Bài giảng Bệnh gan thận mủ trên cá

Tài liệu Bài giảng Bệnh gan thận mủ trên cá: B NH GAN TH N M TRÊN CÁ Ệ Ậ Ủ 1. Nguyên nhân gây b nhệ B nh gan th n m (còn g i là b nh m gan) là b nh do vi khu n Edwardsiella ictaluriệ ậ ủ ọ ệ ủ ệ ẩ gây ra. Hi n nay b nh này gây thi t h i l n cho ng i nuôi cá tra thâm canh các t nhệ ệ ệ ạ ớ ườ ở ỉ đ ng b ng sông C u Long. T l cá ch t khi b nhi m b nh gan th n m có th lênồ ằ ử ỷ ệ ế ị ễ ệ ậ ủ ể đ n 90%. Cá tra th ng b nhi m b nh vào các tháng cu i năm khi nhi t đ n c hế ườ ị ễ ệ ố ệ ộ ướ ạ th p (kho ng tháng 9 đ n tháng 1 năm sau). Tuy nhiên hi n nay b nh này còn x y ra ấ ả ế ệ ệ ả ở nh ng th i đi m khác trong năm do vi c tăng di n tích và m c đ thâm canh cũng nhữ ờ ể ệ ệ ứ ộ ư vi c không sát trùng ngu n n c c a nh ng ao nuôi b nhi m b nh tr c khi th i raệ ồ ướ ủ ữ ị ễ ệ ướ ả môi tr ng. B nh này th ng khó đ c phát hi n s m do cá b nh ít có bi u hi n bênườ ệ ườ ượ ệ ớ ệ ể ệ ngoài. Cá b nhi m b nh gan th n m th ng ăn kém ho c b ăn tùy theo b nh nhị ễ ệ ậ ủ ườ ặ ỏ ệ ẹ hay n ng. Quan sát bên ngoài có th th y b ng h i...

pdf15 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bệnh gan thận mủ trên cá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B NH GAN TH N M TRÊN CÁ Ệ Ậ Ủ 1. Nguyên nhân gây b nhệ B nh gan th n m (còn g i là b nh m gan) là b nh do vi khu n Edwardsiella ictaluriệ ậ ủ ọ ệ ủ ệ ẩ gây ra. Hi n nay b nh này gây thi t h i l n cho ng i nuôi cá tra thâm canh các t nhệ ệ ệ ạ ớ ườ ở ỉ đ ng b ng sông C u Long. T l cá ch t khi b nhi m b nh gan th n m có th lênồ ằ ử ỷ ệ ế ị ễ ệ ậ ủ ể đ n 90%. Cá tra th ng b nhi m b nh vào các tháng cu i năm khi nhi t đ n c hế ườ ị ễ ệ ố ệ ộ ướ ạ th p (kho ng tháng 9 đ n tháng 1 năm sau). Tuy nhiên hi n nay b nh này còn x y ra ấ ả ế ệ ệ ả ở nh ng th i đi m khác trong năm do vi c tăng di n tích và m c đ thâm canh cũng nhữ ờ ể ệ ệ ứ ộ ư vi c không sát trùng ngu n n c c a nh ng ao nuôi b nhi m b nh tr c khi th i raệ ồ ướ ủ ữ ị ễ ệ ướ ả môi tr ng. B nh này th ng khó đ c phát hi n s m do cá b nh ít có bi u hi n bênườ ệ ườ ượ ệ ớ ệ ể ệ ngoài. Cá b nhi m b nh gan th n m th ng ăn kém ho c b ăn tùy theo b nh nhị ễ ệ ậ ủ ườ ặ ỏ ệ ẹ hay n ng. Quan sát bên ngoài có th th y b ng h i s ng to, m t b đ c. Cá b nhặ ể ấ ụ ơ ư ắ ị ụ ệ th ng b i l đ g n b m t ao. Khi m b ng cá ta th ng th y nh ng đ m tr ngườ ơ ờ ờ ầ ề ặ ổ ụ ườ ấ ữ ố ắ nh trên b m t c a m t s c quan nh gan, th n và lách (Hình ch p). ỏ ề ặ ủ ộ ố ơ ư ậ ụ Hình 1: Cá b nh c quan n i t ng s ng to, có nh ng đ m tr ng nh trên b m t gan,ệ ơ ộ ạ ư ữ ố ứ ỏ ề ặ th n, láchậ 2. Bi n pháp phòng b nhệ ệ C i t o ao th t k tr c m i v nuôi: X ho c b m c n ao, n o vét bùn đáy ao, chả ạ ậ ỹ ướ ỗ ụ ả ặ ơ ạ ạ ỉ ch a 1 l p bùn m ng, bón vôi v i li u l ng t 7-10 kg/100 m2 ao, ph i ao t 2-5 ngày,ừ ớ ỏ ớ ề ượ ừ ơ ừ l c n c vào ao b ng l i l c m n đ ngăn ng a các lo i đ ch h i xâm nh p vào aoọ ướ ằ ướ ọ ị ể ừ ạ ị ạ ậ nuôi. Sau khi l y n c vào ao, c n sát trùng n c b ng AVAXIDE ho c SUNDINE 57 ho cấ ướ ầ ướ ằ ặ ặ NOVADINE đ tiêu di t m m b nh còn t n đ ng trong ao ho c xâm nh p t bên ngoàiể ệ ầ ệ ồ ọ ặ ậ ừ qua ngu n n c. ồ ướ Sau khi dùng thu c sát trùng 2-3 ngày, dùng NB-25 for Fish ho c NOVA-PRO VS FISHố ặ đ t o h vi sinh v t có l i trong ao nuôi tr c khi ti n hành th gi ng. ể ạ ệ ậ ợ ướ ế ả ố Th nuôi v i m t đ v a ph i đ duy trì ch t l ng n c t t trong ao, giúp cá l nả ớ ậ ộ ừ ả ể ấ ượ ướ ố ớ nhanh, kh e m nh, h n ch b nh x y ra. ỏ ạ ạ ế ệ ả S d ng th c ăn có ch t l ng t t đ giúp cá luôn kh e m nh. N u s d ng th c ăn tử ụ ứ ấ ượ ố ể ỏ ạ ế ử ụ ứ ự ch bi n thì c n n u chín tr c khi cho ăn đ ngăn ng a m m b nh xâm nh p vào cế ế ầ ấ ướ ể ừ ầ ệ ậ ơ th cá qua đ ng th c ăn. ể ườ ứ Th ng xuyên tr n thu c b nh PROBIO FISH, NOVITOL, NOVA-ANTI SHOCKườ ộ ố ổ ư FISH, NOVA-C vào th c ăn đ cá l n nhanh, kh e m nh và tăng s c kháng b nh. ứ ể ớ ỏ ạ ứ ệ Đ nh kỳ 7-14 ngày dùng men vi sinh nh NB-25 for Fish ho c Nova-Pro VS Fish đ phânị ư ặ ể 1 h y l ng phân cá và th c ăn th a trong ao nuôi, giúp duy trì ch t l ng n c, đ ngủ ượ ứ ừ ấ ượ ướ ồ th i c ch m m b nh xâm nh p vào ao nuôi qua ngu n n c. ờ ứ ế ầ ệ ậ ồ ướ Sát trùng ngu n n c ao nuôi m t cách đ nh kỳ (10-14 ngày/l n) b ng Avaxide ho cồ ướ ộ ị ầ ằ ặ SUNDINE 57 nh m tiêu di t m m b nh trong ao. C n l u ý không s d ng thu c sátằ ệ ầ ệ ầ ư ử ụ ố trùng và men vi sinh cùng m t lúc mà ch dùng men vi sinh sau khi dùng thu c sát trùngộ ỉ ố 2-3 ngày. Đ nh kỳ dùng thu c tr ngo i ký sinh trùng (trùng bánh xe, sán lá mang, r n cá, trùng mị ố ị ạ ậ ỏ neo) và n i ký sinh trùng (sán ký sinh trong ru t, túi m t) nh NOVALAN FOR FISH,ộ ộ ậ ư NOVA-PRAZI FISH đ giúp cá kh e m nh, tăng s c kháng b nh. ể ỏ ạ ứ ệ 3. Tr b nhị ệ - B nh gan th n m là b nh do vi khu n gây ra nên ph i dùng 1 trong các s n ph m sauệ ậ ủ ệ ẩ ả ả ẩ c a Công ty Anova nh NOVA-FLOR 500, COTRIMIN, FLOR 2000, NOVA-THIACOL,ủ ư NOVA-FLORDOX, NOVA-FLOR 5000 đ tr b nh. ể ị ệ - C n quan sát ho t đ ng và s c ăn c a cá hàng ngày nh m phát hi n b nh s m (khi cáầ ạ ộ ứ ủ ằ ệ ệ ớ còn ăn đ c nhi u th c ăn). Có nh v y hi u qu đi u tr b nh m i cao.