Tài liệu Bài giảng Bất thường ống tiêu hoá - Hà Tố Nguyên: 1
Bất th ư ờng ống tiêu hoá
Th.S Hà Tố Nguyên
Khoa CĐHA-BV Từ Dũ
2
Hẹp thực quản (Esophageal Atresia)
Tần suất: 1/2.000-3.000
90% kèm với dò khí-thực quản đ oạn xa.
40% kèm TCTTTTC
30%-70% trẻ s ơ sinh HTQ kèm DTBS khác nh ư DT tim mạch (27.8%), DT tiêu hoá khác (22.6%), DT niệu (18.6%) và DT hệ x ươ ng (17.7%).
Bất th ư ờng NST, đ ặc biệt là Trisomie 18 rất kèm theo HTQ (Nicholaide: 12 ca HTQ đ ều là Tri 18)
Dấu hiệu chỉ đ iểm trên SA:
không thấy DD hoặc DD bé + đ a ối.
3
Hẹp thực quản (Esophageal Atresia)
Nếu có kèm dò khí-thực quản: có thấy DD.
Ở TCN 3: 80% kèm đ a ối dù có dò khí- thực quản
Thai >18 tuần: DD bé+ đ a ối có ĐN:42% và GTTĐ(+): 56%, có thể gặp trong các DT khác nh ư hệ Tk, hệ c ơ x ươ ng. . .
Không thấy DD: 0.4% thai >14 tuần
17% các thiểu ối
Tiên l ư ợng tốt nếu không kèm các bất th ư ờng khác, tỷ lệ tử vong <10% ở các trẻ sanh sống
4
Phân loại hẹp thực quản
5
Hẹp thực quản- dạ dày bé
6
Ruột dãn “C” /...
20 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bất thường ống tiêu hoá - Hà Tố Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Bất th ư ờng ống tiêu hoá
Th.S Hà Tố Nguyên
Khoa CĐHA-BV Từ Dũ
2
Hẹp thực quản (Esophageal Atresia)
Tần suất: 1/2.000-3.000
90% kèm với dò khí-thực quản đ oạn xa.
40% kèm TCTTTTC
30%-70% trẻ s ơ sinh HTQ kèm DTBS khác nh ư DT tim mạch (27.8%), DT tiêu hoá khác (22.6%), DT niệu (18.6%) và DT hệ x ươ ng (17.7%).
Bất th ư ờng NST, đ ặc biệt là Trisomie 18 rất kèm theo HTQ (Nicholaide: 12 ca HTQ đ ều là Tri 18)
Dấu hiệu chỉ đ iểm trên SA:
không thấy DD hoặc DD bé + đ a ối.
3
Hẹp thực quản (Esophageal Atresia)
Nếu có kèm dò khí-thực quản: có thấy DD.
Ở TCN 3: 80% kèm đ a ối dù có dò khí- thực quản
Thai >18 tuần: DD bé+ đ a ối có ĐN:42% và GTTĐ(+): 56%, có thể gặp trong các DT khác nh ư hệ Tk, hệ c ơ x ươ ng. . .
Không thấy DD: 0.4% thai >14 tuần
17% các thiểu ối
Tiên l ư ợng tốt nếu không kèm các bất th ư ờng khác, tỷ lệ tử vong <10% ở các trẻ sanh sống
4
Phân loại hẹp thực quản
5
Hẹp thực quản- dạ dày bé
6
Ruột dãn “C” / HTQ+HTT
7
Hẹp tá tràng (Duodenal atresia)
Tắc nghẽn RN hay gặp nhất với TS: 1/2710-10.000.
Kèm các bất th ư ờng OTH khác: 7% HTQ, 40% xoay ruột non bất th ư ờng.
20%-36% HTT kèm DT tim.
33% HTT kèm bất th ư ờng cột sống.
65% HTT kèm bất th ư ờng NST ± bất th ư ờng khác.
30% HTT kèm hội chứng Down và 15% HC Down có HTT.
8
Hẹp tá tràng (Duodenal atresia)
SA: Đa ối + hình bóng đ ôi (DD và đ oạn gần TT).
Bóng đ ôi thông nhau và chỉ thấy cuối TCN 2.
Mức đ ộ đ a ối tuỳ thuộc mức đ ộ hẹp và bất th ư ờng khác ở OTH với tỷ lệ # 50%.
Do đ ó DD và n ư ớc ối bình th ư ờng không loại trừ HTT
Nếu kèm HTQ: hình ảnh đ iển hình “khối u nang hình chữ C” nằm ở thành bụng trên.
