Tài liệu Ba phương pháp cơ bản tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, biểu thức: BA PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ,BIỂU THỨC.
Do LAISAC Biên soạn.
A.BÀI TOÁN MỞ ĐẦU :
Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số: y= (x + 1)2 + (x – 3)2.
Giải . Hàm số viết lại: y = (x2 + 2x + 1) + (x2 – 6x + 9) = 2x2 – 4x + 10 .
Cách 1.(Dùng Bất đẳng thức )(BĐT).
Ta có y = 2x2 – 4x + 10 = 2(x2 – 2x + 1) + 8 = 2(x - 1)2 + 8 8≥ .Rx∈∀
Đẳng thức xảy ra khi x = 1 .Vậy GTNN = 8 khi và chỉ khi x = 1 .
Cách 2.(Dùng điều kiện phương trình có nghiệm)(PT).
Gọi y là giá trị hàm số nên phương trình y = 2x2 – 4x + 10 có nghiệm ( ẩn là x)
Phương trình tương đương 2x2 – 4x +10 – y = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
8022040 ≥⇔≥+−⇔≥Δ yy . Đẳng thức xảy ra khi phương trình có nghiệm kép x = 1.
Do đó GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 .
Cách 3 .(Dùng phương pháp đạo hàm)( ĐH).
Xét hàm số y = 2x2 – 4x + 10 có đạo hàm y’ = 4x - 4 khi y ‘ = 0 1=⇔ x .
Ta có bảng biến thiên : x 1
y’ - 0 +
y -∞ +∞
8
Dựa vào bảng biến thiên ta có GTNN y = 8 kh...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ba phương pháp cơ bản tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, biểu thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BA PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
TèM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ,BIỂU THỨC.
Do LAISAC Biờn soạn.
A.BÀI TOÁN MỞ ĐẦU :
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số: y= (x + 1)2 + (x – 3)2.
Giải . Hàm số viết lại: y = (x2 + 2x + 1) + (x2 – 6x + 9) = 2x2 – 4x + 10 .
Cỏch 1.(Dựng Bất đẳng thức )(BĐT).
Ta cú y = 2x2 – 4x + 10 = 2(x2 – 2x + 1) + 8 = 2(x - 1)2 + 8 8≥ .Rx∈∀
Đẳng thức xảy ra khi x = 1 .Vậy GTNN = 8 khi và chỉ khi x = 1 .
Cỏch 2.(Dựng điều kiện phương trỡnh cú nghiệm)(PT).
Gọi y là giỏ trị hàm số nờn phương trỡnh y = 2x2 – 4x + 10 cú nghiệm ( ẩn là x)
Phương trỡnh tương đương 2x2 – 4x +10 – y = 0 cú nghiệm khi và chỉ khi
8022040 ≥⇔≥+−⇔≥Δ yy . Đẳng thức xảy ra khi phương trỡnh cú nghiệm kộp x = 1.
Do đú GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 .
Cỏch 3 .(Dựng phương phỏp đạo hàm)( ĐH).
Xột hàm số y = 2x2 – 4x + 10 cú đạo hàm y’ = 4x - 4 khi y ‘ = 0 1=⇔ x .
Ta cú bảng biến thiờn : x 1
y’ - 0 +
y -∞ +∞
8
Dựa vào bảng biến thiờn ta cú GTNN y = 8 khi và chỉ khi x = 1 .
B.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP .
Nội dung bài viết này chỉ nờu lờn ba phương phỏp cơ bản nhất mà ta thường sử dung để tỡm
giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của một hàm số hay biểu thức nào đú. Tuỳ theo bài toỏn cụ
thể mà ta cú thể sử dụng một trong ba phương phỏp trờn một cỏch tối ưu hơn.( Đụi lỳc cú
nhiều bài sử dụng vectơ, phương phỏp tọa độ, lượng giỏc húa…)
Lưu ý: Khi tỡm giỏ trị lớn nhất , giỏ trị nhỏ nhất ta luụn chỉ ra trường hợp đẳng thức xảy
ra.
Ta hay nhầm lẫn trong trường hợp đỏnh giỏ khụng đỳng cho một bất đẳng thức.
Vớ dụ trờn, nếu khụng thận trọng ta núi : y= (x + 1)2 + (x – 3)2 … thỡ hỏng rồi! 0≥
BÀI TẬP MINH HOẠ.
Vớ dụ 1.Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất : xxS cossin += .
HD.cỏch 1.( BDT). Ta cú ≤+= xx 22 cossin1 1mincossin =⇒=+ SSxx .