ượ ề ứ ư ậ ệ ả ề ị ệ ớ - Không nên s d ng cùng 1 lo i kháng sinh trong th i gian dài đ tránh hi n t ng l nử ụ ạ ờ ể ệ ượ ờ thu c. ố - Khi tr n kháng sinh vào th c ăn ph i tr n th t đ u và cho ăn ít h n bình th ng độ ứ ả ộ ậ ề ơ ườ ể cá ăn h t l ng th c ăn có tr n thu c. ế ượ ứ ộ ố - Dùng đúng li u và đúng th i gian ghi trên nhãn thu c đ tăng hi u qu đi u tr . ề ờ ố ể ệ ả ề ị - Dùng 1 trong các lo i thu c b nh NOVA-ANTI SHOCK FISH, NOVITOL,ạ ố ổ ư HEPATOL, NOVA-C k t h p v i kháng sinh đ giúp cá mau lành b nh. ế ợ ớ ể ệ - Có th k t h p dùng thu c sát trùng nh AVAXIDE ho c SUNDINE 57 ho cể ế ợ ố ư ặ ặ NOVALAN FOR FISH đ di t m m b nh trong ao.ể ệ ầ ệ B NH DO DINH D NGỆ ƯỠ S m t cân b ng các ch t dinh d ng s gây nên nhi u lo i b nh khác nhau. Trên cáự ấ ằ ấ ưỡ ẽ ề ạ ệ nuôi th ng m c m t s b nh do thi u dinh d ng nh sau: ườ ắ ộ ố ệ ế ưỡ ư 1.1. B nh b u giáp tr ng và b nh mang:ệ ướ ạ ệ ở Do thi u Iode làm tuy n giáp tr ng to ra lan tràn ra các mô chung quanh, phát tri nế ế ạ ể thành kh i u, cá b l i m t. Thi u Pantothenic acid (m t lo i vitamin nhóm B) gây nênố ị ồ ắ ế ộ ạ tình tr ng mang b thoái hóa, ti t nhi u nh t, cá ăn kém, n i đ u do thi u oxy, xu tạ ị ế ề ớ ổ ầ ế ấ huy t da.ế ở Bi n pháp phòng: Dùng NOVAMIN F, NOVIMIX, NOVA PREMIX FISH v i li u 1kg/ệ ớ ề 100kg th c ăn, cho ăn liên t c. Ho c Dùng s n ph m AVIFISH.ứ ụ ặ ả ẩ 1.2. B nh viêm gan: ệ Do th c ăn có nhi u đ c t , làm gan b t n th ng do s tích t ch t đ c. Cá có d uứ ề ộ ố ị ổ ươ ự ụ ấ ộ ấ hi u kém ăn, ch m l n, b ng to, th t và m có màu vàng, m khám th y gan s ng to, đôiệ ậ ớ ụ ị ỡ ổ ấ ư khi có m .ủ Bi n pháp phòng tr :ệ ị Dùng th c ăn t t, không nhi m n m m c, k t h p s d ng cácứ ố ễ ấ ố ế ợ ử ụ s n ph m c a ANOVA nh : HEPATOL, NOVITOL, SORBIMIN, SOVIRIN li u 5g/ kgả ẩ ủ ư ề th c ăn, cho ăn liên t c trong quá trình nuôi.ứ ụ 1.3. B nh do thi u vitamin: ệ ế Vitamin c n thi t cho s sinh tr ng, sinh s n đ c bình th ng. Trên cá thi uầ ế ự ưở ả ượ ườ ế vitamin s gây các tri u ch ng sau:ẽ ệ ứ - Thiamin (vitamin B1): Cá ăn kém, sinh tr ng ch m, c th không n đ nh và m tưở ậ ơ ể ổ ị ấ cân b ng, da b nh t màuằ ị ạ - Riboflavin (vit.B2): Gi m ăn, th y tinh th b đ c, thân có màu t i, xu t huy t daả ủ ể ị ụ ố ấ ế ở - Pyridoxine (vit.B6): R i lo n th n kinh, cá d b kích thích và l i m tố ạ ầ ễ ị ồ ắ - Vitamin B12 : Hàm l ng hemoglobin th p, h ng c u d v , cá ch m l nượ ấ ồ ầ ễ ỡ ậ ớ - Nicotinic acid (vit.PP): L loét da, màng ru t, d dày b phùở ộ ạ ị - Inositol: Gi m ăn, ch m tăng tr ng,ả ậ ưở d dày s ng ph ng, th ng t n daạ ư ồ ươ ổ - Biotin: Cá ăn kém, ch m tăng tr ng, màu s c cá nh t h n, nh y c m v i ti ngậ ưở ắ ạ ơ ạ ả ớ ế đ ngộ - Vitamin A: Ch m tăng tr ng, l i m t, xu t huy tậ ưở ồ ắ ấ ế 2 - Vitamin E: T n th ng gan, thoái hoá c , gi m h ng c uổ ươ ơ ả ồ ầ Hình: Cá b b nh thi u vitamin sinh tr ng không t t và phát tri n không bình th ng.ị ệ ế ưở ố ể ườ Bi n pháp phòng tr :ệ ị Dùng AVAMIN ho c BETAMIN ho c NOVAMIX ho cặ ặ ặ NOVAMIN F ho c VIMIN ho c NOVA PREMIX FISHặ ặ là các s n ph m vitamin h nả ẩ ỗ h p, tr n cho ăn, 3 tháng đ u nên cho ăn liên t c, các tháng sau m i tu n tr n cho ăn 2ợ ộ ầ ụ ỗ ầ ộ ngày. B NH DO MÔI TR NGỆ ƯỜ Các y u t môi tr ng d i đâyế ố ườ ướ có ht gây nên tình tr ng b nh t t cho cá:ể ạ ệ ậ 1.10.1. Đ pH c a ngu n n c:ộ ủ ồ ướ Đ pH c a n c ao ph i thích h p, gi i h n trungộ ủ ướ ả ợ ớ ạ bình là t 5-9 (thay đ i theo t ngừ ổ ừ lo i cá nuôi). N u d i ho c trên m c gi i h nạ ế ướ ặ ứ ớ ạ cũng làm cho cá ch m l n ho c ch t.ậ ớ ặ ế 1.10.2. Oxygen hòa tan: Ngo i trạ ừ m t sộ ố cá có c quan hô h p ph có th s ng trong n c có l ng oxy hoàơ ấ ụ ể ố ướ ượ tan th p, nh ngấ ữ lo i cá khác ch hô h p bình th ng khi có đ oxy trong n c và hàmạ ỉ ấ ườ ủ ướ l ng CO2ượ hoà tan trong n c ph i th p. L ng oxy hòa tan th p do nhi u nguyênướ ả ấ ượ ấ ề nhân: Ao có nhi u ch tề ấ h u c do th c ăn th a b phân h yữ ơ ứ ừ ị ủ Ao có quá nhi uề khí đ c nh : CH4, NH2, SH2 …ộ ư Có nhi u rong t oề ả trong ao Th c v t th yự ậ ủ sinh ven b m c nhi u làm gi m l ng oxy hòa tanờ ọ ề ả ượ Cách gi i quy t: ả ế Bón phân đúng li uề l ngượ V t b th c ăn th aớ ỏ ứ ừ c a cáủ M t đ th thíchậ ộ ả h pợ Cá n i đ u do thi uổ ầ ế oxy: ph i b m thêm n c m i vào ao ho c dùng NOVA-OXYGENả ơ ướ ớ ặ Cung c p oxy, lo iấ ạ b khí đ c: Dùng s n ph m ZEOFISH v i li u 5kg/ 1000m3 n c,ỏ ộ ả ẩ ớ ề ướ m i tu n dùng m t l n.