Tài liệu Bài giảng Bệnh giun tròn trên gia cầm (Roundworms): B NH GIUN TRÒN TRÊN GIA C M (Roundworms)Ệ Ầ
1. Nguyên nhân
- Do giun đũa (Ascarids)
- Do giun tóc (Hairworms)
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
Do chăn nuôi, qu n lý v sinh không t t, th c ăn, n c u ng b nhi m tr ng giun sán. Do gà ti p xúcả ệ ố ứ ướ ố ị ễ ứ ế
tr c ti p v i phân ch a tr ng giun sán.ự ế ớ ứ ứ
3. Tri u ch ngệ ứ
Gà bu n bã, g y m, tăng tr ng ch m, mào tái, còi c c, tiêu ch y ra phân màu nâu (đôi khi có giun sánồ ầ ố ọ ậ ọ ả
trong phân). gà đ thì s n l ng tr ng gi m.Ơ ẻ ả ượ ứ ả
4. B nh tíchệ
M khám ru t: có nhi u giun sán ký sinh bên trong ru t, thành ru t b dày lên, nhu đ ng ru t gi m, cóổ ộ ề ộ ộ ị ộ ộ ả
th gây xu t huy t ru t. Gà nhi m n ng s thi u máu và ru t có th b t t.ể ấ ế ộ ễ ặ ẽ ế ộ ể ị ắ
Hình 1: Giun tóc trên gia c m (Capillaria).ầ
Hình 2: Giun đũa ký sinh trong ru t gia c m (Ascarids)ộ ầ
5. Phòng trị
- V sinh sát trùng chu ng tr i, th c ăn n c u ng s ch s .ệ ồ ạ ứ ướ ố ạ ẽ
- Ti n hành phân đ tiêu di t tr ng giun sán.ế ủ ể ệ ứ
- D...
25 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bệnh giun tròn trên gia cầm (Roundworms), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B NH GIUN TRÒN TRÊN GIA C M (Roundworms)Ệ Ầ
1. Nguyên nhân
- Do giun đũa (Ascarids)
- Do giun tóc (Hairworms)
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
Do chăn nuôi, qu n lý v sinh không t t, th c ăn, n c u ng b nhi m tr ng giun sán. Do gà ti p xúcả ệ ố ứ ướ ố ị ễ ứ ế
tr c ti p v i phân ch a tr ng giun sán.ự ế ớ ứ ứ
3. Tri u ch ngệ ứ
Gà bu n bã, g y m, tăng tr ng ch m, mào tái, còi c c, tiêu ch y ra phân màu nâu (đôi khi có giun sánồ ầ ố ọ ậ ọ ả
trong phân). gà đ thì s n l ng tr ng gi m.Ơ ẻ ả ượ ứ ả
4. B nh tíchệ
M khám ru t: có nhi u giun sán ký sinh bên trong ru t, thành ru t b dày lên, nhu đ ng ru t gi m, cóổ ộ ề ộ ộ ị ộ ộ ả
th gây xu t huy t ru t. Gà nhi m n ng s thi u máu và ru t có th b t t.ể ấ ế ộ ễ ặ ẽ ế ộ ể ị ắ
Hình 1: Giun tóc trên gia c m (Capillaria).ầ
Hình 2: Giun đũa ký sinh trong ru t gia c m (Ascarids)ộ ầ
5. Phòng trị
- V sinh sát trùng chu ng tr i, th c ăn n c u ng s ch s .ệ ồ ạ ứ ướ ố ạ ẽ
- Ti n hành phân đ tiêu di t tr ng giun sán.ế ủ ể ệ ứ
- Dùng s n ph m c a Anova đ phòng tr b nh:ả ẩ ủ ể ị ệ
NOVA-LEVASOL: li u 1g/ 5-6 kg th tr ng, dùng m t li u duy nh t.ề ể ọ ộ ề ấ
+ Tr n vào th c ăn ho c m t ít n c cho u ng.ộ ứ ặ ộ ướ ố
+ Gà con 2 tháng x m t l n, gà l n 6 tháng x m t l n.ổ ộ ầ ớ ổ ộ ầ
B NH HÔ H P MÃN TÍNH (Chronic respiratory Disease: CRD)Ệ Ấ
B nh th ng x y ra trên h u h t các lo i gia c m vào các tháng 1; 2; 10; 11; 12. B nh x y ra trên m iệ ườ ả ầ ế ạ ầ ệ ả ọ
l a tu i nh ng th ng g p trên gà con giai đo n t 4-8 tu n tu i và gà đ .ứ ổ ư ườ ặ ạ ừ ầ ổ ẻ
1. Nguyên nhân: Do vi khu n Mycoplasma gallisepticum gây nên.ẩ
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
- Bênh ch y u lây lan qua đ ng hô h p, qua phôi t nh ng gà b m b b nh. S lây nhi m t đànủ ế ườ ấ ừ ữ ố ẹ ị ệ ự ễ ừ
này qua đàn khác do ti p xúc ho c do không khí, th c ăn, n c u ng, d ng c chăn nuôi, ng i chănế ặ ứ ướ ố ụ ụ ườ
nuôi mang m m b nh…ầ ệ
- B nh phát tri n m nh khi đi u ki n ngo i c nh b t l i, nhi m ghép v i các lo i b nh khác nh :ệ ể ạ ề ệ ạ ả ấ ợ ễ ớ ạ ệ ư
E.coli, Salmonella ho c Gumboro.ặ
3. Tri u ch ng: ệ ứ
- Th i gian b nh tờ ủ ệ ừ 6-12 ngày.
- T l ch t kho ng 30%.ỷ ệ ế ả
+ gà con: Khi m i nhi m b nh gà th ng bi u hi n d ch ch y ra mũi, m t, lúc đ u d ch trong vàỞ ớ ễ ệ ườ ể ệ ị ả ở ắ ầ ị
sau đó đ c và nhày tr ng. Gà con ho, th khó và khò khè v sáng và ban đêm, ăn ít, ch m l n. N u ghépặ ắ ở ề ậ ớ ế
v i E.coli thì gà s t cao, r t khó th và t l ch t lên t i 30%.ớ ố ấ ở ỷ ệ ế ớ
+ gà l n: Tăng tr ng ch m, kém ăn, th khò khè, h t h i, m t s con ch y n c mũi.Ở ớ ọ ậ ở ắ ơ ộ ố ả ướ
+ Đ i v i gà đ : nh ng ngày đ u gi m ăn, m t cân, gi m đ tr ng. Sau đó ch y n c m t, n c mũi,ố ớ ẻ ữ ầ ả ấ ả ẻ ứ ả ướ ắ ướ
h c h i, s ng m t, viêm k t m c m t, th khò khè, tr ng đ i màu, xù xì. N u ghép v i E.coli thì tr ngắ ơ ư ặ ế ạ ắ ở ứ ổ ế ớ ứ
méo mó và v tr ng có v t đ l m t m.ỏ ứ ệ ỏ ấ ấ
4. B nh tích:ệ
- M t s ng, th y th ng, viêm m t, phù đ u.ặ ư ủ ủ ắ ầ
- Khi b nh c p tính: Xoang mũi viêm và l i lên, khí qu n tích nhi u d ch viêm keo nhày màu tr ng h iệ ấ ồ ả ề ị ắ ơ
vàng, màng túi khí màu tr ng đ c, viêm ph i.ắ ụ ổ
- Khi b nh trong giai đo i mãn tính: Màng túi khí dày đ c tr ng bã đ u. N u có k phát v i E. coli thìệ ạ ụ ắ ậ ế ế ớ
th y màng bao quanh tim và màng bao phúc m c đ u tăng sinh tr ng đ c ho c viêm dính vào tim, gan,ấ ạ ề ắ ụ ặ
ru t. Phôi ch t tr c khi n và túi khí phôi có nh ng ch t d ch nhày nh bã đ u màu tr ng.ộ ế ướ ở ữ ấ ị ư ậ ắ
Hình 1: Túi khí tích nhi u d ch viêmề ị
Hình 2: Viêm màng bao tim, viêm màng bao phúc m c tăng sinh tr ng đ c khi nhi m k phát v i E.coli.ạ ắ ụ ễ ế ớ
Hình 3: Gà b s ng m tị ư ặ
Hình 4: Gà b nh b viêm m t ti t d chệ ị ắ ế ị
Hình 5: Túi khí m đ cờ ụ
Hình 6: Viêm màng bao tim và màng b ng.ụ
5. Phòng tr : ị
5.1. Phòng b nh:ệ
- Ch n đàn gà không b nhi m Mycoplasma. Chu ng tr i ph i thông thoáng tránh tích t các khí đ cọ ị ễ ồ ạ ả ụ ộ
nh NH3, H2S…Nuôi v i m t đ v a ph i không nh t quá đông.ư ớ ậ ộ ừ ả ố
- Cung c p th c ăn đ y đ dinh d ng, n c u ng s ch s không nhi m m m b nh, t o đi u ki nấ ứ ầ ủ ưỡ ướ ố ạ ẽ ễ ầ ệ ạ ề ệ
ngo i c nh t i u cho gia c m tránh stress.ạ ả ố ư ầ
- Đ nh kỳ m i tu n v sinh sát trùng chu ng tr i b ng m t trong các s n ph m sau: NOVACIDE,ị ỗ ầ ệ ồ ạ ằ ộ ả ẩ
NOVADINE, NOVASEPT.
