Bài giảng 12. T iết kiệm và đầu tư

Tài liệu Bài giảng 12. T iết kiệm và đầu tư: 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 BÀI GIẢNG 12 TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 2 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ (% GDP): HOA KỲ, 2007 -5.00% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% Tiết kiệm Chi tiêu đầu tư Dòng vốn vào Thâm hụt ngân sách Tiết kiệm tư nhân Nguồn: Krugman and Wells, 2009 3 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ (% GDP): NHẬT BẢN, 2007 -15.00% -10.00% -5.00% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% 30.00% 35.00% Tiết kiệm Chi tiêu đầu tư Dòng vốn ra Thâm hụt ngân sách Tiết kiệm tư nhân Nguồn: Krugman and Wells, 2009 4 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 3 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ (% GDP): VIỆT NAM, 2010 -10.00% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% Tiết kiệm Chi tiêu đầu tư Dòng vốn vào Thâm hụt ngân sách Tiết kiệm tư nhân Nguồn: World Bank, WDI 5 TỶ LỆ TIẾT KIỆM CỦA CÁC NƯỚC 2010 (% GDP) 54% 46% 45% ...

pdf21 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng 12. T iết kiệm và đầu tư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 BÀI GIẢNG 12 TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 2 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ (% GDP): HOA KỲ, 2007 -5.00% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% Tiết kiệm Chi tiêu đầu tư Dòng vốn vào Thâm hụt ngân sách Tiết kiệm tư nhân Nguồn: Krugman and Wells, 2009 3 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ (% GDP): NHẬT BẢN, 2007 -15.00% -10.00% -5.00% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% 30.00% 35.00% Tiết kiệm Chi tiêu đầu tư Dòng vốn ra Thâm hụt ngân sách Tiết kiệm tư nhân Nguồn: Krugman and Wells, 2009 4 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 3 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ (% GDP): VIỆT NAM, 2010 -10.00% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% Tiết kiệm Chi tiêu đầu tư Dòng vốn vào Thâm hụt ngân sách Tiết kiệm tư nhân Nguồn: World Bank, WDI 5 TỶ LỆ TIẾT KIỆM CỦA CÁC NƯỚC 2010 (% GDP) 54% 46% 45% 35% 34% 33% 33% 33% 32% 31% 31% 30% 24% 20% 19% 18% 15% 12% 12% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% Nguồn: World Bank, WDI 6 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 4 TỶ LỆ ĐẦU TƯ CỦA CÁC NƯỚC 2010 (% GDP) 49% 42% 38% 38% 32% 31% 29% 26% 26% 24% 24% 23% 22% 21% 20% 19% 16% 16% 15% 15% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% Nguồn: World Bank, WDI 7 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ THÂM HỤT VÃNG LAI CỦA VIỆT NAM (% GDP) (20.00) (10.00) - 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Tài khoản vãng lai Tiết kiệm Đầu tư Nguồn: World Bank, WDI 8 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 5 CƠ CẤU VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Sơ bộ 2011 Kinh tế Nhà nước (LHS) Kinh tế ngoài Nhà nước (LHS) Đầu tư nước ngoài (LHS) Nguồn: Tổng cục Thống kê 9 TỐC ĐỘ TĂNG VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC KHU VỰC (LHS: TỈ ĐỒNG, GIÁ 1994; RHS: %) 0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 140000 160000 