ỗ ầ ộ ầ Di t b t t o:ệ ớ ả Dùng CuSO4 n ng đ 0,5-0,7 ppm, ho c AVAXIDE 1lít/ 1.000m3ồ ộ ặ n c aoướ ho c dùng SEAWEED.ặ 1.10.3. Ch t d c:ấ ộ Cá trúng đ c có th do:ộ ể Do th c v t đ c:ự ậ ộ thàn mát, x ng r ng, ngh … th xu ng ao v i s l ng l nươ ồ ể ả ố ớ ố ượ ớ Do ngu n n c bồ ướ ị ô nhi m hóa ch t, thu c tr sâu …ễ ấ ố ừ Cách gi i quy t:ả ế Dùng n c th i đướ ả ể nuôi cá ph i bi t đ c thành ph n hóa h c, đ ô nhi m và bi t s cả ế ượ ầ ọ ộ ễ ế ứ ch u đ ng đ cị ự ượ c a cá.ủ X lý n c th iử ướ ả nh cho l ng trong b riêng tr c khi cho vào ao nuôiư ắ ể ướ 1.10.4. Nhi t đ :ệ ộ Nhi t đ l n h n 40ệ ộ ớ ơ 0C cá s d b ch t.ẽ ễ ị ế 1.10.5. CO2: 3 Bình th ng hàm l ng CO2ườ ượ hòa tan trong n c là: 1,5-5mg/ lít. Khi tăngướ lên 25mg/ lít cá s trúng đ c và gây ch t 30mg/ lít. Hàm l ng oxy hòa tanẽ ộ ế ở ượ cao th ng xu t hi n ườ ấ ệ ở nh ng ao b ô nhi m ch t h u c , t o phát tri n m nh.ữ ị ễ ấ ữ ơ ả ể ạ Vào ban đêm t o hô h p th iả ấ ả ra ngu n n c nhi u khí CO2 và l y h tồ ướ ề ấ ế oxy hòa tan, do đó vào bu i sáng s m cáổ ớ th ng có hi n t ng n i đ u. ườ ệ ượ ổ ầ * Cách gi i quy t:ả ế Thay n c m iướ ớ và di t b t t o trong ao b ng cách dùng AVAXIDE 1lít/ 1.000m3ệ ớ ả ằ n cướ ao. B NH GIUN TRÒN TRÊN CÁỆ Giun tròn hay sán l i, th ng gây nhi m v i t l khá cao trên cá nuôi. Trên các cá thả ườ ễ ớ ỷ ệ ể nhi m giun ít, ch th y cá ăn nhi u nh ng ch m l n. N u nhi m nhi u giun cá có d uễ ỉ ấ ề ư ậ ớ ế ễ ề ấ hi u y u t, ch m l n, còi c c, m t s con ch t, gây thi t h i l n v kinh t .ệ ế ớ ậ ớ ọ ộ ố ế ệ ạ ớ ề ế Giun tròn tr ng thành th ng đ c tìm th y trong ru t cá, tuy nhiên tùy thu c vàoưở ườ ượ ấ ộ ộ loài giun tròn, lo i cá, giun tr ng thành ho c u trùng có th tìm th y các n i khácạ ưở ặ ấ ể ấ ở ơ c a c th nh : bong bóng, c quan n i t ng, d i da ho c gi a các l p c .ủ ơ ể ư ơ ộ ạ ướ ặ ữ ớ ơ CÁC LO I GIUN TH NG G P TRÊN CÁ:Ạ ƯỜ Ặ * Giun ch (Capillaria): Giun ký sinh trong ru t, giun tr ng thành đ tr ng và lâyỉ ộ ưở ẻ ứ nhi m tr c ti p n u cá ăn ph i tr ng. Th i gian t khi nhi m tr ng đ n khi tr ng phátễ ự ế ế ả ứ ờ ừ ễ ứ ế ứ tri n thành giun tr ng thành m t 3 tháng. Giun đ c có kich th c nh , màu trongể ưở ấ ự ướ ỏ su t, r t khó nh n ra khi khám t . Con cái d nh n ra h n do ch a tr ng. Phòng trố ấ ậ ử ễ ậ ơ ứ ứ ị b nh: dùng s n ph m NOVADAZOL ho c NOVA-PARASITE.ệ ả ẩ ặ Hình 1.10.1: Giun chỉ o Eustrogylides: Ký sinh các xoang c a c th , trong gan ho c các c quan khácở ủ ơ ể ặ ơ nh ng không s ng đ ng ru t cá. Cá m c b nh có tri u ch ng b ng ch ng to, giunư ố ở ườ ộ ắ ệ ệ ứ ụ ướ có kích th c dài (11-83mm), cu n tròn l i và có màu đ , trong xoang b ng đôi khi cóướ ộ ạ ỏ ụ nhi u con. N u cá ăn ph i các lo i m i s ng có ch a các lo i ký sinh trùng này, thì sauề ế ả ạ ồ ố ứ ạ khi ăn vào b ng, ký sinh trùng s chui vào c và ký sinh trong c c a cá. Không có thu cụ ẽ ơ ơ ủ ố đi u tr hi u qu cho b nh này.ề ị ệ ả ệ Hình 1.10.2: Giun ký sinh trong ru t cáộ 4 o Camallanus: Ký sinh trong ru t cá, th ng t p trung vùng h u môn, có kích th cộ ườ ậ ở ậ ườ dài, hình dáng nh giun đũa, nh ng ch dài kho ng 1cm, đ ng kính 750µ, con cái đư ư ỉ ả ườ ẻ tr ng và t p tr ng trong c th . Do đó đ c coi nh đ ra u trùng, t đó lâyứ ự ấ ứ ở ơ ể ượ ư ẻ ấ ừ nhi m qua cá khác n u ăn ph i phân ch a âu trùng. Đi u tr : NOVADAZOL, NOVA-ễ ế ả ứ ề ị PARASITE. o Hình 1.10.3: Camallanus tr ng thànhưở Hình 1.10.4: Con cái mang tr ng và đứ ẻ tr ngứ o Contracaecum: Có vòng đ i khá ph c t p, u trùng s ng trong c gan, tim, và bongờ ứ ạ ấ ố ơ bóng c a cá. Giun có kích th c dài nh ng xo n l i nh d ng đ ng ti n. Chim ăn cá, uủ ướ ư ắ ạ ư ạ ồ ề ấ trùng s n thành con tr ng thành s ng ru t c a chim. Con cái đ tr ng, tr ng nẽ ở ưở ố ở ộ ủ ẻ ứ ứ ở thành u trùng trong đ ng ru t chim, cá ăn ph i phân chim ch a u trùng, u trùng sấ ườ ộ ả ứ ấ ấ ẽ di hành từ ru t vào c , gan, tim, ho c bong bóng và ký sinh t i đây. Không có thu cộ ơ ặ ạ ố đi u tr hi u qu .ề ị ệ ả 1.12.1.1.1.1.1.1.1 1.11 Hình 1.10.5 : Contracaecum * Tapeworm: sán dây ký sinh trên cá. Phòng tr : Dùng NOVADAZOL ho c NOVA-PARASITE.ị ặ Hình 1.10.6 : Tapeworm B NH R N CÁỆ Ậ 1.9.1. Nguyên nhân gây b nh: ệ B nh này do m t s loài giáp xác thu c gi ng Argulus gây nên. Trùng có chi u dài t 4-8ệ ộ ố ộ ố ề ừ mm. Màu s c gi ng ký ch hình d ng gi ng con r n nên còn g i là r n cá. M t b ngắ ố ủ ạ ố ậ ọ ậ ặ ụ phía đ u c a r n có m t đôi giác hút đ bám ch t vào da cá và m t gai mi ng đ ch cầ ủ ậ ộ ể ặ ộ ệ ể ọ th ng da ký ch . Ph n đ u và ph n ng c dính li n nhau phía l ng t o thành cái mai.