Tài liệu Bài giảng Bảo quản rau ở điều kiện thường: Nhóm 8 1
B o qu n rau qu ả ả ả ở
i u ki n th ngđề ệ ườ
Chuyên đ :ề
Môn : Công ngh rau quệ ả
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 2
N i dung:ộ
I. Gi i thi u chung v rau qu .ớ ệ ề ả
II. Các ph ng pháp b o qu n rau ươ ả ả
qu đi u ki n th ng.ả ở ề ệ ườ
3I. Gi i thi u chung v rau quớ ệ ề ả
Rau qu là ả
nhóm nông s n ả
th c ph m dùng ự ẩ
đ ăn t i hay ể ươ
qua ch bi n đ ế ế ể
ph c v cho ụ ụ
nhu c u đ i ầ ờ
s ng c a con ố ủ
ng i.ườ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 4
1. Đ c đi m chung c a rau ặ ể ủ
quả
Có nhi u n c.ề ướ
Nhi u ch t dinh d ng: vitamin, ề ấ ưỡ
glucid, lipid, acid h u c , khoáng…ữ ơ
D b d p.ễ ị ậ
D b vi sinh v t xâm nhi m và phá ễ ị ậ ễ
h i.ạ
V n di n ra các ho t đ ng s ng ẫ ễ ạ ộ ố
sau thu ho ch.ạ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 5
2. Vai trò c a rau quủ ả
Rau qu có vai trò r t to l n trong ả ấ ớ
dinh d ng c a con ng i, ...
23 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bảo quản rau ở điều kiện thường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 8 1
B o qu n rau qu ả ả ả ở
i u ki n th ngđề ệ ườ
Chuyên đ :ề
Môn : Công ngh rau quệ ả
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 2
N i dung:ộ
I. Gi i thi u chung v rau qu .ớ ệ ề ả
II. Các ph ng pháp b o qu n rau ươ ả ả
qu đi u ki n th ng.ả ở ề ệ ườ
3I. Gi i thi u chung v rau quớ ệ ề ả
Rau qu là ả
nhóm nông s n ả
th c ph m dùng ự ẩ
đ ăn t i hay ể ươ
qua ch bi n đ ế ế ể
ph c v cho ụ ụ
nhu c u đ i ầ ờ
s ng c a con ố ủ
ng i.ườ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 4
1. Đ c đi m chung c a rau ặ ể ủ
quả
Có nhi u n c.ề ướ
Nhi u ch t dinh d ng: vitamin, ề ấ ưỡ
glucid, lipid, acid h u c , khoáng…ữ ơ
D b d p.ễ ị ậ
D b vi sinh v t xâm nhi m và phá ễ ị ậ ễ
h i.ạ
V n di n ra các ho t đ ng s ng ẫ ễ ạ ộ ố
sau thu ho ch.ạ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 5
2. Vai trò c a rau quủ ả
Rau qu có vai trò r t to l n trong ả ấ ớ
dinh d ng c a con ng i, giúp cho ưỡ ủ ườ
vi c tiêu hóa đ c d dàng.ệ ượ ễ
Là nguyên li u cho m t s ngành ệ ộ ố
công nghi p th c ph m.ệ ự ẩ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 6
3. M t s bi n đ i c a rau ộ ố ế ổ ủ
qu trong b o qu nả ả ả
Quá trình v t lý .ậ
Các quá trình sinh hoá.
Quá trình sinh lý.
Quá trình v t lýậ
S bay h i n c ph thu c nhi u y u t : ự ơ ướ ụ ộ ề ế ố
đ già chín c a rau qu , c u t o tr ng ộ ủ ả ấ ạ ạ
thái c a t bào cheủ ế , đi u ki n c a môi ề ệ ủ
tr ng b o qu n, th i h n.ườ ả ả ờ ạ
Gi m kh i l ng t nhiên không th tránh ả ố ượ ự ể
kh i, do s bay h i n c và tiêu t n ỏ ự ơ ướ ố
HCHC trong hô h p.ấ
S sinh nhi t do quá trình hô h p, có ự ệ ấ
c ng đ khác nhau đ i v i t ng lo i rau ườ ộ ố ớ ừ ạ
qu .ả
C6H12O6 + O2 = CO2 + 6H2O + 674Kcal
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 7
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 8
Các quá trình sinh hoá
Bi n đ i glucid: tinh b t, đ ng, hemicellulose, ế ổ ộ ườ
pectin, cellulose.