180000 200000 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Sơ bộ 2011 Kinh tế Nhà nước (LHS) Kinh tế ngoài Nhà nước (LHS) Đầu tư nước ngoài (LHS) Kinh tế Nhà nước (RHS) Kinh tế ngoài Nhà nước (RHS) Đầu tư nước ngoài (RHS) Nguồn: Tổng cục Thống kê 10 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 6 TIẾT KIỆM KHU VỰC CHÍNH PHỦ (% GDP) -15.00% -10.00% -5.00% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% 30.00% 35.00% 40.00% 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Thâm hụt ngân sách Thu thuế Chi tiêu chính phủ Nguồn: MOF, WDI 11 VỐN ĐẦU TƯ KHU VỰC NHÀ NƯỚC PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ (GIÁ SO SÁNH 1994, TỈ ĐỒNG) 12 -30.0 -20.0 -10.0 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Sơ bộ 2011 Trung ương (LHS) Địa phương (LHS) Tăng trưởng vốn đầu tư trung ương (RHS) Tăng trưởng vốn đầu tư địa phương (RHS) Nguồn: Tổng cục Thống kê 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 7 VỐN ĐẦU TƯ KHU VỰC KINH TẾ NHÀ NƯỚC PHÂN THEO NGUỒN VỐN 13 Cơ cấu nguồn vốn Chỉ số phát triển 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 1 9 9 5 1 9 9 6 1 9 9 7 1 9 9 8 1 9 9 9 2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 2 0 0 8 2 0 0 9 2 0 1 0 S ơ b ộ 2 0 1 1 Vốn ngân sách Nhà nước Vốn vay Vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và nguồn vốn khác 0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 Vốn ngân sách Nhà nước Vốn vay Vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và nguồn vốn khác Nguồn: Tổng cục Thống kê ĐẦU TƯ FDI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP 1988-2011 14 (*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước. Nguồn: Tổng cục Thống kê 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 70000.0 80000.0 Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) (*) Tổng số vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Số dự án (RHS) 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 8 TIẾT KIỆM: CẦU QUỸ CHO VAY Lãi suất Lượng quỹ cho vay Cầu quỹ cho vay, D 15 TIẾT KIỆM: CUNG QUỸ CHO VAY Lượng quỹ cho vay Cung quỹ cho vay, S Lãi suất 16 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 9 CÂN BẰNG LÃI SUẤT Lượng quỹ cho vay Lãi suất Chỉ những dự án có lợi nhuận ≥ 8% mới đi vay Đề nghị vay vốn sẽ không được chấp nhận bởi người cho vay yêu cầu lãi suất trên 8% Những dự án chỉ sinh lợi khi lãi suất giảm thấp hơn 8% sẽ không được cho vay Đề nghị vay vốn sẽ được chấp nhận bởi người cho vay yêu cầu mức lãi suất 8% hoặc thấp hơn 17 SỰ DỊCH CHUYỂN CUNG – CẦU QUỸ CHO VAY Lãi suất Lãi suất Lượng quỹ cho vay Lượng quỹ cho vay Sự gia tăng cầu quỹ cho vay Sự gia tăng cung quỹ cho vay làm tăng lãi suất cân bằng làm giảm lãi suất cân bằng 18 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 10 LÃI SUẤT VÀ HIỆU ỨNG FISHER Cầu quỹ cho vay tại mức lạm phát kỳ vọng 10% Cầu quỹ cho vay tại mức lạm phát kỳ vọng 0% Cung quỹ cho vay tại mức lạm phát kỳ vọng 10% Cung quỹ cho vay tại mức lạm phát kỳ vọng 0% Lãi suất Lượng quỹ cho vay 19 ĐẦU TƯ Đầu tư cố định của doanh nghiệp: chi mua sắm máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ cho hoạt động kinh doanh. Đầu tư cho nhà ở: mua nhà ở mới của các hộ gia đình, cá nhân Đầu