Tài liệu Bài giảng Ðặc tả Z: 1ðặc tả Z (5)
Nguyễn Thanh Bỡnh
Khoa Cụng nghệ Thụng tin
Trường ðại học Bỏch khoa
ðại học ðà Nẵng
2
Giới thiệu
ủược ủề xuất bởi Jean Renộ Abrial ở ðại học
Oxford
ngụn ngữ ủặc tả hỡnh thức ủược sử dụng rộng rói
nhất
dựa trờn lý thuyết tập hợp
ký hiệu toỏn học
sử dụng cỏc sơ ủồ (schema)
dễ hiểu
23
Giới thiệu
Gồm bốn thành phần cơ bản
cỏc kiểu dữ liệu (types)
• dựa trờn khỏi niệm tập hợp
cỏc sơ ủồ trạng thỏi (state schemas)
• mụ tả cỏc biến và ràng buộc trờn cỏc biến
cỏc sơ ủồ thao tỏc (operation schemas)
• mụ tả cỏc thao tỏc (thay ủổi trạng thỏi)
cỏc toỏn tử sơ ủồ (schema operations)
• ủịnh nghĩa cỏc sơ ủồ mới từ cỏc sơ ủồ ủó cú
4
Kiểu dữ liệu
mỗi kiểu dữ liệu là một tập hợp cỏc phần tử
Vớ dụ
{true, false} : kiểu lụ-gớc
N: kiểu số tự nhiờn
Z: kiểu số nguyờn
R: kiểu số thực
{red, blue, green}
35
Kiểu dữ liệu
Cỏc phộp toỏn trờn tập hợp
Hội: A ∪ B
Giao: A ∩ B
Hiệu: A ⁄ B
Tập con: A ⊆ B
Tập cỏc tập c...
28 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ðặc tả Z, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1ðặc tả Z (5)
Nguyễn Thanh Bỡnh
Khoa Cụng nghệ Thụng tin
Trường ðại học Bỏch khoa
ðại học ðà Nẵng
2
Giới thiệu
ủược ủề xuất bởi Jean Renộ Abrial ở ðại học
Oxford
ngụn ngữ ủặc tả hỡnh thức ủược sử dụng rộng rói
nhất
dựa trờn lý thuyết tập hợp
ký hiệu toỏn học
sử dụng cỏc sơ ủồ (schema)
dễ hiểu
23
Giới thiệu
Gồm bốn thành phần cơ bản
cỏc kiểu dữ liệu (types)
• dựa trờn khỏi niệm tập hợp
cỏc sơ ủồ trạng thỏi (state schemas)
• mụ tả cỏc biến và ràng buộc trờn cỏc biến
cỏc sơ ủồ thao tỏc (operation schemas)
• mụ tả cỏc thao tỏc (thay ủổi trạng thỏi)
cỏc toỏn tử sơ ủồ (schema operations)
• ủịnh nghĩa cỏc sơ ủồ mới từ cỏc sơ ủồ ủó cú
4
Kiểu dữ liệu
mỗi kiểu dữ liệu là một tập hợp cỏc phần tử
Vớ dụ
{true, false} : kiểu lụ-gớc
N: kiểu số tự nhiờn
Z: kiểu số nguyờn
R: kiểu số thực
{red, blue, green}
35
Kiểu dữ liệu
Cỏc phộp toỏn trờn tập hợp
Hội: A ∪ B
Giao: A ∩ B
Hiệu: A ⁄ B
Tập con: A ⊆ B
Tập cỏc tập con: P A
• vớ dụ: P {a, b} = {{}, {a}, {b}, {a, b}}
6
Kiểu dữ liệu
một số kiểu dữ liệu cơ bản ủó ủược ủịnh
nghĩa trước
kiểu số nguyờn Z
kiểu số tự nhiờn N
kiểu số thực R
...