Tiên l ư ợng rất tốt nếu chỉ HTT đơ n thuần. Tử vong s ơ sinh do bất th ư ờng nghiêm trọng khác.
9
Hẹp tá tràng
10
Hẹp tá tràng
11
Hẹp hồi và hỗng tràng (Jejunal and Ileal atresia)
Tần suất tắc nghẽn RN : 1/2700.
Th ư ờng so sự tắc nghẽn dòng chảy mạch máu nuôi.
Đa số xảy ra muộn khi thai >24 tuần.
Hẹp hỗng tràng Hẹp hồi tràng
Vị trí Đa chỗ Đ ơ n chổ
Thủng ruột Hiếm, khi dãn nhiều Hay gặp dù ruột dãn nhẹ
Thai nhẹ cân Nhiều Ít h ơ n
Sanh sớm 60% 20%
Bất th ư ờng phối hợp th ư ờng chỉ liên quan đ ến ruột nh ư TVR, viêm PM phân xu,
12
Hẹp hồi và hỗng tràng (Jejunal and Ileal atresia)
SA: Bình th ư ờng không thấy các quai hỗng tràng và hồi tràng, nếu thấy nhiều quai ruột c ă ng chứa đ ầy dịch trên SA kéo dài thì phải nghi ngờ có hẹp ruột non.
Rất khó xác đ ịnh vị trí hẹp nh ư ng nếu số quai ruột dãn càng nhiều thì hẹp càng ở đ oạn xa
Nếu không kèm các bất th ư ờng khác thì tiên l ư ợng rất tốt.
Chẩn đ oán th ư ờng muộn, ở cuối TCN 2 hoặc ở TCN 3 và th ư ờng kèm theo đ a ối.
13
Hẹp hỗng tràng
14
Hẹp hồi tràng
15
Tắc ruột phân xu (Meconium Ileus)
Là NN gây tắc ruột thứ 3 ở s ơ sinh sau hẹp ruột và bất th ư ờng trong xoay ruột.
Là biểu hiện sớm nhất của Cystic Fibrosis trong giai đ oạn s ơ sinh, 80% CF biều hiện là TRPX.
SA: các quai ruột dãn chứa dịch và echo dày.
Các quai ruột non chứa phân xu có thể cho hình ảnh giả giống ruột già.
CĐ(+): Khi NST của cha mẹ có hiện diện của cystic fibrosis gene ( th ư ờng là Delta F 508).
Tiên l ư ợng tốt nh ư ng dự hậu lâu dài tuỳ thuộc CF
16
Viêm phúc mạc phân xu (Meconium peritonitis)
Tần suất: 1/35.000.
NN gốc: hẹp ruột non, xoắn ruột, thiếu máu nuôi, tắc ruột phân xu. . .
VPMPX kèm 7.7%-40% bệnh x ơ nang.
Nếu chỗ thủng đư ợc bít hiệu quả thì không có triệu chứng.
86% có vôi hóa trong ổ bụng.
Các dấu hiệu khác: dãn ruột, ascites, nang giả phân xu, da bụng dày, TDMP và đ a ối.
CĐPB: phù thai.
17
Tắc ruột già
Tắc RG chiếm 5%-10% tắc ruột và không hậu môn là tật phổ biến nhất với TS 1/5.000.
Ở TCN 2 th ư ờng không thấy RG, ở TCN 3 có thể thấy RG do phân xu có đ ộ echo dày nhẹ.
ĐK RG< 7mm ở thai <25 tuần và <18mm khi thai gần ngày.
Không HM th ư ờng kèm dò đư ờng niệu: vôi hoá trong ổ bụng.
Không HM th ư ờng kèm với hội chứng VACTERL.
CĐPB: bệnh Hirschsprung (TS:1/10.000)
18
U nang buồng trứng
Nang Follicule rất hay gặp ở trẻ s ơ sinh
Nghi ngờ UNBT khi có khối u nang ở bé gái có BQ, thận, thành bụng và OTH bình th ư ờng.
71% UNBT không thay đ ổi KT cho đ ến khi sanh.
Biến chứng xoắn # 40%, đ a số là u >5cm.
Tần suất xoắn t ă ng đ ến 50%-78% ở g đ s ơ sinh.
Xử trí: tr ư ớc đ ây mổ vì nguy c ơ xoắn cao, ngày nay th ư ờng theo dõi các tr ư ờng hợp nang đơ n giản. Có thể chọc hút nang d ư ới SA.
Thời gian trung bình đ ể mất nang: 2.6 tháng.
19
U nang buồng trứng
20
Cám ơ n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_bat_thuong_ong_tieu_hoa_ha_to_nguyen.pptx