tư cho hàng tồn kho: giá trị thay đổi của hàng tồn kho (thành phẩm, nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang) 20 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 11 ĐẦU TƯ CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP  Mô hình tân cổ điển về đầu tư:  MPK  Lãi suất  Thuế  Hai loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp sản xuất  Doanh nghiệp cho thuê vốn 21 THỊ TRƯỜNG THUÊ MƯỢN VỐN Các doanh nghiệp sản xuất quyết định cần thuê bao nhiêu vốn? MPK = R/P. K, trữ lượng vốn Giá thuê vốn thực, R/P Cung vốn Cầu vốn (MPK) Lãi suất thuê vốn cân bằng 22 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 12 CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ THUÊ VỐN Hàm sản xuất dạng Cobb-Douglas Giá thuê vốn thực: Giá thuê vốn cân bằng R/P sẽ tăng lên nếu:  ↓K (chẳng hạn như thiên tai, chiến tranh)  ↑L (chẳng hạn như tăng dân số, di dân)  ↑A (cải thiện công nghệ, bãi bỏ quy định) 23 QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ VỐN  Các doanh nghiệp cho thuê vốn sẽ quyết định cho thuê thêm vốn mới khi lợi ích thu được lớn hơn chi phí.  Lợi ích (trên một đơn vị vốn), R/P, là mức thu nhập mà doanh nghiệp cho thuê vốn nhận được từ các doanh nghiệp sản xuất. 24 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 13 CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA VỐN Các thành phần của chi phí cơ hội: Chi phí tiền lãi: i ×PK, trong đó PK = giá danh nghĩa của vốn Chi phí khấu hao: δ ×PK, trong đó δ = tỉ lệ khấu hao Lỗ vốn: − ΔPK (lợi vốn, ΔPK > 0, làm giảm chi phí vốn K) 25 CHI PHÍ VỐN DANH NGHĨA Ví dụ: Công ty cho thuê xe (vốn là chiếc xe cho thuê) Giả sử PK = $10,000, i = 0.10, δ = 0.20, và ΔPK/PK = 0.05 Khi đó, Chi phí lãi vay = Chi phí khấu hao = Lỗ vốn = Tổng chi phí = $1000 $2000 -$500 $2500 26 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 14 CHI PHÍ VỐN Để đơn giản, chúng ta giả định Khi đó, chi phí vốn danh nghĩa bằng: Và chi phí vốn thực bằng: Chi phí vốn thực phụ thuộc vào: Giá tương đối của vốn Lãi suất thực Tỉ lệ khấu hao 27 TỈ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ VỐN Đầu tư ròng của một doanh nghiệp phụ thuộc vào tỉ suất lợi nhuận của nó:  Nếu tỉ suất lợi nhuận > 0, doanh nghiệp sẽ tăng K để tăng lợi nhuận  Nếu tỉ suất lợi nhuận < 0, thì doanh nghiệp sẽ tăng lợi nhuận bằng cách giảm trữ lượng vốn (tức là không thay thế vốn khi nó giảm giá) 28 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 15 ĐẦU TƯ RÒNG VÀ ĐẦU TƯ GỘP Trong đó In[ ] là hàm biểu thị đầu tư ròng phụ thuộc vào cơ chế khuyến khích đầu tư (tức tỉ suất lợi nhuận) Tổng chi tiêu đầu tư cố định của doanh nghiệp bằng đầu tư ròng cộng với mức khấu hao vốn. 29 HÀM ĐẦU TƯ Một sự gia tăng lãi suất r:  Làm tăng chi phí vốn  Giảm tỉ suất lợi nhuận  Và giảm đầu tư I r I2 I1 r1 r2 30 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 16 HÀM ĐẦU TƯ Một sự gia tăng MPK hoặc giảm PK/P  Làm tăng tỉ suất lợi nhuận  Làm tăng đầu tư tại bất kỳ mức lãi suất nào cho trước  Làm dịch chuyển đường đầu tư sang phải. I r I1 r1 I2 31 THUẾ VÀ ĐẦU TƯ  Thuế thu nhập doanh nghiệp  Tín dụng thuế dành cho hoạt động đầu tư 32 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 17 CÁC RÀNG BUỘC TÀI CHÍNH Lý thuyết tân cổ điển giả định rằng các doanh nghiệp có thể đi vay để mua thêm vốn bất cứ lúc nào chúng thấy có lợi. Nhưng các doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều ràng buộc tài chính:  Hệ số nợ an toàn  Chi phí khốn khó tài chính  Đòi hỏi thế chấp  Chi phí giao dịch  Độ sâu tài chính  Các ràng buộc pháp lý 33 ĐẦU TƯ CHO NHÀ Ở  Dòng vốn đầu tư cho nhà ở mới, IH , phụ thuộc vào giá nhà ở tương đối PH /P.  