- Di t các m m b nh có trong tr ng do c th m truy n sang b ng cách nhúng tr ng vào dung d ch cóệ ầ ệ ứ ơ ể ẹ ề ằ ứ ị
kháng sinh ho c thu c sát trùng (NOVACIDE, NOVASEPT) đ thu c ng m qua v tr ng di t vi khu n.ặ ố ể ố ấ ỏ ứ ệ ẩ
- Th ng xuyên b sung vào trong th c ăn, n c u ng gia c m các s n ph m cung c p dinh d ng,ườ ổ ứ ướ ố ầ ả ẩ ấ ưỡ
vitamin, khoáng đ tăng c ng s c kháng b nh, ch ng stress… Dùng m t trong các s n ph m sau: ể ườ ứ ệ ố ộ ả ẩ
· NOVA VITA PLUS: 1g/2 lít n c ho c 1g/kg th c ăn, dùng th ng xuyên.ướ ặ ứ ườ
· NOVA- C PLUS: 1 g/ lít n c, trong 3 ngày.ướ
· NOVA- C COMPLEX: 1g/3 lít n c, trong 3-5 ngày.ướ
- S d ng m t trong các s n ph m sau c a Anova đ phòng b nh: ử ụ ộ ả ẩ ủ ể ệ
· NOVA-ANTI CRD: 1g/lít n c, trong 2-3 ngày.ướ
· NOVA-CRD: 1g/lít n c, trong 2-3 ngày.ướ
· NOVA-DOXINE: 1g/ 2lít n c ho c 1g/ 20kg th tr ng, trong 3 ngày.ướ ặ ể ọ
· NOVA-CRD STOP: 1g/ lít n c ho c 1g/ 10kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ
· NOVA-LINCO S: 1,5g/ lít n c ho c 1,5g/ 10kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ
· NOVA-TRIMEDOX: 1g/ 2 lít n c, trong 3 ngày.ướ
· NOVA-MYCOPLASMA: 1g/lít n c, trong 2-3 ngàyướ
· NOVA FLOX 20%: 1ml/ 4 lít n c ho c 1g/ 40kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ
· NOVA ENRO 10%: 1ml/ 2 lít n c ho c 1,5g/ 20kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ
5.2. Tr b nh:ị ệ
* S d ng m t trong các s n ph m sau đ tr b nh:ử ụ ộ ả ẩ ể ị ệ
· NOVA-MYCOPLASMA: 2g/lít n c, trong 5 ngàyướ
· NOVA-ANTI CRD: 2g/lít n c, trong 4-5 ngày.ướ
· NOVA-CRD: 2g/lít n c, trong 4-5 ngày.ướ
· NOVA-DOXINE: 1g/ lít n c trong 5 ngàyướ
· NOVA-TRIMEDOX: 1 g/ lít n c, trong 5 ngàyướ
· NOVA-AMFLOX: 2g/ lít n c, trong 4-5 ngày.ướ
· NOVA FLOX 20%: Hòa 1ml/ 2lít n c ho c 1g/ 20kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ặ ể ọ
· NOVA-TICOGEN: Tiêm b p 1ml/ 5-10 kg th tr ng, ngày m t l n, trong 4-5 ngày. Tr ng h pắ ể ọ ộ ầ ườ ợ
b nh n ng ngày đ u tiên tiêm 2 l n các ngày sau tiêm 1 l n.ệ ặ ầ ầ ầ
· NOVA-TYLOSPEC: Tiêm b p 1ml/ 5-7,5kg th tr ng, ngày 1l n, 4-5 ngày.ắ ể ọ ầ
- K t h p cung c p thêm các vitamin, ch t dinh d ng, ch t đi n gi i đ tăng c ng s c đ kháng,ế ợ ấ ấ ưỡ ấ ệ ả ể ườ ứ ề
mau h i ph c b nh. S d ng m t trong các s n ph m sau:ồ ụ ệ ử ụ ộ ả ẩ
· NOVA-AMINOLYTES: 1,5g/ lít n c, dùng liên t c đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ
· NOVA-VITONIC: 1.5g/ lít n c , dùng trong 4-5 ngày. ướ
· NOVA- C PLUS: 2g/ lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ
· NOVA-ELECTROVIT: 2g/ lít n c, dùng trong 3-5 ngày.ướ
B NH C U TRÙNG: (Coccidiosis)Ệ Ầ
1. Nguyên nhân: B nh ch y u do các lo i c u trùng nh : Eimeria tenella (ký sinh manh tràng),ệ ủ ế ạ ầ ư ở
Eimeria necatnix (ký sinh trùng ru t non), E.acervulina, E.maxima, E.brunetti.ở ộ
2. Ph ng th c truy n lây:ươ ứ ề B nh lây lan ch y u qua đ ng tiêu hóa do gà ăn ph i nang c a c u trùngệ ủ ế ườ ả ủ ầ
có trong th c ăn, n c u ng b nhi m m m b nh.ứ ướ ố ị ễ ầ ệ
3. Tri u ch ng: ệ ứ
3.1. Eimeria tenella (c u trùng ký sinh manh tràng)ầ ở
* Ch y u x y ra gà t 2-8 tu n tu i. Có 2 th b nhủ ế ả ở ừ ầ ổ ể ệ
- th c p tính: Gà rũ, ăn ít, u ng n c nhi u, lúc đ u đi phân có b t màu vàng ho c h i tr ng, sauỞ ể ấ ủ ố ướ ề ầ ọ ặ ơ ắ
phân có màu đ nâu do l n máu ( phân gà sáp), gà đi l i khó khăn, xã cánh, xù lông, m t trũng sâu, niêmỏ ẫ ạ ắ
m c nh t nh t, chân g p l i, qu xu ng và ch t sau khi có bi u hi n co gi t t ng c n.ạ ợ ạ ậ ạ ỵ ố ế ể ệ ậ ừ ơ
- th mãn tính: B nh ti n tri n ch m h n nh g y m, xù lông, kém ăn, chân đi nh b li t, tiêuỞ ể ệ ế ể ậ ơ ư ầ ố ư ị ệ
ch y th t th ng…Do tính ch t b nh không đi n hình khó ch n đoán. th này gà là v t mang m mả ấ ườ ấ ệ ể ẩ Ở ể ậ ầ
b nh.ệ
3.2. Eimeria necatrix: (c u trùng ký sinh ru t non) ký sinh ch y u tá tràng gà giò, gà l n (l n h n 4ầ ở ộ ủ ế ở ớ ớ ơ
tháng tu i). Tri u ch ng c a b nh bi u hi n không rõ d nh m l n v i các b nh khác. Gà cũng g yổ ệ ứ ủ ệ ể ệ ễ ằ ẫ ớ ệ ầ
y u, xù lông, kém ăn, ch m l n, tiêu ch y, phân sáp, có khi phân l n máu t i, gà mái m c b nh th ngế ậ ớ ả ẫ ươ ắ ệ ườ
gi m đ …ả ẻ
Hình 1: Gà b b nh rũ Hình 2: Phân gà b nh nhày, cóị ệ ủ ệ
l n máuẫ
4. B nh tích:ệ
4.1. Eimeria tenella:
Xu t huy t niêm m c manh tràng và tr ng to 2 manh tràng. Manh tràng có tính đàn h i màu xanhấ ế ạ ươ ở ồ
th m. M ra manh trong có xu t huy t t m t m và đ y máu. N ng thì 2 manh tràng xu t huy t, ho i tẩ ổ ấ ế ấ ấ ầ ặ ấ ế ạ ử
t ng m ng đen.ừ ả
(a) (b) (c)
Hình 3: Xu t huy t niêm m c (b), s ng to (c) và ho i t (a) hai manh tràng.ấ ế ạ ư ạ ử
4.2. Eimeria necatrix:
- Tá tràng s ng to, ru t phình to t ng đo n khác th ng, ch vách ru t tr ng to th ng d v , trongư ộ ừ ạ ườ ỗ ộ ươ ườ ễ ỡ
ru t ch a ch t l ng b n th i có l n c n bã đ u. B m t niêm m c ru t dày lên có nhi u đi m tr ngộ ứ ấ ỏ ẩ ố ợ ợ ậ ề ặ ạ ộ ề ể ắ
đ .ỏ
- B nh n ng th ng th y máu t i l n l n v i các ch t ch a trong ru t (tiêu phân s ng).ệ ặ ườ ấ ươ ẫ ộ ớ ấ ứ ộ ố
(a) (b) (c)
(a) (b) (c)
Hình 4: Ru t s ng to t ng đo n (a), b m t niêm m c ru t dày lên có nh ng đi m tr ng đ (b) và trongộ ư ừ ạ ề ặ ạ ộ ữ ể ắ ỏ
ru t có máu t i l n l n v i các ch t khác (c).ộ ươ ẫ ộ ớ ấ
5. Phòng tr :ị
5.1. Phòng b nh:ệ
- V sinh chu ng tr i s ch s , v sinh th c ăn, n c u ng s ch s tránh nhi m m m b nh t n nệ ồ ạ ạ ẽ ệ ứ ướ ố ạ ẽ ễ ầ ệ ừ ề
chu ng, phân gà b ng ph ng pháp vi sinh v t t o nhi t đ di t c u trùng.ồ ủ ằ ươ ậ ạ ệ ể ệ ầ
- Sát trùng chu ng tr i đ nh kỳ b ng m t trong các s n ph m sau: NOVACIDE, NOVADINE,ồ ạ ị ằ ộ ả ẩ
NOVASEPT.
- Quy trình phòng b nh c u trùng trên gà:ệ ầ
Dùng m i đ tỗ ợ thu c 3 ngày theo l ch d i đây:ố ị ướ
Lo i gia c mạ ầ
Th i gian dùng thu cờ ố Đ ng dùng thu cườ ố
Gà th t công nghi pị ệ
Gà th t nuôi thị ả
Gà gi ngố
T 10-12 ngày tu i và 20-22 ngày tu iừ ổ ổ
T 12-14 ngày tu i, 28-30 và 48-50 ngàyừ ổ
tu iổ
M i 2-3 tháng dùng 1 đ t thu c 3 ngàyỗ ợ ố
Pha n c cho u ngướ ố
ho c tr n th c ăn choặ ộ ứ
ăn
- Dùng
m t trong các s n ph m sau c a Công ty ANOVA đ phòng b nh c u trùng nh : ộ ả ẩ ủ ể ệ ầ ư
· NOVAZURIL: Hòa 1ml/ lít n c, cho u ng liên t c 2 ngày.ướ ố ụ
· NOVA-COC ho c NOVA COCI STOP ho c NOVA CLOZIN: Li u 1g/ lít n c ho c 2g/kg th c ăn,ặ ặ ề ướ ặ ứ
theo quy trình phòng b nh c u trùng nh trên.ệ ầ ư
- K t h p th ng xuyên b sung vào th c ăn, n c u ng gia c m các s n ph m cung c p dinh d ng,ế ợ ườ ổ ứ ướ ố ầ ả ẩ ấ ưỡ
vitamin đ tăng s c đ kháng b nh. Dùng 1 trong các s n ph m sau:ể ứ ề ệ ả ẩ
· NOVA VITA PLUS: 1g/2 lít n c ho c 1g/kg th c ăn, dùng liên t c.ướ ặ ứ ụ
· NOVA- C PLUS: 1g/ lít n c, trong 2-3 ngày.ướ
· NOVA-VITONIC: 1g/ 3lít n c u ng, trong 3 ngày.ướ ố
* Chú ý: Nên luân chuy n thu c phòng tr c u trùng sau m i 2 tháng.ể ố ị ầ ỗ
5.2. Tr b nh:ị ệ
- Dùng m t trong các s n ph m sau:ộ ả ẩ
· NOVAZURIL: Hòa 1,5 ml/ lít n c, u ng liên t c trong 2 ngày. Tr ng h p bênh ch a d t h n thì 5ướ ố ụ ườ ợ ư ứ ẳ
ngày sau cho u ng thêm m t đ t thu c 2 ngày.ố ộ ợ ố
· NOVA-COC: 2g/lít n c, trong 3 ngày liên t c, sau đó ngh 2 ngày r i ti p t c dùng thu c trong 2ướ ụ ỉ ồ ế ụ ố
ngày.
· NOVA COCI STOP: 2g/lít n c, trong 3ướ ngày liên t c, sau đó ngh 2 ngày r i ti p t c dùng thu cụ ỉ ồ ế ụ ố
trong 2 ngày.
· NOVA CLOZIN: 2g/ lít n c, trong 3ướ ngày liên t c, sau đó ngh 2 ngày r i ti p t c dùng thu c trongụ ỉ ồ ế ụ ố
2 ngày.
- K t h p dùng các s n ph m b sung ch t đi n gi i, vitamin đ tăng c ng đ kháng, mau ph c h iế ợ ả ẩ ổ ấ ệ ả ể ườ ề ụ ồ
b nh. Dùng m t trong các s n ph m sau c a Anova:ệ ộ ả ẩ ủ
· NOVA-AMINOLYTES: 1,5g/ lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ
· NOVA VITONIC: 1.5g/ lít n c , dùng trong 4-5 ngày. ướ
· NOVA- C PLUS: 2 g/lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ
· NOVA-ELECTROVIT: 2g/lít n c, dùng trong 3-5 ngày.ướ
- Tách riêng con b nh, chăm sóc t t và ti n hành sát trùng chu ng tr i k 2-3 ngày 1 l n trong su t th iệ ố ế ồ ạ ỹ ầ ố ờ
gian b nh b ng m t trong các s n ph m c a Anova nh : NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.ệ ằ ộ ả ẩ ủ ư
B NH T HUY T TRÙNG (Fowl Cholera) Ệ Ụ Ế
Là m t b nh nhi m trùng c p tính và gây nhi m trùng huy t trên gia c m.ộ ệ ễ ấ ễ ế ầ
1. Nguyên nhân
Gây ra b i vi khu n Pasteurella multocidaở ẩ
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
- Lây lan do ti p xúc tr c ti p v i gà b nh.ế ự ế ớ ệ
- Lây nhi m qua th c ăn, n c u ng, d ng c chăn nuôi nhi m m m b nh.ễ ứ ướ ố ụ ụ ễ ầ ệ
- Loài g m nh m nh chu t là đ ng v t mang truy n m m b nh vào chu ng nuôi đ lây nhi m choặ ắ ư ộ ộ ậ ề ầ ệ ồ ể ễ
gia c m.ầ
- Ch t ch a m m b nh: Máu, ph i, các ch t ti t đ ng hô h p…ấ ứ ầ ệ ổ ấ ế ườ ấ
- Là vi khu n c h i ký sinh gia c m kh e mang m m b nh nh ng khi có đi u ki n thích h p nhẩ ơ ộ ở ầ ỏ ầ ệ ư ề ệ ợ ư
thay đ i khí h u, th c ăn, v sinh kém, b stress thì vi khu n s t n công và gây b nh.ổ ậ ứ ệ ị ẩ ẽ ấ ệ
3. Tri u ch ng:ệ ứ Th i gian nung b nh ng n t 1-2 ngày.ờ ệ ắ ừ
- Th c p tính: Ch xu t hi n tri u ch ng vài gi tr c khi ch t nh : s t cao 42-43oC, b ăn, xù lông,ể ấ ỉ ấ ệ ệ ứ ờ ướ ế ư ố ỏ
