Bài giảng 7. Nền kinh tế thực

Tài liệu Bài giảng 7. Nền kinh tế thực: 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 BÀI GIẢNG 7. NỀN KINH TẾ THỰC Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 GDP 1980 – 2012 (TỈ ĐỒNG) 0.00 500,000.00 1,000,000.00 1,500,000.00 2,000,000.00 2,500,000.00 3,000,000.00 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012 GDP thực GDP danh nghĩa Nguồn: WDI 2 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2 TĂNG TRƯỞNG GDP 1990 – 2012 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00% 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 GDP thực GDP danh nghĩa Nguồn: WDI 3 CÁC THÀNH PHẦN CHI TIÊU NỘI ĐỊA (% GDP) - 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 70.00 80.00 90.00 100.00 19 89 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 2...

pdf6 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng 7. Nền kinh tế thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 BÀI GIẢNG 7. NỀN KINH TẾ THỰC Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 GDP 1980 – 2012 (TỈ ĐỒNG) 0.00 500,000.00 1,000,000.00 1,500,000.00 2,000,000.00 2,500,000.00 3,000,000.00 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012 GDP thực GDP danh nghĩa Nguồn: WDI 2 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2 TĂNG TRƯỞNG GDP 1990 – 2012 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00% 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 GDP thực GDP danh nghĩa Nguồn: WDI 3 CÁC THÀNH PHẦN CHI TIÊU NỘI ĐỊA (% GDP) - 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 70.00 80.00 90.00 100.00 19 89 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 Chi tiêu chính phủ Chi tiêu hộ gia đình Đầu tư Nguồn: WDI 4 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 3 QUAN HỆ GIỮA THU NHẬP VÀ CHI TIÊU CỦA HỘ GIA ĐÌNH - 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1,000 - 500 1,000 1,500 C h i ti ê u b ìn h q u â n h ộ g ia đ ìn h ( U S $ ) Thu nhập bình quân (US$) (20) - 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 (50) - 50 100 150 200 250 M ứ c th a y đ ổ i ti ê u d ù n g ( U S $ ) Mức thay đổi thu nhập (US$) Nguồn: WDI 5 VỐN ĐẦU TƯ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (TỈ ĐỒNG, GIÁ SO SÁNH 1994) 0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 140000 160000 180000 200000 Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Đầu tư nước ngoài Nguồn: Tổng cục Thống kê 6 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 4 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ THÂM HỤT VÃNG LAI (% GDP) (20.00) (10.00) - 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Tài khoản vãng lai Tiết kiệm Đầu tư Nguồn: WDI 7 TỶ LỆ TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM SO SÁNH VỚI CÁC NƯỚC 2011 (% GDP) 8 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% Tỷ lệ đầu tư Tỷ lệ tiết kiệm 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 5 TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ CỦA HAI KHU VỰC TRONG NỀN KINH TẾ (% GDP) 9 Nguồn: IMF 0 5 10 15 20 25 30 35 Tư nhân Chính phủ Tư nhân Chính phủ Tư nhân Chính phủ Tư nhân Chính phủ Tư nhân Chính phủ Tư nhân Chính phủ 2008 2009 2010 2011E 2012P 2013P Tiết kiệm Đầu tư DOANH THU THUẾ, CHI TIÊU CHÍNH PHỦ VÀ THÂM HỤT NGÂN SÁCH (% GDP) -15.00% -10.00% -5.00% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% 30.00% 35.00% 40.00% 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Thâm hụt ngân sách Thu thuế Chi tiêu chính phủ Nguồn: WDI 10 10/19/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 6 TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (TỈ ĐỒNG) Nguồn: Tổng cục Thống kê 11 0.0 200000.0 400000.0 600000.0 800000.0 1000000.0 1200000.0 1400000.0 1600000.0 1800000.0 Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Đầu tư nước ngoài CHỈ SỐ TỒN KHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO 01/09/2012 SO VỚI CÙNG KỲ 2011 150.6 150.2 141.1 140.6 140.3 139.4 137.8 134.7 130.9 130.9 120.0 125.0 130.0 135.0 140.0 145.0 150.0 155.0 Sản xuất sản phẩm từ plastic Sản xuất xi măng Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Sản xuất sắt, thép, gang Sản xuất sản phẩm thuốc lá May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Sản xuất mô tô, xe máy Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản Sản xuất dây, cáp điện và dây dẫn điện tử khác Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ Nguồn: Tổng cục Thống kê 12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp05_512_l07v_2012_10_19_5663.pdf