Bi n đ i c a các acid h u c : t ng các acid h u ế ổ ủ ữ ơ ổ ữ
c trong rau qu khi b o qu n s gi m đi do chi ơ ả ả ả ẽ ả
phí vào quá trình hô h p và decacboxyl hoá t o ấ ạ
thành CO2 và aldehyde. Tuy nhiên các acid đ c ặ
tr ng cho rau qu có th tăng lên.ư ả ể
Bi n đ i c a vitamin: hàm l ng gi m và nhanh ế ổ ủ ượ ả
nh t là vitamin C.ấ
Bi n đ i màu: nói chung là clorofil gi m, ế ổ ả
carotenoid tăng. Riêng trong chu i tiêu ố
carotenoid không đ i trong quá trình chín.ổ
Polyphenol và tanin gi m d n trong quá trình ả ầ
chín. Tinh d u và các ch t th m gi m.ầ ấ ơ ả
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 9
Quá trình sinh lý
Hô h p có c ng đ ph thu c gi ng, ấ ườ ộ ụ ộ ố
tr ng thái c a rau qu và t bào che, đ ạ ủ ả ế ộ
già chín, thành ph n h p khí trong c u ầ ợ ấ
trúc mô c a rau qu t i, nhi t đ môi ủ ả ươ ệ ộ
tr ng, t l CO2 và O2, đ m, ánh ườ ỉ ệ ộ ẩ
sáng...
Chính vì v y, trong quá trình b o qu n ậ ả ả
rau qu v n bi n đ i và h h ng. Nên ả ẫ ế ổ ư ỏ
c n ph i đ a ra ph ng pháp b o qu n ầ ả ư ươ ả ả
t t nh t cho t ng lo i rau qu và b o ố ấ ừ ạ ả ả
qu n trong đi u ki n th ng cũng có th ả ề ệ ườ ể
áp d ng t m th i cho m t s tr ng h p, ụ ạ ờ ộ ố ườ ợ
tuy nhiên th i gian b o qu n không dài.ờ ả ả
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 10
II. Ph ng pháp b o qu n ươ ả ả
trong đi u ki n th ng.ề ệ ườ
Khái ni m: ệ
Đi u ki n th ng ề ệ ườ
đ c hi u là ượ ể
đi u ki n nhi t ề ệ ệ
đ và đ m ộ ộ ẩ
bình th ng c a ườ ủ
t nhiên.ự
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ
11
1. M c đích c a b o qu nụ ủ ả ả
Theo s li u c a B Nông Nghi p PTNT ố ệ ủ ộ ệ
đ n nay s n l ng rau qu Vi t Nam m i ế ả ượ ả ệ ớ
đ t g n 10 tri u t n, v i di n tích manh mún ạ ầ ệ ấ ớ ệ
nh l . T l h hao sau thu ho ch trên 20% ỏ ẻ ỉ ệ ư ạ
m i ch bi n đ c kho ng 6%, xu t kh u ớ ế ế ượ ả ấ ẩ
1,3% t ng s n l ng hàng năm. Nh ng con ổ ả ượ ữ
s trên nói lên s h n ch không nh ng ố ự ạ ế ữ
trong s n xu t nông nghi p mà c trong ả ấ ệ ả
công ngh b o qu n ch bi n rau qu . ệ ả ả ế ế ả
Kéo dài th i gian s ngờ ố
Gi đ c tr ng thái t nhiên c a s n ph m: ữ ượ ạ ự ủ ả ẩ
màu s c, tr ng thái, mùi v …ắ ạ ị
H n ch s t n th t c a rau qu : ch t l ng, s ạ ế ự ổ ấ ủ ả ấ ượ ố
l ng, kh i l ngượ ố ượ
M c đích kinh tụ ế
2. Nguyên lý c a b o qu n ủ ả ả
trong đi u ki n th ng.ề ệ ườ
B o qu n rau qu đi u ki n th ng là ả ả ả ở ề ệ ườ
d a vào nguyên lý b o t n s s ng c a ự ả ồ ự ố ủ
nguyên li u rau, qu .Th i h n b o qu n ệ ả ờ ạ ả ả
ph thu c vào đ c tính sinh h c c a t ng ụ ộ ặ ọ ủ ừ