ch y n c nh t t mi ng, nh p th tăng, tiêu ch y phân màu xanh lá cây, gà ch t nhanh và mào, y m,ả ướ ớ ừ ệ ị ở ả ế ế
m t b tím b m do b ng t th .ặ ị ầ ị ạ ở
- Th mãn tính: Gà m, ăn ít và y m, kh p x ng chân, x ng cánh, x ng đ m c a bàn chân s ngể ố ế ớ ươ ươ ươ ệ ủ ư
ph ng. Th nh tho ng có âm rale khí qu n và khó th .ồ ỉ ả ả ở
4. B nh tíchệ
- C p tính: Sung huy t, xu t huy t t ch c liên k t d i da, c quan ph t ng. Xu t huy t tim, ph i,ấ ế ấ ế ổ ứ ế ướ ơ ủ ạ ấ ế ổ
l p m xoang b ng, niêm m c tá tràng. Viêm bao tim tích n c, viêm ph i, gan s ng ho i t đi m b ngớ ỡ ụ ạ ướ ổ ư ạ ử ể ằ
đ u đinh ghim, nhi u d ch nhày c quan hô h p, tiêu hóa nh khí qu n, h u, di u, ru t… gà đ thìầ ề ị ở ơ ấ ư ả ầ ề ộ Ở ẻ
nang noãn m m nhão, lòng đ r t vào xoang b ng, nang tr ng xu t huy t, bu ng tr ng phát tri nề ỏ ớ ụ ứ ấ ế ồ ứ ể
không bình th ng.ườ
- Th mãn tính: Viêm h ai t mãn tính đ ng hô h p, gan, viêm phúc m c, viêm ng d n tr ng, viêmể ọ ử ườ ấ ạ ố ẫ ứ
màng ti t h p m t, m t gà, y m và mào s ng.ế ợ ắ ặ ế ư
Hình 8.1: Mào, y m, m t b s ng to và tím. Hình 8.2: Viêm ph i ế ặ ị ư ổ
Hình 8.3: Bu ng tr ng sung huy t và xu t Hình 8.4: Viêm c timồ ứ ế ấ ơ
5. Phòng trị
5.1. Phòng b nhệ
- V sinh thú y, v sinh chu ng tr i, th c ăn, n c u ng, qu n lý đàn t t. Tăng c ng chăm sóc nuôiệ ệ ồ ạ ứ ướ ố ả ố ườ
d ng nh t là lúc giao mùa, chuy n đàn, stress…ưỡ ấ ể
- Đ nh kỳ sát trùng chu ng tr i b ng s n ph m: NOVACIDE hay NOVADINE hay NOVASEPT.ị ồ ạ ằ ả ẩ
- Tách riêng và lo i th i ngay nh ng gà b nh không đ c đ làm gi ng.ạ ả ữ ệ ượ ể ố
- B sung th ng xuyên vào th c ăn, n c u ng các s n ph m cung c p ch t dinh d ng, vitamin,ổ ườ ứ ướ ố ả ẩ ấ ấ ưỡ
đi n gi i đ tăng c ng s c đ kháng b nh, ch ng stress. Dùng m t trong các s n ph m sau:ệ ả ể ườ ứ ề ệ ố ộ ả ẩ
+ NOVA VITA PLUS:1g/ 2 lít n c, dùng th ng xuyên.ướ ườ
+ NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c, trong 4-5 ngày.ướ
+ NOVA-ADE B.COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ứ ộ ụ
+ NOVA-AMINOLYTES: 1g/ 2 lít n c u ng, trong 3-4 ngày.ướ ố
+ Khi chuy n đàn, giao mùa, tiêm phòng dùng s n ph m NOVA-STRESS v i li u 1,5g/ lít n c, dùngể ả ẩ ớ ề ướ
liên t c trong su t th i gian ch ng stress.ụ ố ờ ố
- S d ng m t trong các s n ph m sau đ phòng b nh nh :ử ụ ộ ả ẩ ể ệ ư
+ NOVA-TRIMOXIN: 1g/ lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố
+ NOVA-TRIMEDOX: 1g/ 2 lít n c u ng, trong 3 ngày.ướ ố
+ NOVA ENRO 10%: hòa 1 ml/ 2 lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố
+ NOVA FLOX 20%: 1 ml/4 lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố
+ NOVA-BACTRIM 48%: 1g/ 2 lít n c, trong 2-3 ngày.ướ
5.2. Tr b nhị ệ
- Dùng m t trong các ch ph m sau:ộ ế ẩ
+ NOVA-TRIMOXIN: 2g/ lít n c u ng, trong 4-5 ngày.ướ ố
+ NOVA-TRIMEDOX: 1g/ lít n c u ng, trong 5-7 ngày.ướ ố
+ NOVA ENRO 10%: 1 ml/ lít n c u ng ho c 1ml/ 10kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ố ặ ể ọ
+ NOVA FLOX 20%: 1 ml/2lít n c u ng ho c 1ml/ 20kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ố ặ ể ọ
+ NOVA-D.O.T: Tiêm b p 1ml/5kg tr ng l ng, ngày 1 l n, trong 3-4 ngày.ắ ọ ượ ầ
+ NOVASOL: Tiêm b p 1ml/5 g th tr ng, ngày 1 l n, trong 3-4 ngày.ắ ể ọ ầ
+ NOVA -TICOGEN: Tiêm b p 1ml/5-10kg th tr ng/ngày 1 l n, trong 4-5 ngày. Tr ng h p b nhắ ể ọ ầ ườ ợ ệ
n ng ngày đ u tiên tiêm 2 l n các ngày sau tiêm 1 l n.ặ ầ ầ ầ
- K t h p b sung ch t đi n gi i, vitamin, ch t dinh d ng đ tăng s c đ kháng b nh và giúp thúế ợ ổ ấ ệ ả ấ ưỡ ể ứ ề ệ
mau h i ph c. Dùng m t trong các s n ph m sau:ồ ụ ộ ả ẩ
+ NOVA-ELECTROVIT: 2g/ lít n c u ng, trong 3-5 ngày.ướ ố
+ NOVA-AMINOLYTES: 1,5g/ lít n c u ng, dùng liên t c đ n khi h i ph c b nh.ướ ố ụ ế ồ ụ ệ
+ NOVA-DEXTROLYTES: 2g/ lít n c u ng, dùng liên t c đ n khi h i ph c b nh.ướ ố ụ ế ồ ụ ệ
+ NOVA-C COMPLEX: 2g/ lít n c u ng, trong 3-5 ngày.ướ ố
+ NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c, trong 4-5 ngày.ướ
- Tr ng h p gà b s t ta dùng k t h p thêm m t trong các lo i thu c h nhi t sau: ườ ợ ị ố ế ợ ộ ạ ố ạ ệ
+ NOVA-PARA C: 1g/ lít n c u ng, dùng cho đ n khi h t tri u ch ng s t.ướ ố ế ế ệ ứ ố
+ NOVA-PARAXIN: 1,5g/ lít n c u ng, dùng cho đ n khi h t tri u ch ng s t.ướ ố ế ế ệ ứ ố
+ NOVA-C PLUS: 2g/ lít n c u ng, dùng cho đ n khi h t tri u ch ng s t.ướ ố ế ế ệ ứ ố
- Sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, ngày 1-2 l n trong su t th i gian thú b b nh: Dùng m tồ ạ ụ ụ ầ ố ờ ị ệ ộ
trong các s n ph m sau NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.ả ẩ
B NH DO E.COLI (E.coli disease)Ệ
1. Nguyên nhân: Do vi khu n Escherichia coli gây ra.ẩ
2. Ph ng th c truy n lây ươ ứ ề
- Lây qua tr ng do c th m b nhi m b nh.ứ ơ ể ẹ ị ễ ệ
- Lây qua đ ng hô h p ho c da, niêm m c.ườ ấ ặ ạ
- Lây qua v tr ng do nhi m b n t phân ho c môi tr ng c a chu ng tr i b nhi m trùng.ỏ ứ ễ ẩ ừ ặ ườ ủ ồ ạ ị ễ
- Lây qua th c ăn, n c u ng b nhi m trùng.ứ ướ ố ị ễ
3. Tri u ch ng và b nh tíchệ ứ ệ
- Gà con m i n :ớ ở
+ R n viêm, t, có màu xanh.ố ướ
+ B ng s ng to, lòng đ không tiêu.ụ ư ỏ
+ Tiêu ch yả
Hình 6.1: Viêm r n và lòng đ không tiêuố ỏ
- Gà con t 1-5 tu n tu i: gà s t cao, u ng nhi u n c, khó th , b ăn, s ng m t, viêm k t m c m từ ầ ổ ố ố ề ướ ở ỏ ư ặ ế ạ ắ
(hình 6.2), m t s con b viêm kh p. M khám b nh tích cho th y:ộ ố ị ớ ổ ệ ấ
+ Viêm màng bao tim, viêm màng b ng, viêm màng quanh gan làm cho bao tim đ c, màng b ng có d chụ ụ ụ ị
viêm, quanh gan th ng ph m t l p Fibrin màu tr ng đ c.ườ ủ ộ ớ ắ ụ
(a) (b)
Hình 6.2: Viêm màng bao tim (a) và viêm màng b ng (b)ụ
+ Viêm túi khí.
+ Viêm ph i (Hình 6.3).ổ
- Gà đ : gi m t l đ , gà ăn kém, g y m d n, m t s con có d u hi u viêm kh p. M khám choẻ ả ỷ ệ ẻ ầ ố ầ ộ ố ấ ệ ớ ổ
th y: ng d n tr ng b viêm, lách và gan th ng s ng to và sung huy tấ ố ẫ ứ ị ườ ư ế
Hình 6.5: Viêm màng bao tim, c tim xu t huy t, gan s ng to ho i t . Hình 6.4: Gan s ng to, sungơ ấ ế ư ạ ử ư
huy t.ế
Hình 6.3: Viêm ph i.ổ
4. Phòng b nh: ệ K t h p các bi n pháp sau đâyế ợ ệ
(1) V sinh chu ng tr i, th c ăn, n c u ng s ch s , ngăn ng a stress, nhi t đ chu ng nuôi ph iệ ồ ạ ứ ướ ố ạ ẽ ừ ệ ộ ồ ả
thích h p. Ch n tr ng s ch đ p, sát trùng máy p l y 20ml Formol + 5g KMnO4 b vào đĩa s trongợ ọ ứ ạ ể ấ ấ ấ ỏ ứ
20 phút.
(2) Đ nh kỳ 7 ngày sát trùng chu ng tr i b ng m t trong các s n ph m sau c a Anova sau đây:ị ồ ạ ằ ộ ả ẩ ủ
NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.
(3) S d ng m t trong các s n ph m sau đ phòng b nh:ử ụ ộ ả ẩ ể ệ
· NOVA-AMPICOL: Hòa tan 1g/lít n c u ng, dùng trong 2-3 ngàyướ ố
· NOVA-BACTRIM 48%: Hòa tan 1g/2 lít n c, trong 2-3 ngày.ướ
· NOVA- METOGEN: Hòa tan 1g/2 lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố
· NOVA- SULMIX: Hòa tan 1g/lít n c, trong 2-3 ngàyướ
· NOVA-TRIMOXIN: Hòa tan 1g/ lít n c u ng, trong 2-3 ngàyướ ố
· NOVA FLOX 20%: 1ml/4 lít n c u ng ho c 1ml/ 40kg th tr ng, dùng trong 2-3 ngày.ướ ố ặ ể ọ
· NOVA ENRO 10%: Hòa n c cho u ng 1ml/2 lít n c ho c 1ml/ 20kg th tr ng/ trong 2-3 ngày.ướ ố ướ ặ ể ọ
(4) K t h p cung c p thêm các s n ph m cung c p ch t dinh d ng, vitamin, khoáng.. đ tăng s c đế ợ ấ ả ẩ ấ ấ ưỡ ể ứ ề
kháng. Sử d ng m t trong các s n ph m sau:ụ ộ ả ẩ
· NOVA VITA PLUS: 1g/ 2lít n c u ng ho c 1g/kg th c ăn. Dùng th ng xuyên trong th c ăn, n cướ ố ặ ứ ườ ứ ướ
u ng.ố
· NOVA- C COMPLEX: 2g/kg th c ăn ho c 1g/lít n c, trong 3 ngày, 2 tu n dùng m t l n.ứ ặ ướ ầ ộ ầ
· NOVA-ADE B.COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t cứ ộ ụ
· Khi có d u hi u b stress dùng: NOVA –STRESS: 1,5 g/lít n c, dùng liên t c đ n khi h t stress.ấ ệ ị ướ ụ ế ế
5. Tr b nh: ị ệ dùng m t trong các lo i thu c sau:ộ ạ ố
· NOVA-AMPICOL: Hòa tan 2g/lít n c u ng, dùng trong 3-4 ngàyướ ố
· NOVA-BACTRIM 48%: Hòa tan 1g/ lít n c, trong 3-4 ngày.ướ
· NOVA- METOGEN: Hòa tan 1g/ lít n c u ng, trong 4-5 ngày.ướ ố
· NOVA- SULMIX: Hòa tan 2g/lít n c, trong 4-5 ngàyướ
· NOVA FLOX 20%: 1ml/2 lít n c u ng ho c 1ml/ 20kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ố ặ ể ọ
· NOVA ENRO 10% : Hòa n c cho u ng 1ml/ lít n c ho c 1ml/ 10kg th tr ng/ trong 4-5 ngày.ướ ố ướ ặ ể ọ
· NOVA-TICOGEN: Tiêm b p 1ml/ 5-10kg th tr ng/ ngày/ trong 4-5 ngày. Tr ng h p b nh n ngắ ể ọ ườ ợ ệ ặ
ngày đ u tiêm 2 l n, các ngày sau 1 l n.ầ ầ ầ
- K t h p b sung ch t đi n gi i, vitamin đ tăng s c kháng b nh, giúp thú mau h i ph c b nh và tăngế ợ ổ ấ ệ ả ể ứ ệ ồ ụ ệ
hi u qu đi u tr b nh. Dùng m t trong các s n ph m sau.ệ ả ề ị ệ ộ ả ẩ
· NOVA- C PLUS: 1g/lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c.ướ ụ ế ồ ụ
· NOVA -AMINOLYTES: 1,5g/lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h t b nhướ ụ ế ế ệ
· NOVA – DEXTROLYTES: 2g/lít n c u ng , trong 3-5 ngày.ướ ố
· NOVA-ELECTROVIT: 2g/ lít n c, dùng liên t c đ n khi h i ph c.ướ ụ ế ồ ụ
· NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c u ng, trong 4-5 ngày.ướ ố
- Sát trùng chu ng tr i 2 ngày 1 l n: b ng m t trong các s n ph m sau NOVACIDE, NOVADINE,ồ ạ ầ ằ ộ ả ẩ
NOVASEPT.
