Bài giảng Bảo hiểm - Chương 5: Bảo hiểm hàng hóa và tài sản

Tài liệu Bài giảng Bảo hiểm - Chương 5: Bảo hiểm hàng hóa và tài sản: TMU DFM_INS2017_Ch05 1 1 BM Quản trị tài chính ĐH Thương Mại 8/24/2017 Nội dung chính: 5.1. Khái quát về bảo hiểm thương mại 5.2. Bảo hiểm hàng hóa vận tải 5.3. Bảo hiểm thân tàu và hội bảo hiểm “P and I” 5.4. Bảo hiểm hỏa hoạn và các RR đặc biệt 5.5. Bảo hiểm vật chất phương tiện vận tải 8/24/2017 2 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Nguyên tắc 5.1.3. Phân loại 5.1.4. Một số thuật ngữ cần lưu ý 5.1.4. Chế độ bảo hiểm 5.1. Khái quát về BH thương mại 8/24/2017 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 2  Trên phương diện pháp lý, BHTM là một thỏa thuận trong đó bên tham gia BH cam kết trả phí BH cho DNBH, đổi lại việc DHBH chi trả tiền BH khi xảy ra RR được BH.  Dưới góc độ quản lý RR, BHTM là cơ chế theo đó, người tham gia BH chuyển nh...

pdf24 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bảo hiểm - Chương 5: Bảo hiểm hàng hóa và tài sản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TMU DFM_INS2017_Ch05 1 1 BM Quản trị tài chính ĐH Thương Mại 8/24/2017 Nội dung chính: 5.1. Khái quát về bảo hiểm thương mại 5.2. Bảo hiểm hàng hóa vận tải 5.3. Bảo hiểm thân tàu và hội bảo hiểm “P and I” 5.4. Bảo hiểm hỏa hoạn và các RR đặc biệt 5.5. Bảo hiểm vật chất phương tiện vận tải 8/24/2017 2 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Nguyên tắc 5.1.3. Phân loại 5.1.4. Một số thuật ngữ cần lưu ý 5.1.4. Chế độ bảo hiểm 5.1. Khái quát về BH thương mại 8/24/2017 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 2  Trên phương diện pháp lý, BHTM là một thỏa thuận trong đó bên tham gia BH cam kết trả phí BH cho DNBH, đổi lại việc DHBH chi trả tiền BH khi xảy ra RR được BH.  Dưới góc độ quản lý RR, BHTM là cơ chế theo đó, người tham gia BH chuyển nhượng RR cho DNBH, DNBH chi trả tiền BH cho các tổn thất thuộc phạm vi BH và phân chia thiệt hại giữa những người được BH.  Dưới góc độ kỹ thuật BH, BHTM là việc chia nhỏ tổn thất của một hay một số ít người khi gặp một loại RR dựa vào một quỹ chung bằng tiền được lập bởi sự đóng góp của nhiều người cùng có khả năng gặp RR đó thông qua hoạt động của DNBH 5.1.1. Một số khái niệm BH thương mại: 8/24/2017 4 1. Lấy số đông bù số ít (...) 2. Rủi ro có thể được bảo hiểm (...) 3. Phân tán rủi ro (...) 4. Trung thực tuyệt đối giữa người tham gia BH và DNBH (...) 5. Quyền lợi có thể được bảo hiểm (...) 6. Và một số nguyên tắc khác (...) 5.1.2. Nguyên tắc hoạt động của BH thương mại 8/24/2017 5  Theo phương thức quản lý: BH tự nguyện BH bắt buộc  Theo kỹ thuật BH: BH theo kỹ thuật phân chia BH theo kỹ thuật tồn tích  Theo đối tượng BH:  Bảo hiểm con người  Bảo hiểm tài sản  Bảo hiểm trách nhiệm 5.1.3. Phân loại BH thương mại 8/24/2017 6 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 3  Giá trị BH là giá trị của TS được BH tính ở thời điểm ký hợp đồng BH  Số tiền BH là khoản tiền được quy định trong hợp đồng thể hiện giới hạn trách nhiệm của DNBH  BH dưới giá trị: STBH < GTBH  BH ngang giá: STBH = GTBH  BH trên giá trị: STBH > GTBH Giá trị BH và Số tiền BH 8/24/2017 7  Nguyên tắc bồi thường: số tiền bồi thường mà người được BH nhận được trong mọi trường hợp không vượt quá thiệt hại thực tế trong sự cố BH  Nguyên tắc thế quyền hợp pháp: sau khi trả tiền bồi thường, DNBH được thay quyền của người được BH để truy đòi trách nhiệm của người thứ ba có lỗi  Nguyên tắc xử lý BH trùng: nếu BH trùng do gian lận, DNBH có thể hủy hợp đồng, nếu không thì số tiền BH xác định theo tỷ lệ trách nhiệm mà họ đảm nhận Một số lưu ý trong bảo hiểm tài sản 8/24/2017 8  DNBH chỉ chịu trách nhiệm với các tổn thất mà giá trị thiệt hại thực tế vượt quá một mức độ thỏa thuận gọi là mức miễn thường.  