PH /P được xác định bởi cung và cầu thị trường nhà ở 34 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 18 ĐẦU TƯ CHO NHÀ Ở ĐƯỢC XÁC ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO? KH Cầu Thị trường nhà ở Cung và cầu nhà ở giúp xác định giá nhà ở cân bằng Cung Giá nhà ở cân bằng giúp xác định đầu tư cho nhà ở của các doanh nghiệp Trữ lượng vốn nhà ở 35 ĐẦU TƯ CHO NHÀ Ở ĐƯỢC XÁC ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO? KH Cầu IH Cung (a) Thị trường nhà ở (b) Cung nhà ở mới Cung Trữ lượng vốn nhà ở Dòng vốn đầu tư nhà ở 36 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 19 ĐẦU TƯ CHO NHÀ Ở THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO KHI CÓ SỰ SỤT GIẢM LÃI SUẤT? KH Cầu IH Cung Cung Trữ lượng vốn nhà ở Dòng vốn đầu tư cho nhà ở (a) Thị trường nhà ở (b) Cung nhà ở mới 37 KHUYNH HƯỚNG TỒN KHO Ở VIỆT NAM, 1990-2011 38 0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000 80000 90000 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 Thay đổi tồn kho (tỉ VND) Thay đổi tồn kho so với GDP Nguồn: Thống kê Tài chính Quốc tế (IFS) 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 20 ĐẦU TƯ CHO HÀNG TỒN KHO? 150.6 150.2 141.1 140.6 140.3 139.4 137.8 134.7 130.9 130.9 120.0 125.0 130.0 135.0 140.0 145.0 150.0 155.0 Sản xuất sản phẩm từ plastic Sản xuất xi măng Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Sản xuất sắt, thép, gang Sản xuất sản phẩm thuốc lá May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Sản xuất mô tô, xe máy Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản Sản xuất dây, cáp điện và dây dẫn điện tử khác Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ Chỉ số tồn kho ngành CN chế biến, chế tạo 01/9/2012 so với cùng kỳ 2011 (%) Nguồn: Tổng cục Thống kê 39 ĐẦU TƯ TỒN KHO: CÁC ĐỘNG CƠ GIỮ HÀNG TỒN KHO 1. Điều độ sản xuất 2. Hàng tồn kho là một yếu tố sản xuất 3. Tránh tình trạng cháy hàng 4. Sản phẩm dở dang 40 11/5/2012 Đỗ Thiên Anh Tuấn 21 TỒN KHO, LÃI SUẤT THỰC, VÀ ĐIỀU KIỆN TÍN DỤNG Tồn kho và lãi suất thực  Lãi suất thực là chi phí cơ hội của việc nắm giữ hàng tồn kho.  Sử dụng các mô hình quản trị hàng tồn kho? Tồn kho và điều kiện tín dụng  Nhiều doanh nghiệp sử dụng tín dụng để mua hàng tồn kho  Khủng hoảng tín dụng làm giảm đầu tư cho hàng tồn kho? 41 TÓM TẮT  Tất cả các loại đầu tư đều có quan hệ nghịch biến với lãi suất thực  Các yếu tố làm dịch chuyển đường đầu tư:  Cải thiện công nghệ làm tăng MPK và làm tăng đầu tư cố định của doanh nghiệp.  Tăng dân số làm tăng cầu nhà ở, từ đó làm tăng giá nhà ở và đầu tư cho nhà ở.  Chính sách kinh tế tạo ra cơ chế khuyến khích đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, tín dụng thuế dành cho hoạt động đầu tư) 42

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp05_512_l12v_2012_11_05_63.pdf