B NH D CH T V T (Duck Plague)Ệ Ị Ả Ị
1. Nguyên nhân: Do Hespesvirus thu c h hespesviridae gây ra.ộ ọ
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
M i l a tu i c a gà đ u m c b nh. B nh lây nhi m qua đ ng hô h p và tiêu hóa. M m b nh cóọ ứ ổ ủ ề ắ ệ ệ ễ ườ ấ ầ ệ
trong máu, ch t bài ti t, c quan ph t ng nh gan, lách, ru t…ấ ế ơ ủ ạ ư ộ
B nh còn lây lan do môi tr ng th y sinh b nhi m b nh b i v t hay v t hoang m c b nh s ng chungệ ườ ủ ị ễ ệ ở ị ị ắ ệ ố
hay dùng chung môi tr ng th y sinh.ườ ủ
3. Tri u ch ng:ệ ứ Th i gian nung b nh 3-7 ngày, ti n trình c a b nh di n ra trong vòng 1-5 ngày.ờ ệ ế ủ ệ ễ
- V t đ : b i kém, n m rũ trên m t n c, ch y n c m t n c mũi, hay b ch t đ t ng t và xácị ẻ ơ ằ ủ ặ ướ ả ướ ắ ướ ị ế ộ ộ
ch t m p, máu ch y ra t các l t nhiên. S n l ng tr ng gi m kh ang 25-40%. V t b ăn, vô cùngế ậ ả ừ ỗ ự ả ượ ứ ả ỏ ị ỏ
khát n c, xã cánh, đ u g c, th t đ u v n đ ng, xù lông, tiêu ch y phân xanh nhi u n c. V t b li t vàướ ầ ụ ấ ề ậ ộ ả ề ướ ị ị ệ
di chuy n ph i l c đ u c và mình.ể ả ắ ầ ổ
- V t th t (2-7 tu n tu i): tiêu ch y m t n c, g y m, m xanh nh t, l huy t nhu m máu và b phùị ị ầ ổ ả ấ ướ ầ ố ỏ ạ ổ ệ ộ ị
đ u.ầ
- V t đ c: Khi b b nh ch t d ng v t thoát ra ngoài.ị ự ị ệ ế ươ ậ
Hình 5.1: V t b nh ch t và máu ch y ra t mi ng, mũi.ị ệ ế ả ừ ệ
Hình 5.2: V t đ c ch t có hi n t ng thoát d ng v t.ị ự ế ệ ượ ươ ậ
4. B nh tích:ệ
- Xu t huy t đi m dày đ c kh p c th . Xu t huy t, t máu, ch y máu : Trên và trong c tim,ấ ế ể ặ ắ ơ ể ấ ế ụ ả ở ơ
ru t, màng treo ru t.ộ ộ
- Van tim xuy t huy t, gan t y th n xu t huy t đi m.ấ ế ụ ậ ấ ế ể
- V t đ : Nang tr ng sung huy t, xu t huy t h ai t .ị ẻ ứ ế ấ ế ọ ử
- D dày tuy n, th c qu n xu t huy t thành vòng, gây n i ban trên niêm m c đ ng tiêu hóa (kíchạ ế ự ả ấ ế ổ ạ ườ
th c: 1-10mm).ướ
- Ru t xu t huy t hình nhãn. Gan ho i t đi m b ng đ u đinh ghim.ộ ấ ế ạ ử ể ằ ầ
Hình 5.3: Xu t huy t n i ban trên đ ng tiêu hóa trên. Hình 5.4: Xu t huy t t máu trên và trongấ ế ổ ườ ấ ế ụ ở
c tim.ơ
Hình 5.5: Ru t xu t huy t t máu hình nhãn. Hình 5.6: Ru t sung huy t, xu t hi n mi ng ngănộ ấ ế ụ ộ ế ấ ệ ế
màu vàng.
5. Phòng trị
- Đ nh kỳ dùng vaccin 5 phòng b nh có hi u qu t t.ị ệ ệ ả ố
- Khi môi tr ng th y sinh nhi m m m b nh thì không ti n hành chăn th v t n a, cách ly v t v i môiườ ủ ễ ầ ệ ế ả ị ữ ị ớ
tr ng b nh. Nh ng v t b c m nhi m b nh thì tách riêng ra và ti n hành phòng b nh cho toàn đànườ ệ ữ ị ị ả ễ ệ ế ệ
b ng vaccin. Đ i v i v t đ b b nh thì nên l ai th i chúng đi.ằ ố ớ ị ẻ ị ệ ọ ả
- Chăm sóc nuôi d ng t t, v sinh chu ng tr i, th c ăn, n c u ng s ch.ưỡ ố ệ ồ ạ ứ ướ ố ạ
- Đ nh kỳ ti n hành sát trùng chu ng tr i và môi tr ng th y sinh khi có d ch cũng nh khi không cóị ế ồ ạ ườ ủ ị ư
d ch. Dùng m t trong các l ai thu c sát trùng c a ANOVA nh : NOVACIDE, NOVASEPT, NOVADINE.ị ộ ọ ố ủ ư
- Th ng xuyên b sung vào th c ăn, n c u ng c a v t các s n ph m cung c p ch t dinh d ng,ườ ổ ứ ướ ố ủ ị ả ẩ ấ ấ ưỡ
vitamin, khoáng ch t đ tăng c ng s c đ kháng b nh. S d ng m t trong các s n ph m sau:ấ ể ườ ứ ề ệ ử ụ ộ ả ẩ
+ NOVA DUCK MIX: Tr n 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho v t ăn liên t c trong th i gian nuôi.ộ ấ ứ ộ ị ụ ờ
+ NOVA VITA PLUS:1g/ 2 lít n c ho c 1g/ kg th c ăn, dùng th ng xuyên.ướ ặ ứ ườ
+ NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c ho c 3g/ kg th c ăn, trong 4-5 ngày.ướ ặ ứ
+ NOVA-ADE B.COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ứ ộ ụ
+ NOVA-C PLUS: 1g/ lít n c, trong 3 ngày.ướ
+ Ch ng stress khi đi u ki n môi tr ng thay đ i dùng: NOVA-STRESS v i li u 1,5g/ lít n c ho c 3g/ố ề ệ ườ ổ ớ ề ướ ặ
kg th c ăn, dùng liên t c trong th i gian ch ng stress.ứ ụ ờ ố
B NH VIÊM PH QU N TRUY N NHI M (Infectious Bronchitis)Ệ Ế Ả Ề Ễ
1. Nguyên nhân
Gây ra b i virus thu c h Coronaviridae.ở ộ ọ
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
- M i l a tu i c a gà đ u m c b nh nh ng b nh th ng n ng h n trên gà con.ọ ứ ổ ủ ề ắ ệ ư ệ ườ ặ ơ
- Lây lan ch y u qua đ ng hô h p, tiêu hóa, phân, d ng c chăn nuôi đã nhi m m m b nh.ủ ế ườ ấ ụ ụ ễ ầ ệ
3.Tri u ch ng: ệ ứ Th i gian nung b nh t 18-36 gi .ờ ệ ừ ờ
- gà con: ho, h c h i, có âm rale, ch y n c m t n c mũi, gà y u, ăn ít, th ng ch m l i thànhỞ ắ ơ ả ướ ắ ướ ế ườ ụ ạ
t ng b y quanh đèn s i, gà b tiêu ch y. T l m c b nh có th lên đ n 100% và t l ch t là kho ngừ ầ ưở ị ả ỷ ệ ắ ệ ể ế ỷ ệ ế ả
30% nh t là nh ng đàn không có kháng th m truy n.ấ ữ ể ẹ ề
- gà đ tr ng: ho, h c h i, ch y n c m t n c mũi, s n l ng tr ng gi m t i kho ng 50% kéo dàiỞ ẻ ứ ắ ơ ả ướ ắ ướ ả ượ ứ ả ớ ả
trong 6-8 tu n, tr ng méo mó, v m ng hay nhăn g n sóng. Lòng tr ng tr ng m t tính nh t, long đ trôiầ ứ ỏ ỏ ợ ắ ứ ấ ớ ỏ
n i t do.ổ ự
- Gà giò (t 3-6 tu n tu i): viêm th n, suy y u, tiêu ch y có nhi u n c.ừ ầ ổ ậ ế ả ề ướ
Hình 4.1: Gà b nh bi u hi n khó th , ch y n c m t, n c mũiệ ể ệ ở ả ướ ắ ướ
Hình 4.2: Gà b nh b tiêu ch yệ ị ả
4. B nh tíchệ
- Trên c quan hô h p: viêm đ ng hô h p, có nhi u ch t nhày bên trong khí qu n, xoang mũi, túi khíơ ấ ườ ấ ề ấ ả
viêm dày đ c, t bào bi u mô b bong tróc.ụ ế ể ị
- C quan sinh s n: ng d n tr ng b gi m kích th c, gi n n các tuy n nhày, ng d n tr ng còn bơ ả ố ẩ ứ ị ả ướ ả ở ế ố ẫ ứ ị
phù, x hóa, nh ng nang tr ng ch a chín cũng b u nang, t bào tr ng r i vào xoang b ng gây viêmơ ữ ứ ư ị ế ứ ơ ụ
màng b ng, tr ng b méo mó.ụ ứ ị
- C quan ti t ni u: Viêm th n k s ng và sung huy t, nh t màu, ng d n ti u ch a đ y urate, ngơ ế ệ ậ ẽ ư ế ạ ố ẫ ể ứ ầ ố
th n b h ai t .ậ ị ọ ử
Hình 4.3: Khí qu n b viêm, xu t huy t .ả ị ấ ế
Hình 4.4: Th n b sung huy t, ho i t (3, 5), th n b s ng to nh t màu (4).ậ ị ế ạ ử ậ ị ư ạ
Hình 4.5: Phôi gà b còi c c so v i phôi bình th ng và tr ng b méo mó.ị ọ ớ ườ ứ ị
Hình 4.6: viêm màng b ng do t bào tr ng r i vào xoang b ng.ụ ế ứ ơ ụ
5. Phòng trị
- Ch y u là phòng b nh b ng vaccin:ủ ế ệ ằ
+ Vaccin ch t: th ng dùng cho gà đ .ế ườ ẻ
+ Vaccin s ng: dùng cho gà con, gà giò.ố
- Qu n lý chăm sóc đàn t t, v sinh th c ăn, n c u ng s ch s tránh nhi m b n.ả ố ệ ứ ướ ố ạ ẽ ễ ẩ
- Khi phát hi n gà b b nh ph i cách ly, đ i v i gà mái đ b b nh thì t t nh t là nên l ai th i chúng.ệ ị ệ ả ố ớ ẻ ị ệ ố ấ ọ ả
- Ti n hành sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, lò p tr ng…b ng m t trong các s n ph m sauế ồ ạ ụ ụ ấ ứ ằ ộ ả ẩ
c a Công ty Anova nh : NOVACIDE, NOVASEPT, NOVADINE.ủ ư
- Chu ng tr i ph i thông thoáng, mát, đ m thích h p…Nh ng lúc giao mùa, chuy n chu ng, tiêmồ ạ ả ộ ẩ ợ ữ ể ồ
phòng ph i chăm sóc thú t t đ tránh hi n t ng stress. S d ng s n ph m sau đ phòng ch ng stress:ả ố ể ệ ượ ử ụ ả ẩ ể ố
NOVA-STRESS v i li u 1,5g/ lít n c, dùng khi có d u hi u stress và dùng liên t c cho đ n khi bìnhớ ề ướ ấ ệ ụ ế
th ng.ườ
- Th ng xuyên s d ng m t trong các s n ph m sau đ cung c p ch t dinh d ng, vitamin, tăng s cườ ử ụ ộ ả ẩ ể ấ ấ ưỡ ứ
kháng b nh:ệ
+ NOVA VITA PLUS: 1g/kg th c ăn, dùng liên t c.ứ ụ
+ NOVA –VITONIC: 1g/ 1,5 kg th c ăn, dùng trong 2 ngày.ứ
+ NOVA-ADE.B COMPLEX: 2g/kg th c ăn, dùng liên t c.ứ ụ
+ NOVAMIX 6 (dùng cho gà con): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ề ấ ứ ộ ụ
+ NOVAMIX 7 (dùng cho gà h u b ): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ậ ị ề ấ ứ ộ ụ
+ NOVAMIX 8 (dùng cho gà th t): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ị ề ấ ứ ộ ụ
+ NOVAMIX 9 (dùng cho gà đ tr ng): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ẻ ứ ề ấ ứ ộ ụ
+ NOVAMIX 10 (dùng cho gà gi ng): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ố ề ấ ứ ộ ụ
B NH GUMBORO (Infections Brusal Disease)Ệ
* B nh th ng x y ra trên gà giai đo n 1-12 tu n tu i, rõ nh t là giai đo n 3-6 tu n tu i.ệ ườ ả ở ạ ầ ổ ấ ạ ầ ổ
* T t c các gi ng gà đ u m c b nh. Gà nh h n 3 tu n tu i m c b nh không bi u hi n tri u ch ngấ ả ố ề ắ ệ ỏ ơ ầ ổ ắ ệ ể ệ ệ ứ
nh ng s làm gà suy gi m mi n d ch. T l m c b nh là 100%, t l ch t t 10-50% ho c cao h n n uư ẽ ả ễ ị ỷ ệ ắ ệ ỷ ệ ế ừ ặ ơ ế
k t h p v i các b nh khác.ế ợ ớ ệ
1. Nguyên nhân: Do virus thu c h Birnaviridae, serotype 1.ộ ọ
2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề
- B nh có th lây gián ti p qua tr ng, qua không khí, ho c th c ăn, n c u ng, d ng c chăn nuôiệ ể ế ứ ặ ứ ướ ố ụ ụ
nhi m m m b nh.ễ ầ ệ
- B nh lây lan tr c ti p gi a gà mang m m b nh và gà kh e do ti p xúc.ệ ự ế ữ ầ ệ ỏ ế
3. Tri u ch ng: ệ ứ Th i gian b nh ng n 2-3 ngày.ờ ủ ệ ắ
- Sau khi nhi m b nh gà bi u hi n tri u ch ng đ u tiên là c n m vào h u môn c a nhau, gi m ăn,ễ ệ ể ệ ệ ứ ầ ắ ổ ậ ủ ả
lông xù, l đ , đi run r y, gi m cân, phân tiêu ch y màu tr ng, loãng còn nhi u ch t nh y sau đó chuy nờ ờ ẩ ả ả ắ ề ấ ầ ể
sang màu nâu, phân dính đ y xung quanh h u môn. ầ ậ
Hình 3.1: Gà b nh n m rũ, xù lông.ệ ằ ủ
Hình 3.2: Gà b nh tiêu ch y phân loãng tr ng.ệ ả ắ
4. B nh tích: ệ
- Xác ch t khô, lông x xác, chân khô.ế ơ
- C đùi, c ng c, c cánh xu t huy t đ thành v t ho c thâm đen.ơ ơ ự ơ ấ ế ỏ ệ ặ
- M khám túi Fabricicus s ng to, đ , có xu t huy t t m t m ho c c đám, th n s ng nh t màu. Xu tổ ư ỏ ấ ế ấ ấ ặ ả ậ ư ạ ấ
huy t trên niêm m c d dày tuy n (ch ti p giáp gi a m và ti n m ), ru t s ng to có nhi u d ch nh yế ạ ạ ế ổ ế ữ ề ề ề ộ ư ề ị ầ
bên trong.