Miễn thường tự nguyện thì phí BH sẽ giảm bớt còn miễn thường bắt buộc thì phí BH giữ nguyên.  Miễn thường không khấu trừ: số tiền BH bằng mức thiệt hại thực tế (> mức miễn thường)  Miễn thường khấu trừ: Số tiền BH bằng mức thiệt hại thực tế trừ đi mức miễn thường Chế độ BH theo mức miễn thường 8/24/2017 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 4  Trường hợp BH dưới giá trị STBT = GT thiệt hại thực tế x (STBH/GTBH)  Trường hợp có sự khai báo không chính xác về rủi ro, công ty BH sẽ áp dụng công thức: Phí BH đã nộp STBT = GT thiệt hại thực tế x Phí BH lẽ ra phải nộp Chế độ BH theo tỷ lệ 8/24/2017 10  DNBH sẽ trả STBT theo một giới hạn đã thỏa thuận. Tổn thất của người được BH trong giới hạn đó gọi là tổn thất đầu tiên hay rủi ro đầu tiên.  Các tổn thất vượt quá có thể được BH bằng một đơn BH vượt quá.  Chế độ BH này thường được áp dụng trong BH trộm cắp, để bảo vệ những TS có giá trị lớn chủ chốt đối với người được BH. Chế độ BH theo rủi ro đầu tiên 8/24/2017 11 5.2.1. BH hàng hóa XNK vận chuyển đường biển: a. Rủi ro hàng hải và tổn thất b. Điều kiện BH c. GTBH, STBH và phí BH d. Giám định và bồi thường tổn thất 5.2.2. BH hàng hóa vận chuyển nội địa: a. Rủi ro được BH b. Rủi ro loại trừ c. GTBH, STBH và phí BH d. Trách nhiệm bồi thường của BH 5.2. BH hàng hóa vận tải 8/24/2017 12 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 5  Rủi ro thông thường được BH: là những rủi ro được BH hàng hóa thông thường (mắc cạn, chìm đắm, cháy, đâm va, ném hàng xuống biển, trộm, cướp,)  Rủi ro không được BH (RR loại trừ): là các RR thường không được BH trong mọi trường hợp (buôn lậu, tịch thu, phá bao vây, ẩn tỳ, nội tỳ của HH, sai lầm cố ý của người tham gia BH, vi phạm quy định XNK,)  Rủi ro phải BH riêng (RR được BH trong trường hợp đặc biệt): là những RR loại trừ nhưng được BH nếu mua riêng, mua thêm (đình công, chiến tranh, bạo loạn,) 5.2.1.a)Rủi ro hàng hải 8/24/2017 13  Tổn thất bộ phận (TTBP): một phần của đối tượng được BH theo hợp đồng BH bị mất mát, hư hỏng, thiệt hại về số lượng, trọng lượng, thể tích, phẩm chất hoặc giá trị  Tổn thất toàn bộ (TTTB): toàn bộ đối tượng được BH đều mất mát, hư hỏng, thiệt hại. Có hai loại TTTB gồm: TTTB thực tế: trong trường hợp HH bị hủy hoại hoàn toàn, bị tước đoạt không lấy lại được, HH không còn là vật thể được BH, HH trên tàu được tuyên bố mất tích TTTB ước tính: HH chưa tới mức thiệt hại toàn bộ thực tế nhưng không tránh khỏi TTTB, kể cả khi cứu chữa Các loại tổn thất căn cứ vào quy mô, mức độ 8/24/2017 14  Tổn thất riêng (TTR): gây thiệt hại cho 1 hoặc 1 số chủ hàng hoặc chủ tàu trên 1 con tàu  Tổn thất chung (TTC): là những hy sinh hay CF đặc biệt được tiến hành một cách cố ý và hợp lý để cứu tàu và hàng hóa trên tàu khỏi nguy hiểm chung. TTC bao gồm 2 bộ phận là: Hy sinh TTC: thiệt hại hoặc CF do hậu quả trực tiếp từ một hành động TTC Chi phí TTC: khoản trả cho người thứ ba để cứu nạn tàu và hàng hoặc để tàu tiếp tục hành trình Các loại tổn thất căn cứ vào trách nhiệm BH 8/24/2017 15 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 6  Bước 1: Xác định giá trị TTC (Gt): bao gồm giá trị TS hy sinh và các chi phí TTC  Bước 2: Xác định Giá trị chịu phân bổ TTC (Gc) và tỷ lệ phân bổ TTC (t) Gc = GT tàu&HH khi chưa tổn thất – GT TTR trước TTC Hoặc: Gc = GT tàu&HH khi về bến + Gt + GT TTR sau TTC t=(Gt/Gc)x100 %  Bước 3: Xác định mức đóng góp của mỗi bên (Mi) Mi = GT chịu phân bổ mỗi bên (Gd) x t% Tiến trình phân bổ TTC theo 3 bước: 8/24/2017 16  Tàu 2.000.000 USD, chở hàng 500.000 USD  Tàu mắc cạn, thuyền trưởng ra lệnh ném bớt hàng trị giá 65.000 USD và cho chạy tàu vượt công suất gây thiệt hại dẫn tới CF sửa chữa 34.600 USD và các CF khác là 400 USD.  