Bài giảng Các đường cắt cơ bản trong sản khoa - Hà Tố Nguyên

Tài liệu Bài giảng Các đường cắt cơ bản trong sản khoa - Hà Tố Nguyên: CÁC ĐƢỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA Bs Hà Tớ Nguyên BV TỪ DŨ MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG KÍNH LƯỠNG ĐỈNH  Toàn bợ xƣơng sọ  Đời thị  Vách trong suớt  Thung lũng Sylvia CÁC THÔNG SỐ CẦN ĐO  BPD, OFD, HC  Va, Vp, Hem MẶT CẮT NGANG HỐ SAU  Tiểu não  Thùy nhộng  Cisterna magna > 3,5mm  Da gáy < 5mm CÁC THÔNG SỐ CẦN ĐO  TCD  CM  NF MẶT CẮT NGANG ĐẦU – HỐC MẮT  Hốc mắt bằng nhau  ĐK gian hốc mắt bình thường  Thấy được thấu kính  Đo IOD CYCLOPIA&PROBOSIS HOLOPROSENCEPHALY HYPOTELORISM MẶT PHẲNG TRÁN - MẶT  Liên tục của môi trên & môi dưới  Hình dạng lỗ mũi bình thường  Cùng thấy đỉnh mũi và cằm VÒM KHẨU CÁI CỨNG  Liên tục MẶT NHÌN NGHIÊNG  Xương mũi  Hình dạng & kích thước bình thường của cằm, mũi, trán MICROGNATHIA RETROGNATHIA CỔ  Liên tục cột sống cổ và da NGỰC  Phổi mật độ bình thường, đồng nhất  Đỉnh tim hướng về trước & trái  2 tâm thất ...

pdf48 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Các đường cắt cơ bản trong sản khoa - Hà Tố Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐƢỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA Bs Hà Tớ Nguyên BV TỪ DŨ MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG KÍNH LƯỠNG ĐỈNH  Toàn bợ xƣơng sọ  Đời thị  Vách trong suớt  Thung lũng Sylvia CÁC THÔNG SỐ CẦN ĐO  BPD, OFD, HC  Va, Vp, Hem MẶT CẮT NGANG HỐ SAU  Tiểu não  Thùy nhộng  Cisterna magna > 3,5mm  Da gáy < 5mm CÁC THÔNG SỐ CẦN ĐO  TCD  CM  NF MẶT CẮT NGANG ĐẦU – HỐC MẮT  Hốc mắt bằng nhau  ĐK gian hốc mắt bình thường  Thấy được thấu kính  Đo IOD CYCLOPIA&PROBOSIS HOLOPROSENCEPHALY HYPOTELORISM MẶT PHẲNG TRÁN - MẶT  Liên tục của môi trên & môi dưới  Hình dạng lỗ mũi bình thường  Cùng thấy đỉnh mũi và cằm VÒM KHẨU CÁI CỨNG  Liên tục MẶT NHÌN NGHIÊNG  Xương mũi  Hình dạng & kích thước bình thường của cằm, mũi, trán MICROGNATHIA RETROGNATHIA CỔ  Liên tục cột sống cổ và da NGỰC  Phổi mật độ bình thường, đồng nhất  Đỉnh tim hướng về trước & trái  2 tâm thất bằng nhau, 2 tâm nhĩ bằng nhau NGỰC  Liên tục vách gian thất  Liên tục vách gian nhĩ TIM – ĐƯỜNG THOÁT THẤT TRÁI  Liên tục vách gian thất và thành trước ĐMC TIM – MẠCH MÁU LỚN  Cắt dọc ĐM phổi  Cắt ngang ĐMC TIM – CẮT DỌC CUNG ĐMC  Cung ĐMC với các nhánh thân cánh tay đầu, đm cảnh chung, đm dưới đòn MẶT CẮT DỌC NGỰC VÀ BỤNG  Vòm hoành phân cách hoàn toàn ngực & bụng  Dạ dày nằm hoàn toàn trong bụng  Kích thước ngực bình thường so với bụng BỤNG – ĐO CHU VI BỤNG  Liên tục của x.sườn  Dạ dày bên trái, kích thước & hình dạng bình thường  Đo chu vi bụng BỤNG – NƠI CẮM DÂY RỐN  Liên tục thành bụng  Nơi cắm dây rốn bình thường OMPHALOCELE THẬN  Nhu mô phản âm bình thường  ĐK trước sau bể thận ≤ 5mm BÀNG QUANG  Hình dạng & kích thước bình thường GIỚI TÍNH TAY  Hiện diện đủ 2 tay  Đủ ngón  Duỗi các ngón cả 2 tay TAY  Chiều dài & hình dạng bình thường các xương tay  Thấy cử động tất cả các khớp CHÂN  Thấy 2 chân  5 ngón, vị trí ngón cái bình thường CHÂN  Vị trí bình thường bàn chân, cẳng chân, đùi  Chiều dài, hình dạng bình thường của các xương chân  Thấy cử động tất cả các khớp CỘT SỐNG – CẮT DỌC  Liên tục cột sống và da CỘT SỐNG – CẮT NGANG  3 điểm cốt hóa tạo thành vòng tròn  Liên tục của da trên cột sống CỘT SỐNG – MẶT PHẲNG TRÁN  3 đường song song DÂY RỐN  3 mạch máu: 1 TM & 2 ĐM CỔ TỬ CUNG  Đo chiều dài CTC  Kiểm tra có hở lỗ trong CTC ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbs_nguyen_cac_duong_cat_co_ban_trong_san_khoa_233_2176086.pdf