- N u gà nhi m b nh đ n ngày thế ễ ệ ế ứ 5,6,7 thì túi Fabricius nh l i, đ n ngày thỏ ạ ế ứ 8 thì ch b ng 1/3ỉ ằ
tr ng l ng ban đ u.ọ ượ ầ
Hình 3.3: Túi Fabricius s ng to, đ , xu t huy t l m t mư ỏ ấ ế ấ ấ
Hình 3.4: C đùi xu t huy t thành t ng v t.ơ ấ ế ừ ệ
Hình 3.5: Xu t huy t trên niêm m c d dày tuy n (ch ti p giáp gi a m và ti n m ).ấ ế ạ ạ ế ổ ế ữ ề ề ề
5. Phòng b nh:ệ
- Ch y u là dùng vaccin phòng b nh Gumboro, lo i b gà có tri u ch ng lâm sàng ngay sau khi ch ngủ ế ệ ạ ỏ ệ ứ ủ
vaccin đ lo i b m m b nh.ể ạ ỏ ầ ệ
- V sinh chu ng tr i s ch s , v sinh th c ăn, n c u ng tránh nhi m m m b nh. Ti n hành phânệ ồ ạ ạ ẽ ệ ứ ướ ố ễ ầ ệ ế ủ
đ tiêu di t m m b nh.ể ệ ầ ệ
- Đ nh kỳ m i tu n sát trùng chu ng tr i k b ng m t trong các s n ph m sau c a Anova nh :ị ỗ ầ ồ ạ ỹ ằ ộ ả ẩ ủ ư
NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.
- Trong quá trình nuôi cung c p thêm các s n ph m cung c p dinh d ng , vitamin, ch t đi n gi iấ ả ẩ ấ ưỡ ấ ệ ả
nh m tăng c ng s c đ kháng b nh, ch ng stress…S d ng m t trong các s n ph m sau c a ANOVAằ ườ ứ ề ệ ố ử ụ ộ ả ẩ ủ
· NOVA-AMINO: 2kg/t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ấ ứ ộ ụ
· NOVA VITA PLUS: 1g/2 lít n c ho c 1g/kg th c ăn, dùng liên t c.ướ ặ ứ ụ
· NOVA- C PLUS: 2g/ lít n c, trong 3 ngày.ướ
· NOVA-ADE.B COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t cứ ộ ụ
B sung liên t c vào th c ăn các s n ph m premix nh : NOVAMIX 6 (gà con), NOVAMIX 7 (gà h u b )ổ ụ ứ ả ẩ ư ậ ị
NOVAMIX 8 (gà th t), NOVAMIX 9 (gà đ tr ng), NOVAMIX 10 (gà gi ng): v i li u 2,5kg/t n th c ăn,ị ẻ ứ ố ớ ề ấ ứ
dùng liên t c trong th c ăn theo t ng giai đo n phát tri n c a gà.ụ ứ ừ ạ ể ủ
6. Đi u tr : ề ị b nh do virus do đó không có thu c đ c hi u đi u tr . Các bi n pháp sau đây n u th c hi nệ ố ặ ệ ề ị ệ ế ự ệ
t t s h n ch t l ch t m c th p nh t:ố ẽ ạ ế ỷ ệ ế ở ứ ấ ấ
- Cung c p qua n c u ng đ y đ ch t đi n gi i và vitamin b ng cách s d ng m t trong các s nấ ướ ố ầ ủ ấ ệ ả ằ ử ụ ộ ả
ph m c a Anova nh : NOVA-ELECTROVIT ho c NOVA-AMINOLYTES k h p v i NOVA-C PLUSẩ ủ ư ặ ế ợ ớ
dùng liên t c trong 5 ngày.ụ
- Hòa vào 1 lít n c u ng 25-50g Glucose cho u ng li n t c trong 5 ngày.ướ ố ố ệ ụ
* L U Ý: Không nên s d ng kháng sinh trong th i gian đàn gà m c b nh.Ư ử ụ ờ ắ ệ
B NH NEWCASTLE (B nh d ch t gà)Ệ ệ ị ả
Đây là bênh truy n nhi m c p tính và lây lan r t nhanh, b nh gây xáo tr n và b nh tích trên đ ng hôề ễ ấ ấ ệ ộ ệ ườ
h p, tiêu hóa và th n kinh. Hi n nay b nh là m i nguy hi m cho ngành chăn nuôi gia c m, b nh th ngấ ầ ệ ệ ố ể ầ ệ ườ
gây nhi m ghép v i các b nh khác và t l ch t là 100%.ễ ớ ệ ỉ ệ ế
1. Nguyên nhân: B nh gây ra b i virus Paramyxovirus serotype 1 thu c h Paramyxovididae.ệ ở ộ ọ
2. S c đ kháng c a virus: ứ ề ủ
- Virus d b phá h y b i các hóa ch t, tác nhân v t lý nh : Tia c c tím, các ch t sát trùng nh : Formolễ ị ủ ở ấ ậ ư ự ấ ư
5%, NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT…
- nhi t đ th p 1-4o C virus t n t i 3-6 tháng, nhi t đ 200C t n t i m t năm.Ở ệ ộ ấ ồ ạ ệ ộ ồ ạ ộ
3. Ph ng th c truy n lây:ươ ứ ề
- M i l a tu i gà đ u m c b nh, gà con là c m th m nh nh t. Virus có th lây lan qua tr ng do virusọ ứ ổ ề ắ ệ ả ụ ạ ấ ể ứ
c m nhi m trong ng d n tr ng, v tr ng b nhi m khi p hay khi đ , lây tr c ti p gi a gà kh e ti pả ễ ố ẫ ứ ỏ ứ ị ễ ấ ẻ ự ế ữ ỏ ế
xúc v i gà b nh ho c mang trùng, lây gián ti p qua môi tr ng cũ có m m b nh do ch a sát trùng k .ớ ệ ặ ế ườ ầ ệ ư ỹ
- Virus xâm nh p vào c th gà qua đ ng hô h p, tiêu hóa ho c niêm m c, da do ti p xúc v i th c ăn,ậ ơ ể ườ ấ ặ ạ ế ớ ứ
n c u ng ho c môi tr ng đã nhi m b nhướ ố ặ ườ ễ ệ
4. Cách sinh b nh: ệ
- Th i gian b nh 2-15 ngày. Trung bình: 5-6 ngày.ờ ủ ệ
- Khi virus xâm nh p vào đ ng hô h p, tiêu hóa, n u nhóm virus có đ c l c y u thì nhân lên trong tậ ườ ấ ế ộ ự ế ế
bào bi u mô hô h p và tiêu hóa và đó khi có đi u ki n thu n l i s phát tri n thành b nh.ể ấ ở ề ệ ậ ợ ẽ ể ệ
- Đ i v i virus c ng đ c sau khi xâm nh p thì nhân lên trong h th ng tiêu hóa và hô h p sau đó vàoố ớ ườ ộ ậ ệ ố ấ
máu và đ n các c quan đ gây b nh.ế ơ ể ệ
5. Tri u ch ngệ ứ
B nh di n bi n theo 3 th .ệ ễ ế ể
- Th quá c p tính: B nh ti n tri n nhanh, ch t trong 25-48 gi v i nh ng bi u hi n tri u ch ngể ấ ệ ế ể ế ờ ớ ữ ể ệ ệ ứ
chung (không rõ r t) nh : b ăn, suy s p, xù lông, g c đ u, s t, khó th …ệ ư ỏ ụ ụ ầ ố ở
- Th c p tính: B nh x y ra v i nh ng bi u hi n tri u ch ng đi n hình nh : Gà rũ, ăn ít sau b ăn,ể ấ ệ ả ớ ữ ể ệ ệ ứ ể ư ủ ỏ
thích u ng n c, lông xù, xã cánh đ ng rù ho c n m m t ch , gà tím tái, xu t huy t hay th y th ngố ướ ứ ặ ằ ộ ỗ ấ ế ủ ủ
m ng và y m gà, có nhi u d ch nh n ch y ra t mũi và m , gà th khò khè, gà b nh hay b s ng di u,ồ ế ề ị ờ ả ừ ỏ ở ệ ị ư ề
tiêu ch y phân l n máu màu phân tr ng xám mùi tanh…Đ i v i gà đ tr ng thì gi m đ r t nhi u,ả ẫ ắ ố ớ ẻ ứ ả ẻ ấ ề
tr ng nh màu tr ng nh t, xu t huy t túi lòng đ . T l ch t lên đ n 100%.ứ ỏ ắ ợ ấ ế ỏ ỷ ệ ế ế
- Th mãn tính: th ng x y ra sau đ t d ch v i các tri u tr ng nh : gà ngo o đ u, li t chân, đ u mể ườ ả ợ ị ớ ệ ứ ư ẻ ầ ệ ầ ỏ
g c xu ng, m t thăng b ng, có khi quay vòng tròn..Gà ch t do xáo tr n hô h p, th n kinh, ki t s c r iụ ố ấ ằ ế ộ ấ ầ ệ ứ ồ
ch t.ế
Hình 2.1: Đàn gà b nh có nh ng con b ch t và khi ch t có bi u hi n th n kinh nh li t cánh, c , ngo oệ ữ ị ế ế ể ệ ầ ư ệ ổ ẹ
đ u…ầ
6. B nh tích:ệ
- Gà con ho c gà th t: xu t huy t khí qu n, xu t huy t d dày tuy n, phù đ u, m t s ng to, xu tặ ị ấ ế ả ấ ế ạ ế ầ ắ ư ấ
huy t ru t và ngã ba van h i manh tràng.ế ộ ồ
- B nh tích đ c tr ng là xu t huy t có khi ho i t trên các m ng lympho và ngã ba van h i manh tràng,ệ ặ ư ấ ế ạ ử ả ồ
h ch amidal xu t huy t.ạ ấ ế
- Th c qu n, d dày tuy n, d dày c (m ) xu t huy t trên b m t.ự ả ạ ế ạ ơ ề ấ ế ề ặ
- gà đ tr ng: thì nang tr ng trong bu ng tr ng b thoái hóa m m nhão xu t huy t.Ở ẻ ứ ứ ồ ứ ị ề ấ ế
- Khí qu n b viêm có d ch và xu t huy t, viêm túi khí dày đ c ch a casein.ả ị ị ấ ế ụ ứ
- Viêm màng k t h p v i viêm m t.ế ợ ớ ắ
Hình 2.2: Xu t huy t khí qu nấ ế ả
Hình 2.3: S ng phù đ u, m t s ng to.ư ầ ắ ư
Hình 2.4: D dày tuy n xu t huy t trên b m tạ ế ấ ế ề ặ
Hình 2.5: Nang tr ng sung huy t, xu t huy t, ho i t (bên ph i).ứ ế ấ ế ạ ử ả
Hình 2.6: Xu t huy t ru t và ng ba van h i manh trành.ấ ế ộ ả ồ
Hình 2.7: Lách s ng, xu t huy t có nh ng đi m tr ng ho i t .ư ấ ế ữ ể ắ ạ ử
7. Phòng b nh: ệ
Phòng b nh ch y u là dùng vaccin, ch a có thu c ch a tr đ c hi u. K t h p v i chăm sóc nuôiệ ủ ế ư ố ữ ị ặ ệ ế ợ ớ
d ng t t, b sung trong th c ăn n c u ng các vitamin, khóang, ch t dinh d ng đ tăng s c khángưỡ ố ổ ứ ướ ố ấ ưỡ ể ứ
b nh. ệ
* Ch ng trình dùng vaccin nh sau:ươ ư
+ Trên gà con: ch ng vaccin LASOTA lúc 1 ngày tu i, l p l i lúc 12 và 28 ngày tu i.ủ ổ ặ ạ ổ
+ Trên gà gi ng: Giai đo n h u b ch ng vaccin lúc 8-10 tu n tu i, giai đo n 2 tu n tr c khi đ tr ngố ạ ậ ị ủ ầ ổ ạ ầ ướ ẻ ứ
ch ng vaccin IMOPEST.ủ
* K t h p s d ng m t trong các thu c sau đ tăng s c đ kháng, giúp gia c m kh e m nh, ch ngế ợ ử ụ ộ ố ể ứ ề ầ ỏ ạ ố
stress…
- Th ng xuyên tr n các lo i premix nh : NOVAMIX 6 (gà con), NOVAMIX 7 (gà gi ng h u b )ườ ộ ạ ư ố ậ ị
NOVAMIX 8 (gà th t), NOVAMIX 9 (gà đ tr ng), NOVAMIX 10 (gà gi ng): li u 2,5kg/t n th c ăn,ị ẻ ứ ố ề ấ ứ