Tàu cập cảng đích, thuyền trưởng tuyên bố đóng góp TTC  Hãy xác định số tiền đóng góp của mỗi bên VD về xác định mức đóng góp TTC 8/24/2017 17  Bước1: Gt = 65.000 + 34.600 + 400 = 100.000 $  Bước 2: Gc = 2.000.000+500.000 = 2.500.000 $ t = (Gt/Gc)x100% = 100k/2.500k = 4%  Bước 3: Mtàu = 2.000.000 x 4% = 80.000 $ Mhàng = 500.000 x 4% = 20.000 $ Do chủ tàu đã chi thực tế là $35.000 nên phải chi thêm 80.000 – 35.000 = 45.000 USD Chủ hàng được nhận 65.000-20.000 = 45.000 USD Mức đóng góp trong ví dụ 8/24/2017 18 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 7  ICC 1-1-1963 quy định:  ĐK BH miễn TTR (FPA – Free from particular Average)  ĐK BH TTR (WA – With particular Average)  ĐK BH mọi rủi ro (AR – All Risks)  ICC 1-1-1982 quy định:  Institute cargo clauses C (ICC C): ĐKBH C  Institute cargo clauses B (ICC B): ĐKBH B  Institute cargo clauses A (ICC A): ĐKBH A  ĐKBH chiến tranh  ĐKBH đình công 5.2.1.b) ĐK BH theo Viện những người BH Luân Đôn 8/24/2017 19 1. Mắc cạn, đắm, cháy, đâm va 2. Dỡ hàng tại một cảng gặp nạn 3. Phương tiện vận chuyển đường bộ bị lật đổ hoặc bị trật bánh 4. Tổn thất chung và các chi phí hợp lý (chi phí cứu nạn, chi phí đề phòng hạn chế tổn thất, chi phí giám định, chi phí khiếu nại tố tụng) 5. Ném hàng ra khỏi tàu 6. Mất tích 7. Phần trách nhiệm mà người được bảo hiểm phải chịu theo điều khoản 2 tàu đâm va nhau cùng có lỗi Trường hợp bồi thường theo ĐK BH C 8/24/2017 20 7. Các trường hợp theo ĐK BH C và 8. Động đất, núi lửa phun, sét đánh 9. Nước cuốn khỏi tàu 10.Nước biển, nước sông, nước hồ tràn vào tàu, hầm hàng, xà lan, phương tiện vận chuyển hoặc nơi chứa hàng 11.Tổn thất toàn bộ của bất kỳ một kiện hàng nào do rơi khỏi tàu hoặc rơi trong khi đang xếp dỡ hàng hoá Trường hợp bồi thường theo ĐK BH B 8/24/2017 21 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 8 11. Các trường hợp theo ĐK BH B và: 12.Tổn thất do các rủi ro phụ gây nên: rách, vỡ, gỉ, bẹp, cong, vênh, hấp hơi, mất mùi, lây hại, lây bẩn, hành vi ác ý hoặc phá hoại (không phải của người được bảo hiểm), va đập vào hàng hoá khác, trộm, cắp, cướp, nước mưa, giao thiếu hàng hoá hoặc không giao, móc cẩu hoặc các rủi ro tương tự Trường hợp bồi thường theo ĐK BH A 8/24/2017 22  Sử dụng các quy tắc chung (QTC) do Bộ Tài chính ban hành, nội dung chủ yếu của các QTC cũng dựa trên nội dung của các ICC:  QTC 1965: FPA, WA, AR tương tự như ICC 1963, chưa đề cập đến WR và SRCC  QTC 1990: C, B, A tương tự như ICC 1982 QTC không quy định các điều kiện BH phụ như chiến tranh, đình công Các ĐK BH theo quy định của Việt Nam 8/24/2017 23  Lô hàng XK trị giá $200.000 ($120.000 của chủ hàng 1 và $80.000 của chủ hàng 2)  Con tàu được BH ngang giá $300.000  Tàu mắc cạn, CF sửa chữa dự kiến $2.000  Thuyền trưởng ra lệnh ném bớt hàng của chủ hàng 2 trị giá $20.000; CF liên quan đến việc ném hàng là $2.000  Cập cảng, khi bốc dỡ, 1 kiện hàng của chủ hàng 1 rơi xuống biển mất tích trị giá $10.000  Về nước, thuyền trưởng tuyên bố đóng góp TTC  Con tàu mua BH theo điều kiện A, Chủ hàng 1 mua BH theo điều kiện C, chủ hàng 2 mua BH theo điều kiện B. Ví dụ về TTC và điều kiện BH 8/24/2017 24 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 9  B1: Gt = $20.000 + $2.000 = $22.000  B2: Gc = $200.000 + $300.000 = $500.000  Tỷ lệ phân bổ TTC: t = $22.000/$500.000 = 4,4%  B3: Mtàu = 4,4% x $300.000 = $13.200 MH1 = 4,4% x $120.000 = $5.280 MH2 = 4,4% x $80.000 = $3.520  Chia sẻ: Chủ tàu chi: $13.200 - $2.000 = $11.200 Chủ hàng 1 chi $5.280 Chủ hàng 2 nhận: $20.000 - $3.520 = $16.480 Xác định chia sẻ và bồi thường 8/24/2017 25  Con tàu mua BH mức A, nên chủ tàu được bồi thường TTC và CF sửa chữa tàu: $13.200 + $2.000 = $15.200  Chủ hàng 1 mua BH mức C nên chỉ được bồi thường phần đóng góp TTC: $5.280  Chủ hàng 2 mua BH mức B nên được $3.520 (thiệt hại $20k nhưng chia TTC đã nhận $16.480)  Tổng mức các công ty BH trả: $24.000 Xác định trách nhiệm bồi thường của các công ty BH 8/24/2017 26  Hợp đồng BH chuyến: thể hiện qua đơn BH (...) hoặc giấy chứng nhận BH (...)  