2222)
4
sin(22)cos)(sin11(cossin =⇒≤+=++≤+= MaxSxxxxxS π .
Cỏch 2.( ĐH) 2sin cos s inx cos 2 s inx.cosS x x S x= + ⇒ = + + x .
Đặt t = sinx + cosx. Dựng phương phỏp đạo hàm để giải
Vớ dụ 2.Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất
4sincos2
3sin2cos
+−
++=
xx
xxS trong khoảng ( );π π− .
HD.cỏch 1.(PT). Để tồn tại giỏ trị S thỡ phương trỡnh
4sincos2
3sin2cos
+−
++=
xx
xxS phải cú nghiệm
xSxSS cos)21(sin)2(34 −++=−⇔ cú nghiệm
2
11
2)34()21()2( 222 ≤≤⇒−≥−++⇒ SSSS .
Cỏch 2.( ĐH). Đặt 2
2
2 1
1cos;
1
2sin
2 t
tx
t
txxtgt +
−=+=⇒= .Biến đổi S thành hàm số hữu tỉ ẩn
t.Dựng phương phỏp đạo hàm hoặc điều kiện phương trỡnh bậc hai cú nghiệm ,suy ra kết quả.
Vớ dụ 3. Tỡm gớỏ trị lớn nhất của biểu thức : 22 2.2 xxxxf −+−+= .
HD.cỏch 1(ĐH).Dựng đạo hàm trực tiếp ,chỳ ý hàm số liờn tục trong đoạn [ ]2;2− .
Cỏch 2.Đặt tkieọnủieàuxxt ⇒−+= 22 .Dựng phương phỏp đạo hàm, hoặc PT
Cỏch 3.( Vevtơ). Đặt );2;1(),2;1;( 22 xxvxxu −=−= 22 2.2. xxxxvu −+−+=⇒ và
33.3..)2(1.)2(1. 2222 ==+−+−++= xxxxvu
Ta cú : vuvu .. ≤ 32.2 22 ≤−+−+⇔ xxxx .
Đẳng thức xảy ra khi 1
2
21
2
2 =⇒
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=−
−=
=
x
kxx
xk
kx
.
Vớ dụ 4. Cho hai số thực x , y thay đổi và thỏa món điều kiện: 24.)1.( xyyx −=− .
Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của tỉ số
y
x .
HD.Điều kiện .Để tồn tại giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của 22 ≤≤− x
y
x thỡ 0;0 ≠≠ yx
Biến đổi ( )22 44.)1.( xx
y
xxyyx −+=⇔−=− Đặt h
y
x = . )0( ≠h .Biểu thức viết lại :
24 xxh −+= là một hàm số liờn tục trong đoạn [ ]2;2− .
Vớ dụ 5.Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức : 22
22
yxyx
yxyxS ++
+−= ( )Ryx ∈, .
HD. Lớ luận 0≠x chia tử và mẫu cho x2 .Đặt
x
yt = .Khảo sỏt hàm số S ẩn t,hoặc đkpt.
Vớ dụ 6. Cho cỏc số thực x,y thoả món điều kiện: x2 + y2 = 1 .
Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức :
322
124
2
2
+−
−+=
yxy
xyxS .
HD.Cỏch 1.Thế điều kiện x2 + y2 = 1 vào S giải như bài trờn.
Cỏch 2.Đặt αα cossin =⇒= yx . Đưa hàm số S= )2cos,2(sin ααS .Dựng đkpt.
Vớ dụ 7.Cho hai số thực x,y thay đổi và thỏa món điều kiện : x0≠ 2 + y2 = 2x2y + y2x .
Tớnh giỏ trị lớn nhất , giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức
yx
S 12 += .
HD.Đặ y = tx, thế vào điều kiện và biểu thức S ,khảo sỏt hàm số S ẩn t .
Vớ dụ 8. Cho hai số thực dương x,y thoả điều kiện :x+y = 1.
Tớnh giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức : .
11 y
y
x
xf −+−=
HD.Đặt ,αα 22 cossin =⇒= yx ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡∈
2
;0 πα .
Vớ dụ 9.Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số :
2
sin)(
2xxexf x +−= .
HD.Dựng phương phỏp đạo hàm.
Vớ dụ 10.(1993 bảng A) .Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số
)20092007()( 2xxxf −+= trong miền xỏc định của nú.
Lời giải :Miền xỏc định của hàm số [ ]2009;2009−=D .Nhận thấy f(x) là hàm số lẻ nờn ta
xột hàm số trong [ ]2009;0'=D .Áp dụng bất đẳng thức BCS ta cú
222 20092007.2010.)2009.1.2007.2007()20092007()( xxxxxxxf −+≤−+=−+=
2008.2008
2
20092007.2008
22
=−++≤ xx .