dùng liên t c trong th c ăn cho t ng giai đo n gà phát tri n.ụ ứ ừ ạ ể
- S d ng m t trong các s n ph m sau cung c t vitamin, ch t dinh d ng nh :ử ụ ộ ả ẩ ấ ấ ưỡ ư
· NOVA-C COMPLEX: 2g/kg th c ăn ho c 1g/lít n c, trong 3 ngày, 2 tu n dùng m t l n.ứ ặ ướ ầ ộ ầ
· NOVA VITA PLUS: 1g/ 2lít n c u ng ho c 1g/kg th c ăn. Dùng th ng xuyên trong th c ăn, n cướ ố ặ ứ ườ ứ ướ
u ng.ố
· NOVA-ADE.B COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t cứ ộ ụ
- V sinh th c ăn, n c u ng, d n d p chu ng tr i s ch s . Đ nh kỳ sát trùng chu ng tr i b ng m tệ ứ ướ ố ọ ẹ ồ ạ ạ ẽ ị ồ ạ ằ ộ
trong các s n ph m sau c a Công ty Anova nh : NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.ả ẩ ủ ư
8. Đi u trề ị
B nh không có thu c tr đ c hi u, các bi n pháp sau đây giúp gi m b t t l ch t và s lây lan khi b nhệ ố ị ặ ệ ệ ả ớ ỷ ệ ế ự ệ
phát ra:
- Dùng 1 trong 3 lo i thu c sát trùng sau: NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT sát trùng chu ng tr iạ ố ồ ạ
3 ngày phun thu c m t l n.ố ộ ầ
- Dùng Vaccin LASOTA ch ng toàn b s gà trong đàn.ủ ộ ố
- Dùng m t trong 3 lo i thu c sau nh NOVA-TRIMEDOX, NOVA FLOX 20%, NOVA-TRIMOXINộ ạ ố ư
trong 5 ngày liên t c qua n c u ng đ h n ch s ph nhi m c a vi trùng.ụ ướ ố ể ạ ế ự ụ ễ ủ
- Cung c p đ y đ ch t đi n gi i và vitamin qua n c u ng b ng cách ch n 1 trong các s n ph mấ ầ ủ ấ ệ ả ướ ố ằ ọ ả ẩ
sau: NOVA-C COMPLEX, NOVA-ELECTROVIT, NOVA-AMINOLYTES, NOVA VITA PLUS…
B NH CÚM GIA C MỆ Ầ
Cúm gà là b nh truy n nhi m c p tính, đ c x p vào nhóm A là nhóm b nh lây lan r t nhanh, r tệ ề ễ ấ ượ ế ệ ấ ấ
r ng và gây thi t h i nghiêm tr ng nh t. Vào các tháng cu i năm 2003, t i khu v c châu Á, tr c khiộ ệ ạ ọ ấ ố ạ ự ướ
d ch xu t hi n t i Vi t nam, Nh t B n và Nam Tri u Tiên là hai qu c gia công b d ch đ u tiên, k đ nị ấ ệ ạ ệ ậ ả ề ố ố ị ầ ế ế
d ch xu t hi n t i Thái Lan, Vi t Nam. Hi n nay Indonesia, Đài Loan, Campuchia, Lào, Pakistan và cị ấ ệ ạ ệ ệ ả
Trung Qu c cũng công b d ch. Theo thông báo c a C c Thú Y, hi n nay d ch cúm gà đã xu t hi n trênố ố ị ủ ụ ệ ị ấ ệ
nhi u t nh thành c a n c ta làm ch t nhi u gia c m, th y c m và d ch cúm gà đang có xu h ng lâyề ỉ ủ ướ ế ề ầ ủ ầ ị ướ
lan ra nhi u đ a ph ng khác.ề ị ươ
1.1. Nguyên nhân gây b nhệ
M m b nh do m t lo i virus có tên Avian influenza virus, thu c h Orthomyxoviridae, gi ng Influenzaầ ệ ộ ạ ộ ọ ố
virus type A, thu c nhóm ARN, có v b c b ng lipid. Trên v b c có hai lo i kháng nguyên b m t làộ ỏ ọ ằ ỏ ọ ạ ề ặ
kháng nguyên H và kháng nguyên N. Kháng nguyên H có 16 subtype đánh s th t t H1 đ n H16 vàố ứ ự ừ ế
kháng nguyên N có 9 subtype đ c đánh s th t t N1 đ n N9. Tuỳ theo ch ng virus gây b nh, ký hi uượ ố ứ ự ừ ế ủ ệ ệ
c a subtype H và N đ c ch đ nh cho ch ng virus đó. Thí d ch ng H5N2 gây d ch cúm gà t i H ngủ ượ ỉ ị ủ ụ ủ ị ạ ồ
Kông năm 1997, H7N7 gây d ch cúm gà Hà Lan năm 2003. Vi t Nam hi n nay đã xác đ nh ch ng gâyị ở Ở ệ ệ ị ủ
b nh là H5N1.ệ
1.2. S c đ kháng c a virusứ ề ủ
Virus gây b nh cúm gà có s c đ kháng t ng đ i y u trong đi u ki n nhi t đ cao và đ pH m nh.ệ ứ ề ươ ố ế ề ệ ệ ộ ộ ạ
Virus d dàng b tiêu di t b i nhi t đ 560 C trong 3 gi và 600C trong 30 phút hay trong môi tr ngễ ị ệ ở ệ ộ ờ ở ườ
không đ ng tr ng ho c khô ráo. Do đ c b c b i l p v lipid, virus d dàng b tiêu di t b i các ch tẳ ươ ặ ượ ọ ở ớ ỏ ễ ị ệ ở ấ
t y và các lo i thu c sát trùng. Trong đi u ki n môi tr ng có nhi u ch t h u c , virus ch b tiêu di tẩ ạ ố ề ệ ườ ề ấ ữ ơ ỉ ị ệ
b i thu c sát trùng thu c nhóm aldehyde nh formol, glutaraldehyde ho c nhóm Iodine complex. Do đóở ố ộ ư ặ
nhóm thu c này r t thích h p cho vi c tiêu đ c, sát trùng chu ng tr i lúc đang có d ch ho c sát trùngố ấ ợ ệ ộ ồ ạ ị ặ
đ nh kỳ lúc có gia c m, th y c m trong chu ng tr i đ phòng ng a s lây lan c a b nh t n i khác xâmị ầ ủ ầ ồ ạ ể ừ ự ủ ệ ừ ơ
nh p. Các lo i thu c sát trùng khác cũng có tác d ng di t virus h u hi u v i đi u ki n ph i t y u choậ ạ ố ụ ệ ữ ệ ớ ề ệ ả ẩ ế
s ch các ch t h u c nh phân, ch t đ n chu ng tr c khi phun thu c, các ch t này bao g m phenol,ạ ấ ữ ơ ư ấ ộ ồ ướ ố ấ ồ
quartenary ammonium, sodium hypochloride, acid loãng và hydroxylamin (Franklin và Laver, 1963).
Virus có th t n t i trong môi tr ng nhi t đ th p và trong phân t i thi u là 3 tháng. Trong ngu nể ồ ạ ườ ệ ộ ấ ố ể ồ
n c virus có th t n t i kho ng 4 ngày nhi t đ 220C và trên 30 ngày 00C. Đ i v i ch ng virusướ ể ồ ạ ả ở ệ ộ ở ố ớ ủ
đ c l c cao, nhi u nghiên c u cho th y ch c n 1g phân t gà b nh có th ch a đ l ng virus đ gâyộ ự ề ứ ấ ỉ ầ ừ ệ ể ứ ủ ượ ể
nhi m m t tri u gà (WHO, 2003).ễ ộ ệ
1.3. S lây lanự
Cho đ n nay virus đã gây nhi u tr n d ch l n trên nhi u n c trên th gi i. Tuy nhiên Vi t Nam đâyế ề ậ ị ớ ề ướ ế ớ ở ệ
là l n đ u tiên b nh xu t hi n và đ c công b d ch. Đ ng v t c m thầ ầ ệ ấ ệ ượ ố ị ộ ậ ả ụ đ i v i b nh cúm gà bao g mố ớ ệ ồ
gia c m, thu c m, đà đi u, các loài chim, trong đó gia c m nh y c m v i b nh nh t. Ng i và m t sầ ỷ ầ ể ầ ạ ả ớ ệ ấ ườ ộ ố
loài đ ng v t có vú cũng có th m c b nh. Do các loài chim cũng nh y c m v i b nh, do đó ngoài s lâyộ ậ ể ắ ệ ạ ả ớ ệ ự
lan do v n chuy n gia c m, thu c m và các s n ph m liên quan, chim hoang đ c coi là nguy c làmậ ể ầ ỷ ầ ả ẩ ượ ơ
tăng nhanh s lây lan c a b nh t vùng này sang vùng khác.ự ủ ệ ừ
Sau khi xâm nh p qua đ ng hô h p ho c tiêu hoá, virus nhân lên r t nhanh và xu t hi n trong cácậ ườ ấ ặ ấ ấ ệ
ch t ti t đ ng hô h p nh n c m t, n c mũi ho c n c b t, t đó xâm nh p vào các con còn l iấ ế ườ ấ ư ướ ắ ướ ặ ướ ọ ừ ậ ạ
trong đàn. Vì v y ch c n m t con m c b nh, các con khác s b lây b nh r t nhanh. Th i gian nungậ ỉ ầ ộ ắ ệ ẽ ị ệ ấ ờ
b nh tùy thu c vào đ c l c c a ch ng gây b nh. Đ i v i ch ng đ c l c cao nhệ ộ ộ ự ủ ủ ệ ố ớ ủ ộ ự ư H5 ho c H7, th i gianặ ờ
nung b nh th ng r t ng n, trung bình kho ng 3-14 ngày.ệ ườ ấ ắ ả
Gi a các đàn, s lây lan th ng do v n chuy n, bán ch y gia c m m c b nh. Phân, ch t đ n chu ng,ữ ự ườ ậ ể ạ ầ ắ ệ ấ ộ ồ
ph ng ti n v n chuy n, d ng c chăn nuôi, s xâm nh p c a chim vào chu ng t i đ c coi là ngu nươ ệ ậ ể ụ ụ ự ậ ủ ồ ạ ượ ồ
lây nhi m nghiêm tr ng.ễ ọ
T i n c ta, theo Thông báo c a B Nông Nghi p Và Phát Tri n Nông Thôn, d ch cúm gà đ u tiênạ ướ ủ ộ ệ ể ổ ị ầ
đ c phát hi n vào tháng 7 năm 2003. Ngành Thú y đã có nhi u n l c đ dâp d ch nh ng cho đ n nayượ ệ ề ổ ự ể ị ư ế
(cu i tháng1/2004) b nh đã đ c công b x y ra trên 40 t nh thành c a c n c, ch ng t s lây lanố ệ ượ ố ả ỉ ủ ả ướ ứ ỏ ự
c a b nh r t nhanh.ủ ệ ấ
B nh có kh năng lây sang ng i, cho đ n th i đi m cu i tháng 1 năm 2004 t i n c ta đã có trên 60 caệ ả ườ ế ờ ể ố ạ ướ
nghi nhi m b nh cúm A trên ng i đã đ c ghi nh n, trong đó m t vài ca đã cho k t qu d ng tínhễ ệ ườ ượ ậ ộ ế ả ươ
v i ch ng H5N1.ớ ủ
Theo nhi u tài li u, Virus gây d ch cúm gà có c u trúc không n đ nhề ệ ị ấ ổ ị v i 8 m nh ARN, n u nhi mớ ả ế ễ
cùng lúc v i virus gây cúm A trên ng i có th s tái t h p v i virus gây cúm A trên ng i thành ch ngớ ườ ể ẽ ổ ợ ớ ườ ủ
virus gây b nh cho ng i ( Perdue, 2000). Đ ng th i, cho đ n nay ch a có b ng ch ng nào v vi c lâyệ ườ ồ ờ ế ư ằ ứ ề ệ
truy n b nh t ng i qua ng i.ề ệ ừ ườ ườ
1.4. Tri u ch ng b nhệ ứ ệ
B nh có 2 th : Th b nh nh (LPAI) gia c m thu c m ch xu t hi n tri u ch ng xù lông, gi m ănệ ể ể ệ ẹ ầ ỷ ầ ỉ ấ ệ ệ ứ ả