Hợp đồng BH bao (...)  Hợp đồng BH định giá (...)  Hợp đồng BH không định giá (...) Tham khảo các loại hợp đồng BH (tự NC) 8/24/2017 27 Việt Nam không sử dụng hợp đồng BH không định giá DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 10  Giá trị BH (Gb) của hàng hóa XNK được xác định dựa trên giá trị thực tế của lô hàng, cước phí vận chuyển, phí BH và các CF có liên quan khác (Giá CIF) CIF = C+F+I = C+F+CIFxR  Gb = CIF = (C+F)/(1-R)  Trường hợp BH cả cho phần lãi dự tính (a thường bằng 10%) trên giá CIF thì: Gb = CIF = (C+F)x(1+a)/(1-R) 5.2.1.c) Giá trị BH (Gb), số tiền BH (Sb) và phí BH (P) 8/24/2017 28  Số tiền BH (Sb) là số tiền được đăng ký BH, ghi trong hợp đồng BH.  Sb được xác định trên cơ sở Gb.  Hóa đơn là tài liệu chắc chắc nhất để xác định Gb  Sb = Gb thì gọi là BH ngang giá trị (BH toàn phần)  Sb < Gb thì gọi là BH dưới giá trị (BH dưới mức)  Sb > Gb thì gọi là BH trên giá trị (BH vượt mức) 5.2.1.c) Giá trị BH (Gb), số tiền BH (Sb) và phí BH (P) 8/24/2017 29  Phí BH (P) được tính theo STBH (Sb) và %BH phí (R): P = Sb x R  Nếu BH ngang giá thì: P = Gb x R  BH phí được tính trên cơ sở thống kê rủi ro tổn thất, phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như Loại hàng hoá, bao bì; Cách xếp hàng; Loại tàu; Tuổi tàu; Quãng đường vận chuyển; Điều kiện BH; Quan hệ với công ty BH; Chính sách của một quốc gia;...  Tại Việt nam: dựa trên khung phí bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành 5 năm một lần 5.2.1.c) Giá trị BH (Gb), số tiền BH (Sb) và phí BH (P) 8/24/2017 30 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 11  Tổng công ty vật tư nông nghiệp (VIGECAM HANOI) nhập 10.000 tấn UREA đóng bao (50kg/1 bao) theo giá CFR (Cost and Freight) là 2.560.000 USD.  Theo yêu cầu của chủ hàng, lô hàng trên đã được bảo hiểm tại công ty XYZ theo điều kiện BH A với tỷ lệ phí BH là 0,25%. Số tiền BH ghi trong giấy chứng nhận bảo hiểm mà XYZ đã cấp bao gồm cả 10% lãi dự tính. Ví dụ về số tiền BH và BH phí 8/24/2017 31 C+ F = $2.560.000  Vì R= 0,25%; a = 10% nên ta có: Gb =(C+F)(1+a)/(1-R) = $2.560.000x1,1/(1-0,0025) = $2.823.058  Vì bảo hiểm ngang giá nên Sb = Gb  Phí bảo hiểm được tính như sau: P= SbxR= $2.823.058 x 0,25% = $7.058 Ví dụ về số tiền BH và BH phí 8/24/2017 32  Nghĩa vụ của người tham gia BH  Các quy định về khiếu nại đòi bồi thường  Các quy định về giám định tổn thất  Các quy định về bồi thường tổn thất 5.2.1.d) Giám định và bồi thường tổn thất (Tự NC) 8/24/2017 33 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 12  Cháy hoặc nổ  Động đất, bão lụt, gió lốc, sóng thần, sét đánh  Phương tiện vận chuyển bị đắm, lật, đổ, rơi, mắc cạn, đâm va vào các vật thể khác, trật bánh  Cây gãy đổ, cầu cống, đường hầm và các công trình kiến trúc khác bị sập, đổ  Phương tiện chở hàng mất tích  Các CF hợp lý: cho việc phòng, tránh, giảm nhẹ tổn thất, dỡ hàng, lưu kho, gửi đi tiếp HH được BH tại một nơi dọc đường đi do hậu quả của RR thuộc phạm vi trách nhiệm BH, giám định tổn thất thuộc phạm vi trách nhiệm BH 5.2.2.a) Rủi ro được BH trong vận chuyển HH nội địa 8/24/2017 34  Chiến tranh, nội chiến, cách mạng, khởi nghĩa, phản loạn,...  