cú thể ủịnh nghĩa cỏc kiểu dữ liệu mới
ANSWER == yes | no
[PERSON]
• sử dụng cặp ký hiệu [ và ] ủể ủịnh nghĩa kiểu cơ
bản mới
47
Kiểu dữ liệu
Khai bỏo kiểu
x : T
• x là phần tử của tập T
Vớ dụ
• x : R
• n : N
• 3 : N
• red : {red, blue, green}
8
Vị từ
Một vị từ (predicate) ủược sử dụng ủể ủịnh
nghĩa cỏc tớnh chất của biến/giỏ trị
Vớ dụ
x > 0
pi ∈ R
59
Vị từ
Cú thể sử dụng cỏc toỏn tử lụ-gớc ủể ủịnh nghĩa cỏc vị
từ phức tạp
Và: A ∧ B
Hoặc: A ∨ B
Phủ ủịnh: ơ A
Kộo theo: A ⇒ B
Vớ dụ
(x > y) ∧ (y > 0)
(x > 10) ∨ (x = 1)
(x > 0) ) ⇒ x/x = 1
(ơ (x ∈ S)) ∨ (x ∈ T)
10
Vị từ
Cỏc toỏn tử khỏc
(∀x : T • A)
• A ủỳng với mọi x thuộc T
• Vớ dụ: (∀x : N • x - x =0)
(∃x : T • A)
• A ủỳng với một số giỏ trị x thuộc T
• Vớ dụ: (∃x : R • x + x = 4)
{x : T | A}
• biểu diễn cỏc phần tử x của T thỏa món A
• Vớ dụ: N = {x : Z | x ≥ 0}
611
Sơ ủồ trạng thỏi
Cấu trỳc sơ ủồ trạng thỏi gồm
tờn sơ ủồ
khai bỏo biến
ủịnh nghĩa vị từ
12
Sơ ủồ trạng thỏi
ðặc tả Z chứa
cỏc biến trạng thỏi
khởi gỏn biến
cỏc thao tỏc trờn cỏc biến
biến trạng thỏi cú thể cú cỏc bất biến
• ủiều kiện mà luụn ủỳng, biểu diễn bởi cỏc vị từ
713
Sơ ủồ thao tỏc
Khởi gỏn biến
Khai bỏo thao tỏc trờn biến
kớ hiệu ∆ biểu diễn biến trạng thỏi bị thay ủổi bởi thao
tỏc
kớ hiệu ‘ (dấu nhỏy ủơn) biểu diễn giỏ trị mới của biến
14
Sơ ủồ thao tỏc
Thao tỏc cú thể cú cỏc tham số vào và ra
tờn tham số vào kết thỳc bởi kớ tự “?”
tờn tham số ra kết thỳc bởi kớ tự “!”
815
Sơ ủồ thao tỏc
Kớ hiệu Ξ mụ tả thao tỏc khụng thể thay ủổi
biến trạng thỏi
16
Vớ dụ 1
ðặc tả hệ thống ghi nhận cỏc nhõn viờn vào/ra tũa
nhà làm việc
Kiểu dữ liệu [Staff] là kiểu cơ bản mới của hệ thống
Trạng thỏi của hệ thống bao gồm
• tập hợp cỏc người sử dụng hệ thống user
• tập hợp cỏc nhõn viờn ủang vào in
• tập hợp cỏc nhõn viờn ủang ra out
bất biến của hệ thống
917
Vớ dụ 1
ðặc tả thao tỏc ghi nhận một nhõn viờn vào
18
Vớ dụ 1
ðặc tả thao tỏc ghi nhận một nhõn viờn ra
10
19
Vớ dụ 1
ðặc tả thao tỏc kiểm tra một nhõn viờn vào hay ra
Thao tỏc này cho kết quả là phần tử của kiểu
QueryReply == is_in | is_out
ðặc tả thao tỏc
20
Vớ dụ 1
Khởi tạo hệ thống
11
21
Vớ dụ 1
Túm lại
Sơ ủồ trạng thỏi: cỏc thành phần/ủối tượng
của hệ thống
Bất biến: ràng buộc giữa cỏc ủối tượng
Cỏc sơ ủồ thao tỏc
• ðiều kiện trờn cỏc tham số vào
• Quan hệ giữa trạng thỏi trước và sau
• Tham số kết quả
Khởi gỏn
22
Vớ dụ 1
Hóy ủặc tả cỏc thao tỏc
Register: thờm vào một nhõn viờn mới
QueryIn: cho biết những nhõn viờn ủang
vào/làm việc
12
23
Toỏn tử sơ ủồ
Cỏc sơ ủồ cú thể ủược kết hợp ủể tạo ra
cỏc sơ ủồ mới
Cỏc toỏn tử sơ ủồ
Và: ∧
Hoặc: ∨
24
Toỏn tử sơ ủồ
Cỏc sơ ủồ ủó cú
Tạo cỏc sơ ủồ mới
Schema3 == Schema1 ∧ Schema2
Schema4 == Schema1 ∨ Schema2
13
25
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc StaffQuery
Thao tỏc StaffQuery chưa ủặc tả trường hợp
lỗi
• name? ∉ users
26
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc StaffQuery
ðặc tả lại kiểu QueryReply
QueryReply == is_in | is_out | not_registered
Khi ủú
RobustStaffQuery == StaffQuery ∨ BadStaffQuery
14
27
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc CheckIn