ủ ủ ầ ầ ầ ự ề ở ư ạ 5 Ph n ng c có 4 đ t, m i đ t có m t đôi chân b i. R n đ tr ng, m i l n đ t 250-300ầ ự ố ỗ ố ộ ơ ậ ẻ ứ ỗ ầ ẻ ừ tr ng. Tr ng bám vào m t s lo i giá th nh đá và các loài th c v t th y sinh. nhi tứ ứ ộ ố ạ ể ư ự ậ ủ Ơ ệ đ 300 C, sau 10-14 ngày tr ng n thành u trùng. Sau khi n u trùng ph i tìm đ cộ ứ ở ấ ở ấ ả ượ ký ch đ bám vào. Sau 48 gi n u không tìm đ c ký ch , u trùng s ch t.ủ ể ờ ế ượ ủ ấ ẽ ế 1.9.2. Tri u ch ng b nh lý:ệ ứ ệ Cá b nh g m cá chép, mè, trôi, b ng, mè hoa, lóc đen, lóc bông, rô phi … R n s ng kýệ ồ ố ậ ố sinh trên da, vây, xoang mi ng và mang cá. chúng hút máu và ti t ch t đ c nên làm choệ ế ấ ộ da cá b t n th ng và s ng đ , t o đi u ki n cho các lo i m m b nh khác nh viị ổ ươ ư ỏ ạ ề ệ ạ ầ ệ ư khu n, n m và ký sinh trùng t n công.ẩ ấ ấ Hình 1.9: (a), (c) hình d ng r n cá ; (b) ký sinh trên thân cá ; (d) tr ng c a r n cáạ ậ ứ ủ ậ (a) (b) (c) (d) 1.9.3 Mùa v xu t hi n b nh:ụ ấ ệ ệ B nh xu t hi n quanh năm nh ng t p trung vào mùaệ ấ ệ ư ậ m a.ư 1.9.4 Ph ng pháp phòng tr b nh:ươ ị ệ 6 - Dùng AVAXIDE: Bè: 100 ml/ 50-70 m3 n c. Ao nuôi: 100 ml/ 100 m3 n c ao.ướ ướ - Ho c dùng NOVA-PARASITE: Tr n 1 kg v i 250-300 kg th c ăn viên ho c 1000-1200ặ ộ ớ ứ ặ kg th c ăn t ch bi n, cho ăn liên t c 2-3 ngày.ứ ự ế ế ụ - Ho c dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n.ặ ướ ỗ ầ ử ộ ầ ầ B NH TRÙNG M NEOỆ Ỏ 1.8.1. Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh này do m t s loài giáp xác thu c gi ng Lernaea gây nên. C th dài t 6-12 mm.ệ ộ ố ộ ố ơ ể ừ Con đ c nh h n con cái. Đ u có đôi s ng có hình d ng gi ng m neo đâm sâu vào cự ỏ ơ ầ ừ ạ ố ỏ ơ th ký ch . Sau khi giao ph i, con đ c s ng t do trong n c vài ngày r i ch t trong khiể ủ ố ự ố ự ướ ồ ế con cái l i s ng ký sinh trên cá. Trùng đ tr ng vào trong n c, tr ng n ra u trùngạ ố ẻ ứ ướ ứ ở ấ b i l i t do trong n c và ph i tr i qua nhi u l n l t xác m i tr thành con tr ngơ ộ ự ướ ả ả ề ầ ộ ớ ở ưở thành. 1.8.2. Tri u ch ng b nh lý: ệ ứ ệ Trùng ký sinh trên toàn b ph n phía ngoài c th cá nh da, vây, đuôi, m t, mũi, xoangộ ầ ơ ể ư ắ mi ng và mang, hút ch t dinh d ng và gây nên nh ng v t th ng ch y máu. Cá b nhệ ấ ưỡ ữ ế ươ ả ệ th ng g y y u, ng a ngáy, ăn kém, b i l i ch m ch p. Ngoài ra các v t th ng còn làườ ầ ế ứ ơ ộ ậ ạ ế ươ n i xâm nh p và t n công c a m t s m m b nh khác nh vi khu n, n m … làm choơ ậ ấ ủ ộ ố ầ ệ ư ẩ ấ b nh ngày càng năng h n.ệ ơ Hình 1.8: Trùng m neo ký sinh đuôi cáỏ ở 1.8.3. Mùa v xu t hi n b nh:ụ ấ ệ ệ B nh x y ra quanh năm và có t l c m nhi m cao. Mùaệ ả ỷ ệ ả ễ m a b nh xu t hi n nhi u h n mùa khô. ư ệ ấ ệ ề ơ 1.8.4. Ph ng pháp phòng tr b nh:ươ ị ệ - Dùng NOVAKON S: 1kg/ 1.000 m3 n c ao, 3 ngày x lý 1 l n cho đ n khi h t b nh.ướ ử ầ ế ế ệ - Ho c dùng NOVA-PARASITE: Tr n 1 kg v i 250-300 kg th c ăn viên ho c 1000-1200ặ ộ ớ ứ ặ kg th c ăn t ch bi n, cho ăn liên t c 2-3 ngày.ứ ự ế ế ụ - Ho c dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n.ặ ướ ỗ ầ ử ộ ầ ầ B NH SÁN LÁ 16 MÓCỆ 1.7.1 Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh này do m t s loài sán lá đ n ch thu c gi ng Dactylogyrus gây nên. Sán có d ngệ ộ ố ơ ủ ộ ố ạ d p, chi u dài c th t 0,4-1,0 mm. Ph n đ u chia làm 4 thùy và có 4 tuy n đ u. Chúngẹ ề ơ ể ừ ầ ầ ế ầ bám vào c th cá nh đĩa bám n m cu i c th g m 4 móc l n và 16 móc nh .ơ ể ờ ằ ở ố ơ ể ồ ớ ỏ 1.7.2 Tri u ch ng b nh lý: ệ ứ ệ Cá b nh g m trê tr ng, trê vàng, chép, tra … Sán ký sinh trên mang cá, hút máu và pháệ ồ ắ ho i c u trúc c a mang, gây nên hi n t ng viêm loét làm cho cá b ng p. Do b kíchạ ấ ủ ệ ượ ị ộ ị thích nên mang cá ti t ra nhi u nh t có màu tr ng đ c, mang b nh t nh t và có màuế ề ớ ắ ụ ị ợ ạ tr ng t ng vùng.ắ ừ Hình 1.7: (a) ký sinh trên mang cá ; (b) hình d ng sán lá 16 móc.ạ 7 (a) (b) 1.7.3 Mùa v xu t hi n:ụ ấ ệ B nh th ng xu t hi n vào mùa m a khi th i ti t mát m .ệ ườ ấ ệ ư ờ ế ẻ 1.7.4 Bi n pháp phòng tr b nh:ệ ị ệ Gi ng nh tr ng h p phòng tr b nh sán lá 18 móc.ố ư ườ ợ ị ệ B NH SÁN LÁ 18 MÓCỆ 1.6.1. Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh do m t s loài sán lá đ n ch thu c gi ng Gyrodactylusệ ộ ố ơ ủ ộ ố gây nên. Sán có d ngạ d p, đ u có 2 thùy làm thành 2 tuy n đ u ti t ch t nh n đ phá ho i các mô c a c thẹ ầ ế ầ ế ấ ờ ể ạ ủ ơ ể cá. Chúng bám vào c th ký ch nh giác bám n m cu i c th , g m có 16 móc nhơ ể ủ ờ ằ ở ố ơ ể ồ ỏ ngoài rìa và 2 móc l n gi a. H sinh d c l ng tính, đ con. ớ ở ữ ệ ụ ưỡ ẻ 1.6.2. Tri u ch ng b nh lý:ệ ứ ệ Cá b nh là cá n c ng t, m n. Sán ký sinh da và mang c a cá. Chúng gây tác h i chệ ướ ọ ặ ở ủ ạ ủ y u giai đo n cá h ng và cá gi ng. Cá có th b ch t hàng lo t n u nhi m nhi uế ở ạ ươ ố ể ị ế ạ ế ễ ề sán. Sán dùng móc bám ch c vào c th cá và dùng mi ng đ hút máu nên làm cho vùng da cáắ ơ ể ệ ể t i v trí sán bám b viêm. Ch b viêm ti t nhi u nh t màu tr ng đ c làm cho cá bạ ị ị ỗ ị ế ề ớ ắ ụ ị ng a ngáy, khó ch u. N u ký sinh mang chúng s làm cho mang s ng to nên cho cá hôứ ị ế ở ẽ ư h p r t khó khăn. Cá b nh n ng s tr nên m y u, b i l i l đ trên m t n c, b iấ ấ ệ ặ ẽ ở ố ế ơ ộ ờ ờ ặ ướ ơ ng a b ng ho c n m sát đáy bè hay ao r i ch t.