Hậu quả của phóng xạ hay nhiễm xạ  Hành động xấu, cố ý hay hành vi vi phạm PL của người được BH hay người làm công cho họ  Mất mát, hư hỏng do khuyết tật vốn có hay nội tỳ của HH  Xếp hàng quá tải hoặc sai quy cách an toàn về HH nguy hiểm  Hao hụt tự nhiên của HH  Phương tiện vận chuyển không đủ khả năng lưu hành, không đảm bảo an toàn giao thông  Tổn thất có nguyên nhân trực tiếp do chậm trễ, dù chậm trễ đó có do một RR được BH  Trộm cắp, giao thiếu HH, không giao HH 5.2.2.b) RR loại trừ BH trong vận chuyển HH nội địa 8/24/2017 35  Gb và Sb được xác định tương tự như trường hợp BH đối với HH XNK đường biển  Phí BH (có thể gồm phí chính cộng với phí phụ) được xác định theo công thức: P = Sb x R  Nếu là HH thương mại thì P được tính có a: P = Sb (1+a) x R 5.2.2.c) Gb, Sb và P 8/24/2017 36 5.2.2.d) Trách nhiệm bồi thường của BH (Tự NC) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 13 a. KN tàu biển b. Đối tượng BH c. Phạm vi BH d. Các điều kiện BH e. Số tiền BH f. Phí BH g. Tai nạn đâm va và cách giải quyết 5.3.1. BH thân tàu 8/24/2017 37  Theo Luật Hàng hải Việt Nam năm 2005, tàu biển là tàu hoặc cấu trúc nổi di động khác chuyên dùng hoạt động trên biển, không bao gồm tàu quân sự, tàu công vụ và tàu cá.  Tàu được coi là tàu biển khi đạt 2 yêu cầu: Là phương tiện nổi trên mặt nước, dùng để chuyên chở hoặc sử dụng vào mục đích khác trên biển Chạy trên một hải trình xác định 5.3.1.a) KN Tàu biển 8/24/2017 38  Đối tượng BH thân tàu thủy bao gồm toàn bộ con tàu biển, bao gồm: Vỏ tàu Máy móc Trang thiết bị thông thường đi biển và phục vụ kinh doanh 5.3.1.b) Đối tượng BH thân tàu: 8/24/2017 39 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 14  Các RR chính trong hàng hải gồm chìm, đắm, mắc cạn, cháy nổ, đâm va, mất tích do mọi lý do, tàu hư hại do lỗi của thủy thủ đoàn, do cướp biển,  Các RR loại trừ: chiến tranh, đình công, RR do sư cố ý, lỗi lầm của người được BH và RR do sự vi phạm các điều kiện BH  Chủ tàu có thể mua BH bổ sung cho các RR như tàu đi chệch hướng, thay đổi hay chậm trễ hải trình 5.3.1.c) Phạm vi BH 8/24/2017 40  Trong mọi trường hợp, công ty BH không bồi thường vượt quá Sb  Với tổn thất bộ phận: bồi thường bằng giá trị tổn thất và không quá Sb  Với tổn thất toàn bộ: bồi thường bằng Sb  Với trách nhiệm đâm va: BH giới hạn trong Sb Chế độ BH thân tàu theo RR đầu tiên 8/24/2017 41  Mức miễn thường chung theo Term Collision Clause- I.T.C. (1983) là 15% trên Sb  Miễn thường do RR phụ, ẩn tỳ và bất cẩn theo I.T.C(1983) là 10% giá trị tổn thất sau khi đã trừ mức miễn thường chung  Miễn thường do tàu vi phạm quy định không thông báo tổn thất là 15% mức tổn thất theo I.T.C(1983) Chế độ BH thân tàu theo mức miễn thường 8/24/2017 42 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 15  Các điều kiện BH thân tàu được xây dựng trên cơ sở Luật Hàng hải quốc tế, các quy tắc và Công ước quốc tế. Thực tế hiện tồn tại 10 điều kiện BH thân tàu trong đó có 4 ĐK thường được lựa chọn: ĐK BH tổn thất toàn bộ (TLO - Total Loss Only) ĐK BH loại trừ tổn thất bộ phận thân tàu (FOD - Free of Damage Absolutely) ĐK BH loại trừ tổn thất riêng về thân tàu (FPA – Free From Particular average absolutely) ĐK BH thời hạn thân tàu (ITC – Institute Time Slause) 5.3.1.d) Điều kiện BH thân tàu (Tự NC) 8/24/2017 43  Theo đối tượng BH, Gb bao gồm giá trị của con tàu, máy móc, các trang thiết bị hải hành và KD  Thông thường, chủ tàu mua BH dưới giá trị (Sb<Gb)  Ngoài BH cho bản thân con tàu, chủ tàu có thể mua BH cho cước phí vận chuyển và CF điều hành:  Theo quy định của I.T.C(1983), tiền BH cho cước phí vận chuyển cao nhất là 25% STBH thân tàu  Theo quy định của I.T.C(1983), tiền BH cho CF điều hành cao nhất là 25% STBH thân tàu 5.3.1.e) Số tiền BH thân tàu (Sb) 8/24/2017 44 Phí BH thân tàu = Phí bồi thường tổn