lo i rau qu khác nhau.ạ ả
Rau qu đ c gi nguyên tr ng thái t i ả ượ ữ ạ ươ
s ng bình th ng không c n tác đ ng b t ố ườ ầ ộ ấ
c gi i pháp x lý nào. Th c ch t đây ứ ả ử ự ấ
không ph i là m t ph ng pháp b o qu n ả ộ ươ ả ả
th c s mà ch bao g m m t s gi i pháp ự ự ỉ ồ ộ ố ả
x lý nh m kéo dài m c t i s ng c a rau ử ằ ứ ươ ố ủ
qu tru c khi đ a v c s ch bi n , tiêu ả ớ ư ề ơ ở ế ế
th ho c tr c khi đ c b o qu n dài ụ ặ ướ ượ ả ả
ngày.
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 12
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 13
3. Ph ng pháp b o qu n ươ ả ả
trong đi u ki n th ng.ề ệ ườ
A. B o qu n đ r i, thông gió t nhiên ả ả ổ ờ ự
hay thông gió tích c c.ự
B. B o qu n theo ph ng pháp ả ả ươ
truy n th ng.ề ố
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 14
A. B o qu n đ r i, thông gió ả ả ổ ờ
t nhiên hay thông gió tích ự
c c.ự
Là ph ng pháp b o qu n thoáng đ ươ ả ả ể
kh i nông s n ti p xúc tr c ti p v i ố ả ế ự ế ớ
môi tr ng không khí bên ngoài, ườ
nh m đi u ch nh nhi t đ , đ m ằ ề ỉ ệ ộ ộ ẩ
trong kho và kh i nông s n 1 cách ố ả
k p th i thích ng v i môi tr ng ị ờ ứ ớ ườ
b o qu n.ả ả
Ví d : b o qu n d a h u, b , s u ụ ả ả ư ấ ơ ầ
riêng……
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 15
Thông gió t nhiên x y ra theo nguyên t c đ i ự ả ắ ố
l u nhi t. Không khí nóng nh nên di chuy n ư ệ ẹ ể
lên trên trong khi không khí l nh n ng h n ạ ặ ơ
chuy n xu ng d i, gây ra s hút th i. V n t c ể ố ướ ự ả ậ ố
d ch chuy n c a không khí tuỳ thu c vào chênh ị ể ủ ộ
l ch áp su t: ệ ấ
v = f(∆p) = f(h.∆γ )
trong đó: ∆p là chênh l ch áp su t, Kg/mệ ấ 2
v: v n t c chuy n d ch c a không khí, m/sậ ố ể ị ủ
h: chi u cao gi a mi ng hút ( d i) và ề ữ ệ ở ướ
mi ng đ y ( trên),mệ ẩ ở
∆γ : chênh l ch kh i l ng không khí l nh ệ ố ượ ạ
bên ngoài và không khí nóng bên trong, Kg/m3
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 16
Thông gió tích c c đ m b o không khí th i vào ự ả ả ổ
t i t ng cá th c n b o qu n, làm chúng nhanh ớ ừ ể ầ ả ả
ngu i, nhi t đ đ u trong toàn kho và do đó có ộ ệ ộ ề
th tăng kh i l ng rau qu x p trong kho t n ể ố ượ ả ế ồ
tr .ữ
Phòng kho có bu ng thông gió c ng b c ồ ưỡ ứ
th ng cao 4,5 – 4,8m. Rãnh hút gió d i sàn ườ ở ướ
nhà (khe r ng 2cm). S d ng qu t ly tâm có áp ộ ử ụ ạ
su t trung bình, v i l u l ng 50mấ ớ ư ượ 3 không khí/1
t n nguyên li u trong 1 gi . Không khí ngoài ấ ệ ờ
tr i do qu t đ y vào phòng còn không khí t ờ ạ ẩ ừ
phòng ra ngoài b ng ng th i t nhiên hay qu t ằ ố ả ự ạ
hút.