ử ụ ặ ằ ồ ế Hình 1.6: Hình d ng sán lá 18 mócạ 1.6.3. Mùa v xu t hi n:ụ ấ ệ B nh th ng xu t hi n vào mùa m a.ệ ườ ấ ệ ư 1.6.4. Bi n pháp phòng tr b nh:ệ ị ệ - Dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n. ướ ỗ ầ ử ộ ầ ầ - Dùng NOVA-PARASITE: Tr n 1 kg v i 250-300 kg th c ăn viên ho c 1.000-1.200 kgộ ớ ứ ặ th c ăn t ch bi n, cho ăn liên t c 2-3 ngày.ứ ự ế ế ụ 1.5. B NH TRÙNG QU D AỆ Ả Ư 1.5.1. Nguyên nhân: B nh này do m t loài nguyên sinh đ ng v t có tên khoa h c là Ichthyopthirius multifiliisệ ộ ộ ậ ọ gây nên. Trùng tr ng thành có hình d ng gi ng qu d a, đ ng kính c th thay đ iưở ạ ố ả ư ườ ơ ể ổ từ 0,5-1,0 mm. Toàn thân có nhi u tiên mao ng n. m t b ng ph n phía tr c c thề ắ Ơ ặ ụ ầ ướ ơ ể có mi ng hình xo n c là n i trùng bám vào c th cá đ hút ch t dinh d ng. Chu kỳệ ắ ố ơ ơ ể ể ấ ưỡ đ i s ng g m 2 giai đo n: dinh d ng và bào nang.ờ ố ồ ạ ưỡ - Giai đo n dinh d ng:ạ ưỡ Khi u trùng ký sinh da, mang, đ u và vây cá, chúng hútấ ở ầ 8 ch t dinh d ng c a c th cá đ sinh tr ng, đ ng th i kích thích c th cá hìnhấ ưỡ ủ ơ ể ể ưở ồ ờ ơ ể thành đ m m có màu tr ng bao quanh v trí bám nên b nh này còn g i là b nh đ mố ủ ắ ị ệ ọ ệ ố tr ng. Khi đã tr ng thành chúng s chui ra kh i đ m m tr ng đó và chuy n sang giaiắ ưở ẽ ỏ ố ủ ắ ể đo n bào nang.ạ - Giai đo n bào nang:ạ Trùng tr ng thành r i kh i c th ký ch và b i l i t doưở ờ ỏ ơ ể ủ ơ ộ ự trong n c m t th i gian. Sau đó chúng di chuy n vào khu v c ven b ho c t a c thướ ộ ờ ể ự ờ ặ ự ơ ể vào các lo i cây c th y sinh và ti t ra ch t keo t o thành nang bao b c c th . trongạ ỏ ủ ế ấ ạ ọ ơ ể Ơ nang, trùng ti n hành quá trình sinh s n b ng cách phân đôi. M i nang nh v y ch a tế ả ằ ỗ ư ậ ứ ừ 1.000 - 2.000 u trùng có đ ng kính c th tấ ườ ơ ể ừ 18-22m. Các u trùng s ti t ra m tấ ẽ ế ộ ch t men đ phá h y bào nang và chui ra ngoài môi tr ng n c. Chúng s b i l i tấ ể ủ ườ ướ ẽ ơ ộ ư do đ tìm ký ch m i. Chúng ph i tìm đ c ký ch m i trong vòng 48 gi , n u khôngể ủ ớ ả ượ ủ ớ ờ ế chúng s ch t.ẽ ế 1.5.2. Tri u ch ng b nh lý:ệ ứ ệ Cá b nh g m cá chép, mè, trôi, tr m, rô phi, trê, basa …V trí ký sinh là da, mang, đ uệ ồ ắ ị ầ và các vây. Khi bám vào c th cá chúng s ăn l p bi u bì bên ngoài tr c sau đó s ănơ ể ẽ ớ ể ướ ẽ d n vào các l p bên trong. Các v trí b trùng bám s hình thành nhi u đ m l m t mầ ớ ị ị ẽ ề ố ấ ấ màu tr ng đ c có kích th c nh , có th nhìn th y b ng m t th ng. Trùng bám nhi uắ ụ ướ ỏ ể ấ ằ ắ ườ ề mang và phá h y l p t bào bi u mô nên làm suy gi m ch c năng hô h p, cá b ng pở ủ ớ ế ể ả ứ ấ ị ộ nên ph i th g p. Cá b b nh n ng s tr nên ch m ch p, b i l i l đ . Khi cá quá y uả ở ấ ị ệ ặ ẽ ở ậ ạ ơ ộ ờ ờ ế chúng ch còn có kh năng ngoi đ u lên kh i m t n c đ th , đuôi tr nên b t đ ng.ỉ ả ầ ỏ ặ ướ ể ở ở ấ ộ Sau đó chúng s chìm d n xu ng đáy bè mà ch t. ẽ ầ ố ế (a) (b) (c) Hình 1.5: (a) hình d ng trùng qu d a ; (b) ký sinh trên mang ; (c) ký sinh trên daạ ả ư 1.5.3. Mùa v xu t hi n b nh:ụ ấ ệ ệ B nh th ng xu t hi n vào mùam a.ệ ườ ấ ệ ư 1.5.4. Bi n pháp phòng tr b nh:ệ ị ệ Dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n.ướ ỗ ầ ử ộ ầ ầ B NH TRÙNG BÁNH XEỆ 1.4.1. Nguyên nhân gây b nh:ệ B nh do m t s loài trùng bánh xe thu c gi ng Trichodina. Trùng có d ng hình tròn,ệ ộ ố ộ ố ạ đ ng kính tườ ừ 40-56m. Khi v n đ ng chúng quay tròn c th nh bánh xe nên g i làậ ộ ơ ể ư ọ trùng bánh xe. Chúng bám vào c th cá nh đĩa bám. Sinh s n vô tính b ng cách phânơ ể ờ ả ằ đôi và s sinh s n di n ra quanh năm. Sau khi r i c th cá trùng có th s ng t doự ả ễ ờ ơ ể ể ố ự trong n c đ c 1-1,5 ngày. Đây là nguyên nhân khi n cho b nh lây lan t cá th nàyướ ượ ế ệ ừ ể sang cá th khác.ể 1.4.2. Tri u ch ng:ệ ứ Trùng ký sinh trên các loài cá n c ng t, l , m n. V trí ký sinh là da, mang, vây. M tướ ọ ợ ặ ị ở ộ s loài ký sinh trong xoang mi ng và bàng quang. Khi m i b b nh da cá ti t ra nhi uố ệ ớ ị ệ ế ề nh t màu tr ng đ c. Màu da cũng chuy n qua màu xám. Cá có c m giác ng a ngáy vàớ ắ ụ ể ả ứ th ng n i đ u lên m t n c. Khi cá b b nh n ng m t s l ng l n trùng bánh xeườ ổ ầ ặ ướ ị ệ ặ ộ ố ượ ớ bám g n kín b m t c a mang khi n cá b ng p do không l y đ l ng oxy cung c pầ ề ặ ủ ế ị ộ ầ ủ ượ ấ cho c th . Ngoài ra chúng còn phá h y c u trúc c a mang nên mang ngày càng m t d nơ ể ủ ấ ủ ấ ầ ch c năng hô h p. Do mang b kích thích nên ti t ra nhi u nh t màu tr ng đ c. Cá bứ ấ ị ế ề ớ ắ ụ ị b nh n ng s không đ nh đ c h ng b i, l t b ng, chìm xu ng đáy ao r i ch t.