thất toàn bộ + Phí bồi thường tổn thất bộ phận + Phụ phí khác Phí bồi thường tổn thất toàn bộ = Sb x R 5.3.1.f) Phí BH thân tàu (P) 8/24/2017 45 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 16  Các trường hợp lỗi: Lỗi khách quan: thiệt hại của bên nào bên đó tự chịu Lỗi do một tàu gây nên: Tàu có lỗi vừa tự chịu thiệt hại vừa chịu trách nhiệm với tàu kia Lỗi do cả hai tàu cùng gây nên: mỗi bên chịu trách nhiệm với thiệt hại của bên kia tùy theo mức độ lỗi được xác định 5.3.1.g) Tai nạn đâm va và cách giải quyết 8/24/2017 46  Trách nhiệm của BH khi xảy ra tai nạn đâm va  Giải quyết tai nạn đâm va theo trách nhiệm chéo  Giải quyết tai nạn đâm va theo trách nhiệm đơn Giải quyết trách nhiệm khi đâm va (Tự NC) 8/24/2017 47 a. Khái niệm và nguyên nhân ra đời b. Cơ cấu tổ chức hoạt động c. Nguyên tắc hoạt động d. Rủi ro thuộc trách nhiệm của “P and I” 5.3.2. Hội bảo hiểm “P and I” 8/24/2017 48 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 17 - Khái niệm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ tàu là bảo hiểm những thiệt hại phát sinh từ trách nhiệm của chủ tàu đối với người thứ ba trong quá trình sở hữu, kinh doanh, khai thác tàu biển. Các chủ tàu liên kết với nhau gọi là các hội chủ tàu (P&I club/ association)  Nguyên nhân ra đời - Để giảm phí bảo hiểm thân tàu - Trị giá thân tàu ngày càng cao => nguy cơ đối với các chủ tàu lớn hơn, họ không có khả năng bù đắp khi tổn thất toàn bộ xảy ra - Bảo hiểm những trường hợp mà bảo hiểm thân tàu không bảo hiểm 5.3.2.a) KN và nguyên nhân ra đời của Hội P&I 8/24/2017 49  Cơ cấu tổ chức - P&I là một pháp nhân, tương tự như một công ty TNHH hay là một tổ hợp có từ 100 đến 200 hội viên - Cơ quan đầu não của hội P&I là Hội đồng giám đốc- nơi đưa ra các quy tắc, thể lệ của hội và chuẩn y kết nạp thành viên mới  Cơ quan thường trực: - Ban giám đốc: do Hội đồng giám đốc chỉ định, thành viên của Ban giám đốc là các chủ tàu lớn - Ban quản lý: do Hội đồng giám đốc thuê, gồm các chuyên gia về pháp lý, thương mại 5.3.2.b) Cơ cấu tổ chức hoạt động của Hội P&I 8/24/2017 50  Nguyên tắc tương hỗ ()  Nguyên tắc gia nhập Hội ()  Nguyên tắc hết hạn hiệu lực () 5.3.2.c) Nguyên tắc hoạt động của Hội P&I 8/24/2017 51 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 18  Rủi ro về người ()  Rủi ro đâm va ()  Rủi ro ô nhiễm ()  Rủi ro về hàng hoá ()  Các trách nhiệm theo một hợp đồng nhất định ()  Bảo hiểm rủi ro di chuyển xác tàu ()  Rủi ro điều phạt ()  Các chi phí đề phòng hạn chế tổn thất ()  Các chi phí bất thường () 5.3.2.d) Các RR được BH bởi Hội P&I: 8/24/2017 52 5.4.1.Sự cần thiết và khái niệm 5.4.2. Một số thuật ngữ thường dùng 5.4.3. Các trường hợp rủi ro được BH 5.4.4. Các trường hợp loại trừ trách nhiệm BH 5.4.5. Thời gian BH 5.4.6. Người BH, được BH, đối tượng và trị giá BH 5.4.7. Số tiền BH 5.4.8. Phí BH 5.4. BH hỏa hoạn và các RR đặc biệt 8/24/2017 53  Sự cần thiết của BH hỏa hoạn:  Hiểm họa cháy ()  Các mối nguy ()  Khái niệm: Bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt là nghiệp vụ bảo hiểm những thiệt hại do cháy và các rủi ro tương tự hay các rủi ro đặc biệt như động đất, bão lụt, núi lửa, sét đánh gây ra cho đối tượng bảo hiểm 5.4.1. Sự cần thiết và khái niệm BH hỏa hoạn: 8/24/2017 54 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 19  Hỏa hoạn ()  Sự cháy ()  Đơn vị rủi ro ()  Tài sản ()  Mức miễn thường ()  Tổn thất () 5.4.2. Một số thuật ngữ thường dùng 8/24/2017 55  Rủi ro A (gồm cháy, sét, nổ)  Rủi ro B (nổ dù không có sét, cháy)  Rủi ro C (bị vật thể hàng không rơi trúng)  Rủi ro E (do bạo động, đình công,)  Rủi ro G (động đất)  Rủi ro K (lửa ngầm)  Rủi ro L (lên men tỏa nhiệt)  Rủi ro N (giông tố, bão, lụt)  