Tài liệu Bài giảng Bất thường nhiễm sắc thể - Hà Tố Nguyên: BẤT TH Ư ỜNG NHIỄM SẮC THỂ
Th.S BS Hà Tố Nguyên
BV PHỤ SẢN TỪ DŨ
MỞ ĐẦU
Tỷ lệ bất th ư ờng NST lúc sanh t ươ ng đ ối thấp nh ư ng giữa TCN 1 và TCN 2 khá cao.
Ư ớc tính: 30% Tri 21, 74% Tri 18 và 71% Tri 13 chết ở tuổi thai 16-40 tuần.
Càng nhiều DT, nguy c ơ bệnh NST càng cao.
Tuy nhiên, một số DT dù đơ n đ ộc cũng rất có ý nghĩa nh ư : da gáy gày, TVR, hẹp tá tràng, . . .
MỞ ĐẦU
Thai chậm TT rất hay kèm với bệnh NST và Doppler ĐMR th ư ờng bình th ư ờng.
Đa ối nếu đơ n thuần thì nguy c ơ thấp nh ư ng kèm TCTT thì nguy c ơ cao.
Đo ĐMDG thai 11-14 tuần rất có giá trị
Cần quan sát chi, tim và mặt đ ể phát hiện bệnh NST.
Nếu nghi ngờ có bệnh NST, phải chọc ối khảo sát NST.
TRISOMIE 13
Tần suất: 1/5.000 và tiên l ư ợng rất xấu.
50% chết trong tháng đ ầu tiên, 75% chết trong vòng 6 tháng, <5% sống đ ến 3 tuổi
Các bất đư ợc phát hiện trên SA th ư ờng ở đ ầu, mặt, chi và tim.
TRISOMIE 13
Não thất duy nhất 75%
Chẻ mặt 75%
Đa ngón 65%
Dị tật tim 8...
40 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bất thường nhiễm sắc thể - Hà Tố Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT TH Ư ỜNG NHIỄM SẮC THỂ
Th.S BS Hà Tố Nguyên
BV PHỤ SẢN TỪ DŨ
MỞ ĐẦU
Tỷ lệ bất th ư ờng NST lúc sanh t ươ ng đ ối thấp nh ư ng giữa TCN 1 và TCN 2 khá cao.
Ư ớc tính: 30% Tri 21, 74% Tri 18 và 71% Tri 13 chết ở tuổi thai 16-40 tuần.
Càng nhiều DT, nguy c ơ bệnh NST càng cao.
Tuy nhiên, một số DT dù đơ n đ ộc cũng rất có ý nghĩa nh ư : da gáy gày, TVR, hẹp tá tràng, . . .
MỞ ĐẦU
Thai chậm TT rất hay kèm với bệnh NST và Doppler ĐMR th ư ờng bình th ư ờng.
Đa ối nếu đơ n thuần thì nguy c ơ thấp nh ư ng kèm TCTT thì nguy c ơ cao.
Đo ĐMDG thai 11-14 tuần rất có giá trị
Cần quan sát chi, tim và mặt đ ể phát hiện bệnh NST.
Nếu nghi ngờ có bệnh NST, phải chọc ối khảo sát NST.
TRISOMIE 13
Tần suất: 1/5.000 và tiên l ư ợng rất xấu.
50% chết trong tháng đ ầu tiên, 75% chết trong vòng 6 tháng, <5% sống đ ến 3 tuổi
Các bất đư ợc phát hiện trên SA th ư ờng ở đ ầu, mặt, chi và tim.
TRISOMIE 13
Não thất duy nhất 75%
Chẻ mặt 75%
Đa ngón 65%
Dị tật tim 80%
Loạn sản, tr ư ớng n ư ớc thận 30%
Thoát vị rốn 30%
Thai chậm TT >90%
TRISOMIE 13 Bất th ư ờng ở đ ầu
- Đầu nhỏ
- Não thất duy nhât - Các bất th ư ờng khác có thể gặp nh ư NUT, HC Dandy Walker, chẻ đ ốt sống. .
TRISOMIE 13 Bất th ư ờng mặt
Bất th ư ờng mặt rất th ư ờng đ i kèm với não thất duy nhất nh ư một mắt, chồi mặt, hai mắt gần nhau, sức môi. . .
TRISOMIE 13 Bất th ư ờng ở chi
- Đa ngón tay và chân
- Bàn tay co có hoặc không chồng ngón.
- Chân khèo
TRISOMIE 13 Bất th ư ờng ở tim
Khiếm khuyết vách liên thất, kênh nhĩ thất, thiểu sản tim trái, ổ echo dày trong thất trái. . .
TRISOMIE 13 Bất th ư ờng ở bụng
TVR hay gặp nhất và chỉ chứa ruột.