u ng, gi m s n l ng tr ng. Th b nh n ng (HPAI) có t c đ lây lan r t nhanh. n c ta đã xác đ nhố ả ả ượ ứ ể ệ ặ ố ộ ấ Ở ướ ị
ch ng virus gây b nh là H5N1. Ch ng này th ng gây thủ ệ ủ ườ ể b nh r t n ng trên gia c m, các tri u ch ngệ ấ ặ ầ ệ ứ
xu t hi n th ng t p trung trên đ ng hô h p, m t, h tim m ch và th n kinh do virus xâm nh p vàấ ệ ườ ậ ườ ấ ắ ệ ạ ầ ậ
t n công gây t n th ng n ng các h th ng k trên. Trên m t cá th , các tri u ch ng thay đ i tùyấ ổ ươ ặ ệ ố ể ộ ể ệ ứ ổ
thu c vào các c quan b t n th ng nhi u hay ít, tuy nhiên trong m t đàn gia c m m c b nh có thộ ơ ị ổ ươ ề ộ ầ ắ ệ ể
quan sát th y các tri u ch ng sau đây:ấ ệ ứ
- M t s con ch t nhanh tr c khi có tri u ch ng xu t hi n.ộ ố ế ướ ệ ứ ấ ệ
- C đàn gia c m gi m s linh ho t, gi m ăn, gi m u ng.ả ầ ả ự ạ ả ả ố
- Gia c m đ có d u hi u gi m t l đ , tr ng b m ng v .ầ ẻ ấ ệ ả ỷ ệ ẻ ứ ị ỏ ỏ
- H t h i, ho, khó th , có âm khò khè lúc th , m t s con há mi ng đ th .ắ ơ ở ở ộ ố ệ ể ở
- M t s ng phù, ch y n c m t.ắ ư ả ướ ắ
- Sau 3 ngày m c b nh m t s con còn s ng s xu t hi n các tri u ch ng th n kinh nh qu o c ,ắ ệ ộ ố ố ẽ ấ ệ ệ ứ ầ ư ẹ ổ
li t chân, s cánh ho c đi xoay vòng. T l m c b nh trong đàn có th lên đ n 100%, t l ch t trênệ ệ ặ ỷ ệ ắ ệ ể ế ỷ ệ ế
m t s đàn có th lên đ n 100%.ộ ố ể ế
1.5. B nh tích: ệ Xác ch t c a gia c m và th y c m có các bi u hi n sau đây:ế ủ ầ ủ ầ ể ệ
- Đ u m t c s ng phù.ầ ặ ổ ư
- Phù th ng quanh hóc m t.ủ ắ
- Mào, tích b t máu có màu xanh tím.ị ụ
- D dày c , d dày tuy n, c tim, c ng c, túi Fabricius xu t huy t.ạ ơ ạ ế ơ ơ ự ấ ế
- Ph i sung huy t, m t vài n i có xu t huy t.ổ ế ộ ơ ấ ế
- Gan, th n, lách, tuy n t y có nh ng đi m ho i t .ậ ế ụ ữ ể ạ ử
Hình 1.1: Xu t huy t d dày tuy n và d y dày c .ấ ế ạ ế ạ ơ
Hình 1.2: Mào tích t máu, phù th ng m t, đ u m t c s ng phùụ ủ ắ ầ ặ ổ ư
Hình 1.3: Tim xu t huy t có nh ng đi m ho i t .ấ ế ữ ể ạ ử
Hình 1.4: Khí qu n sung huy t, xu t huy t.ả ế ấ ế
Hình 1.5: Sung huy t, xu t huy t màng treo và niêm m c ru tế ấ ế ạ ộ
Hình 1.6: xu t huy t ho i t ru t.ấ ế ạ ử ộ
1.6. Ki m soát d ch cúm gàể ị
vùng có d chỞ ị
Nên tiêu di t t t c gia c m, th y c m bao g m: gà, v t, gà tây, cút, ng ng … b ng cách gi t ch t, sauệ ấ ả ầ ủ ầ ồ ị ỗ ằ ế ế
đó chôn sâu ho c đ t. Đ t b t t c ch t đ n chu ng, phân trên đàn có b nh. Các v t d ng chăn nuôi,ặ ố ố ỏ ấ ả ấ ộ ồ ệ ậ ụ
chu ng tr i, ph ng ti n v n chuy n, qu n áo lao đ ng ph i đ c t y u và sát trùng c n th n. Doồ ạ ươ ệ ậ ể ầ ộ ả ượ ẩ ế ẩ ậ
đi u ki n t y u khó khăn lúc d p d ch, c n ch n thu c sát trùng nhóm aldehyde nh glutaraldehydeề ệ ẩ ế ậ ị ầ ọ ố ư
ho c glutaraldehyde k t h p v i ammonium chloride ho c Iodine, c n đ m b o vi c pha thu c đúngặ ế ợ ớ ặ ầ ả ả ệ ố
n ng đ h ng d n và phun thu c đ t (1 lít thu c đã pha loãng cho 3m2 b m t chu ng tr i ho cồ ộ ướ ẫ ố ủ ướ ố ề ặ ồ ạ ặ
ph ng ti n v n chuy n. Không nên t ý gi t m và tiêu th gia c m m c b nh. Ng i tham gia ch ngươ ệ ậ ể ự ế ổ ụ ầ ắ ệ ườ ố
d ch ph i đ c trang b đ y đ các d ng c b o h nh mũ, áo, qu n, ng, m t n che mũi, ki ng cheị ả ượ ị ầ ủ ụ ụ ả ộ ư ầ ủ ặ ạ ế
m t, găng tay …Không t ý nuôi gà, v t tr l i tr c khi có s cho phép c a ngành Thú Y.ắ ự ị ở ạ ướ ự ủ
các vùng ch a có d chỞ ư ị
Không ti p xúc ho c cho nh p vào tr i gia c m, th y c m và các s n ph m có liên quan t vùng cóế ặ ậ ạ ầ ủ ầ ả ẩ ừ
d ch, nên th c hi n nghiêm ng t vi c sát trùng đ nh kỳ chu ng tr i. H n ch t i đa khách thăm vi ng,ị ự ệ ặ ệ ị ồ ạ ạ ế ố ế
tăng c ng v sinh n c u ng và tăng c ng s c kháng b nh cho gia c m, thu c m b ng các lo iườ ệ ướ ố ườ ứ ệ ầ ỷ ầ ằ ạ
vitamin, đ c bi t l u ý vitamin C, các ch t đi n gi i theo quy trình phòng ch ng b nh b ng các s nặ ệ ư ấ ệ ả ố ệ ằ ả
ph m c a Công ty ANOVA, tránh t i đa các stress cho gia c m, th y c m. Đ ng th i h n ch s xâmẩ ủ ố ầ ủ ầ ồ ờ ạ ế ự
nh p c a chim vào chu ng tr i b ng cách dùng l i vây các c a và khe h .ậ ủ ồ ạ ằ ướ ử ở
Hi n nay, đã có vaccin phòng b nh cúm gia c m ch ng H5N1, vaccin này đã đ c s d ng t i m t sệ ệ ầ ủ ượ ử ụ ạ ộ ố
n c Italia, Mexico, … Tuy nhiên trong các tr n d ch cúm g n đây t i Hàn Qu c, Nh t B n, Thái Lan,ướ ậ ị ầ ạ ố ậ ả
các n c này cho đ n nay ch a có ch tr ng dùng vaccin nh là m t trong nh ng bi n pháp d p d ch.ướ ế ư ủ ườ ư ộ ữ ệ ậ ị
1.7. H ng d n phòng ch ng d ch cúm gia c mướ ẫ ố ị ầ
Đ ngăn ch n h u hi u d ch B nh Cúm Trên Gia C m, ng i chăn nuôi c n áp d ng quy trình sể ặ ữ ệ ị ệ ầ ườ ầ ụ ử
d ng thu c nh sau:ụ ố ư
1.7.1. Đ I V I NH NG KHU V C, TRANG TR I CH A CÓ D CH: Ố Ớ Ữ Ự Ạ Ư Ị
a. Tăng c ng vi c sát trùng chu ng tr i. Ch n 1 trong 3 ch ph m sau đây:ườ ệ ồ ạ ọ ế ẩ
THU C SÁTỐ TRÙNG
NOVACIDE NOVASEPT NOVADINE
Sát trùng chu ng tr i ồ ạ
(có gia súc trong chu ng)ồ
3,5 ml/ lít n cướ 4 ml/ lít n cướ 2ml/ lít n cướ
Sát trùng d ng c , xe ch giaụ ụ ở
súc, nhà gi t m , lò p tr ngế ổ ấ ứ
2ml/ lít n cướ 2,5ml/ lít n cướ 1ml/ lít n cướ
Tiêu đ c xác ch t, h sátộ ế ố
trùng
10ml/ lít n cướ 10ml/ lít n cướ 3ml/ lít n cướ
Li u trình phun thu cệ ố
3 ngày/ 1 l nầ 3 ngày/ 1 l nầ 3 ngày/ 1 l nầ
L ng thu c phun khi phaượ ố
loãng
1 lít thu c pha loãngố
cho 2,5-3m2 b m tề ặ
n n, vách chu ngề ồ
1 lít thu c pha loãngố
cho 2,5-3m2 b m tề ặ
n n, vách chu ngề ồ
1 lít thu c pha loãngố
cho 2,5-3m2 b m tề ặ
n n, vách chu ngề ồ
b. Tăng c ng s c đ kháng cho gia c m:ườ ứ ề ầ
S d ng m t trong các ch ph m sau đây c a Công ty ANOVA chúng tôi: Dùng NOVA-C PLUS ho cử ụ ộ ế ẩ ủ ặ
NOVA-C COMPLEX v i li u 2g/ lít n c k t h p v i NOVA-AMINOLYTES ho c NOVA-ớ ề ướ ế ợ ớ ặ
DEXTROLYTES ho c NOVA-ELECTROVIT v i li u 2g/ lít n c.ặ ớ ề ướ
c. S d ng kháng sinh phòng ch ng b nh đ ng hô h p và ngăn ch n s ph nhi m vi trùng:ử ụ ố ệ ườ ấ ặ ự ụ ễ
S d ng m t trong các ch ph m sau:ử ụ ộ ế ẩ
- NOVA-ANTI CRD: Li u dùng: 1 g/ lít n c ho c 2g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ề ướ ặ ứ
- NOVA-CRD STOP: Li u dùng: ề
Gà, v t, cút con:ị Phòng b nh:ệ 1 g/ lít n c ho c 2 g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ướ ặ ứ
Gà, v t, cút l n:ị ớ Phòng b nh:ệ 1 g/ 1,5 lít n c ho c 1,5 g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ướ ặ ứ
- NOVA-CRD: Li u dùngề 1 g/ lít n c ho c 2 g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ướ ặ ứ
- NOVA-DOXINE: li u 1 g/2 lít n c ho c 1 g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ề ướ ặ ứ
- NOVA LINCO-S: 1,5 g/ lít n c ho c 3 g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ướ ặ ứ
- NOVA-TRIMEDOX: 1 g/2 lít n c ho c 1 g/ kg th c ăn, trong 3 ngày.ướ ặ ứ
- NOVA FLOX 20%: 1ml/ 4 lít n c u ng h ăc 1 ml/ 40 kg th tr ng, trong 3 ngày.ướ ố ọ ể ọ
- NOVA ENRO 10%: 1ml/ 2 lít n c u ng h ăc 1 ml/ 20 kg th tr ng, trong 3 ngày.ướ ố ọ ể ọ
1.7.2. Đ I V I NH NG KHU V C, TRANG TR I CÓ D CH Ố Ớ Ữ Ự Ạ Ị
Ngay sau khi tiêu di t toàn b gia c m, th y c m. C n d n s ch phân, ch t đ n chu ng và ti n hànhệ ộ ầ ủ ầ ầ ọ ạ ấ ộ ồ ế
sát trùng chu ng tr i b ng các s n ph m trên v i li u 10ml/ lít n c. Phun thu c toàn b b m tồ ạ ằ ả ẩ ớ ề ướ ố ộ ề ặ
chu ng tr i và khu v c xung quanh chu ng tr i. Các d ng c chăn nuôi đ u ph i r a s ch và ngâmồ ạ ự ồ ạ ụ ụ ề ả ử ạ
trong dung d ch thu c sát trùng đã pha loãng trong m t gi , sau đó ph i khô ngoài ánh sáng m t tr i. Cácị ố ộ ờ ơ ặ ờ