ệ ặ ẽ ị ượ ướ ơ ậ ụ ố ồ ế 9 Hình 1.4.1: Trùng bánh xe ký sinh trên da, cơ Hình 1.4.2: Trùng bánh xe ký sinh trên mang 1.4.3. Mùa v xu t hi n b nh:ụ ấ ệ ệ B nh th ng xu t hi n vào mùa m a, đ c bi t khiệ ườ ấ ệ ư ặ ệ n c trong bè có đ đ c l n và hàm l ng ch t h u c l l ng cao. B nh này th ngướ ộ ụ ớ ượ ấ ữ ơ ơ ử ệ ườ gây h u qu nghiêm tr ng trên cá h ng và cá gi ng. T l ch t có th lên đ n 90%ậ ả ọ ươ ố ỷ ệ ế ể ế trong vòng 48 gi .ờ 1.4.4. Ph ng pháp phòng tr b nh:ươ ị ệ - Dùng NOVAKON S: 1kg/ 1.000 m3 n c ao, 3 ngày x lý 1 l n cho đ n khi h t b nh.ướ ử ầ ế ế ệ - Ho c dùng SEAWEED: 2-2,5 lít/1.000 m3 n c, m i tu n x lý m t l n, trong 2 tu n.ặ ướ ỗ ầ ử ộ ầ ầ 1.2. B NH N M DA (N M TH Y MI ho c G I LÀ B NH N M BÔNG GÒN)Ệ Ấ Ấ Ủ ặ Ọ Ệ Ấ 1.3.1. Nguyên nhân: - Do m t s loài n m thu c 2 gi ng: Saprolegnia và Achlya gây nên. N m có d ng s iộ ố ấ ộ ố ấ ạ ợ và trong, chi u dài b ng ho c h n 3 cm, đ ng kính 6-12 m, có ho c không có phânề ằ ặ ơ ườ ặ nhánh và có c u t o đa bào. S i n m chia thành 2 ph n: ph n g c bám vào c th cá,ấ ạ ợ ấ ầ ầ ố ơ ể ph n ng n t do ngoài môi tr ng n c.ầ ọ ự ườ ướ - B nh th ng xu t hi n sau khi cá đã b nhi m m t b nh nào đó nh đ m đ , kýệ ườ ấ ệ ị ễ ộ ệ ư ố ỏ sinh trùng, b tr y s t trong quá trình đánh b t hay do thi u dinh d ng, nhi t đị ầ ướ ắ ế ưỡ ệ ộ n c gi m làm c th cá b suy y u, s c đ kháng gi m. Khi đó n m có đi u ki n bámướ ả ơ ể ị ế ứ ề ả ấ ề ệ vào c th cá đ gây b nh. Cá nuôi bè th ng b b nh này sau khi b b nh đ m đ mãnơ ể ể ệ ườ ị ệ ị ệ ố ỏ tính ho c b r n cá ký sinh làm cho da b t n th ng, t o đi u ki n cho n m t n côngặ ị ậ ị ổ ươ ạ ề ệ ấ ấ vào nh ng v t th ng này và làm cho b nh n ng h n. Do bào t n m có kh năng b iữ ế ươ ệ ặ ơ ử ấ ả ơ l i trong n c b ng tiên mao nên kh năng lây b nh r t cao.ộ ướ ằ ả ệ ấ 1.3.2. Tri u ch ng:ệ ứ - Khi n m m i ký sinh có nh ng đóm tr ng nh liti xu t hi n trên góc vây, đuôi r tấ ớ ữ ắ ỏ ấ ệ ấ khó nh n ra b nh, khi n m phát tri n m nh thì trên c th cá s t o thành t ng chùmậ ệ ấ ể ạ ơ ể ẽ ạ ừ màu tr ng gi ng c c bông gòn (b nh này còn g i là b nh B gòn).ắ ố ụ ệ ọ ệ ọ - Khi n m đã phát tri n và đâm sâu ph n g c vào c th cá thì vi c đi u tr s g pấ ể ầ ố ơ ể ệ ề ị ẽ ặ nhi u khó khăn. Khu v c b nhi m n m ngày càng phát tri n to ra t o đi u ki n cho cácề ự ị ễ ấ ể ạ ề ệ loài vi khu n s ng trong n c t n công vào c th qua khu v c nàylàm cho b nh ngàyẩ ố ướ ấ ơ ể ự ệ càng n ng h n. Cá có c m giác ng a ngáy, hay c c th vào thành bè, da tr nên s mặ ơ ả ứ ạ ơ ể ở ậ h n. Khi cá b b nh n ng c th b l loét, ho i t , ph n c t i khu v c này s b r iơ ị ệ ặ ơ ể ị ở ạ ử ầ ơ ạ ự ẽ ị ờ ra kh i c th . Tr ng cá b h không n đ c.ỏ ơ ể ứ ị ư ở ượ 10 Hình 1.3: cá b n m th y miị ấ ủ 1.3.3. Mùa v xu t hi n b nh:ụ ấ ệ ệ B nh th ng xu t hi n vào mùa m a khi nhi t đ aoệ ườ ấ ệ ư ệ ộ nuôi xu ng th p. N m th ng phát tri n t t khi nhi t đ n c ao t 18-25oC.ố ấ ấ ườ ể ố ệ ộ ướ ừ 1.3.4. Bi n pháp phòng tr b nh:ệ ị ệ - Phòng b nh: gi ao s ch, tránh xây xát cá khi đánh b t, gi m ao b ng cách đào aoệ ữ ạ ắ ữ ấ ằ sâu hay tr ng cây ch n gió quanh b ao. Đ phòng b nh n m da, bà con nên dùngồ ắ ờ ể ệ ấ NOVADINE v i li u 2,5ml/ m3 phun xu ng ao 2 tu n 1 l n và sau 48h thì nên k t h pớ ề ố ầ ầ ế ợ v i ZEOFISH đ làm s ch môi tr ng ao nuôi.ớ ể ạ ườ - Tr b nh: Dùng NOVADINE phun tr c ti p xu ng ao nuôi cá v i li u: 2,5ml/ m3ị ệ ự ế ố ớ ề n c. M i tu n phun thu c 2 l n cho đ n khi h t b nh. Ho c dùng SUNDINE 34,ướ ỗ ầ ố ầ ế ế ệ ặ SUNDINE 57, NOVAKON S pha loãng phun tr c ti p xu ng ao ho c t m cá, h ng d nự ế ố ặ ắ ướ ẫ s d ng xem trên nhãn thu c. Ho c dùng dung d ch NaCl 2-3% t m cá 5-10 phútử ụ ố ặ ị ắ Ngoài ra có th s d ng s n ph m SEAWEED li u theo toa nhãn.ể ử ụ ả ẩ ề B NH NHI M TRÙNG MÁUỆ Ễ 1.1.1. Nguyên nhân: Do Aeromonas hydrophila là lo i vi khu n G- có hình que, hai đ uạ ẩ ầ tròn, kích th c 0,5 x 1-1,5 m, có m t tiên mao.ướ ộ 1.1.2. Tri u ch ng:ệ ứ - Cá tách đàn, ho t đ ng y u t, b ăn d n d nạ ộ ế ớ ỏ ầ ầ - Có s xu t hi n các đ m màu đ trên thân cá, g c vây, mi ng và xu t huy tự ấ ệ ố ỏ ố ệ ấ ế - Da cá b s m màuị ậ - Râu b xu t huy t hay b b c tr ngị ấ ế ị ạ ắ - Vây b rách, c tị ụ - Xu t huy t mô m , d dày, tuy n sinh d cấ ế ở ỡ ạ ế ụ - M t cá b đ c, l i ra ngoài. ắ ị ụ ồ - Xoang b ng ti t d ch nh nụ ế ị ờ - Túi m t s ng to, gan đ i màu thành màu xanh táiậ ư ổ - Máu b nhi m trùngị ễ 1.1.3. Loài cá b nh:ệ g m cá lóc, trê, chép, tr m c , tai t ng, basa, tra, b ng t ng. Tồ ắ ỏ ượ ố ượ ỷ l ch t cao, cá th t 30-70%, cá gi ng 100%. ệ ế ị ố 1.1.4. Mùa v xu t hi n:ụ ấ ệ B nh th ng x y ra vào mùa khô (tháng 3 – tháng 6) và có thệ ườ ả ể kéo dài đ n tháng 10.