Vậy GTLN = 2008.2008 khi và chỉ khi 2008=x
GTNN= 2008.2008− khi và chỉ khi 2008−=x .
Vớ dụ 10.Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức :Q = sin2A + sin2B – sin2C
trong đú A,B,C là ba gúc của một tam giỏc .
HD.(BĐT). Đưa về tổng bỡnh phương .
Hoặc đưa về một biến x = sin
2
C . Dựng phương phỏp ĐH để giải.
Vớ dụ 11.Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
sin
1
2
sin
1
2
sin
1
222 CBA
S ++= .
Vớ dụ 12. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
3
cos
3
cos
3
cos πππ CBAS .
HD.Chỳ ý .Dựng phương phỏp giải như bỏo Toỏn học ,Tuổi trẻ (thỏng 3-20007).
Giải bài 12.Cỏch 1.Giả sử { }CBAMaxA ;;= 0
32
cos
3
<⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⇒≥⇒ ππ BAA ,ta cú:
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
32
cos2
2
cos
32
cos2
3
cos
3
cos ππππ BABABABA .(1)
Cú dạng ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +≥+
2
2)()( BAfBfAf .
Tương tự
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
+
+
≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
32
3cos2
33
cos
3
cos π
π
πππ CC (2).
Cộng (1) và (2) ta cú :
3
2cos4
33
cos
3
cos
3
cos
3
cos ππππππ ≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ + CBA
2
3
3
2cos3
3
cos
3
cos
3
cos −=≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += ππππ CBAS .
Cỏch 2.Giả sử { }CBAMaxA ;;= 0
32
cos
3
<⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⇒≥⇒ ππ BAA ,ta cú:
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
32
cos2
2
cos
32
cos2
3
cos
3
cos ππππ BABABABA .
Cú dạng ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +≥+
2
2)()( BAfBfAf .
⇒
2
3
3
2cos3)
3
(3)()()(
3
cos
3
cos
3
cos −==++≥++=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ + ππππ CBAfCfBfAfCBA .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giỏc ABC đều.
Cỏch 3.Đưa về tổng bỡnh phương ,hoặc tam thức bậc hai.
Vớ dụ 13. Cho a,b,c là ba số khụng õm thoảđiều kiện : a + b + c = 3.
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của (a3 + b3 + c3 ).
HD: … aa 3113 ≥++
Vớ dụ 14.Cho x,y,z là ba số dương thoả món điều kiện : x.y.z = 1.
Chứng minh rằng : ++++ z
y
y
x
11
22
2
3
1
2
≥+ x
z .
HD : .
4
1
1
2
xx
x
z ≥+++
Vớ dụ 15. Cho cỏc số thực dương x,y,z thỏa điều kiện : 6≥++ zyx .
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức :
yx
z
zx
y
zy
xS +++++=
333
HD: Cỏch 1. Áp dụng xzy
zy
x 32
2
3
≥++++ …
Cỏch 2: . 2333 )()( zyxyxzxzyS ++≥+++++
Vớ dụ 16. Cho cỏc số thực dương a,b,c thỏa món điều kiện a2 + b2 + c2 . 12≤
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức:
ababab
P +++++= 1
1
1
1
1
1 .
HD :Áp dụng
5
2
25
1
1
1 ≥+++
ab
ab
(1) .Đẳng thức xảy ra khi ab = 4
Tương tự
5
2
25
1
1
1 ≥+++
bc
bc
(2) ;
5
2
25
1
1
1 ≥+++
ca
ca
(3)
Lấy (1) + (2) + (3) ta cú
5
6
2525
3
5
6
25
1
25
1
25
1 ≥++++⇔≥++++++ cabcabPcabcabP
5
3
5
6
25
12
25
3
5
6
2525
3 222 ≥⇒≥++⇔≥++++⇔ PPcbaP
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2.
Vớ dụ 17. Cho a,b,c là ba số dương thỏa món : .
4
3=++ cba
Chứng minh rằng : 3333 333 ≤+++++ accbba
HD : Ta cú
3
11333 +++≤+ baba …
Vớ dụ 18. Cho x,y,z là ba số thỏa x + y + z = 0 .
Chứng minh rằng : 6434343 ≥+++++ zyx
HD:Cỏch 1.Ta cú 84 424.1.1.1443 xxx =≥+ …
Cỏch 2 Dựng phương phỏp vectơ.
Thớ dụ 19. Cho x,y,z cỏc số dương thỏa món 4111 =++
zyx
.