TRISOMIE 18
Tần suất: 1/3.000
Tiên l ư ợng rất xấu, hầu hết trẻ chết trong những ngày đ ầu tiên do DT tim nặng.
Hội chứng đ ặc tr ư ng bởi đ a dị tật.
TRISOMIE 18
Đầu dạng trái dâu 45%
Nang đ ám rối mạng mạch 30%
Hố sau lớn 19%
Cằm nhỏ 70%
Tai đ óng thấp 40%
Tay co chồng ngón, khèo. . 80%
DT tim 80%
Thai châm TT 59%
TRISOMIE 18 Bất th ư ờng ở chi
- Bàn tay co chồng ngón rất đ ặc tr ư ng
- Bất sản x. quay
- Chân khèo
- Đa ngón và dính ngón ít gặp h ơ n
TRISOMIE 18 Bất th ư ờng ở mặt
- Cằm nhỏ hay gặp nhất.
- Chẻ mặt ít so với Tri 13.
- Tai đ óng thấp th ư ờng chỉ rõ sau sanh.
TRISOMIE 18 Bất th ư ờng ở tim
- Khuyết vách liên thất gặp nhiều nhất nh ư ng dễ bỏ sót nhất.
- Kênh nhĩ thất và thất phải 2 đư ờng ra hiếm gặp h ơ n.
TRISOMIE 18 Bất th ư ờng ở đ ầu
- Đầu dạng trái dâu do x chẩm dẹt và x trán hẹp.
- Ít gặp h ơ n: khoang màng nhện lớn, bất sản thể chai, NUT, Dandy Walker.
- Chẻ đ ốt sống<10%
TRISOMIE 18 Nang đ ám rối mạng mạch
- TS: 25-30% Tri 18,ø 1% thai bình th ư ờng
- Kích th ư ớc: 3-16mm
- Xuất hiện 14-16w và mất lúc 22w.
TRISOMIE 18 Nang đ ám rối mạng mạch
- Hầu hết T18 có NĐRMM đ ều kèm DT khác, tuy nhiên
17% Tri 18 không có bất th ư ờng/SA
NĐRMM là bất th ư ờng duy nhất trong một vài ca.
Chọc ối?
TRISOMIE 18 Bất th ư ờng ở bụng và ngực
- Thoát vị rốn, càng nhỏ nguy c ơ càng t ă ng.
-Thoát vị hoành.
- Loạn sản thận dạng nang, thận ư n ư ớc.
TRISOMIE 18 Bất th ư ờng khác
- Thai CTT: >50%
- Đa ối: 21%.
-Nang n ư ớc ở cồ.
- Nang dây rốn.
TRISOMIE 21
- TS cao nhất: 1.3/1000.
- Dễ bỏ sót trên SA nhiều nhất.
- Với chuyên gia SA ở thai 18-20w: chỉ phát hiện gần 33% T21.
- Ở Anh: chọc ối th ư ờng qui cho SP>35 tuổi chỉ có gần 15% thai kỳ đư ợc phát hiện vì 80% T21 ở SP <35 tuổi.
- Sàng lọc bằng sinh hoá máu mẹ: 60%.
- Đo ĐMDG: phát hiện >80%.
TRISOMIE 21
Tuy chẩn đ oán T21 bằng SA bị hạn chế nh ư vậy nh ư ng có một số bất th ư ờng rất đ ặc tr ư ng:
hẹp tá tràng,
khiếm khuyết vách liên thất,
da gáy dày.
NUT, thiểu sản tiểu não.
TVR, phù thai, bất th ư ờng chi
TRISOMIE 21
- Đầu: dãn não thất nhẹ, X trán nhỏ 3%
- Da gáy dày 40%
-Khuyết vách liên thất 40%
- Chân dép sandal, thiểu sản ngón 5 28%
- Hẹp tá tràng 5%
- TVR 2%
- Thai CTT 6%
- Đa ối 2%
TRISOMIE 21 Hẹp tá tràng
- Dù chỉ gặp trong 5% T21nh ư ng nếu thai bị HTT thì nguy c ơ T21 là 1/3.
- Khó phát hiện ở thai <24 tuần.
=> chẩn đ oán T21 sớm bị giới hạn.
TRISOMIE 21 Dị tật tim
- Khuyết vách liên thất hay gặp nhất.
T21 chiếm 62% trẻ bị khuyết vách LT.
-TDMT đơ n thuần cũng hay gặp
Sharland bc: T21 chiếm 26% trẻ bị TDMT.
TRISOMIE 21 Da gáy dày
- Rất có giá trị, gặp trong 16% T21.
- Đo ở MC đ o ĐKLĐ chếch về hố sau đ ể thấy TN cắt ngang và vẫn thấy vách trong suốt.
- Đo từ bờ ngoài xchẩm đ ến bờ ngoài da.
TRISOMIE 21 Da gáy dày
- Thai 16-20w: 6mm là bất th ư ờng
- Có thể tồn tại kéo dài hoặc tự biến mất.
