Tài liệu Bài giảng Các kỹ thuật suy diễn và lập luận: 17
B. Cập nhật
Thêm có hại: mâu thuẫn
Bớt Dị thƣờng
Sửa bất lợi: dƣ thừa
___________________________________________________________________
Bài tập chương 2:
B i 1: Biểu diễn một cơ sở tri thức trong thực tế gồm 6 luật.
B i 2: Biểu diễn một cơ sở tri thức gồm 8 luật, xác định v xử lý các luật dƣ thừa.
B i 3: Biểu diễn một cơ sở tri thức gồm 8 luật, xác định v xử lý các mâu thuẫn.
18
Chương 3: Các kỹ thuật suy diễn và lập luận
3.1. Nhập môn
Động cơ, mô tơ hay máy suy diễn gồm 2 bộ phận chính:
- Cơ chế suy diễn (Processor) gồm:
+ Suy diễn tiến Inference (CT, KL, set of facts) và KQ: boolean
+ Suy diễn lùi R: set of rule
- Cơ chế cổ điển (control unit):
+ chọn hƣớng suy diễn (MACRO)
+ chọn luật
thƣờng có MẸO (heuristc metaknowledge)
+ phân rã CSTT SD phân tán
SD song song
+ Lọc (tinh)
(nhìn thấy cái n o không cần thiết thì loại, xác định cái n o đƣợc chọn trƣớc)
3.2. Phân rã CSTT
Fact Precedence Graph (FPG) = (F, A)
+ Đỉnh :...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Các kỹ thuật suy diễn và lập luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17
B. Cập nhật
Thêm có hại: mâu thuẫn
Bớt Dị thƣờng
Sửa bất lợi: dƣ thừa
___________________________________________________________________
Bài tập chương 2:
B i 1: Biểu diễn một cơ sở tri thức trong thực tế gồm 6 luật.
B i 2: Biểu diễn một cơ sở tri thức gồm 8 luật, xác định v xử lý các luật dƣ thừa.
B i 3: Biểu diễn một cơ sở tri thức gồm 8 luật, xác định v xử lý các mâu thuẫn.
18
Chương 3: Các kỹ thuật suy diễn và lập luận
3.1. Nhập môn
Động cơ, mô tơ hay máy suy diễn gồm 2 bộ phận chính:
- Cơ chế suy diễn (Processor) gồm:
+ Suy diễn tiến Inference (CT, KL, set of facts) và KQ: boolean
+ Suy diễn lùi R: set of rule
- Cơ chế cổ điển (control unit):
+ chọn hƣớng suy diễn (MACRO)
+ chọn luật
thƣờng có MẸO (heuristc metaknowledge)
+ phân rã CSTT SD phân tán
SD song song
+ Lọc (tinh)
(nhìn thấy cái n o không cần thiết thì loại, xác định cái n o đƣợc chọn trƣớc)
3.2. Phân rã CSTT
Fact Precedence Graph (FPG) = (F, A)
+ Đỉnh : tập các sự kiện
+ Cung: (a,b)
A
r: left
b
R ; a
left
USER
Động cơ
CSTT
Tình huống
Kernel
19
D: 1) a
b
2) b
c
3) c
e
4) c
d
5) d
e
f
6) b
h
7) f
h
g
Tập sự kiện:
F = { a, b, c, d, e, f, g, h} tách ra hai sự kiện:
F1 = { a, b, c} R1 = { a b, b c}
F2 = { e, d, f, g, h} R2 = { d e f, f h g}
R0 = {c e, c d, b h}
F0 = {b, c, d, b, h}
Đây l một cách phân
rã CSTT
eval({F1, F2}) min
- Mô hình star
a b c
c
e d
f
h g
R1 R0
F0
R2
R4
R0 R1 R2
R3
20
- Nếu phân rã dựa trên tập luật l m gốc thì dẫn đến full condition
- Phân rã theo tập sự kiện hình sao.
3.3. Mô tơ suy diễn
A. Suy diễn tiến, lùi (nhắc lại)
1. Suy diễn tiến
tìm kiếm
VD: 1) a
b
2) b
c
3) c
e
4)c
d
GT = {a}
{a}f min {a,b} min {a,b,c} {a,b,c,d}
{a}
{a, b}
{a, b, c} {a, b, h}
{a, b, h, c}
A b
B c
C e
hed
hb
dc
ghf
r1
2,6 r2
3,4,6 r3
r1
r2 r6
(3,4,6)
(3,4)
.....
..... .....
5) d
e
f
6) b
h
7) f
h
g
21
SUY DIỄN TIẾN ĐỒ THỊ SUY DIỄN TIẾN
1) GT
2) T.gian (SK đã chứng minh)
3) THOẢ
T.Gian
T.Gian
{q}
r: left
q
r
thoa
4) Kết thúc
T.Gian
KL
5) VẾT
1) Đỉnh gốc
2) Nút
3) CUNG
T.Gian
T.Gian
T.gian = Tgian
{q}
4) Lá
5) Đƣờng đi
Chú ý:
- Nếu SDT theo vét cạn
độ phức tạp tƣơng ứng với quá trình tìm kiếm
trên đồ thị SD.