Rủi ro P (liên quan đến hệ thống bể chứa nước)  Rủi ro Q (súc vật đâm va)  Rủi ro S (liên quan tới hệ thống vòi phun tự động) 5.4.3. Các trường hợp RR được BH 8/24/2017 56 - Tổn thất do chiến tranh, đình công, bạo động, nổi loạn, cách mạng, khủng bố - Tổn thất do phóng xạ, hạt nhân, nguyên tử - Tổn thất do hành động cố ý của người được bảo hiểm - Tổn thất về tiền, kim loại quý, đá quý, chứng khoán, văn bằng, tài liệu, số liệu trên máy tính - Tổn thất do sử dụng chất nổ - Tổn thất về người và súc vật sống - Tổn thất của các tài sản được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm hàng hải - Tài sản bị cướp hoặc bị mất cắp (xảy ra trước, trong hoặc sau khi cháy) 5.4.4. Các trường hợp loại trừ BH 8/24/2017 57 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 20 - Thời gian bảo hiểm bắt đầu từ khi ký kết, cấp đơn bảo hiểm hay thu phí bảo hiểm cho tới trước 16h của ngày hết hạn bảo hiểm - Thời hạn của bảo hiểm thông thường là 1 năm - Bảo hiểm hết hạn hiệu lực khi: - Di chuyển đối tượng bảo hiểm ra ngoài khu vực bảo hiểm - Người được bảo hiểm mất quyền sở hữu đối với đối tượng bảo hiểm - Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm của người được bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm - Thay đổi rủi ro bảo hiểm, quyền sở hữu hoặc quyền quản lý đối với đối tượng bảo hiểm 5.4.5. Thời gian bảo hiểm 8/24/2017 58 1. Người bảo hiểm: công ty bảo hiểm 2. Người được bảo hiểm: chủ tài sản 3. Đối tượng bảo hiểm: tài sản, kho tàng, vật kiến trúc, công trình xây dựng, nhà máy, xí nghiệp và hàng hoá để trong kho, nguyên vật liệu, thành phẩm, bán thành phẩm, tài sản 4. Trị giá bảo hiểm: bao gồm trị giá tài sản và các chi phí hợp lý khác (phí bảo hiểm, trị giá gia tăng, phí vận chuyển, lưu kho lưu bãi) 5.4.6. Người BH, được BH, đối tượng và trị giá BH 8/24/2017 59 - Với đối tượng BH mà trị giá BH không thay đổi thì căn cứ vào trị giá BH để định ra số tiền bảo hiểm - Với đối tượng BH mà trị giá BH thay đổi: - Trị giá trung bình: là trung bình cộng của các trị giá tại các thời điểm khác nhau trong thời hạn BH. Khi có tổn thất, BH căn cứ vào trị giá tổn thất thực tế để bồi thường nhưng không vượt quá trị giá trung bình - Trị giá tối đa: là giá trị lớn nhất của tài sản tại một thời điểm nào đó trong thời hạn BH. Khi có tổn thất xảy ra bảo hiểm căn cứ vào trị giá tổn thất thực tế để bồi thường nhưng không vượt quá trị giá tối đa. 5.4.7. Số tiền BH 8/24/2017 60 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 21  Phí bảo hiểm = phí cơ bản + phụ phí  Phụ phí thường bằng 30% thực phí bảo hiểm  Phí cơ bản = tỷ lệ phí bảo hiểm X số tiền bảo hiểm  Tỷ lệ phí bảo hiểm được tính trên cơ sở: - Vật liệu công trình có khả năng chống cháy cao (loại 1), thấp hơn (loại 2) hay dễ cháy (loại 3) - Hệ thống phòng cháy chữa cháy 5.4.8. Phí BH hỏa hoạn và các RR đặc biệt 8/24/2017 61 5.5.1. BH thân máy bay a. Các trường hợp BH b. Chế độ BH c. Các rủi ro loại trừ 5.5.2. BH vật chất xe cơ giới a. Đối tượng và phạm vi BH b. Phạm vi loại trừ BH c. Giá trị BH và số tiền BH d. BH phí 5.5. BH vật chất phương tiện vận tải 8/24/2017 62 1. Tổn thất toàn bộ thực tế 2. Tổn thất toàn bộ ước tính 3. Tổn thất bộ phận 4. Các chi phí hợp lý khẩn cấp mà người được bảo hiểm phải chịu nhằm đảm bảo an toàn cho máy bay ngay sau khi bị hư hỏng buộc phải hạ cánh (≤ 10% trị giá thân máy bay) 5. Chi phí giám định, xác định tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm 5.5.1.a) Các trường hợp BH thân máy bay 8/24/2017 63 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 22 - Năm 1991, Việt nam đã ban hành QTC về bảo hiểm hàng không, trong đó đối với bảo hiểm thân máy bay gồm 2 điều kiện: +) Điều kiện B- Điều