Bài giảng Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động

Tài liệu Bài giảng Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ðỐI TƯỢNG ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 2/21 Nội dung 1. Tiến trình phát triển phần mềm theo hướng đối tượng 2. Giới thiệu Ngơn ngữ mơ hình hĩa thống nhất UML 3. Mơ hình hĩa nghiệp vụ 4. Mơ hình hĩa trường hợp sử dụng 5. Mơ hình hĩa tương tác đối tượng 6. Biểu đồ lớp và gĩi  Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động 8. Biểu đồ kiến trúc vật lý và phát sinh mã trình 9. Mơ hình hĩa dữ liệu 10.Bài học thực nghiệm Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động Bài 7 ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 4/21 Biểu đồ chuyển trạng thái n Mơ tả chu kỳ tồn tại của đối tượng từ khi nĩ sinh ra đến khi nĩ bị phá hủy n Sử dụng để mơ hình hĩa khía cạnh động của lớp n Biểu đồ bao gồm các thơng tin sau n Các trạng thái của đối tượng n Hành vi của đối tượng n Sự kiện tác động làm thay đổi trạng thái n Thơng thường n Xây dựng biểu đồ chuyển trạng thái cho một vài đối tượng của lớp c...

pdf21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ðỐI TƯỢNG ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 2/21 Nội dung 1. Tiến trình phát triển phần mềm theo hướng đối tượng 2. Giới thiệu Ngơn ngữ mơ hình hĩa thống nhất UML 3. Mơ hình hĩa nghiệp vụ 4. Mơ hình hĩa trường hợp sử dụng 5. Mơ hình hĩa tương tác đối tượng 6. Biểu đồ lớp và gĩi  Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động 8. Biểu đồ kiến trúc vật lý và phát sinh mã trình 9. Mơ hình hĩa dữ liệu 10.Bài học thực nghiệm Biểu đồ chuyển trạng thái và biểu đồ hoạt động Bài 7 ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 4/21 Biểu đồ chuyển trạng thái n Mơ tả chu kỳ tồn tại của đối tượng từ khi nĩ sinh ra đến khi nĩ bị phá hủy n Sử dụng để mơ hình hĩa khía cạnh động của lớp n Biểu đồ bao gồm các thơng tin sau n Các trạng thái của đối tượng n Hành vi của đối tượng n Sự kiện tác động làm thay đổi trạng thái n Thơng thường n Xây dựng biểu đồ chuyển trạng thái cho một vài đối tượng của lớp cĩ nhiều hành vi động trong dự án n Khơng phải mọi dự án sử dụng biểu đồ loại này ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 5/21 Trạng thái đối tượng? n Trạng thái đối tượng là kết quả của các hoạt động trước đĩ của đối tượng n ðối tượng luơn ở trong một trạng thác xác định tại một thời điểm n Trạng thái được xác định bởi giá trị của thuộc tính và liên kết với đối tượng khác n Thí dụ n Con người cụ thể của lớp Person cĩ các trạng thái: Người lao động, Thất nghiệp, Về hưu n Hĩa đơn mua hàng: ðã thanh tốn, chưa thanh tốn n Xe ơ tơ: ðang chạy, ðang đứng n Thay đổi trạng thái đối tượng n Cĩ sự kiện xảy ra n Thí dụ: ai đĩ thanh tốn hĩa đơn hàng ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 6/21 Biểu đồ trạng thái n Thí dụ biểu đồ trạng thái n Sử dụng biểu đồ trạng thái để làm gì? n Phân tích viên, người thiết kế và người sử dụng hiểu hành vi đối tượng n Người phát triển hiểu hành vi đối tượng để cài đặt nĩ Unpaid Paid Invoice Created Paying Invoice destroyed ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 7/21 Biểu đồ trạng thái n Các phần tử đồ họa n Trạng thái khởi đầu: Khi đối tượng được tạo ra n Trạng thái dừng: Khi đối tượng bị phá hủy n Trạng thái (State) n Hoạt động n Hành động vào n Hành động ra n Quá độ (Transition) n Sự kiện n ðiều kiện canh n Hành động n Trạng thái ẩn ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 8/21 Biểu đồ trạng thái n Các phần tử đồ họa n ... n Trạng thái (State) n Trạng thái được xác định từ khảo sát thuộc tính lớp và quan hệ giữa các lớp n Ký pháp đồ họa n Khi đối tượng trong trạng thái nào đĩ nĩ thực hiện