- DGD còn gặp trong loạn sản x ươ ng, phù thai g đ sớm và 2-8.5% thai bình th ư ờng
TRISOMIE 21 X ươ ng đ ùi ngắn
- T21 th ư ờng kèm x đ ùi ngắn.
-X đ ùi đ o đư ợc <0.91trị số chuẩn
CDXĐ=-9.310+0.903xĐKLĐ
(ĐN: 50%, TLDTG: 6.5%)
- ĐKLĐ/CDXĐ 1.8
(ĐN:40-53%, TLDTG: 2.2-7%)
có sự trùng lắp với thai bình th ư ờng.
TRISOMIE 21 X ươ ng cánh tay ngắn
- CDXCT cho thấy sự sai biệt rõ nhất trong T21.
- CDXCT đ o đư ợc<0.9 trị số chuẩn
CDXCT chuẩn= -7.94+0.85xĐKLĐ
(ĐN:50%, TLDTG:6.2%)
- Nếu x đ ùi và xcánh tay đ ều ngắn, nguy c ơ T21 t ă ng gấp 11 lần nguy c ơ theo tuổi
TRISOMIE 21 Ruột echo dày
- Ruột có đ ộ phản âm bằng với x ươ ng
-Có thể gặp ở thai bình th ư ờng, thai chậm TT, bệnh x ơ nang toàn thân, nhiễm trùng và T21
Có giá trị nếu kèm bất th ư ờng hoặc có yếu tố nguy c ơ
TRISOMIE 21 Dãn nhẹ bể thận:
> 4mm thai 20w
>5mm thai 20-30w
>7mm thai >30w
- Corterville: DBT gặp trong 17.4% T21 so với 2% trong thai bình th ư ờng.
- GTTĐ(+) T 21 của DBT: 1/90
TRISOMIE 21 Ổ echo dày trong tim
-Gặp trong 16% T21 nều so với 2-5% thai bình th ư ờng.
- 95% biến mất ở TCN 3.
không chọc ối nếu đơ n thuần và không có yếu tố nguy c ơ .
-Trong TP có nguy c ơ cao h ơ n TT.
TRISOMIE 21 Thiểu sản đ ốt giữa ngón 5
- TS: 60% T21 và 3% thai bình th ư ờng.
- Benaceraff: đ ốt giữa ngón 5/4<0,7: gặp trong 75% T21 và 18% thai bình th ư ờng.
- Hạn chế: không khảo sát đư ợc trong 31%.
TRISOMIE 21 Bàn chân dạng dép Sandal:
- TS: 45% T21.
- Tuy nhiên chỉ có gía trị nếu có yếu tố nguy c ơ nh ư tuổi mẹ cao, sinh hoá máu bất th ư ờng.
TRISOMIE 21 Mặt
- Vẻ mặt của T21 nhìn rất đ ặc tr ư ng nh ư ng rất khó về ph ươ ng diện SA.
- Một số dấu hiệu đư ợc mô tả: mặt dẹt, l ư ỡi to, tai ngằn.
TRISOMIE 21 Các dấu hiệu khác
- Dãn nhẹ não thất
- Nang n ư ớc cổ
- Phù thai.
-Thoát vị rốn
- TDMP
TRISOMIE 21 Ư ớc tính nguy c ơ T21:
Dấu hiệu chính 2 đ
X đ ùi ngắn 1 đ
X cánh tay ngắn 1 đ
Dãn nhẹ bể thận 1 đ
Ruột echo dày 1 đ
Ổ echo dày trong tim 1 đ
Nếu 2 đ nguy c ơ cao bị T21 và có thể phát hiện đư ợc 81% T21
(Benaceraff- 1996)
TURNER’S SYNDROME
-TS: 1/5.000 và 10% sẩy thai ở TCN 1.
-Khó phân biệt giữa trẻ bình th ư ờng và trẻ bị HC Turner cho đ ến giai đ oạn dậy thì.
- Dấu đ ặc tr ư ng/SA: Nang n ư ớc vùng cổ.
- Tuy nang n ư ớc còn gặp trong 5% T18, 5% T21 và 20% thai với NST bình th ư ờng.
chọc ối nếu có nang n ư ớc
TAM LỆCH BỘI
- Bô NST: 69XXY(60%) hoặc 69XXX(37%) và 69XYY(3%).
- Đa số gây sẩy thai ở TCN 1.
- Biểu hiện th ư ờng gặp/SA: thai chậm TT kèm thiểu ối. Nhau thoái hoá dạng n ư ớc.
- Các bất th ư ờng khác: não thất duy nhất, não ứng thủy, bất sản thể chai, chẻ mặt, bất th ư ờng ở chi,
CẢM Ơ N
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_bat_thuong_nhiem_sac_the_ha_to_nguyen.ppt