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thưcự:S=
zyxzyxzyx ++++++++ 2
1
2
1
2
1
HD.
zyxzyxxzyx ++≥+++=++ 2
161111112 …
Vớ dụ 20. Chứng minh rằng với mọi x,y > 0 ta cú: .256)91)(1)(1( 2 ≥+++
yx
yx
HD : 4 3
6
2
4 3
319)91(
)(
274)3331(
yyyyyy
≥+⇒≥+++ .
4
3
3
29
4
333
11
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y ≥+++=+ ; 1+x = .
3
4
333
1 3
3xxxx ≥+++
Vớ dụ 21. Giả sử x,y là hai số dương thay đổi thỏa món điều kiện
4
5=+ yx .
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức : .
4
14
yx
S +=
HD: Cỏch 1 . Thay xy −=
4
5
4
50;
45
14 <<−+=⇒ xxxS .
+Ta sử dụng khảo sỏt hàm số.
+Hoặc 5
5
25
45
1
4
16
45
14 =≥−+=−+= xxxxS .
Cỏch 2 : Bất đẳng thức Cụsi : 5
)(4
25
4
5.5
4
1.5
4
14
5
4 =+=++++≥≥+= yxyxxxxyxyxS .
Vớ dụ 22. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức :
a
c
c
b
b
a ++ .
trong đú cỏc số dương a,b,c thỏa món điều kiện :a+b+c 3 . ≥
HD. Đặt
b
ac
a
cb
c
ba
a
c
c
b
b
aA
a
c
c
b
b
aA 222
222
2 +++++=⇒++=
Aựp dụng bất đẳng thức Co-si cho bốn số dương ta được
ac
c
ba
c
ba
b
a 4
2
≥+++ ; ba
a
cb
a
cb
c
b 4
2
≥+++ ; cb
b
ac
b
ac
a
c 4
2
≥+++
Cộng từng vế suy ra . 3≥A
Vớ dụ 23. Cho ba số thực dương a,b,c thoả món điều kiện: a2 + b2 + c2 = 1 .
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức :
c
ab
b
ac
a
bcS ++= .
HD. )(2)()()( 2222222 cba
c
ab
b
ac
a
bcS +++++= .Ta cú 222 )()( c
b
ac
a
bc ≥+ …
Vớ dụ 24. Cho ba số thực dương x,y,z thỏa món điều kiện: .1.2 =+ xzxy
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: .543
z
xy
y
zx
x
yzS ++=
HD.Ta cú ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +=++=
z
xy
y
zx
z
xy
x
yz
y
zx
x
yz
z
xy
y
zx
x
yzS 32543
.42(484)(4)(2642 =+=+≥+++=++≥ xyxzxyxzyxzxxyz
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
3
1=== zyx
Vớ dụ 25 .Cho A,B,C là ba gúc của một tam giỏc bất kỳ .
Tỡm giỏ trị nhỏ nhất: S=5cotg2A + 16cotg2B +27cotg2C.
HD.Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ,và bất đẳng thức thường dựng trong tam giỏc
Vớ dụ 26. Chứng minh rằng
512
729111111 333 ≥⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
cba
.
trong đú a,b,c là cỏc số thực dương thỏa món a + b + c = 6.
HD .Nhõn vế trỏi ,ỏp dụng bất đẳng thức cho ba biểu thức , ỏp dụng hằng đăngt thức bậc ba
C.Cỏc bài tập đưa về giỏ tị lớn nhất,giỏ trị nhỏ nhất.
Bài 1.Cho elớp (E) cú phương trỡnh .1
916
22
=+ yx Xột điểm M chuyển động trờn tia Ox và
điểm N chuyển động trờn tia Oy sao cho đường thẳng MN luụn luụn tiếp xỳc với (E) . Xỏc
dịnh tọa độ M,N để đoạn MN cú độ dài nhỏ nhất .Tớnh giỏ trị nhỏ nhất đú .
Bài 2.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho elớp cú phương trỡnh
4x2 + 3y2 – 12 = 0.Tỡm điểm trờn elớp sao cho tiếp tuyến của elớp tại điểm đú cựng với cỏc
trục toạ độ tạo thành một tam giỏc cú diện tớch nhỏ nhất.
Bài 3.Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) y2 = 2x và đường thẳng (d)
x – y + 2 = 0. Tỡm điểm M thuộc (P) sao cho khoảng cỏch giữa M và (d) ngắn nhất .