Trong phòng thông gió c ng b c, chi u cao ưỡ ứ ề
ch ng nguyên li u kho ng 4mồ ệ ả
Yêu c u kho v a thoáng v a kín và ầ ừ ừ
có h th ng thông h i thoáng gió ệ ố ơ
h p lý đ phòng tr ng h p kh i ợ ề ườ ợ ố
rau qu có th y ph n và nhi t đ ả ủ ầ ệ ộ
cao h n so v i không khí bên ngoài ơ ớ
thì ti n hành thông gió t nhiên. ế ự
Ng c l i khi nhi t đ và đ m ựợ ạ ệ ộ ộ ẩ ở
ngoài không khí cao h n trong kho ơ
ph i đóng kín kho đ ngăn ng a ả ể ừ
không khí nóng và m xâm nh p ẩ ậ
vào kho
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 17
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 18
B trí kho: rau qu đ c đ ng trong ố ả ượ ự
s t th a x p trên sàn thành lô có ọ ư ế
chi u cao 3-4m. Sàn kho c n kê ề ầ
cao t o r nh hút gió có chi u r ng ạ ả ề ộ
kho ng 2cm.ả
Ví d : b o qu n cà chua, khoai tây, ụ ả ả
cam, hành t i………..ỏ
B. B o qu n theo ph ng ả ả ươ
pháp truy n th ng.ề ố
Là hình th c b o qu n d a vào kinh ứ ả ả ự
nghi m c a ông cha ta t ngàn x a ệ ủ ừ ư
đ l i. ể ạ
Ví d : b o qu n khoai lang b ng ụ ả ả ằ
cách đ d i g m gi ngể ướ ầ ườ
b o qu n g ng ngh b ng cách vùi ả ả ừ ệ ằ
trong cát….
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 19
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 20
4. Các y u t nh h ngế ố ả ưở
K t c u khoế ấ
Th i ti t: nhi t đ , ờ ế ệ ộ
đ m….ộ ẩ
Cách s p x p s n ắ ế ả
ph mẩ
Ph thu c vào lo i ụ ộ ạ
nguyên li uệ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 21
5. u nh c đi m c a ph ng Ư ượ ể ủ ươ
pháp b o qu n đi u ki n th ngả ả ở ề ệ ườ
u đi m: Ư ể
Đ n gi n d th c hi n, chi phí th p.ơ ả ễ ự ệ ấ
Nh c đi m: ượ ể
Th i gian b o qu n ng n, ch t l ng ờ ả ả ắ ấ ượ
s n ph m không đ ng đ u, d b ả ẩ ồ ề ễ ị
h h ngư ỏ
Nhóm 8: B o qu n rau qu đi u ki n th ngả ả ả ở ề ệ ườ 22
Mai Trúc Ly
Vũ Thị Huệ
Nguyễn Thị Hoa
Lê Thị Kỳ
Phạm Thị Cẩm Nhung
Lê Văn Điều
Lê Hoài Năng
Hồ Vân Toại
Nhóm th c hi n: Nhóm 8ự ệ
Nhóm 8: B o qu n rau qu ả ả ả ở
đi u ki n th ngề ệ ườ 23
Xin chân thành
c m n cô và các ả ơ
b n!ạ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Baoquanrauquatrongdieukienthuong.pdf