ế 11 1.1.5. Bi n pháp phòng b nh:ệ ệ - B sung vitamin, tăng c ng s c đ kháng: ổ ườ ứ ề + Dùng CETAFISH ho c VITAFISH ho c NOVA-C v i li uặ ặ ớ ề 100g/ 20kg th c ăn, dùngứ th ng xuyên trong th c ăn. ườ ứ + Dùng BETAMIN: Tr n 100g/ 10kg th c ăn ho c dùng AVAMIN: tr n 100g/ 20kg th cộ ứ ặ ộ ứ ăn, tr n cho ăn liên t c.ộ ụ - K t h p dùng s n ph m kháng sinh phòng b nh nh : ế ợ ả ẩ ệ ư NOVA-FLOR 500: tr n 100ml/ 25-30kg th c ăn, cho ăn liên t c 2-3 ngày, m i 2-3 tu nộ ứ ụ ỗ ầ dùng 1 đ t thu c. ợ ố - Đ nh kỳ dùng AVAXIDE 7-10 ngày 1 l n, sau đó 48 gi nên k t h p s d ng s n ph mị ầ ờ ế ợ ử ụ ả ẩ ZEOFISH đ làm s ch môi tr ng n c ao nuôi.ể ạ ườ ướ 1.1.6. Tr b nh:ị ệ - Tăng s c đ kháng, giúp thú mau h i ph c b nh: dùng CETAFISH ho c VITAFISHứ ề ồ ụ ệ ặ ho c NOVAMIN F ho c ANTIDO, dùng cho đ n khi h t b nh.ặ ặ ế ế ệ - Dùng NOVA-FLOR 500: tr n 100ml/ 25-30kg th c ăn, cho ăn liên t c 7-10 ngày.ộ ứ ụ - Trên cá con: T m cá b ng dung d ch NaCl n ng đ 2-3% trong 3-10 phút ho c dùngắ ằ ị ồ ộ ặ formalin n ng đ 500ppm (500ml/1m3 n c) t m 10-15 phút.ồ ộ ướ ắ - Trên cá l n cũng có th dùng formalin n ng đ 150ppm t m cá trong 30 phút.ớ ể ồ ộ ắ - K t h p sát trùng ngu n n c ao: dùng s n ph m NOVADINE ho c NOVAKON S.ế ợ ồ ướ ả ẩ ặ B NH TR NG ĐUÔI (Còn g i là B NH TU T NH T)Ệ Ắ ọ Ệ Ộ Ớ 1.2.1 Nguyên nhân: Do vi khu n Pseudomonas dermoalba gây nên. Vi khu n này có hìnhẩ ẩ que, có tiên mao, kích th c t 0,4-0,8m và nhu m màu gram âm.ướ ừ ộ 1.2.2. Tri u ch ng b nh lý:ệ ứ ệ - Đ u tiên xu t hi n m t đ m tr ng ph n đuôi, sau đó lan v phía tr c thân vàầ ấ ệ ộ ố ắ ở ầ ề ướ cu i cùng c đo n thân sau đ u có màu tr ng.ố ả ạ ề ắ - Da cá b xu t huy t, vây, đuôi đ u b xu t huy t.ị ấ ế ề ị ấ ế - V y r ng nhi u hai bên thân và d i b ngẩ ụ ề ở ướ ụ - Các tia vây b rách và c t d nị ụ ầ - Cá b nh ăn ít, b ăn t t . Cá b i y u l đ , đuôi c ng d n r i lan đ n ph n thân.ệ ỏ ừ ừ ơ ế ờ ờ ứ ầ ồ ế ầ Sau đó ph n đuôi cá treo lên m t n c, đ u c m xu ng đáy, b i l d ho c b t đ ng.ầ ặ ướ ầ ắ ố ơ ờ ờ ặ ấ ộ Cá treo l l ng trong n c r i d n d n chìm xu ng đáy và ch t. Cá b nh g m: có mèơ ử ướ ồ ầ ầ ố ế ệ ồ hoa, mè tr ng, tr m tr ng, tr m đen, cá tra, cá trê và cá basa, cá lóc.ắ ắ ắ ắ Hình 1.2: Cá trê b tr ng đuôiị ắ 1.2.3. Mùa v xu t hi n:ụ ấ ệ B nh th ng xu t hi n vào mùa m a.ệ ườ ấ ệ ư 1.2.4. Bi n pháp phòng tr b nh: ệ ị ệ - Không đánh b t cá vào tr i n ng, không làm xây xát cá s t o đi u ki n cho viắ ờ ắ ẽ ạ ề ệ khu n t n công.ẩ ấ - Đ nh kỳ sát trùng ngu n n c nuôi cá b ng NOVADINE, NOVAKON S.ị ồ ướ ằ - Ch n cá gi ng kh e m nh, qu n lý ngu n n c ao t tọ ố ỏ ạ ả ồ ướ ố - B sung vitamin, tăng c ng s c đ kháng: Dùng CETAFISH, NOVA C v i li uổ ườ ứ ề ớ ề 100g/ 20kg th c ăn ho c dùng NOVA-ANTI SHOCK FISH dùng th ng xuyên trong th cứ ặ ườ ứ ăn. - K t h p dùng các s n ph m kháng sinh nh : COTRIMIN, NOVA-FLOR 500…ế ợ ả ẩ ư Tr n vào th c ăn theo h ng d n ghi trên toa thu c. Ngoài ra có th dùng các lo i thu cộ ứ ướ ẫ ố ể ạ ố 12 trên đ t m cá v i li u 50ppm (50mg/ lít n c) trong vòng 15-30 phút.ể ắ ớ ề ướ B NH PHÂN TR NGỆ Ắ 1 Nguyên Nhân Do đ c t c a m t s loài t o ho c vi khu n đ ng ru t. B nh phát sinh trong ao có sộ ố ủ ộ ố ả ặ ẩ ườ ộ ệ ự phát tri n c a t o lam, t o đ , th c ăn b n m m c.ể ủ ả ả ỏ ứ ị ấ ố 2 Tri u Ch ng:ệ ứ Tôm có hi n t ng gi m ăn, ch m l n. Vó ki m tra th c ăn và góc ao cu i gió có xu tệ ượ ả ậ ớ ể ứ ố ấ hi n phân màu tr ng. Kéo dài tình tr ng này t l s ng c a tôm s gi m đáng k .ệ ắ ạ ỉ ệ ố ủ ẽ ả ể Phân tr ng c a tôm b b nh.ắ ủ ị ệ 3 Phòng Trị Phòng b nh: Th ng xuyên dùng ZYMOTIC 2-3g/kg th c ăn.Cho ăn 2 l n/ngày.ệ ườ ứ ầ Tr b nh: Dùng OSSI C 4-5 g/ kg th c ăn, trong 5 ngày liên t c. K t h p di t m m b nhị ệ ứ ụ ế ợ ệ ầ ệ dùng li u 1kg/1.000m3 n c. (ho c dùng SILVA 54).ề ướ ặ B NH ĐEN MANGỆ 1.1. Nguyên Nhân Đen mang là m t b nh th ng g p nh ng ao nuôi có ch t l ng đáy kém b i t n t iộ ệ ườ ặ ở ữ ấ ượ ở ồ ạ nhi u ion kim lo i n ng, b i s th a th c ăn ho c nhi u mùn bã h u c , n c ao đ cề ạ ặ ở ự ừ ứ ặ ề ữ ơ ướ ụ và có nhi u ch t l l ng.ề ấ ơ ử 1.2 Tri u Ch ngệ ứ Mang tôm có màu nâu ho c đen. Tôm th ng có tri u ch ng khó th , d b n i đ u.ặ ườ ệ ứ ở ễ ị ổ ầ B nh n ng thì h th ng mang b vi khu n, n m ho c nguyên sinh đ ng v t ký sinh pháệ ặ ệ ố ị ẩ ấ ặ ộ ậ h y. B nh này làm cho tôm gi m ăn, ch m l n và ch t khi có các tác nhân khác t nủ ệ ả ậ ớ ế ấ công. Hình 1.1 : Tôm b đen mang Hình 1.2 : Tôm b đen mangị ị 1.3 Phòng Trị T y d n ao k tr c khi th tôm, không đ th c ăn d th a, x lý n c tr c khi c pẩ ọ ỹ ướ ả ể ứ ư ừ ử ướ ướ ấ vào ao nuôi (l ng l c k ). Dùng NOWAS 0,3-0,5kg/1000m3 n c, đ nh kỳ 10 ngày m tắ ọ ỹ ướ ị ộ l n đ phòng b nh. Đ tr b nh dùng NOWAS 0,6-0,8kg/1000m3 n c, l p l i sau 5ầ ể ệ ể ị ệ ướ ặ ạ ngày. K t h p tr n NOVA-C 3g/kg th c ăn (ho c dùng C-FORCE) cho tôm ăn th ngế ợ ộ ứ ặ ườ xuyên đ tăng hi u qu phòng tr .