kiện bảo hiểm tổn thất toàn bộ (từ mục 1 đến mục 2) +) Điều kiện A- Điều kiện bảo hiểm mọi rủi ro (từ mục 1 đến mục 5) 5.5.1.b) Chế độ BH thân máy bay 8/24/2017 64 1. Hao mòn tự nhiên, giảm dần chất lượng, gãy, vỡ, hỏng hoặc hậu quả của các trường hợp nói trên 2. Phá huỷ dần dần lâu dài gây ra (nếu gây tai nạn bất ngờ thì vẫn được bồi thường) 3. Máy bay được sử dụng với mục đích khác ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm 4. Máy bay vượt ra khỏi phạm vi ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng 5. Máy bay hạ cánh ở những nơi không phù hợp với tính năng kỹ thuật trừ trường hợp bất khả kháng 6. Máy bay được điều khiển bởi một người không có tên ghi trên hợp đồng bảo hiểm 7. Số lượng hành khách đi trên máy bay lớn hơn số lượng ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm 5.5.1.c) Các RR loại trừ trong BH thân máy bay 8/24/2017 65 8. Những trách nhiệm và quyền lợi mà hãng hàng không chấp nhận hoặc từ bỏ theo bất kỳ một thoả thuận nào khác với vé, phiếu hành lý hoặc vận đơn hàng không 9. Những khoản tiền mà người được bảo hiểm đã đòi được ở những người khác 10.Do phóng xạ hoặc nhiễm phóng xạ 11.Có chiến tranh, đình công, vũ khí nguyên tử, khủng bố về chính trị, hành vi ác ý hay phá hoại, tich thu hay trưng dụng, bắt cóc hoặc khống chế 12.Máy bay được vận chuyển bằng bất cứ phương tiện nào trừ trường hợp bất khả kháng 13.2 trường hợp đầu loại trừ riêng cho bảo hiểm thân máy bay, 10 trường hợp còn lại loại trừ chung cho tất cả các loại hình bảo hiểm hàng không khác 5.5.1.c) Các RR loại trừ (tiếp) 8/24/2017 66 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH T _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH T _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 23  Đối tượng bảo hiểm: Là bản thân những chiếc xe còn giá trị và được phép lưu hành trên lãnh thổ quốc gia.  Phạm vi BH: Tai nạn do đâm, va, lật, đổ; Cháy, nổ, bão lụt, sét đánh, động đất, mưa đá; Mất cắp toàn bộ xe; Tai nạn do rủi ro bất ngờ khác gây nên; Các CF hợp lý (theo hợp đồng) 5.5.2.a) Đối tượng và phạm vi BH vật chất xe cơ giới 8/24/2017 67  Hao mòn tự nhiên, mất giá, giảm dần chất lượng, hỏng hóc do khuyết tật;  Hư hỏng mà không do tai nạn gây ra;  Mất cắp bộ phận xe;  Hành động cố ý của chủ xe, lái xe;  Xe không đủ điều kiện kỹ thuật và thiết bị an toàn để lưu hành theo Luật; Chủ xe vi phạm nghiêm trọng Luật an toàn giao thông đường bộ;  Những thiệt hại gián tiếp như: giảm giá trị thương mại, làm đình trệ sản xuất kinh doanh;  Thiệt hại do chiến tranh. 5.5.2.b) Phạm vi loại trừ BH vật chất xe cơ giới 8/24/2017 68  Giá trị bảo hiểm của xe cơ giới là giá trị thực tế trên thị trường của xe tại thời điểm người tham gia bảo hiểm mua bảo hiểm.  Việc xác định đúng giá trị bảo hiểm là cơ sở rất quan trọng để xác định số tiền bồi thường. 5.5.2.c) Giá trị và số tiền BH vật chất xe cơ giới 8/24/2017 69 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TMU DFM_INS2017_Ch05 24  Phí bảo hiểm được xác định căn cứ trên một số nhân tố sau:  Loại xe;  Khu vực giữ xe và để xe;  Mục đích sử dụng xe;  Tuổi tác kinh nghiệm lái xe của người yêu cầu bảo hiểm và những người thường xuyên sử dụng chiếc xe được bảo hiểm; 5.5.2.d) Phí BH vật chất xe cơ giới 8/24/2017 70 8/24/2017 71  Anh (Chị) hãy tìm hiểu một dịch vụ BH hỏa hoạn cho TS thuộc sở hữu của mình, hãy nhận biết các ĐK sử dụng dịch vụ và các rủi ro miễn trừ BH  Anh (Chị) hãy tìm hiểu một dịch vụ BH vật chất xe cơ giới cho TS thuộc sở hữu của mình, hãy nhận biết các ĐK sử dụng dịch vụ và các rủi ro miễn trừ Nhiệm vụ 5: 8/24/2017 72 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_bao_hiem_dh_thuong_mai_5_4352_1982055.pdf
Tài liệu liên quan