lo i phân, ch t đ n chu ng, ch t ph th i, th c ăn d th a đ u ph i thiêu h y h t.ạ ấ ộ ồ ấ ế ả ứ ư ừ ề ả ủ ế
QUY TRÌNH S D NG VACCINỬ Ụ
1. QUY TRÌNH S D NG VACCIN CHO GÀ TH TỬ Ụ Ị
Ngày tu iổ
Vaccin Phòng b nhệ Đ ng c p thu cườ ấ ố
1 ngày
AVINEW
BUR 706
BIORAL
B nh Newcastleệ
B nh Gumboroệ
B nh viêm thanh ph qu nệ ế ả
truy n nhi mề ễ
Pha chung 3 lo i, nh m t,ạ ỏ ắ
con 1 gi t.ọ
TROVAC
Cúm gia c mầ Tiêm d i da cướ ổ
12 ngày
AVINEW Tái ch ng b nh Newcastleủ ệ Cho u ngố
14 ngày
IBD BLEN Tái ch ng b nh Gumboroủ ệ Cho u ngố
28 ngày
AVINEW Tái ch ng b nh Newcastleủ ệ Cho u ngố
1. QUY TRÌNH S U D NG VACCIN-gà đ tr ngƯ Ụ ẻ ứ
Ngày tu iổ
vaccin Phòng b nhệ Đ ng c p thu cườ ấ ố
1 ngày
MAREK B nh Marekệ Chích d i daướ
AVINEW
BUR 706
BIORAL
B nh Newcastleệ
B nh Gumboroệ
B nh viêm thanh ph qu nệ ế ả
truy n nhi m.ề ễ
Pha chung 3 lo i, nh m t,ạ ỏ ắ
con 1 gi tọ
TROVAC
Cúm gia c mầ Chích d i da cướ ổ
7 ngày
Vaccin b nh đ u (trái) gàệ ậ B nh đ u (trái) gàệ ậ Ch ng qua da cáchủ
10 ngày
BUR 706 Tái ch ng b nh Gumboroủ ệ Cho u ngố
17 ngày
AVINEW Tái ch ng b nh Newcastleủ ệ Cho u ngố
21 ngày
IBD BLEN Tái ch ng b nh Gumboroủ ệ Cho u ngố
35 ngày
HEMOVAX B nh x mũi truy n nhi mệ ổ ề ễ Chích d i daướ
56 ngày
IMOPEST Tái ch ng b nh newcastleủ ệ Chích d i daướ
12 tu nầ
HEMOVAX Tái ch ng b nh x mũi truy nủ ệ ổ ề
nhi mễ
Chích d i daướ
15 tu nầ
OVO4-BINEWVAXIDROP
Phòng 4 b nh: Newcastle, viêmệ
ph qu n,ế ả h i ch ng gi m đ ,ộ ứ ả ẻ
s ng phù đ uư ầ
Chích d i daướ
20 tu nầ
VACCIN CH T (Intervet)Ế Tái ch ng cúm gia c mủ ầ Chích d i da cướ ổ
Sau đó c 2-3ứ
tháng dùng1l n.ầ
AVINEW Tái ch ng b nh Newcastleủ ệ Cho u ngố
Đ nh kỳ m i 6ị ỗ
tháng
VACCIN CH TẾ Tái ch ng cúm gia c mủ ầ Chích d i da cướ ổ
QUY TRÌNH S D NG THU C ANOVA Ử Ụ Ố
I/ GÀ TH TỊ
GIAI ĐO NẠ
TU IỔ
S N PH MẢ Ẩ Li u và H ng d nề ướ ẫ s d ngử ụ CH Đ NHỈ Ị
1 đ n 5 ngàyế
tu iổ
- Nova-Norcovit ho cặ
Nova-Ampicol
- 1g/ lít n cướ
- 1g/ lít n cướ
- Dùng úm gia c m. Hòa n c cho u ng liên t cầ ướ ố ụ
t 3 đ n 5 ngàyừ ế
- Elec C ho cặ Nova-
Stress
- 1g/ lít n cướ
- 1,5g/ lít n cướ
- Cung c p Vitamin tăng s c đ kháng cho giaấ ứ ề
c m con, phòng ng a stress do v n chuy n, doầ ừ ậ ể
tiêm phòng, th i ti t thay đ i.ờ ế ổ
6 đ n 10 ngàyế
tu iổ
- Nova Vita Plus ho cặ
Nova-C Plus
- K t h p v i ế ợ ớ Nova-
Bactic
- 1g/ 2 lít n cướ
- 1,5g/ lít n cướ
- Tăng c ng s c kháng b nh, giúp gia c m mauườ ứ ệ ầ
l n, gi m hao h tớ ả ụ
- B sung men vi sinh v t s ng có l i giúpổ ậ ố ợ
ng aừ tiêu ch y, tăng kh năng tiêu hóa th c ăn,ả ả ứ
kích thích tăng tr ng nhanhọ
- Nova-Ampicol ho cặ
Nova-Metogen ho cặ
Nova-Thiasul
- 1g/ lít n cướ
- 1g/ 2 lít n cướ
- 3g/ lít n cướ
- Phòng và tr tiêu ch y do ị ả E.coli, th ngươ
trên gia c mầ
11 đ n 13 ngàyế
tu iổ
- Nova Coc ho c ặ Nova-
Coci Stop ho c ặ Novazuril
ho c ặ Nova-Coc 2,5%
- 1g/ lít n cướ
- 1g/ lít n cướ
- 1ml/ lít n cướ
- 1ml/ lít n cướ
- Dùng 3 ngày liên t c phòng tr tiêu ch y doụ ị ả
trùng
- Dùng 2 ngày liên t c phòng tr c u trùngụ ị ầ
- Dùng 2 ngày liên t c phòng tr c u trùngụ ị ầ
14 đ n 20 ngàyế
tu iổ
- Nova-Trimedox ho cặ
Nova-CRD ho c ặ Nova-
Lincodox
- 1g/ 2 lít n c ướ
- 2 g/ lít n cướ
- 1g/ lít n cướ
- Phòng và tr các b nh v hô h p, khò khèị ệ ề ấ
(CRD, C_CRD)
- Nova-Vita Plus ho cặ
Nova-C Complex
- 1g/ 2 lít n cướ
- 1g/ lít n cướ
- Nâng cao s c đ kháng, kích thích tăng tr ngứ ề ọ
21 đ n 23 ngàyế
tu iổ
- Nova-Coc ho c ặ Nova-
Coci Stop ho c ặ Novazuril
ho c ặ Nova-Coc 2,5%
- 1g/ lít n cướ
- 1g/ lít n cướ
- 1ml/ lít n cướ
- 1ml/ lít n cướ
- Dùng 3 ngày liên t c phòng tr tiêu ch y doụ ị ả
trùng
- Dùng 2 ngày liên t c phòng tr c u trùngụ ị ầ
- Dùng 2 ngày liên t c phòng tr c u trùngụ ị ầ
- Nova-Bactic
- 1,5g/ lít n cướ
- B sung men vi sinh v t s ng có l i giúp ng aổ ậ ố ợ ừ
tiêu ch y, tăng kh năng tiêu hóa th c ăn, kíchả ả ứ
thích tăng tr ng nhanhọ
24 ngày tu iổ
đ nế xu t bánấ
-Nova-Enro 10% ho cặ
Nova-Doxine ho c ặ Nova-
Bactrim 48%
- 1ml/ 2 lít n cướ
- 1g/ 2 lít n cướ
- 1g/ 2 lít n cướ
- Phòng và tr các b nh th ng gây tiêu ch y,ị ệ ườ ả
viêm ph i khò khè trên gia c m ổ ầ
- Nova-Chrom Yeast
k tế h p ợ Nova-Vita Plus
ho cặ
Nova-ADE
B.Complex
- 200g/ t n th c ănấ ứ
- 1g/ 2 lít n cướ
- 2 kg/ t n th c ănấ ứ
- Cung c p ch t dinh d ng đ c bi t giúp giaấ ấ ưỡ ặ ệ
c m tăng tr ng nhanh, l i cân khi xu t chu ng,ầ ọ ợ ấ ồ
tăng ch t l ng qu y th t.ấ ượ ầ ị
- Nova E Selen 500
- Phòng ng a y u chân, xu t huy t cừ ế ấ ế ơ
* Ghi Chú:
a/ Tr ng h p dùng cám h n h p ch bi n s n thì không dùng các s n ph m premix bườ ợ ỗ ợ ế ế ẵ ả ẩ ổ sung vào th cứ
ăn.
b/ Tr ng h p dùng th c ăn t ch bi n thì ti n hành b sung các premix khoáng c aườ ợ ứ ự ế ế ế ổ ủ Cty Anova như
sau:
T 1 đ n 20ừ ế
ngày tu i ổ
- Novamix 6
2,5kg/ t n th c ănấ ứ - Cung c p đ y đ Vitamin và khoáng ch t phùấ ầ ủ ấ
h p v i gia c m con giúp gia c m con tăng tr ngợ ớ ầ ầ ọ
nhanh
T 21 đ n xu từ ế ấ
bán
- Novamix 8
2,5kg/ t n th c ănấ ứ - Cung c p đ y đ Vitamin và khoáng ch t phùấ ầ ủ ấ
h p v i gia c m giúp gia c m con tăng tr ngợ ớ ầ ầ ọ
nhanh
II/ GÀ Đ TH NG PH MẺ ƯƠ Ẩ
GIAI ĐO NẠ
S N PH MẢ Ẩ Li u và H ng d nề ướ ẫ sử d ngụ CH Đ NH Ỉ Ị
T 1 đ n 23ừ ế
ngày tu iổ
S d ng quy trình t ng t gà th tử ụ ươ ự ị
T 4 tu n đ nừ ầ ế
18 tu n tu iầ ổ
- Nova-Flox 20% ho cặ
Nova-Enro 10% ho cặ
Nova-Trimoxin
- Li u theo toa nhãnề
- M i 2 tu n dùng 1 đ tỗ ầ ợ
thu c 3 ngày ố
Phòng ng a các b nh do vi trùngừ ệ
th ng g pườ ặ trên gia c m nh : CRD,ầ ư
E.Coli, Salmonella, t huy t trùngụ ế
- Nova-Vita Plus
ho c ặ Elec C
- 1g/ 3 lít n cướ
- 1g/ 1 lít n cướ
- Dùng khi th i ti t thay đ i ho c khiờ ế ổ ặ
gia c mầ có d u hi u stressấ ệ
- NOVA COC ho cặ
Nova-Coci Stop ho cặ
NOVAZURIL ho cặ
NOVA-COC 2,5%
- 1g/ lít n cướ
- 1g/ lít n cướ
- 1ml/ lít n cướ
- 1ml/ lít n cướ
- Phòng b nhệ tiêu ch y do c u trùng.ả ầ
M i 2 tháng dùng m t đ t thu c 3 ngàyỗ ộ ợ ố
T 19 tu n tu iừ ầ ổ
tr điở
Ch n 1 trong các s nọ ả
ph m sau: ẩ Nova-
Metogen, Nova-Ampicol,
Nova-Enro 10%, Nova-
Trimedox, Nova-Doxine
- Li u dùng theo toa nhãn.ề
- M i 2 tu n dùng 1 đ tỗ ầ ợ
thu c 3 ngày ố
- Phòng ng a các b nh nhi m trùngừ ệ ễ
hô h p (CRD), tiêu hóa trên gia c m.ấ ầ
Nova Tetra Egg
- 1g/ 2 lít n c ho c 1g/kg th cướ ặ ứ
ăn. Dùng liên t c trong quáụ
trình khai thác tr ngứ
Kích thích tăng s n l ng tr ng, tăngả ượ ứ
t l p n , dùy trì năng su t đ tr ngỷ ệ ấ ở ấ ẻ ứ
và tăng s c đ kháng.ứ ề
Nova Hepavit k t h pế ợ
Nova-Vita Plus
Hòa n c cho u ng liên t cướ ố ụ
trong quá trình nuôi
B gan,ổ gi i đ c, kích thích đ tr ng,ả ộ ẻ ứ
v tr ng dày, lángỏ ứ
Nova-C Plus ho c ặ Elec-C
ho c ặ Nova-Dextrolytes
M i tu n dùng 2 ngày. Khiỗ ầ
th i ti t quá nóngờ ế ho c thayặ
đ i dùng liên t cổ ụ
Tăng s c đứ ề kháng, ch ng stress,ố
ch ng c m n ng c m nóngố ả ắ ả
1. Ghi Chú:
a/ Dùng th c ăn h nứ ỗ h p tr n s n thì không b sung thêm premix khoáng trong th c ăn.ợ ộ ẵ ổ ứ
b/ Th c ăn t chứ ự ế bi n thì b sung thêm premix khoáng c a công ty Anova nh sau:ế ổ ủ ư
T 4 tu n tu iừ ầ ổ
tr đi ở
NOVAMIX 9
1kg/ 400kg th c ăn. Tr n choứ ộ
ăn liên t c.ụ
Nâng cao t l đ tr ng, tăng t l n ,ỷ ệ ẻ ứ ỷ ệ ở
kéo dài th i gian đ tr ng, tăng s c đờ ẻ ứ ứ ề
kháng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BenhGiuntrontrengiacamRoundworms.pdf