CSD trên(vecan) Ctìm kiếmVC = 0(BH)
B: Branching (độ phân nhánh) v H l chiều cao của cây
2. Suy diễn lùi
tìm kiếm
{g} {f, h} {d, e, h}
ĐỒ THỊ SUY DIỄN LÙI ( And, or)
{g}
{f} {h}
{d} {e} {}
{c} {c} {a}
{b}
r
r1
f
r5
r7
r6
r4 r3
{a}
22
Suy diễn lùi
tìm kiếm theo chiều sâu
CSDlùi CTKsâu = 0 (B 'H )
- Trong trƣờng hợp suy diễn lùi mà có chu trình :
* Prolog
r1 A B c
r2 A C B GT = {a, b, hc}
r3 B C A KL = {c}
r4 a hc A {c} {A, B} {B, C, B} …
r5 b hc A
chỉ số max: {c} {AB} {B}
B. Chọn hƣớng SD
- Tình huống GT, KL NSD SD Tiến, Lùi
- Tập luật R CTIẾN CLÙI
0(B
TH
T
) 0(B
LH
L
)
- Cây SD tiến G.thiết Cây SD Lùi KL
K.luận GT
R R
BT (GT, KL, R) BL (GT, KL, R)
HT (GT, KL, R) HL (GT, KL, R)
BT = max BT(GT, KL, R)
G.thiết: + HT HL
+ Ƣớc lƣợng - BT
- BL
1. ƣớc lƣợng BT
VD:
r1 A
r3
A B
r1
r5 r4
23
1) a
b
C
c 9) a
b
c
P
2) a
b
ma
c 10) a
b
c
P
3) a
b
mb
c 11) a
b
c
mc
4) A
B
C 12) a
ha
S
5) a
hc
B 13) a
b
C
S
6) b
hc
A 14) a
b
c
P
S
7) a
R
A 15) b
S
hb
8) b
R
B 16) S
p
r
F1= {a, b, C} R1 = {r1, r2}
F2 = {a, b, ma} R2 = {r2}
F3 = {a, b, mb} R3 = {r3}
F4 = {A, B} R4 = {r4}
F5 = {a, hc} R5 = {r5}
F6 = {b, hc} R6 = {r6}
F7 = {a, R} R7 = {r7}
F8 = {b,R} R8 = {r8}
F9 = {a, b, c, p} R9 = {r9, r10, r11, r14}
F10 = {a, ha} R10 = {r12}
F11 = {b, S} R11 = {r15}
F12 = {S, p} R12 = {r16}
Ƣớc lƣợng:
B
m
T
= max (2, 1, 4) = 4
_
TB
=
12
16
= 1,33
24
2.Ƣớc lƣợng BL
c có 3 luật
C có 1
B có 2 BL max = 3
A có 2 _
LB
=
10
16
= 1,6
P có 1
p có 1
mc có 1
S có 3
hb có 1
r có 1
3. Luật (Meta Knowlegde)
1. If BT > BL Then chọn Lùi
2. If BT > BL Then chọn Tiến
3. If BT = BL # GT > # KL Then chọn Lùi
4. # GT < # KL Then chọn Tiến
0. If user thích Then chọn
C. Chọn luật trong quá trình SD (B i toán đụng độ luật - Rule Conflict)
1. Suy diễn tiến
Tại 1 thời điểm n o đó trong quá trình SD tiến chúng ta có thể dùng nhiều luật cùng
một lúc:
TGian = {sự kiện f đã CM}; TG = {GT}
(Mở) THOẢ = {r: left
q/ left
TGian} tập luật có thể áp dụng
(Đóng) VET = {r1… rk} tập những luật đã dùng
- Khi # THOA
2
chọn r
thoả ?
25
2 cơ chế chọn: + cứng nhắc (LIFO, FIFO) (sâu, rộng)
(max, min)
+ mềm dẻo
Đều l quá trình vét cạn (to n bộ tập luật)
Độ phức tạp 0 (Bh)
Để chọn theo mềm dẻo hàm _
h
(r) (heurestic)
Max/ min (extremum)
Đánh giá:
- # VET
min (c ng ít c ng tốt)
- Dƣ
min
VD: (*)
Gt = {a, b, R}, Kl = {p}
{a, b, R} {a, b, R, A} {a b R A B} {a bR AB} {a b RABCc}
VET = {r7, r8, r4, r1, r9, r10, r11}
A B C c P
Dƣ = 2
Nên theo CS Min VET = {r7, r8, r4, r1, r9, r10, r11} (2)
CS Max VET = {r8, r7, r4, r13, r11} (1)
FIFO VET = {r7 r8 r4 r11 r13 r9 r10 r11} (3)
LIFO VET = {r8 r7 r4 r13 r15 r1 r9 r10 r11} (4)
Vậy có cách n o để Dƣ = 0 ?
{a, b, R} {a, b, R, A} {a, b, R, A, B} {a, b, R, A, B, C}…...
7,8
CS min r4 rmin
…
r7 8 r8 1,13 r1 13,9,10,11
7,8 r7 r8 4 r4 1,13
26
Đồ thị FPG (Fact Precedence Graph)
Sử dụng để miêu tả mối tƣơng quan giữa điều n y với điều khác
Vd (*)
hˆ 1(r) = hˆ 1(r: left q)
= UL (a, K, L) = kcFPG (a, KL)
Chọn r:
hˆ 1(r) min
NXét: 1) f g FPG thì f đƣợc dùng trực tiếp để suy ra G (r: left
g, f
left)
2) Có đƣờng đi P: f
……
g thì đƣợc dùng gián tiếp để suy ra g.
{a,b,r}7,8 {a b R A}8 {a b R A B}4 {a b R A B C}1,13 ……..
hˆ 1(r7)=kc(A,p)=3
hˆ 1(r8)=kc(B,p)=3
hˆ 1(r1)=kc(c,p)=1
hˆ 1(r13)=kc(s,p)=
hˆ 1(r9)=kc(P,p)=
hˆ 1(r10)=kc(mc,p)=
hˆ 1(r11)=kc(p,p)=0
Chọn r1
Chọn r11
hc R
A B
C
a b
ma c mb
mc
P p
ha S
hb
r
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BÀI GIẢNG HỆ CHUYÊN GIA - ĐẠI HỌC HÀNG HẢI - 3.pdf