Mở rộng thao tỏc cho trường hợp ghi nhận thành cụng
28
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc CheckIn
Mở rộng thao tỏc cho trường hợp ghi nhận thành
cụng
Khi ủú
GoodCheckIn == CheckIn ∧ Success
15
29
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc CheckIn
Xử lý thờm hai trường hợp lỗi
1. name? ủó ủược ghi nhận
2. name? chưa ủược ủăng ký
30
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc CheckIn
Xử lý thờm hai trường hợp lỗi
16
31
Vớ dụ 1 (tiếp)
Cải tiến thao tỏc CheckIn
Khi ủú
CheckInReply == ok | already_in | not_registered
RobustCheckIn == GoodCheckIn
∨ BadCheckIn1
∨ BadCheckIn2
32
Quan hệ
Cặp phần tử cú thứ tự ủược biểu
diễn
(x, y)
Tớch ðề-cỏc của hai kiểu T1 và T2
T1 x T2
(x, y) : T1 x T2
17
33
Quan hệ
Quan hệ (relation) là tập cỏc cặp
phần tử cú thứ tự
Vớ dụ:
34
Quan hệ
Cú thể ký hiệu quan hệ
T ↔ S == P (T x S)
directory : Person ↔ Number
Ánh xạ
cặp phần tử cú thứ tự (x, y) cú thể viết
• Vớ dụ
Lưu ý
kớ hiệu ↔ dành cho kiểu
kớ hiệu dành cho giỏ trị
18
35
Quan hệ
Domain và Range
tập hợp cỏc thành phần thứ nhất trong một quan hệ
ủược gọi là domain (miền)
• kớ hiệu: dom
• vớ dụ:
dom(directory) = {mary, john, jim, jane}
tập hợp cỏc thành phần thứ hai trong một quan hệ
ủược gọi là range
• kớ hiệu: ran
• vớ dụ:
ran(directory) = {287373, 398620, 829483, 493028}
36
Quan hệ
Phộp trừ miền (domain subtraction)
ký hiệu:
biểu diễn quan hệ R với cỏc phần tử
trong miền S ủó bị loại bỏ
Nghĩa là:
19
37
Quan hệ
Phộp trừ miền (domain subtraction)
Vớ dụ:
Khi ủú:
38
Vớ dụ 2
ðặc tả danh bạ ủiện thoại gồm tờn người và
số ủiện thoại
Sử dụng kiểu cơ bản
[Person, Phone]
ðặc tả trạng thỏi hệ thống
20
39
Vớ dụ 2
Khởi tạo hệ thống
Thờm một số ủiện thoại
40
Vớ dụ 2
Tỡm số ủiện thoại của một người
Tỡm tờn theo số ủiện thoại
cú thể cải tiến ?
21
41
Vớ dụ 2
Xúa số ủiện thoại của một người
42
Vớ dụ 2
Xúa cỏc mục trong danh bạ ứng với một tờn
Xúa cỏc mục trong danh bạ ứng với một tập cỏc
tờn
22
43
Partial Function
là quan hệ mà mỗi phần tử trong domain cho một
giỏ trị duy nhất trong range
ký hiệu
nghĩa là
44
Partial Function
Vớ dụ
Cú thể ỏp dụng cỏc toỏn tử hàm
23
45
Partial Function
Toỏn tử quỏ tải hàm (Function Overriding)
thay thế một mục vào bởi một mục mới
ký hiệu
vớ dụ
lưu ý
46
Vớ dụ 3
ðặc tả hệ thống quản lý ngày sinh
sử dụng kiểu cơ bản mới
[Person, Date]
mỗi người chỉ cú một ngày sinh duy nhất
khởi tạo hệ thống
24
47
Vớ dụ 3
Thờm một người vào hệ thống
48
Vớ dụ 3
Chỉnh sửa ngày sinh
Xúa một người
ðiều gỡ xảy ra nếu name? ∉ dom(bb)
25
49
Vớ dụ 3
Tỡm ngày sinh của một người
50
Vớ dụ 3
Tỡm ngày sinh của một người
trường hợp tỡm khụng thấy
26
51
Vớ dụ 3
Tỡm ngày sinh của một người
thụng bỏo khi tỡm thấy
khi ủú
52
Vớ dụ 3
Tỡm những người cựng ngày sinh
27
53
Total Function
ủịnh nghĩa ỏnh xạ từ tất cả giỏ trị của domain ủến
range
ký hiệu
nghĩa là
54
Total Function
Vớ dụ
28
55
Total Function
Sử dụng ủể ủịnh nghĩa hằng số
Vớ dụ
56
Cỏc ký hiệu
Toỏn tử lụ-gớc Tập hợp Quan hệ và Hàm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5-DacTaZ.pdf