vài hoạt động (Activity) n Phát sinh báo cáo, Thực hiện tính tốn và Gửi thơng điệp đến đối tượng khác n Cĩ năm loại thơng tin cĩ thể gộp trong trạng thái n Hoạt động, Hành động vào, Hành động ra, Sự kiện, Lịch sử trạng thái. n ... StateName ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 9/21 Biểu đồ trạng thái n Các phần tử đồ họa n ... n Trạng thái (State) n Hoạt động (Activity) n Là hành vi mà đối tượng thực hiện khi nĩ đang ở trạng thái cụ thể n Nĩ là hành vi cĩ thể ngắt được n Biểu diễn trong phần tử biểu đồ: do hay / n Hành động vào (Entry Action) n Là hành vi xảy ra khi đối tượng đang chuyển vào trạng thái n Nĩ là hành vi khơng thể ngắt được n Biểu diễn trong phần tử biểu đồ: Entry n Hành động ra (Exit Action) n Là hành vi xảy ra khi đối tượng đang chuyển ra trạng thái n Nĩ là hành vi khơng thể ngắt được n Biểu diễn trong phần tử biểu đồ: Exit n ... Canceled do/ Arange alternate flight for customers Scheduled do/ Check current date entry/ Post flight schedule on Internet... In Flight do/ Check current date exit/ Record landing time... ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 10/21 Biểu đồ trạng thái n Các phần tử đồ họa n ... n Quá độ (Transition) n Quá độ là chuyển động từ trạng thái này sang trạng thái khác n Quá độ phản thân n ðặc tả quá độ n Sự kiện (Event): cái gì đĩ là nguyên nhân chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác Hầu hết quá độ đều cĩ sự kiện. Sự kiện cĩ thể cĩ đối số, thí dụ, Remove passenger(name) n ðiều kiện canh (Guard): xác định khi nào sự kiện xảy ra, thí dụ, Trạng thái máy bay từ Open sang Full khi chỗ cuối cùng đã cĩ người mua vé n Hành động (Action): hành vi khơng ngắt được, xảy ra như một phần của chuyển tiếp. n ... In Flight exit/ Record landing time Landed Land Open Pass / Remove passenger State 1 State 2 Event[Guard condition] / Action ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 11/21 Biểu đồ trạng thái n Các phần tử đồ họa n ... n Trạng thái ẩn (Nested state) n ðể giảm quá nhiều trạng thái trong biểu đồ ta cĩ thể lồng trạng thái vào trong trạng thái khác: Substate, Superstate n Nếu hai hay nhiều trạng thái cĩ cùng quá độ -> nhĩm chúng thành superstate n Thí dụ n Biểu đồ biểu đồ biến đổi trạng thái của lớp Flight cĩ các trạng thái Scheduled, Open, Full và Closed n Chuyến bay chuyển vào trạng thái Closed 10 phút trước khi cất cánh, khơng quan tâm đến trạng thái trước đĩ của nĩ là Open hay Full. n Lịch sử trạng thái (Superstate history) n Nhiều khi cĩ nhu cầu nhớ lại trạng thái vừa trước đĩ của đối tượng n Bổ sung trạng thái khởi đầu trong siêu trạng thái n Sử dụng chỉ báo lịch sử lịch sử trạng thái nơi đối tượng vừa đi quaH ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 12/21 Biểu đồ trạng thái với trạng thái ẩn Scheduled Open Full Closed [ Current date is less than 60 days before flight ] / Set number of passenger to 0 Add/Remove passenger Add passenger[ Last seat was sold ] Remove passenger( PassengerName ) [ 10 min before scheduled takeoff ] [ 10 min before scheduled takeoff ] Scheduled Closed Adding Passengers Opened FullOpen Add/Remove passenger [ Current date is less than 60 days before flight ] / Set number of passenger to 0 Add passenger[ Last seat was sold ] Remove passenger( PassengerName ) [ 10 min before scheduled takeoff ] ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 13/21 Biểu đồ trạng thái và lớp n Mơ tả quan hệ giữa biểu đồ trạng thái và lớp n Thí dụ Biểu đồ trạng thái của lớp Digital watch Display do/ Set current time Set hours do/ Display hour Set minutes do/ Display minutes mode_button mode_button mode_button inc / hours:=hours+1 inc / minutes:=minutes+1 Digital_watch mode_button() inc() ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 14/21 Biểu đồ hoạt động n Biểu đồ hoạt động (Activity diagram) do Odell đề xuất cho UML để n mơ tả luồng cơng việc trong tiến trình nghiệp vụ trong mơ hình hĩa nghiệp vụ n mơ tả luồng sự kiện trong mơ hình hĩa hệ thống n Sử dụng text như trước đây sẽ khĩ đọc khi logíc phức tạp, cĩ nhiều rẽ nhánh n Biểu đồ hoạt động sử dụng để mơ hình hĩa n khía cạnh động của hệ thống n các bước trình tự hay tương tranh trong quá trình tính tốn ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 15/21 Biểu đồ hoạt động n Hoạt động (Activity) n Là một bước trong tiến trình n Hành động (Actions) n Là các bước nhỏ hơn trong Activity n Action cĩ thể xảy ra khi n ðang vào activity n Hành động vào xảy ra khi activity bắt đầu, đánh dấu bằng “Entry” n Khi đang đi ra khỏi activity n Hành động ra xảy ra khi rời bỏ activity, đánh dấu bằng “Exit” n Khi thực hiện activity n Hành động xảy ra khi đang trong activity, đánh dấu bằng “do” n Khi cĩ sự kiện đặc biệt xảy ra n Hành động xảy ra khi và chỉ khi cĩ sự kiện cụ thể xảy ra, đánh dấu bằng “event” tiếp theo là tên sự kiện ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 16/21 Biểu đồ hoạt động n ðối tượng và luồng đối tượng (Object flow) n ðối tượng là thực thể, cĩ thể bị các hoạt động trong luồng sử dụng và thay đổi n Trong biểu đồ hoạt động: n hiển thị đối tượng với trạng thái của nĩ n Liên kết đối tượng với các hoạt động thơng qua luồng đối tượng n Một đối tượng cĩ thể là đầu vào cho hoạt động. Display fare Enter credit information Ticket [Unconfirmed] Reserve seat Generate confirmation number Ticket [Purchased] [Approved] [...] ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 17/21 Biểu đồ hoạt động n Quá độ (Transition) n Chỉ ra luồng điều khiển từ hoạt động này đến hoạt động khác n Trường hợp đơn giản n ðặt giới hạn trên quá độ để điều khiển: event hay guard condition n Khi cĩ sự kiện, điều kiện canh điều khiển để quá độ cĩ thể xảy ra? Reserve seat Generate confirmation number Reserve seat Refund credit purchase Cancel reservation Generate confirmation number Cancel Reserve seat Generate confirmation number [ New reservation ] ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 18/21 Biểu đồ hoạt động n Rẽ nhánh và đồng bộ (Synchonization) n ðồng bộ là cách mơ tả hai hay nhiều nhánh flows xảy ra đồng thời Ngủ dậy Ăn sáng Uống cà phê ði học {OR} {XOR} Khởi động xe Lái xe Đi xe buýt, taxi, xe đạp [ Con xăng ] [ Hết xăng ] ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 19/21 Biểu đồ hoạt động n Làn bơi (Swimlanes) n Sử dụng để mơ hình hĩa luồng cơng việc trong tiến trình nghiệp vụ n Chỉ ra ai cĩ trách nhiệm thực hiện từng hoạt động n ðể phân hoạch các trạng thái hoạt động vào nhĩm n Phân tách nhĩm trên biểu đồ bằng các làn bơi n Mỗi hoạt động thuộc về một làn bơi n Quá độ cĩ thể được vẽ từ làn bơi này đến làn bơi khác n Mỗi làn bơi cĩ thể được cài đặt bởi một hay nhiều lớp ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 20/21 Biểu đồ hoạt động Kết thúc mua hàng Yêu cầu mua hàng Tiếp tục cơng việc Nhận hàng Trả tiền b : Bill [Đã thanh tốn] Xử lý đơn hàng Báo giá O : Order [Đang xử lý] b : Bill [Chưa thanh tốn] Chuyển hàng ra Gửi hàng đi O : Order [Đã điền] Nhân viên kho hàngNhân viên bán hàngKhách hàng Swimlanes ehamingway@gmail.com Phân tích thiết kế hướng đối tượng Bài 7 - 21/21 Tĩm tắt n Bài này đã xem xét các vấn đề sau n Biểu đồ chuyển trạng thái n Trạng thái của đối tượng n Các phần tử đồ họa xây dựng biểu đồ n Kỹ thuật xây dựng biểu đồ trạng thái n Biểu đồ hoạt động n Ứng dụng của biểu đồ hoạt động n Các phần tử đồ họa xây dựng biểu đồ hoạt động

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfuml07.pdf