ể ệ ả ị PH NG PHÁP NUÔI CÁ HI U QU VÙNG N C Ô NHI MƯƠ Ệ Ả Ở ƯỚ Ễ Ô nhi m ngu n n c là v n n n c a ngh nuôi tôm. Nh m kh c ph c v n đ này,ễ ồ ướ ấ ạ ủ ề ằ ắ ụ ấ ề ng i nuôi cá c n tuân th nghiêm ng t quy trình đ h n ch t i đa d ch b nh có thườ ầ ủ ặ ể ạ ế ố ị ệ ể 13 x y ra và lây lan trên di n r ng.ả ệ ộ CHU N B AOẨ Ị Chu n b ao là khâu đ u tiên và vô cùng quan tr ng trong nuôi cá nh m t o ra m t môiẩ ị ầ ọ ằ ạ ộ tr ng trong s ch và thích h p cho s phát tri n c a cá nuôi, h n ch d ch b nh vàườ ạ ợ ự ể ủ ạ ế ị ệ giúp cho vi c qu n lý ao nuôi v sau đ c d dàng.ệ ả ề ượ ễ 1 YÊU C UẦ Đáy ao s ch s , không t n đ ng th c ăn d th a và mùn bã h u c .ạ ẽ ồ ọ ứ ư ừ ữ ơ Ao không còn ký ch trung gian mang m m b nh, các lo i vi khu n, virus có h i.ủ ầ ệ ạ ẩ ạ B o đ m pH đ t đáy ao > 5 tr c khi c p n c vào đ th cá.ả ả ấ ướ ấ ướ ể ả T o đ c ngu n th c ăn t nhiên phong phú và n đ nh.ạ ượ ồ ứ ự ổ ị 2/ CÁCH TH C HI N Ự Ệ 1.2.1 V sinh aoệ a) Đ i v i ao có th tháo c n:ố ớ ể ạ + Tháo c n n c ao, cào b l p bùn d do th c ăn cá, phân cá và các ch t h u c khácạ ướ ỏ ớ ơ ứ ấ ữ ơ l ng đ ng trong quá trình nuôi c a v tr c, chú ý d n s ch các góc ao và t i các v tríắ ọ ủ ụ ướ ọ ạ ạ ị cho ăn. + X i m ng đáy ao m t l p kho ng 3-5cm và ph i ao t 5 – 7 ngày.ớ ỏ ộ ớ ả ơ ừ + Đ i v i ao có lót nh a quanh b , ki m tra k các m i rách và s a ch a l i. Đ i v i aoố ớ ự ờ ể ỹ ố ử ữ ạ ố ớ b đ t ph i ki m tra và s a ch a mái b , c ng x , l p các hang h c…ờ ấ ả ể ử ữ ờ ố ả ấ ố + Bón vôi nông nghi p kh p đáy ao v i l ng 150kg/1000m2 (đ i v i ao có pH đ t < 4)ệ ắ ớ ượ ố ớ ấ ho c 100kg/1000m2(đ i v i ao có pH đ t > 4), sau đó đ m nén đáy ao l i cho b ngặ ố ớ ấ ầ ạ ằ ph ng.ẳ + L p đ t máy b m, máy qu t n c, đ t l i ngăn cua còng.ắ ặ ơ ạ ướ ặ ướ b) Đ i v i ao không th tháo c n:ố ớ ể ạ v X n c ao đ n m c th p nh t, dùng b m l n b m thêm đ m c n c trong ao cònả ướ ế ứ ấ ấ ơ ớ ơ ể ứ ướ l i kho ng 30cm, dùng trâu kéo b a quanh kh p ao, đ ng th i ti p t c b m n c d raạ ả ừ ắ ồ ờ ế ụ ơ ướ ơ kh i ao.ỏ + L y n c vào l i ao kho ng 20cm, r i vôi nung (CaO) kh p ao v i l ngấ ướ ạ ả ả ắ ớ ượ 70kg/1.000m2, cày l i l n 2 và b m c n.ạ ầ ơ ạ + Ki m tra b ao, l p các l m i, c ng… Rào l i ngăn cua còng.ể ờ ấ ỗ ọ ố ướ + L p đ t qu t n c, b m.ắ ặ ạ ướ ơ 2.1 C p n c vào aoấ ướ B m n c vào ao kho ng 50cm qua h th ng túi l c, gi n đ nh 2 ngày, ki m tra pHơ ướ ả ệ ố ọ ữ ổ ị ể n c ao, tùy theo đ pH cao ho c th p đ quy t đ nh l ng vôi bón b sung. B o đ mướ ộ ặ ấ ể ế ị ượ ổ ả ả pH n c ao ph i t 7,5 đ n 8,5.ướ ả ừ ế 2.2 Di t giáp xácệ Sau khi ki m tra pH đ t yêu c u, di t cua còng và các loài giáp xác. V t s ch xác cuaể ạ ầ ệ ớ ạ còng ch t và đem chôn. Ti p t c nâng m c n c ao lên 1m và đ yên 3 ngày. Chú ý giế ế ụ ứ ướ ể ữ n đ nh pH n c hàng ngày. ổ ị ướ 2.3 Di t khu nệ ẩ Dùng NOVAXIDE v i li u 1 lít/2.000m3 n c ao (ho c dùng NOVAKON S), t t đ uớ ề ướ ặ ạ ề kh p ao. Ho t đ ng máy qu t n c đ thu c hòa tan đ u. Sau 72 gi ti p t c ti nắ ạ ộ ạ ướ ể ố ề ờ ế ụ ế hành di t cá t p.ệ ạ 2.4 Di t cáệ Chu n b ngâm SAPONIN 12 gi tr c khi s d ng v i li u 10kg/1.000m3 n c. T tẩ ị ờ ướ ử ụ ớ ề ướ ạ đ u kh p ao k t h p v i ho t đ ng máy qu t n c. V t cá ch t ra kh i ao. Sau 48 giề ắ ế ợ ớ ạ ộ ạ ướ ớ ế ỏ ờ có th ti n hành gây màu n c và c y vi sinh.ể ế ướ ấ 2.5 Gây màu n c và cung c p h vi sinh có l iướ ấ ệ ợ Dùng BLUEMIX li u 1,5kg/1.000m3 n c t t đ u xu ng ao vào th i đi m bu i sáng vàề ướ ạ ề ố ờ ể ổ có n ng t t. Qu t n c đ phân tán đ u. Ngày th 2 ti p t c bón b sung BLUEMIXắ ố ạ ướ ể ề ứ ế ụ ổ 0,5kg/1.000m3 n c. Ngày th 3 bón BLUEMIX l n 3 v i l ng 0,5kg/1.000m3 n c.ướ ứ ầ ớ ượ ướ Cùng lúc k t h p c y vi sinh v t có l i nh sau: Dùng NB 25 li u 300g/1.000m3 n cế ợ ấ ậ ợ ư ề ướ hoà n c t t đ u kh p ao. Qu t n c cung c p oxy hoà tan đ vi sinh phát tri n. ướ ạ ề ắ ạ ướ ấ ể ể Hàng ngày ki m tra môi tr ng sáng chi u, theo dõi s bi n đ ng c a pH n c ao để ườ ề ự ế ộ ủ ướ ể đi u ch nh cho phù h p. Sau 5 –7 ngày khi th y n c có màu xanh h i vàng, đ trong tề ỉ ợ ấ ướ ơ ộ ừ 14 30cm đ n 35cm là ao đã đ t yêu c u và s n sàng đ th gi ng. Tr c khi th gi ng c nế ạ ầ ẵ ể ả ố ướ ả ố ầ n m v ng đi u ki n môi tr ng n c ao nh đ m n, pH, đ ki m, hàm l ng NO2-,ắ ữ ề ệ ườ ướ ư ộ ặ ộ ề ượ NO3-… và đi u ch nh cho phù h p v i yêu c u.ề ỉ ợ ớ ầ 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBenhganthanmutrenca.pdf