Bài 4..Trong mặt phẳng Oxy xột đường thẳng (d) : 0212 =−++ myx và hai đường trũn :
(C1) : x2 + y2 -2x +4y -4 = 0 . và (C2) : x2 + y2 + 4x - 4y -56 = 0.
Gọi I là tõm đường trũn (C1). Tỡm m sao cho (d) cắt (C1) tại hai điểm phõn biệt A và B . Với
giỏ trị nào của m thỡ diện tớch tam giỏc IAB lớn nhất và tớnh giỏ trị lớn nhất đú?
Bài 5.Cho cỏc số thực x,y thỏa món điều kiện : .024222 ≤+−++ zxzyx
Hóy tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức F = 2x + 3y – 2z
Bài 6.Trong kg Oxyz cho hai đường thẳng (d1) ; (d⎩⎨
⎧
=−
=−+
03
042
z
yx
2) ⎩⎨
⎧
=−
=+
01
0
x
zy
Lập phương trỡnh mặt cầu cú bỏn kớnh nhỏ nhất tiếp xỳc với hai đường thẳng (d1) và (d2).
Bài 7.Cho tứ diện ABCD với A(2;3;2) ; B(6;-1;-2); C(-1;-4;3) ;D(1;6;-5).
Tỡm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giỏc ABM cú chu vi nhỏ nhất
Bài 8.Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 2 = 0 và hai điểm A (0 ; 1 )B (3 ;
4).
Tỡm tọa độù điểm M trờn (d) sao cho 2MA2 + MB2 cú giỏ trị nhỏ nhất .
Bài 9.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho cỏc điểm A(1;2); B(2;-3) ;C(-1;4).
Tỡm trờn đường thẳng x+y+3 = 0 cỏc điểm M sao cho MCMBMA 543 ++ là nhỏ nhất.
Bài 10.Trong khụng gian Oxyz cho mặt phẳng (P) x – 2y + 2z + 2 = 0 và hai điểm
A(4;1;3);B(2;-3;-1).Hóy tỡm điểm M thuộc (P) sao cho MA2 +MB2 cú giỏ trị nhỏ nhất.
Bài 11 .Cho hàm số
x
xxy −
+−=
1
1042 2 cú đồ thị ( C ) .
Định tham số k để đường thẳng (d) kx – y – k = 0 cắt ( C ) tại hai điểm cú độ dài nhỏ nhất.
Bài 12.Tỡm trờn đường cong (C)
1
332
+
++=
x
xxy điểm M sao cho tổng khoảng cỏch từ M đến
hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.
Bài 13.Tỡm trờn đồ thị ( C ) của hàm số =y
1
2
−x
x một điểm cú hoành độ lớn hơn 1 sao cho
tại điểm này tiếp tuyến của ( C ) tạo với hai đường tiệm cận của ( C ) tạo thành một tam
giỏc cú chu vi nhỏ nhất .
Bài 14.Cho đường cong (C) cú hàm số .
2
1442
+
+++=
x
xxy
Tỡm điểm M thuộc đường cong (C) sao cho khoảng cỏch từ M đến giao điểm hai đường
tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.
Bài 15.Cho đường cong (C) cú hàm số :
1
12
−
+=
x
xy và điểm A(-2;1) thuộc (C).Tỡm trờn (C)
điểm B sao cho hai điểm A,B lần lượt thuộc hai nhỏnh khỏc nhau,và độ dài AB nhỏ nhất.
Bài 16.Tỡm trờn đường
1
1
−
+=
x
xy hai điểm A,B thuộc hai nhỏnh khỏc nhausao cho AB nhỏ
nhất.
Bài 17.Cho hệ phương trỡnh :
⎩⎨
⎧
=−+++
=+
01)12(
922
mmyxm
yx
Xỏc định tham số m để hệ phương trỡnh trờn cú hai nghiệm (x1;y1) ; (x2;y2) sao cho biểu
thức
A = (x1 – x2 )2 +(y1 – y2 )2 đạt giỏ trị lớn nhất.
Bài 18. Gọi x,y là nghiệm của hệ phương trỡnh ⎩⎨
⎧
+=+
−=−
13
42
mymx
mmyx
Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức A = x2 + y2 -2x , khi m thay đổi .
Bài 19.Cho hệ phương trỡnh
⎩⎨
⎧
−+=+
−=+
32
12
222 aayx
ayx
.
Tỡm tất cả cỏc tham số a để hệ cú nghiệm (x,y) sao cho x.y nhỏ nhất .
Bài 20.Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ
⎩⎨
⎧
=++
=++
4
8222
zxyzxy
zyx
Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của x,y,z.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3PP-Tim-GTLN-GTNN.pdf