêm đ ể chứngminh đ iều này Doppler thai Các loại Dopper: Doppler liên tục Doppler xung Doppler màu Doppler t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng Doppler thai Hình ảnh của phổ Doppler Doppler thai Các vị trí th ă m dò Động mạch rốn Động mạch não của thai Động mạch tử cung ng ư ời mẹ Động mạch chủ thai nhi Động mạch thận thai nhi Tĩnh mạch rốn ống Arantius Doppler thai Chỉ số Doppler Chỉ số trở kháng ngoại biên chỉ số Pourcelot: RI =S-D/S -Chỉ số xung: PI= S-D/M -Chỉ số Stuart-Drumm:ISD= S/D -Chỉ số tâm tr ươ ng: ID=D/S Doppler thai Hình ảnh Doppler ĐM rốn Doppler thai Doppler ĐM rốn bình th ư ờng Doppler thai Doppler ĐM rốn bệnh lý Doppler thai Doppler ĐM TC bình th ư ờng Doppler thai Doppler ĐM TC bệnh lý Doppler thai Doppler ĐM TC bệnh lý Doppler thai Hình ảnh đ a giác Willis Doppler thai Hình ảnh đ a giác Willis doppler Doppler thai Doppler ĐM TC doppler ống Arantius doppler S D A Phổ Doppler Ductus bình th ư ờng doppler Phổ Doppler Ductus bệnh lý Doppler thai Doppler ống Arantius có giá trị đ ánh giá mức đ ộ bão hoà oxy của thai và gián tiếp đ ánh giá chức n ă ng của tim thai

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_cac_thoi_diem_lam_sieu_am_trong_san_khoa_tran_danh.pptx
Tài liệu liên quan